Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

powerpoint presentation tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 100 áp dụng công thức snn12 thay số vào công thức trên ta có s100100125050 tính quãng đường ô tô đi được trong 3 giờ với tốc đ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>?</b> Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 100.


 Áp dụng công thức S=n(n+1)/2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>?</b> Tính qng đường ơ tơ đi được trong 3 giờ
với tốc độ 60 km/giờ.


 Áp dụng công thức: S=vt. (1)


 Thay số vào công thức (1) ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Vậy ta có thể lập trình để giải hai bài tốn trên


hay khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Bài toán và xác định bài toán</b>
<b>Bài 5:</b>


<i><b>Bài tốn là một cơng việc hay một nhiệm vụ cần phải </b></i>
<i><b>giải quyết.</b></i>


<i><b>Để giải quyết một bài toán cụ thể, người ta cần </b></i>
<i><b>xác định bài toán, tức là xác định rõ các điều </b></i>
<i><b>kiện cho trước và kết quả cần thu được.</b></i>


<i><b>Bài toán</b></i> là khái niệm quen thuộc trong các mơn học như
Tốn, Vật lý,…chẳng hạn như bài tốn tính tổng của các
số tự nhiên từ 1 đến 100, tính quảng đường ơ tơ đi được
trong 3 giờ với vận tốc 60 km/giờ ở trên là những ví dụ
về bài tốn



 <i>Tuy nhiên, hằng ngày ta thường gặp và giải quyết </i>


<i>các công việc đa dạng hơn nhiều. Ví dụ, lập bảng </i>
<i>cửu chương, lập bảng điểm của các bạn trong </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Bài tốn và xác định bài tốn</b>
<b>Bài 5:</b>


<b>Ví dụ 1 . Xét bài tốn nấu một món ăn.</b>


<i><b>- Điều kiện cho trước: </b>Các phụ phẩm cần để có thể nấu </i>
<i>được một món ăn thích hợp.(trứng, mỡ, mắm, muối, rau,…)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Bài toán và xác định bài tốn</b>
<b>Bài 5:</b>


<i><b>Ví dụ 2</b>. Xét bài tốn tìm đường đi tránh các điểm tắc </i>
<i>nghẽn giao thông trong giờ cao điểm</i>


<i>- <b>Điều kiện cho trước:</b> Vị trí điểm nghẽn giao thơng và </i>
<i>các con đường có thể đi từ vị trí hiện tại tới vị trí cần tới.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Bài tốn và xác định bài tốn</b>
<b>Bài 5:</b>


<i><b>Ví dụ 3</b>. Xét bài tốn tính diện tích hình tam giác.</i>


- Điều kiện cho trước: Một cạnh và đường cao tương ứng
với cạnh đó.



- Kết quả cần thu được: Diện tích hình tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Bài tốn và xác định bài tốn</b>
<b>Bài 5:</b>


<b>Ví dụ 3</b>. Xét bài tốn tính diện tích hình tam giác.


- Điều kiện cho trước: Ba cạnh của tam giác


<i><b>- Kết quả cần thu được: Diện tích hình tam giác.</b></i>


<i>a, b, c là ba cạnh của tương ứng của tam giác)</i>


Áp dụng công thức:

<i>S</i>

<i>p p a p b p c</i>

(

)(

)(

)



<i>(Trong đó là nữa chu vi</i>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Bài toán và xác định bài toán</b>
<b>Bài 5:</b>


<i><b>Xác định bài toán là bước đầu tiên và là rất quan </b></i>
<i><b>trọng trong việc giải quyết bài toán.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Bài toán và xác định bài toán</b>
<b>Bài 5:</b>


Hãy xác định bài toán: Tính tổng các số tự nhiên từ
1 đến 100 ở trên



- Điều kiện cho trước: các số tự nhiên từ 1 đến 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Bài toán và xác định bài tốn</b>
<b>Bài 5:</b>


Hãy xác định bài tốn: tính quảng đường ô tô đi
được trong 3 giờ với vận tốc 60 km/giờ.


