Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

slide 1 kiểm tra bài cũ câu 1 núi là gì tiêu chuẩn phân loại núi câu 2 núi già và núi trẻ khác nhau ở điểm gì kể tên các dãy núi già dãy núi trẻ tiêu biểu trên thế giới mà em biết ngọc liên ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.31 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 1. Núi là gì? Tiêu chuẩn phân loại núi?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Ngọc liên, ngày 25 tháng 11 năm 2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tiết 16 - Bài 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (Tiếp theo)</b></i>
<i><b>1. Bình nguyên (Đồng bằng)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Ngọc liên, ngày 25 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>1. Bình nguyên (Đồng bằng)</b></i>


Độ cao tuyệt đối ≤ 200m (có đồng bằng có độ cao tuyệt đối ≈ 500m)


<b>a. Độ cao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>1. Bình nguyên (Đồng bằng)</b></i>


- Độ cao tuyệt đối ≤ 200m (có đồng bằng có độ cao tuyệt đối ≈ 500m)


<b>a. Độ cao</b>


<b>b. Đặc điểm về hình thái</b>


<i><b>Tiết 16 - Bài 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (Tiếp theo)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngọc liên, ngày 25 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>1. Bình nguyên (Đồng bằng)</b></i>


- Độ cao tuyệt đối ≤ 200m (có đồng bằng có độ cao tuyệt đối ≈ 500m)



<b>a. Độ cao</b>


<b>b. Đặc điểm về hình thái</b>


+ Đồng bằng bào mịn: bề mặt hơi gợn sóng


+ Đồng bằng bồi tụ: bề mặt bằng phẳng do phù sa sông lớn bồi
<i>đắp ở cửa sông (đồng bằng châu thổ)</i>


<i><b>Tiết 16 - Bài 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (Tiếp theo)</b></i>


<b>c. Giá trị kinh tế.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Ngọc liên, ngày 25 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>1. Bình nguyên (Đồng bằng)</b></i>


- Độ cao tuyệt đối ≤ 200m (có đồng bằng có độ cao tuyệt đối ≈ 500m)


<b>a. Độ cao</b>


<b>b. Đặc điểm về hình thái</b>


<i>- Có hai loại đồng bằng: đồng bằng bào mòn và đồng bằng bồi tụ</i>
+ Đồng bằng bào mịn: bề mặt hơi gợn sóng


+ Đồng bằng bồi tụ: bề mặt bằng phẳng do phù sa sông lớn bồi
<i>đắp ở cửa sông (đồng bằng châu thổ)</i>


<b>d. Các khu vực địa hình tiêu biểu</b>


<b>c. Giá trị kinh tế.</b>


- Thuận lợi cho việc tưới tiêu nước, trồng cây lương thực, thực phẩm, nông
nghiệp phát triển


- Dân cư tập trung đông đúc, nhiều thành phố lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Ngọc liên, ngày 25 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>1. Bình nguyên (Đồng bằng)</b></i>


- Độ cao tuyệt đối ≤ 200m (có đồng bằng có độ cao tuyệt đối ≈ 500m)


<b>a. Độ cao</b>


<b>b. Đặc điểm về hình thái</b>


<i>- Có hai loại đồng bằng: đồng bằng bào mòn và đồng bằng bồi tụ</i>
+ Đồng bằng bào mịn: bề mặt hơi gợn sóng


+ Đồng bằng bồi tụ: bề mặt bằng phẳng do phù sa sông lớn bồi
<i>đắp ở cửa sông (đồng bằng châu thổ)</i>


<b>d. Các khu vực địa hình tiêu biểu</b>


- Đồng bằng bào mòn: Đồng bằng Châu Âu, đồng bằng Canada ...
- Đồng bằng bồi tụ: Đồng bằng Hoàng Hà, đồng bằng Sông Hồng ...


