Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

họ và tên kiểm tra một tiết lớp môn hóa học 8 thời gian 45 phút điểm lời phê của giáo viên câu 1 xác định đâu là đơn chất đâu là hợp chất trong các chất có cthh sau hcl o3 caco3 so2 cl2 cu câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.63 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:………. KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp: ………….. Mơn: Hóa Học 8
Thời gian: 45 phút


Điểm Lời phê của giáo viên


<i><b>Câu 1: Xác định đâu là đơn chất, đâu là hợp chất trong các chất có CTHH</b></i>
sau: HCl, O3, CaCO3 , SO2, Cl2, Cu .


<i><b>Câu 2: Các cách viết sau có ý nghĩa gì?</b></i>
2Al, 4H2O, 5O2, 3H .


<i><b>Câu 3: Xác định hóa trị của ngun tố Fe, tính phân tử khối các hợp chất</b></i>
sau:


Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3


<i><b>Câu 4: Lập CTHH của các hợp chất sau:</b></i>


a. Hợp chất A có phân tử gồm 3Ca, 2P, 8O liên kết với nhau.


b. Hợp chất B có phân tử gồm 2X liên kết với nhau, biết PTK của hợp
chất B nặng gấp 14 lần khối lượng phân tử hidro.


c. Hợp chất C có phân tử gồm 2Na, 1S, n.O liên kết với nhau, biết PTK
của B bằng 126.


d. Hợp chất D chứa nguyên tố R có hóa trị III và nguyên tố O, trong đó
O chiếm 47,06% về khối lượng của hợp chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>---Đáp án</b></i>

: KT 1tiết hoá 8


Câu1: 1điểm( Xác định đúng 1 loại 0,5đ)


Câu2: 2điểm( Nêu đúng ý nghĩa 1 CT 0,5đ . Chú ý 2Al: 2 N.tử hoặc
2P.tử)


Câu 3: 3điểm ( Mỗi chất: Xác định đúng hố trị:0,5đ, Tính đúng PTK :
0,5đ)


</div>

<!--links-->

×