Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o kú thi tuyón sinh líp 10 thpt m«n thi sinh häc thêi gian lµm bµi 150 phót ngµy thi ngµy 8 th¸ng 7 n¨m 2009 §ò thi gåm 01 trang c©u 1 1 5 ®ióm tr×nh bµy nh÷ng biõn ®æi vµ ho¹

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.5 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

--- <b><sub>kú thi tun sinh líp 10 thpt </sub></b>
<b>Môn thi:<sub>sinh học</sub></b>


<b>Thời gian làm bài:</b><i><b> 150 phút </b></i>
<b>Ngày thi: Ngày 8 tháng 7 năm 2009 </b>


<b>(Đề thi gồm: 01 trang)</b>
<b>Câu 1 </b><i><b>(1.5 điểm)</b></i><b> : </b>


Trỡnh bày những biến đổi và hoạt động của NST kép trong nguyên phân. Sự đóng
xoắn và tháo xoắn của NST cú ý ngha gỡ?


<b>Câu 2 </b><i><b>(1.0 điểm)</b></i><b> : </b>


So sánh cấu tạo của mARN với cấu tạo của gen.


<b>Câu 3 </b><i><b>(1.0 điểm):</b></i>


Kỹ thuật gen là gì? Nêu nội dung cơ bản của các khâu trong kỹ thuật gen.


<b>Câu 4 </b><i><b>(1.0 điểm):</b></i>


a) Thế nào là hiện tợng khống chÕ sinh häc? Cho 1 vÝ dơ minh häa.


b) Ph©n tích mối liên quan giữa khống chế sinh học và cân bằng sinh học.


<b>Câu 5 </b><i><b>(1.0 điểm)</b></i><b> : </b>


Hóy giải thích và nêu ví dụ về các mối quan hệ đối địch giữa các cá thể khác lồi.


<b>C©u 6 </b><i><b>(1.0 ®iĨm)</b></i><b> : </b>



Giải thích cơ sở sinh học của những quy định trong Luật Hôn nhân và gia đình:
- Nam giới chỉ đợc lấy một vợ, nữ giới chỉ đợc lấy một chồng.


- Những ngời có quan hệ huyết thống trong vịng 4 đời khơng đợc kết hụn vi nhau.


<b>Câu 7 </b><i><b>(1.5 điểm)</b></i><b> : </b>


mèo, gen D quy định màu lông đen, gen d quy định màu lông hung, kiểu gen Dd
quy định màu lông tam thể. Các gen này nằm trên NST giới tính X <i>(khơng có gen tơng</i>
<i>ứng trên Y)</i>.


a) Khi khơng có đột biến xảy ra. Hãy xác định:


- Các kiểu gen quy định tính trạng màu lơng ở mèo.


- KÕt qu¶ kiểu gen, kiểu hình của F1 khi cho mèo cái l«ng tam thĨ giao phèi víi


mèo đực lơng hung.


b) Giải thích tại sao trong thực tế mèo đực tam thể li rt him?


<b>Câu 8 </b><i><b>(2.0 điểm)</b></i><b> : </b>


Gen A dài 4080 A0<sub>, có số nuclêôtít loại A chiếm 30% tổng số nuclêôtít của gen.</sub>


Gen A b t bin mất đi 3 cặp nuclêơtít trở thành gen a làm cho gen đột biến kém gen
ban đầu 7 liên kết hirụ.


a) Tính số lợng từng loại nuclêôtít của gen A vµ gen a.



b) Cho cơ thể có kiểu gen Aa tự thụ phấn. Xác định số lợng từng loại nuclêơtít
trong các loại hợp tử đợc tạo thành <i>(Biết rằng quá trình giảm phân xảy ra bình thờng)</i>.




Họ, tên thí sinh... Số báo danh...
<i> Chữ kí giám thị 1...Chữ kí giám thị 2...</i>
<b>hớng dÉn chÊm bµi thi tun sinh líp 10 thpt </b>


<b>mon 9</b>


<i><b>Câu</b></i> <i><b>ý</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


<b>1</b>
<b>(1.5đ)</b>


1 <i><b>*Nhng bin i v</b></i>


<i><b>hot ng của NST</b></i>
<i><b>kép trong nguyên</b></i>
<i><b>phân. </b></i>


-Trong nguyên phân
NST kép tồn tại ở các
kỳ : Kú trung gian,
kỳ đầu, kỳ giữa và kỳ
sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Kỳ trung gian: Sau


khi nhân đôi thành
NST kép thì NST kép
bắt đầu xoắn và co
ngắn.