<b>c. Giá trị kinh tế.</b>



<i><b>Tiết 16 - Bài 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (Tiếp theo)</b></i>


- Thuận lợi cho việc tưới tiêu nước, trồng cây lương thực, thực phẩm, nông
nghiệp phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>1. Bình nguyên (Đồng bằng)</b></i>
<i><b>2. Cao nguyên</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Ngọc liên, ngày 25 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>1. Bình nguyên (Đồng bằng)</b></i>


<i><b>2. Cao nguyên</b></i> <b><sub>Đặc điểm</sub></b> <b><sub>Cao nguyên</sub></b> <b><sub>Bình nguyên</sub></b>


a. Độ cao


b.Hình thái


c. Giá trị
kinh tế
<b>* Nhóm 1: Nêu độ cao của cao </b>


nguyên? So sánh độ cao của
cao nguyên với bình ngun?
<b>* Nhóm 2: Nêu đặc điểm hình </b>
thái của cao nguyên? So sánh
hình thái của cao nguyên với
bình ngun?


<b>* Nhóm 3: Nêu giá trị kinh tế </b>


của cao nguyên? So sánh giá
trị kinh tế của cao nguyên với
bình nguyên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>1. Bình nguyên (Đồng bằng)</b></i>
<i><b>2. Cao nguyên</b></i>


<b>Đặc </b>


<b>điểm</b> <b>Cao nguyên</b> <b>Bình nguyên</b>


<b>a. Độ </b>
<b>cao</b>


- Độ cao tuyệt đối
≥ 500m


- Độ cao tuyệt đối nhỏ hơn 200m (đồng bằng
có độ cao tuyệt đối ≈ 500m)


<b>b. </b>
<b>Hình </b>
<b>thái</b>


- Bề mặt tương đối bằng
phẳng hoặc gợn sóng.
- Sườn dốc.


<i><b>- Hai loại đồng bằng: bào mòn và bồi tụ:</b></i>
+ Bào mòn: bề mặt hơi gợn sóng.



+ Bồi tụ: bề mặt bằng phẳng do phù sa các
sông lớn bồi dắp ở của sông


<b>c. Giá </b>
<b>trị </b>


<b>kinh tế</b>


- Thuận lợi cho trồng cây
công nghiệp, chăn nuôi gia
súc lớn theo vùng chuyên
canh quy mô lớn


- Thuận lợi tưới tiêu nước, trông cây lương
thực, thực phẩm


- Tập trung nhiều thành phố lớn, đông dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Ngọc liên, ngày 25 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>1. Bình nguyên (Đồng bằng)</b></i>
<i><b>2. Cao nguyên</b></i>


<b>d. Khu vực địa hình cao nguyên tiêu biểu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>1. Bình nguyên (Đồng bằng)</b></i>
<i><b>2. Cao nguyên</b></i>


<b>Đặc điểm</b> <b>Cao nguyên</b> <b>Bình nguyên</b>



<b>Độ cao</b> - Độ cao tuyệt đối <sub>≥ 500m</sub> - Độ cao tuyệt đối nhỏ hơn 200m (đồng <sub>bằng có độ cao tuyệt đối ≈ 500m)</sub>


<b>a. Hình thái</b>


- Bề mặt tương đối bằng phẳng
hoặc gợn sóng.


- Sườn dốc.


<i><b>- Hai loại đồng bằng: bào mòn và bồi tụ:</b></i>
+ Bào mòn: bề mặt hơi gợn sóng.


+ Bồi tụ: bề mặt bằng phẳng do phù sa
các sông lớn bồi dắp ở của sông


<b>b. Giá trị kinh </b>
<b>tế</b>


- Thuận lợi cho trồng cây công
nghiệp, chăn nuôi gia súc lớn
theo vùng chuyên canh quy mô
lớn


- Thuận lợi tưới tiêu nước, trông cây
lương thực, thực phẩm


- Tập trung nhiều thành phố lớn, đông
dân.



