Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.5 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT NGÃ BẢY ĐỀ THI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2009-2010
MƠN : TỐN 7
<i>Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)</i>
A./ LÝ THUYẾT (2 điểm)
<i>Học sinh chọn một trong hai câu sau</i>
Câu 1: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? nêu ví dụ
Câu 2: Phát biểu tính chất ba đường trung tuyến, ba đường cao của tam giác
B./ BÀI TOÁN BẮT BUỘC (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian gian giải một bài tập của 30 học
sinh và ghi lại như sau:
a)Lập bảng “tần số”
b)Tính số trung bình cộng
Bài 2: (2 điểm) Cho hai đa thức
P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 1 </sub>
Q(x) = – x4 <sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2.</sub>
Hãy tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x);
Bài 3: (1,5 điểm) tính giá trị thức sau của đa thức sau:
P= x2 <sub>+ 2xy – 3x</sub>3<sub>+ 2y</sub>2 <sub>+ 3x</sub>3 <sub> – y</sub>2<sub> tại x = 5; y = 4</sub>
Bài 4 : (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A; đường phân giác BE. Kẻ EH vng góc BC
(H thuộc BC). Chứng minh rằng:
a) ∆ABE = ∆HBE
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
<i>(u cầu thí sinh vẽ hình trước khi chứng minh).</i>
<i>---Hết---Thí sinh khơng đước sự dụng tài liệu, giám thị khơng giải thích gì thêm</i>
<i>Họ tên thí sinh;………SBD……….</i>
ĐỀ CHÍNH THƯC
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI</b>
<b> THỊ XÃ NGÃ BẢY </b> <b> NĂM HỌC 2009 - 2010 </b>
<b> </b> <b> MÔN : TOÁN LỚP 7</b> <b> </b>
<b>I. Hướng dẫn chung</b>
<i>1. Nếu thí sinh làm bài khơng theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng</i>
<i>phần như hướng dẫn quy định.</i>
<i>2. Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo</i>
<i>3. Sau khi cộng điểm tồn bài mới làm trịn điểm thi theo ngun tắc : Điểm tồn bài được làm</i>
<i>trịn đến 0,5 điểm ( lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5 ; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm).</i>
<b>II. Đáp án và thang điểm</b>
I./ LÝ THUYẾT
Câu 1:
- Phát biểu đúng 1 điểm.
- Cho ví dụ đúng 1 điểm.
Câu 2:
-Phát biểu đúng mỗi tính chất 1 điểm
II./ BÀI TỐN BẮT BUỘC:
Bài Nội dung Điểm
Bài 1 a) Lập bảng “Tần số”
Giá trị (x) Tần số (n)
5 4
7 3
8 8
9 8
10 4
14 3
N = 30
b) Tính số trung bình cộng 8,6
1đ
1đ
Bài 2 Cho hai đa thức (2 điểm)
P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 1 </sub>
Q(x) = – x4 <sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2</sub>
P(x) + Q(x) =2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 1 – x</sub>4 <sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2</sub>
= 2x5<sub> + 4x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> +4 x + 1 </sub>
P(x) – Q(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 1 – (– x</sub>4 <sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2)</sub>
= 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 1 + x</sub>4 <sub> – x</sub>3<sub> – 5x – 2</sub>
= 2x5<sub> + 6x</sub>4<sub> –2 x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 6x – 3 </sub>
0,5đ
0,5đ
Bài 3 Tính giá trị thức sau của đa thức sau:
P= x2 <sub>+ 2xy – 3x</sub>3<sub>+ 2y</sub>2 <sub>+ 3x</sub>3 <sub> – y</sub>2<sub> tại x = 5; y = 4</sub>
*Thu gọn P= x2 <sub>+ 2xy + y</sub>2 <sub>= (x + y)</sub>2
*Thay x = 5; y = 4 vào đa thức P ta được P = (5 + 4)2<sub> = 9</sub>2<sub> = 81</sub>
<i>(Nếu HS thay giá trị x và y trực tiếp tính đúng 1,5 điểm) </i>
0,5đ
1đ
Bài 4
E
H
B
A
C
-Vẽ hình đúng
-Chứng minh đúng ∆ABE = ∆HBE.
-Chứng minh đúng BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH