Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

lòch baùo giaûng lòch baùo giaûng lôùp 2 tuaàn 3 thöù moân teân baøi daïy 2 30082010 tñ tñ t tv baïn cuûa nai nhoû “ kieåm tra chöõ hoa b 3 31082010 tñ aân t td ct goïi baïn gv chuyeân pheùp coäng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.23 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<i>LỚP 2. TUẦN 3</i>



<i><b>THỨ</b></i>

<i><b>MƠN</b></i>

<i><b>TÊN BÀI DẠY</b></i>



<b>2</b>


<b>30/08/2010</b>



<b>TĐ</b>


<b>TĐ</b>


<b>T</b>


<b>TV</b>



<b> </b>



<b> Bạn của Nai Nhỏ</b>


<b> “ </b>



<b> Kiểm tra </b>


<b> Chữ hoa B</b>



<b>3</b>


<b>31/08/2010</b>



<b>TĐ</b>


<b>ÂN</b>


<b>T</b>


<b>TD</b>


<b>CT</b>



<b> Gọi bạn </b>




<b> GV chuyeân </b>



<b> Phép cộng có tổng bằng 10</b>


<b> GV chuyeân </b>



<b> Bạn của Nai Nhỏ</b>



<b>4</b>


<b>01/09/2010</b>



<b>TN-XH</b>


<b>TD</b>



<b>T</b>


<b> CT</b>



<b> Hệ cơ</b>



<b> GV chuyeân </b>


<b> 26 + 4; 36 + 24</b>


<b> Gọi bạn </b>



<b>5</b>


<b>02/09/2010</b>



<b>ĐĐ</b>


<b>T</b>


<b>LTVC</b>




<b>KC</b>



<b> </b>



<b> Biết nhận lỗi và sửa lỗi (T1) </b>


<b> Luyện tập </b>



<b> Từ chỉ sự vật.Câu kiểu ai là gì</b>


<b> Bạn của Nai Nhỏ</b>



<b>6</b>


<b>03/09/2010</b>



<b>TLV</b>


<b>MT</b>



<b>T</b>


<b>TC</b>


<b>SH</b>



<b> Sắp xếp câu trong bài.Lập danh sách</b>


<b> GV chuyeân</b>



<b> 9 cộng với một số; 9 + 5</b>


<b> Gấp tên lửa (t2)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010</b>
<b>TẬP ĐỌC </b>

<b>BẠN CỦA NAI NHỎ </b>


<b>I. Mục tiêu</b>



_Biết đọc liền mạch các từ , cụm từ trong câu , ngắt nhgỉ hơi đúng rõ ràng.


_ Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Người bạn đáng tin cậy là ngươi sẵn lòng cứu người giúp người (Trả lời được
các câu hỏi sách giáo khoa .


<b>II. Chuẩn bị</b>


-

GV: - Bảng phụ


-

HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>


<b>1. OÅn ñònh (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (3’) Làm việc thật là vui </b>
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: (1’)Ghi đề</i>


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Luyện đọc và tìm hiểu ý khái quát


-

GV đọc mẫu tồn bài


- <b>Tóm nội dung : Truyện kể về Nai Nhỏ </b>
muốn được đi ngao du cùng bạn nhưng cha Nai rất lo


lắng. Sau khi biết rõ về người banï của Nai Nhỏ thì
cha Nai yên tâm và cho Nai lên đường cùng bạn
 Hoạt động 2: Luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ


- GV yêu cầu hs đọc câu trong đoạn và kết hợp
luyện đọc các từ kho vừa đọcù.


- Nêu các từ khó hiểu


- Luyện đọc đoạn
- Chú ý các câu sau:


- Một lần khác,/ chúng con đang đi dọc
bờ sơng/ tìm nước uống,/ thì thấy 1 con thú hung dữ/
đang rình sau bụi cây/.


- Sói sắp tóm được Dê/ thì bạn con đã
kịp lao tới/, hút Sói ngã ngửa bằng đôi gạc chắc
khoẻ/.