- Kỳ đầu: NST kép
tiếp tục xoắn và co
ngắn lại


0.25


- K gia: NST kép
xoắn, co ngắn cực
đại và xếp thành 1
hàng trên mặt phẳng
xích đạo của thoi tơ
vô sắc.


0.25


- Kỳ sau: NST kép
tách thành 2 NST
đơn dàn đều thành 2
nhóm đợc dây tơ vơ
sắc kéo về 2 cực của
tế bào, tính chất kép
mất đi.


0.25



2


<i><b>* </b><b>ý</b><b> nghĩa sự đóng</b></i>
<i><b>xoắn và tháo xoắn</b></i>
<i><b>của NST là: </b></i>


- Sự đóng xoắn của
NSTgiúp NST dễ
dàng phân ly về 2
cực của tế bào và ức
chế sự tự nhân đôi
của NST.


0.25


- Sự tháo xoắn của
NST tạo điều kiện
thuận lợi cho NST
nhân đôi ở ln phõn
bo tip theo.


0.25
2


<b>(1đ)</b>


1 <i><b>So sánh cấu tạo cđa</b></i>


<i><b>mARN vµ gen.</b></i>
<i>* Gièng nhau:</i>



- Đều có cấu trúc
theo nguyên tắc đa
phân, đợc cấu tạo từ
các nguyờn t
C,H,O,N,P


0.25


- Đơn phân là các
Nu, có 3 trong 4 lo¹i
Nu gièng nhau (A,
G, X), gi÷a


các đơn phân có liên
kết nối lại thành
mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2


* Khác nhau


<b>Cấu tạo của gen</b>


- Gồm 2 mạch song song và xoắn
lại với nhau.


- Cú cha Nu loi T, khơng có U
- Có liên kết H theo ngun tắc bổ
sung giữa các Nu trên 2 mạch đơn


- Kích thớc và khối l


mARN


0.25


0.25


3


<b>(1đ)</b>


<i><b>* Khái niệm kỹ</b></i>
<i><b>thuật gen:</b></i>


Kỹ thuật gen là kỹ
thuật thao tác tác
động lên ADN để
chuyển 1 đoạn ADN
mang 1 hoặc 1 cụm
gen từ tế bào cho
sang tế bào nhận nhờ
thể truyền.


0.25


<i><b>* Néi dung cơ bản</b></i>
<i><b>của các khâu trong</b></i>
<i><b>kỹ thuật gen:</b></i>



- Khâu 1: Tách ADN
NST cđa tÕ bµo cho
vµ tách phân tử ADN
dùng làm thể truyÒn
tõ vi khuÈn hc vi
rót.


0.25


- Khâu 2: Tạo ADN
tái tổ hợp. ADN của
tế bào cho và ADN
làm thể truyền đợc
cắt ở vị trí xác định
nhờ các enzim cắt
chuyên biệt, sau đó
ghép đoạn ADN của
tế bào cho vào ADN
thể truyền nhờ enzim
nối.


0.25


- Khâu 3: Chuyển
ADN tái tổ hợp vào
tế bào nhận tạo điều
kiện cho gen đã ghép
đợc biểu hiện.


0.25



4


<b>(1®)</b>


<i><b>* HiƯn tỵng khèng</b></i>
<i><b>chÕ sinh häc là:</b></i>
Số lợng cá thể của 1
quần thể bị số lợng
cá thể của quần thể
khác kìm hÃm.


0.25


<i><b>* Vớ d:</b></i> HS ly ỳng
1 vớ dụ.


0.25


<i><b>b) Ph©n tÝch mối</b></i>
<i><b>liên quan giữa</b></i>
<i><b>khống chế sinh học</b></i>
<i><b>và c©n b»ng sinh</b></i>
<i><b>häc.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Sự khống chế sinh
học làm cho số lợng
cá thể của mỗi quần
thể luôn dao động
trong 1 thế cân bằng,


tạo nên trạng thái
cân bằng sinh học
trong quần xã.