- Điều kiện cho trước: Thời gian và vận tốc


- Kết quả cần thu được: <sub>Quảng đường đi được trong 3 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Bài toán và xác định bài toán</b>
<b>Bài 5:</b>


Vậy khi xác định được bài toán biết được: <i><b>Điều kiện cho </b></i>


<i><b>trước và kết quả cần thu được </b></i>ta đưa vào máy tính là giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 5:</b>


<b>Khi đã xác định được bài </b>
<b>tốn và chúng ta sử dụng </b>
<b>ngơn ngữ lập trình thích </b>
<b>hợp để giải bài tốn trên </b>
<b>máy tính và giải như thế </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 5:</b>



<b>2. Quá trình giải bài tốn trên máy tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 5:</b>


<b>2. Q trình giải bài tốn trên máy tính</b>


Do vậy, việc dùng máy tính giải một bài tốn nào đó
chính là đưa cho máy tính dãy hữu hạn các thao tác
đơn giản mà nó có thể thực hiện được để từ các điều
kiện cho trước mà ta nhận được kết quả cần thu được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 5:</b>


<b>2. Q trình giải bài tốn trên máy tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 5:</b>


<b>2. Q trình giải bài tốn trên máy tính</b>


<i><b>Thuật tốn là các bước để giải một bài tốn, cịn </b></i>
<i><b>chương trình là thể hiện của thuật tốn trong một </b></i>
<i><b>ngơn ngữ lập trình cụ thể. </b></i>


<i><b>Q trình giải bài tốn trên máy tính gồm các bước sau: </b></i>


<i><b>B1. Xác định bài toán: Từ phát biểu của bài tốn, ta xác định đâu là </b></i>
<i><b>thơng tin đã cho (INPUT) và đâu là thơng tin cần tìm (OUTPUT)</b></i>


<i><b>B2. Mơ tả thuật tốn: Tìm cách giải bài tốn và diễn tả bằng các </b></i>
<i><b>lệnh cần phải thực hiện.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 5:</b>


<b>2. Q trình giải bài tốn trên máy tính</b>


<i><b>Để giải một bài tốn có phải chỉ có một thuật tốn khơng?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 5:</b>


<b>2. Q trình giải bài tốn trên máy tính</b>


Trở lại với bài tốn: Tính diện tích của tam giác
khi biết cạnh đáy và đường cao tương ứng với nó.


<b>B1</b>. <i><b>Xác định bài tốn</b></i>: tìm đâu là thơng tin đã


cho(INPUT) và đâu là thơng tin cần tìm(OUTPUT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 5:</b>


<b>2. Q trình giải bài tốn trên máy tính</b>


<b>B2.</b> <i><b>Mơ tả thuật tốn:</b></i>


Bước 1. S


1


2 <i>ah</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 5:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 5:</b>


Trở lại với bài tốn: tính diện tích của tam giác khi
biết độ dài ba cạnh.


INPUT:
OUTPUT:


Các cạnh a, b, c


Diện tích của tam giác.


<i>Bước 1:</i> <i>S</i>  <i>p p a p b p c</i>(  )(  )(  )


<i>Bước 2:</i> <i>Kêt thúc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài 5:</b>


<b>3. Thuật tốn và mơ tả thuật toán</b>


Xét bài toán pha trà mời khách:
INPUT: Trà, nước sôi, ấm và chén.


OUTPUT: chén trà đã pha để mời khách.
Bước 1: Tráng ấm, chén bằng nước sôi.
Bước 2: Cho trà vào ấm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài 5:</b>


<b>3. Thuật toán và mơ tả thuật tốn</b>


<i>Việc liệt kê các bước như trên là một cách thường dùng để </i>
<i>mơ tả thuật tốn. Nếu khơng có mơ tả gì khác trong thuật </i>
<i>tốn, các bước của thuật toán được thực hiện một các tuần </i>
<i>tự theo trình tự đã được chỉ ra.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

INPUT: Các số a và b.


OUTPUT: Nghiệm của phương trình bậc nhất.


<i>Bước 1</i>: nếu a=0 chuyển tới bước 3.


<b>Bài 5:</b>


<b>3. Thuật tốn và mơ tả thuật tốn</b>


Xét bài tốn :”Giải phương trình bậc nhất dạng tổng quát ax+b=0”


<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>

0
<i>b</i> 


<i>Bước 2</i>: Tính nghiệm của phương trình và chuyển tới bước 4.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài 5:</b>


<b>3. Thuật tốn và mơ tả thuật tốn</b>


Xét bài tốn: “Làm món trứng tráng”


INPUT: Trứng, dầu ăn, muối, bột ngọt, hành.
OUTPUT: Trứng tráng.


Bước 1: Đập trứng, tách võ và cho trứng vào bát.


Bước 2: Cho một chút muối, bột ngọt và hành tươi thái nhỏ vào bát
trứng. Dùng đũa quấy mạnh cho đến khi đều..