- Con trai bé bỏng của cha/ con có 1
người bạn như thế/ thì cha khơng phải lo lắng 1 chút
nào nữa/.


- Haùt


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-HS đọc đề


--HS theo dõi




- ĐDDH: Tranh


- HS chú ý nghe gv đọc và tóm nội
dung câu chuyện


-HS đọc nối tiếp từng câu và đọc các
từ khó.


- Chặn lối, chạy trốn, lão Sói, ngăn
cản, hích vai, thật khoẻ, nhanh nhẹn,
đuổi bắt, ngã ngửa, mừng rỡ.


- HS đọc các từ chú giải SGK, ngồi
ra gv giải thích


- Rình: nấp ở một chỗ kín, để theo
dõi hoặc để bắt người hay con vật.
- Đôi gạc: Đôi sừng nhỏ của hươu,
nai.


- HS đọc từng câu đến hết bài
-HS nối tiếp đọc đoạn trong bài.
HS đọc


- Lớp nhận xét
- Lớp đọc đồng thanh


-Nhóm 2 em


--HS theo dõi Hát


HSTB


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đọc trong nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm


- GV nhận xét-tuyên dương nhóm đọc hay.


<b>1.Ổn định (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (3’) Bạn của Nai Nhỏ</b>


-

Thầy u cầu HS đọc bài


-

GV nhận xét


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: (1’)</i>


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài


-

HS đọc đoạn 1 + TLCH


-

Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?



-

Cha Nai Nhỏ nói gì?


-

HS đọc thầmđoạn 2, 3 và đầu đoạn 4 để trả lời
- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những
hành động nào của bạn?




-- Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói
lên 1 điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào?
Vì sao?


-

Theo em người bạn ntn là người bạn tốt?
- Chốt ý: Qua nhân vật bạn của Nai
Nhỏ giúp chúng ta biết được bạn tốt là người bạn sẵn
lòng giúp người, cứu người.


**Nếu Nai Nhỏ đi với người bạn chỉ có sức khoẻ
mạnh khơng thơi thì có an tồn khơng?


- Nếu đi với người bạn chỉ có trí thơng
minh và sự nhanh nhẹn thơi, ta có thật sự n tâm
khơng? Vì sao?


*Phân vai đọc tồn truyện
- Bài này có mấy nhân vật


- Lời của Nai Nhỏ (hồn nhiên, thơ ngây)
- Lời của Nai bố (đoạn 1, 2, 3: băn
khoăn, đoạn 4: vui mừng, tin tưởng)



GV đọc mẫu, uốn nắn cách đọc cho HS


<b>4. Cuûng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>


- ọc xong câu chuyện, em biết được vì
sao cha Nai Nhỏ vui lịng cho con trai bé bỏng của
mình đi chơi xa?


-

Luyện đọc thêm.


- Chuẩn bị: Kể chuyện


<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b> ø (3’)</b></i>


- HS đọc bài


- HS đọc thầm


- Đi ngao du thiên hạ, đi chơi khắp
nơi cùng với bạn


- Cha không ngăn cản con. Nhưng
con hãy kể cho cha nghe về bạn của
con


- HĐ 1: Lấy vai hích đổ hịn đá to
chặn ngang lối đi.


- HĐ 2: Nhanh trí kéo Nai chạy trốn


con thú dữ đang rình sau bụi cây.
- HĐ 3: Lao vào lão Sói dùng gạc


húc Sói ngã ngửa để cứu Dê non
- HS đọc thầm cả bài


- “Dám liều vì người khác”, vì đó là
đặt điểm của người vừa dũng cảm,
vừa tốt bụng.


- HS tự suy nghĩ, trả lời


-3 nhân vật


- HS nghe gv đọc mẫu
- HS phân cơng đọc


- Bởi vì cha Nai Nhỏ biết được Nai
Nhỏ có người bạn: “Khoẻ mạnh,
thông minh, nhanh nhẹn và sẵn lòng
cứu người khác.”