- Đảm bảo cho kích
thớc của mỗi quần
thể trong quần xã
trong chuỗi và lới
thức ăn giữ đợc mức
tơng quan chung
đảm bảo sự cân bằng
sinh thái.


0.25


5


<b>(1®)</b>


<i><b>* Hãy giải thích và</b></i>
<i><b>nêu ví dụ về các mối</b></i>
<i><b>quan hệ đối địch</b></i>
<i><b>giữa các cá thể khác</b></i>
<i><b>loài. </b></i>


- Quan hệ cạnh tranh
khác loài: Các sinh
vật khác loài tranh
giành nhau về thức
ăn, nơi ở và các điều


kiện sống khác của
mơi trờng, các lồi
kìm hãm sự phát
triển của nhau. HS
lấy đợc 1 ví dụ đúng


0.25


- Quan hệ ký sinh và
nửa ký sinh: Sinh vật
sống nhờ trên cơ thể
sinh vật khác lấy chất
dinh dỡng, máu... từ
sinh vật đó. HS lấy
đ-ợc 1 ví dụ đúng.


0.25


- Quan hệ sinh vật ăn
sinh vật khác: Sinh
vật của loài này sử
dụng sinh vật của
loài khác làm thức ăn
gồm: ĐV ăn TV, ĐV
ăn TV, TV ăn sâu bọ.
HS lấy đợc 1 ví dụ
đúng.


0.25



- Quan hệ ức chế
cảm nhiễm: SV này
ức chế sự phát triển
hoặc sinh sản của
loài SV khác bằng
cách tiết ra môi trờng
những chất độc. HS
lấy đợc 1 ví dụ đúng.


0.25


6


<b>(1®)</b>


<i><b>* Giải thích cơ sở</b></i>
<i><b>sinh học của những</b></i>
<i><b>quy định trong Luật</b></i>
<i><b>Hôn nhân và gia</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>đình:</b></i>


- Nam chỉ đợc
lấy một vợ, nữ chỉ
đ-ợc lấy một chồng vì:
Trong cấu trúc dân
số tỷ lệ nam : nữ nói
chung xấp xỉ 1 : 1 và
nếu xét riêng ở
khoảng tuổi trởng


thành, có thể kết hơn
với nhau theo quy
định của pháp luật
thì tỷ lệ đó cũng xấp
xỉ 1 : 1 .


-Nếu nam lấy
nhiều vợ, nữ lấy
nhiều chồng thì sẽ có
ngời khác khơng có
bạn để kết hơn.


0.25


- Những ngời có
quan hệ huyết thống
trong vịng 4 đời
không đợc kết hơn
với nhau vì di truyền
học chỉ rõ hậu quả
của việc kết hôn gần
làm cho các đột biến
gen lặn đợc biểu hiện
ở cơ thể đồng hợp
thành kiểu hình gây
hại.


0.25


Từ đó dẫn đến


suy thối nịi giống
nh tỷ lệ chết, mắc
bệnh, tật di truyền
cao và làm giảm sức
sống .


0.25


7


<b>(1.5®)</b>


a <i><b>* KiĨu gen cã thĨ cã</b></i>


<i><b>cđa mÌo b×nh </b></i>
<i><b>th-êng: </b></i>


- MÌo c¸i: XD<sub>X</sub>D<sub> :</sub>


Mèo cái lông đen
XD<sub>X</sub>d <sub> :</sub>


Mèo cái lông tam thể
Xd<sub>X</sub>d<sub> :</sub>


MÌo c¸i l«ng hung


0.25


- Mèo đực: XD<sub>Y :</sub>



Mèo đực lông đen
Xd<sub>Y</sub> <sub> :</sub>


Mèo đực lông hung


0.25


<i><b> * Cho mèo cái lông</b></i>
<i><b>tam thể giao phối</b></i>
<i><b>với mèo đực lông</b></i>
<i><b>hung. Xác kết quả</b></i>
<i><b>kiểu gen và kiểu</b></i>
<i><b>hình của mèo con</b></i>
<i><b>F1:</b></i>