<b>d. Khu vực </b>
<b>tiêu biểu</b>


<i>- Cao nguyên Tây Tạng (Trung </i>


<i>Quốc)...</i>


<i>- Cao nguyên Tây Nguyên(Việt </i>


<i>Nam)...</i>


- Đồng bằng bào mòn; đồng bằng Châu
Âu, Canada...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Ngọc liên, ngày 25 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>1. Bình nguyên (Đồng bằng)</b></i>
<i><b>2. Cao nguyên</b></i>


<i><b>3. Đồi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>1. Bình nguyên (Đồng bằng)</b></i>
<i><b>2. Cao nguyên</b></i>


<i><b>3. Đồi</b></i>


a. Độ cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Ngọc liên, ngày 25 tháng 11 năm 2009</b></i>



<i><b>1. Bình nguyên (Đồng bằng)</b></i>
<i><b>2. Cao nguyên</b></i>


<i><b>3. Đồi</b></i>


<b>a. Độ cao</b>


- Độ cao tương đối ≤ 200m


<b>b. Đặc điểm về hình thái</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>1. Bình nguyên (Đồng bằng)</b></i>
<i><b>2. Cao nguyên</b></i>


<i><b>3. Đồi</b></i>


<b>a. Độ cao</b>


- Độ cao tương đối ≤ 200m


<b>b. Đặc điểm về hình thái</b>


- Là dạng chuyển tiếp bình ngun và núi.
- Dạng bát úp, có đỉnh tròn, sườn thoải.


<b>c. Giá trị kinh tế.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>1. Bình nguyên (Đồng bằng)</b></i>
<i><b>2. Cao nguyên</b></i>



<i><b>3. Đồi</b></i>


<b>a. Độ cao</b>


- Độ cao tương đối ≤ 200m


<b>b. Đặc điểm về hình thái</b>


- Là dạng chuyển tiếp bình nguyên và núi.
- Dạng bát úp, có đỉnh trịn, sườn thoải.


<b>d. Các khu vực địa hình tiêu biểu.</b>


<i>- Vùng trung du Phú Thọ, Thái Nguyên ... (Việt Nam)</i>


<b>c. Giá trị kinh tế.</b>


<i><b>Tiết 16 - Bài 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (Tiếp theo)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Ngọc liên, ngày 25 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>1. Bình nguyên (Đồng bằng)</b></i>
<i><b>2. Cao nguyên</b></i>


<i><b>3. Đồi</b></i>


Nhắc lại đặc điểm của ba loại địa hình: Cao nguyên, Bình nguyên và Đồi?


<b>Đặc điểm</b> <b>Bình nguyên</b> <b>Cao nguyên</b> <b>Đồi</b>



a.Độ cao - Độ cao tuyệt đối nhỏ hơn 200m
(đồng bằng có độ cao tuyệt đối ≈
500m)


- Độ cao tuyệt đối
≥ 500m


- Độ cao tương đối ≤
200m


<i><b>b.Hình thái - Hai loại đồng bằng: bào mòn và </b></i>


<i><b>bồi tụ:</b></i>


+ Bào mịn: bề mặt hơi gợn sóng.
+ Bồi tụ: bề mặt bằng phẳng do
phù sa các sông lớn bồi dắp ở của
sông


- Bề mặt tương đối bằng
phẳng hoặc gợn sóng.
- Sườn dốc.


- Dạng địa hình chuyển
tiếp bình ngun và núi.
- Dạng bát úp, đỉnh trịn,
sườn thoải.


c. Giá trị



kinh tế - Thuận lợi tưới tiêu nước, trông cây lương thực, thực phẩm
- Tập trung nhiều thành phố lớn,
đông dân.


- Thuận lợi cho trồng cây
công nghiệp, chăn nuôi gia
súc lớn theo vùng chuyên
canh quy mô lớn


- Thuận tiện trồng cây
công nghiệp, kết hợp lâm
nghiệp


- Chăn thả gia súc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>1. Bình nguyên (Đồng bằng)</b></i>
<i><b>2. Cao nguyên</b></i>


<i><b>3. Đồi</b></i>

<i><b><sub>* DẶN DÒ</sub></b></i>



1. Trả lời các câu hỏi cuối bài.
2. Đọc bài đọc thêm SGK - tr.48


3. Làm bài tập trong vở bài tập bản đồ.
4. Ôn tập nội dung từ bài 1 đến bài 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

×