HSY


HSTB


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-

Lớp đọc địng thanh.


-

Chuẩn bị: Tiết 2



<b>TỐN </b>

<b>KIỂM TRA </b>



<i><b>I./ Mục tiêu:</b></i>


-Kiểm tra đọc viết các số có 2 chữ số, viết số liền trước, liền sau.


+Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 100.
+Giải bài tốn có lời văn.


+Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
<i><b>II./ Lên lớp</b></i>


<i>1./ KTBC: KT giấy HS</i>
<i>2./ Bài mới</i>


<i>A ./ GIới thiệu bài: Ghi đề</i>


1 a/ Viết các số từ 60 đến 70
b/ Từ 79 đến 85


2 a/Số liền trước của 51 là:
b/Số liền sau của 99 là:
3/ Đặt tính rồi tính:


23+42 ; 89 – 11 ; 70 + 5 ; 76 – 6 ; 8 + 41
4 /Bài tốn


Mai và Hoa làm được 46 bơng hoa, riêng Hoa làm được 55 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu
bông hoa?



5 / Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm


<b> B </b> <b>A </b>
<b> Độ</b> dài đoạn thẩng AB làø : cm


<b> Hoặc dm</b>
c/ Củng cố:Thu bài chấm – nhận xét sửa sai


d/ Dặn dò: Chuẩn bị bài :”Phép cộng có tổng bằng 100”
Tập Viết

B – Bạn bè sum họp



<b>I. Mục tiêu</b>


_ Viết đúng mẫu chữ B ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng dụng : Bạn ( 1 dòng cỡ vừa , 1
dòng cỡ nhỏ ) Bạn bè sum họp ( 3 lần )


<b>II. Chuẩn bị</b>


-

<i>GV: Chữ mẫu B. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.</i>


-

HS: Bảng, vở


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>


<b>1.Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’) </b>


-

Kiểm tra vở viết.


-

Yêu cầu viết:

A, Ă, Â



-

Hãy nhắc lại câu ứng dụng.


-

Viết :

Ăn



-

GV nhận xét, cho điểm


- Hát


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: (1’)Ghi đề</i>


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
 Mục tiêu: Nắm được cấu tạo nét của chữ

B



1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ

B

và hỏi


-

Chữ

B

<i> cao mấy li? </i>


-

Gồm mấy đường kẻ ngang?



-

Viết bởi mấy nét?


-

GV chỉ vào chữ

B

<i> và miêu tả: </i>


+ Nét 1: Giống nét móc ngược trái hơi lượn sang phải
đầu móc cong hơn.


+ Nét 2: Kết hợp 2 nét cơ bản cong trên và cong phải
nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.


-

GV viết bảng lớp.


-

GV hướng dẫn cách viết.


-

GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.


-

GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.


-

GV nhận xét uốn nắn.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.


 Mục tiêu: Nắm được cách viết câu ứng dụng, mở
rộng vốn từ.


1.

Giới thiệu câu:

Bạn bè sum họp



-

Giải nghĩa:Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần
họp mặt đơng vui.


2.

Quan sát và nhận xét:


-

Nêu độ cao các chữ cái.


-

Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


-

Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?


-

GV viết mẫu chữ:

B

ạn lưu ý nối nét

B

<i> và an</i>


3.

HS viết bảng con
* Viết:

Bạn



- GV nhận xét và uốn nắn.
 Hoạt động 3: Viết vở


 Mục tiêu: Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn
thận.


 Phương pháp: Luyện tập.
* Vở tập viết:


-

GV neâu yeâu cầu viết.


-

GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.


-

Chấm, chữa bài.


-

GV nhận xét chung.