Sơ đồ lai:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

P : ♀XD<sub>X</sub>d
<i>( L«ng tam thĨ)</i> X
♂ Xd<sub>Y</sub><sub> </sub><i><sub>(l«ng hung)</sub></i>


GP:


XD <sub>, X</sub>d


<sub>X</sub>d


, <sub>Y</sub>



F1 : XDXd ;


1Xd<sub>X</sub>d<sub> ; 1 X</sub>D<sub>Y</sub>


; 1Xd<sub>Y</sub>


<i>* Tû lƯ kiĨu gen:</i>
1XD<sub>X</sub>d <sub> </sub>


: 1Xd<sub>X</sub>d<sub> :</sub>


1 XD<sub>Y :</sub>


1Xd<sub>Y</sub>


<i> * Tû lƯ kiĨu h×nh:</i>
1♀ 1 tam
thĨ: 1 ♀ L«ng hung :
1 Lông đen :1 ♂
L«ng hung


0.25


b


<i><b>* Mèo đực tam thể</b></i>
<i><b>rất hiếm vì: </b></i>


- Khi giảm phân bình
thờng thì mèo cái chỉ


tạo ra 2 loại giao tử
XD<sub>, X</sub>d<sub>, mèo đực chỉ</sub>


t¹o ra 3 lo¹i giao tư
XD<sub>, X</sub>d <sub>,</sub> <sub>Y</sub> <sub>. Khi thô</sub>


tinh chỉ tạo ra 2 loại
mèo đực là: XD<sub>Y</sub>


( Lông đen) và Xd<sub>Y</sub>


(Lụng hung) nên
khơng có mèo đực
tam thể.


0.25


- Mèo đực lông tam
thể phải có kiểu gen
XD<sub>X</sub>d<sub>Y chỉ có thể </sub>


đ-ợc tạo ra do đột biến
số lợng ở cặp NST
giới tính mà trong
thực tế đột biến ít
xảy ra nên mèo đực
lông tam thể rất
hiếm.


0.25



8


<b>(2®)</b> a <i><b><sub>từng loại nuclêôtít</sub></b><b>* Tính số lợng</b></i>
<i><b>của gen A và gen a.</b></i>
- Tæng sè Nu cña
gen A = ( 2 x 4080):
3,4 = 2400 <i><b>( Nu)</b></i>


0.25


- Sè lỵng tõng lo¹i
Nu cđa gen A :
A = T =
2400 x 30% = 720
<i><b>(Nu)</b></i>


G = X =
2400 : 2 - 720 = 480
<i><b>( Nu)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gen a kÐm gen A 2
cỈp A T và 1 cặp G
-X do (2 x 2) + (1x3)
= 7 (lkH)


0.25


- Số lợng từng loại
Nu của gen a( Gen


đột biến) :


A = T =
720 - 2 = 718
<i><b>(Nu)</b></i>


G = X =
480 - 1 = 479
<i><b>( Nu)</b></i>


0.25


b


<i><b>* Cho cơ thể có</b></i>
<i><b>kiểu gen Aa tự thụ</b></i>
<i><b>phấn. Xác định số </b></i>
<i><b>l-ợng từng loại</b></i>
<i><b>nuclêơtít trong các</b></i>
<i><b>loại hợp tử đợc tạo</b></i>
<i><b>thành.</b></i>


<i>- Sơ đồ lai: </i>
P :
Aa x Aa
GP: A ,


a <sub>A</sub> <sub>,</sub> <sub>a</sub>


F1 : 1AA



: 2 Aa : 1 aa


0.25


<i> - Sè lỵng từng</i>
<i>loại Nu trong các</i>
<i>loại hỵp tư :</i>


1 AA : A
= T = 720 x 2 =
1440 <i><b>(Nu)</b></i>



G = X = 480 x 2 =
960 <i><b>( Nu)</b></i>


0.25


2 Aa : A
= T = 2 x ( 720 +
718) = 2876 <i><b>(Nu)</b></i>

G = X = 2 x ( 480 +
479) = 1918 <i><b>( Nu)</b></i>


0.25


1 aa : A
= T = 718 x 2 =


1436 <i><b>(Nu)</b></i>



G = X = 479 x 2 =
958 <i><b>( Nu)</b></i>


0.25


</div>

<!--links-->

×