Bước 3: Cho một thìa dầu ăn vào chảo, đun nóng đều rồi đổ trứng vào
đun tiếp trong khoảng 1 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bài 5:</b>


<b>3. Thuật tốn và mơ tả thuật tốn</b>


<i><b>Thuật tốn là dãy các thao tác cần thực hiện </b></i>
<i><b>theo một trình tự xác định để thu được kết </b></i>
<i><b>quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài 5:</b>


<b>4. Một số ví dụ về thuật tốn</b>


<i><b>Ví dụ:2</b> một hình A được ghép từ một hình chữ nhật với </i>


<i>chiều rộng 2a, chiều dài b và một hình bán nguyệt bán kính </i>
<i>a như hình dưới đây:</i>


<i><b>Hãy xác định: </b></i>


<i>- <b>INPUT</b>: số a là ½ chiều rộng hình chữ nhật và là bán kính </i>
<i>của hình bán nguyệt, b là chiều dài của hình chữ nhật.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Bài 5:</b>


<b>4. Một số ví dụ về thuật tốn</b>


<i><b>Thuật tốn đơn giản:</b></i>


<i>- Bước 1: S1<- 2ab (hình chữ nhật có cạnh 2a và b)</i>


2


2


2
<i>a</i>


<i>S</i>    (diện tích hình bán nguyệt)


<i>- Bước 2: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Bài 5:</b>


<b>4. Một số ví dụ về thuật tốn</b>



<i><b>Ví dụ 3:</b></i> Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.


<i><b>Hãy xác định: </b></i>


<i>- <b>INPUT</b>:</i> <i>Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên: 1, 2, …, 100.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bài 5:</b>


<b>4. Một số ví dụ về thuật toán</b>


<i>- <b>Bước 1</b>:</i> <i><sub>tong</sub></i> <sub></sub><sub></sub> <sub>0.</sub>


<i>- <b>Bước 2:</b></i> <i>tong</i> <sub> </sub><sub></sub> <i>tong</i> <sub></sub>1.


<i>- <b>Bước 101:</b></i> <i>tong</i> <sub></sub><sub></sub> <i>tong</i> <sub></sub>100.

<i><b>…</b></i>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Bài 5:</b>


<b>4. Một số ví dụ về thuật tốn</b>


<i>- <b>Bước 1</b>:</i> <i>tong</i> <sub></sub> 0;<i>i</i> <sub></sub> 0.


<i>- <b>Bước 2:</b></i> <i>i</i> <sub></sub><sub> </sub><i>i</i> 1.


<i><b>Ta có thể viết lại ngắn gọn như sau:</b></i>


<i>- <b>Bước 4:</b></i> Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Bài 5:</b>


<b>4. Một số ví dụ về thuật tốn</b>
<i><b>Ví dụ 4:</b></i> Đổi giá trị của hai biến x và y.


<i><b>Hãy xác định: </b></i>


-<i><b>INPUT</b>:</i> <i> Hai biến x và y có giá trị tương ứng là a và b.</i>


- <i><b>OUTPUT</b>:</i> <i>Hai biến x và y có giá trị tương ứng là b và a.</i>


-<i>Bước 1: </i> <i>z</i>  <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Bài 5:</b>


<b>4. Một số ví dụ về thuật tốn</b>


<i><b>Ví dụ 5:</b></i> cho hai số thực a và b hãy cho biết kết quả so sánh của hai
số đó dưới dạng “a lớn hơn b”, “a nhỏ hơn b”, hoặc “a bằng b”.


-<i><b>INPUT</b>:</i> <i> Hai số thực a và b.</i>


-<i><b>OUTPUT</b>:</i> <i>kết quả so sánh.</i>


-<i>Bước 1: Nếu a> b, kết quả là “a lớn hơn b” và chuyển đến bước 3.</i>


-<i>Bước 2: Nếu a< b, kết quả là “a nhỏ hơn b”; Ngược lại kết quả </i>
<i>là “ a bằng b”</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Bài 5:</b>


<b>4. Một số ví dụ về thuật tốn</b>


<i><b>Ví dụ 6:</b></i> Tìm số lớn nhất trong dãy A các số a1, a2, …, an cho trước.


-<i><b><sub>INPUT</sub></b><sub>:</sub></i> <i><sub> Dãy A các số a</sub>1, a2, …, an (n>=1).</i>


-<i><b><sub>OUTPUT</sub></b><sub>:</sub></i> <i><sub>Giá trị MAX = max{</sub></i>a1, a2, …, an <i><sub>}.</sub></i>


-<i>Bước 1:</i>


-<i>Bước 2: </i>


-<i>Bước 3: Nếu i> n, chuyển đến bước 5.</i>


1


AX ; 1.


<i>M</i>  <i>a i</i> 


1.


</div>

<!--links-->

×