<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b> ø (2’)</b></i>


 ĐDDH: Chữ mẫu:

B


- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét


- HS quan saùt


- HS tập viết trên bảng con
ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu
- HS đọc câu


-

<b>B</b>

<i>, b, h: 2,5 li</i>


- p: 2 li
- s: 1,25 li


- a, n, e, u, m, o, : 1 li
<b>- Dấu chấm (.) dưới a và o </b>
- Dấu huyền (\) trên e
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con


- HS viết vở


HSTB



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-

GV nhận xét tiết học.


-

Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết ở nhà.


<b>Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010</b>


<b> TẬP ĐỌC</b>

<b>GỌI BẠN</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


_ Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ ,nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ


_ Hiểu nội dung : Tình bạn cảm động giữa Bê Vành và Dê Trắng ( Trả lời được các câu hỏi SGK) thuộc 2
khổ thơ cuối bài


<b>II. Chuẩn bị</b>


-

GV: Tranh + bảng phụ


-

HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>


<b>1. Ổn định (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (3’) Đọc và trả lời câu hỏi bài “ Gọi</b>


baïn”



<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: (1’) Dùng tranh giới thiệu. Ghi đề </i>
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Luyện đọc


-

GV đọc mẫu


-

Luyện đọc câu kết hợp với luyện đọc từ
khó. giải nghĩa từ.


-

Luyện đọc ngắt nhịp câu thơ.
+ Câu 1, 2, 3: Nhịp 3/2
+ Câu 4: Nhịp 2/3


+ Câu 13: Đọc ngắt nhịp câu cuối


-

Luyện đọc từng khổ và toàn bài


-

Giữa các khổ thơ nghỉ hơi lâu hơn
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài


Khổ 1:Gọi hs đọc đoạn 1, và hỏi


+Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?
- Vì sao Bê Vàng phải đi lấy cỏ


Khổ2, 3 :



+Khi Bê Vàng quên đường về Dê Trắng làm gì?
+Đến bây giờ em cịn nghe Dê Trắng gọi bạn
khơng?


 Hoạt động 3: Luyện đọc thuộc lòng cả bài thơ


-

HS đọc nhẩm vài lần cho thuộc rồi xung
phong đọc trước lớp.


-

Thầy hướng dẫn nhấn giọng biểu cảm để
bợc lộ cảm xúc.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>


-

Đọc xong bài thơ em có nhận xét gì về tình


- Hát


-HS nhắc lại
-HS theo dõi


-HS đọc từng câu trong bài.
- HS lắng nghe


- HS đọc từng khổ và cả bài.
- Lớp đọc đồng thanh


- Đọc khổ thơ 1,



- Sống trong rừng xanh sâu thẳm


- Vì trời hạn hán, cỏ cây héo khơ, đơi
bạn khơng cịn gì để ăn.


- Đọc khổ2, 3


- Thương bạn chạy tìm khắp nơi.
- Dê Trắng vẫn gọi bạn “Bê! Bê!”
- HS đọc


- HS đọc diễn cảm tồn bài.


- Bê Vàng và Dê Trắng rất thương nhau
- Đôi bạn rất q nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng?


-

Luyện đọc bài


-

Chuẩn bị: Chính tả


<b>TỐN </b>

<b>PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


_ Biết cộng hai số có tổng baèng 10


_ Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10
_ Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước



_ Biết cộng nhẩm : 10 cộng vơi ä số có một chữ số
_ Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12


<b>II. Chuẩn bị</b>


-

GV: SGK + Bảng cài + que tính


-

HS: 10 que tính


<b>II. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>


<b>1. Ổn định (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (3’) Nhận xét bài kiểm tra</b>


-

gọi HS đọc tên các thành phần trong phép
cộng và phép trừ


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: (1’)Ghi đề</i>


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10


-

Yêu cầu HS thực hiện trên vật thật



-

Có 6 que tính, lấy thêm 4 que tính. Hỏi có tất
cả bao nhiêu que tính?


-

GV nêu: Ta có 6 que tính thêm 4 que tính là 10
que tính 6 +4 = 10


-

HD hs làm quen với cách cộng theo cột.
Bước 1:


-

Coù 6 que tính (cài 6 que tính lên bảng, viết 6
vào cột đơn vị).


-

Thêm 4 que tính (cài 4 que tính lên bảng dưới
6 que tính, viết 4 vào cột đơn vị dưới 6)


-

Tất cả có mấy que tính?


-

Cho HS đếm rồi gộp 6 que tính và 4 que tính
lại thành bó 1 chục que tính, như vậy 6 + 4 = 10
Bước 2: Thực hiện phép tính


-

Đặt cột dọc


-

GV nêu: 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột đơn
vị, viết 1 vào cột chục.


 Hoạt động 2: Thực hành


Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:



-HS lên bảng làm 2 cột đầu, 2 cột sau hs nêu
miệng


Hát
-HS nêu
HS nhắc lại đề


 ÑDDH: Bảng cài + que tính


- HS lấy 6 que tính, thêm 4 que tính
 HS trả lời được 10 que tính.


chục đơn vị
6
+ 4


1 0
- Có 10 que tính
- HS chú ý nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+


+
Bài 2 : Tính


-

HS đặt tính sao cho các chữ số thẳng cột (0 ở
hàng đơn vị, 1 ở hàng chục)


Bài 3: Tính nhẩm:



-

Thầy lưu ý HS ghi ngay kết quả phép tính bên
phải dấu =,


Gọi 1 vài HS tự nêu cách tính: 7 + 3 +6 = 16
Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?


-

yêu cầu HS quan sát đồng hồ rồi nêu giờ ở
mỗi đồng hồ.


<b>4. Cuûng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>


8 + 2 = ?


-

yêu cầu HS đặt tính và đọc cách đặt tính theo
cột.


-

Làm bài 3/13 vào vở.
Chuẩn bị: 26 + 4; 36 + 24


6
4
10


6 + 4 = 10


- HS đọc cách tính nhẩm từ trái
sang phải


“7 + 3 = 10, 10 + 6 = 16”
- Vậy 7 + 3 + 6 = 16


- HS tự làm


8
2
10


HSTB


HSY
HS yeáu


lên
bảng
thực
hiện
HS giỏi
nêu


<b>CHÍNH TẢ (TC) </b>

<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Chép lại chính xác trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài : Bạn cúa Nai Nhỏ
_ Làm đúng BT2 , BT3a, b hoặc BTCT phương ngữ do GV chọn


<b>II. Chuẩn bị</b>


-

GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập chép. Bút dạ, giấy khổ to


-

HS: Vở



<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>


<b>1Ổn định . (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (3’) Làm việc thật là vui</b>


- HS viết trên bảng lớp:


-2 tiếng bắt đầu bằng g, 2 tiếng bắt đầu bằng
gh.


- 7 chữ cái đứng sau chữ cái r theo thứ tự trong
bảng chữ cái


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: (1’)Ghi đề</i>


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài(ĐDDH: Bảng lớp,
SGK)


-

GV đọc bài trên bảng và hỏi:


+Vì sao cha Nai Nhỏ n lịng cho con đi
chơi với bạn?



-

Kể cả đầu bài, bài chính tả có mấy câu?


-

Chữ đầu câu viết thế nào?


-

Tên nhân vật trong bài viết hoa thế nào?


-

Cuối câu có dấu câu gì?


- Hát


- Cả lớp viết bảng con


-HS nhắc lại đề


- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại bài chép
- Vì biết bạn của con mình vừa khoẻ,
thông minh, nhanh nhẹn, vừa dám liều
mình cứu người khác.


- 4 câu


- Viết hoa chữ cái đầu


- Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng: Nai
Nhỏ


- Dấu chấm


- HS viết bảng con



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-

<i><b>Hướng dẫn HS viết từ kho:ù Đi chơi, khoẻ</b></i>
<i><b>mạnh, thơng minh, nhanh nhẹn, n lịng</b></i>
 Hoạt động 2: Viết bài vào vở(ĐDDH: Vở,
bảng phụ)


- GV lưu ý từng em


- Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở
- Chấm, chữa bài


GV đọc kết hợp phân tích hoặc chỉ rõ cách
viết chữ cần lưu ý về chính tả


- Chấm 5,7 bài
- Nhận xét


 Hoạt động 3: Làm bài tập chính tả


 Mục tiêu: Điền vào chỗ trống ng hay ngh,
Tr/ Ch, đổ / đỗ


 Phương pháp: Thảo luận


-

GV chép 1 từ lên bảng


-

Lưu ý HS luật chính tả ng/ ngh


-

Luyện phát âm đúng lúc sửa bài


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (2’)</b></i>



Nhận xét tiết học, nhắc HS ghi nhớ quy tắc
chính tả ng/ ngh


-

Chuẩn bị: Gọi bạn


- HS ghi tên bài ở giữa trang, chữ đầu của
đoạn viết cách lề vở 1 ơ.


- HS nhìn bảng nghe GV đọc


- HS soát lại bài và tự chữa bằng bút chì


- 1 HS làm mẫu


- Cả lớp thảo luận theo nhóm ghi vào tờ
giấy to với bút dạ


HSG


<i><b>Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>

<b> </b>

<b>HỆ CƠ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


_ Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính :
_ Cơ đầu ,cơ ngực .,cơ lưng ,cơ bụng ,cơ tay , cơ chân


<b>II. Chuẩn bị</b>



-

GV: Mô hình (tranh) hệ cơ


-

HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>


<b>1.OÅn định (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (3’) Bộ xương</b>


-

Kể tên 1 số xương tay trong cơ thể.


-

Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát
triển tốt ta cần phải làm gì?


-

GV Nhận xét


<b>3. Bài mới : Hệ cơ</b>


<i>Giới thiệu: (2’)</i>


-

Yêu cầu từng cặp HS quan sát và mô tả
khuôn mặt, hình dáng của bạn.


-

Nhờ đâu mà mỗi người có khn mặt và
hình dáng nhất định.


<i>Phát triển các hoạt động (24’)</i>



- Haùt


- Xương sống, xương sườn . . .
- Aên đủ chất, tập thể dục thể thao ..


- HS neâu


- Nhờ có cơ phủ tồn bộ cơ thể.
 ĐDDH: Mơ hình hệ cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 Hoạt động 1: Giới thiệu hệ cơ


 Mục tiêu: Nhận biết vị trí và tên gọi của 1 số cơ.
 Thảo luận nhóm đôi


Bước 1: Hoạt động theo cặp


-

Yêu cầu HS quan sát tranh 1.
Bước 2: Hoạt động lớp.


-

GV đưa mô hình hệ cơ.


-

GV nói tên 1 số cơ: Cơ mặt, cơ mông . . .


-

GV chỉ vị trí 1 số cơ trên mô hình (không
nói tên)


Kết luận: Cơ thể gồm nhiều loại cơ khác nhau.
Nhờ bám vào xương mà cơ thể cử động được.


 Hoạt động 2: Sự co giãn của các cơ.


 Mục tiêu: Nắm được đặc điểm của cơ: co và
giãn được.


 Phương pháp: Thực hành


Bước 1:Yêu cầu HS làm động tác gập cánh
tay, quan sát, sờ nắn và mô tả bắp cơ cánh
tay.


-

Làm động tác duỗi cánh tay và mơ tả xem
nó thay đổi ntn so với khi co lại?


Bước 2: Nhóm


-GV mời đại diện nhóm lên trình diễn trước lớp.


-

Kết luận: Khi co cơ ngắn và chắc hơn. Khi
duỗi cơ dài ra và mềm hơn.


Bước 3: Phát triển . GV nêu câu hỏi:


-

+ Khi bạn ngửa cổ phần cơ nào co, phần cơ
nào duỗi.


+ Khi ưỡn ngực, cơ nào co, cơ nào giãn.
 Hoạt động 3: Làm thế nào để cơ phát triển tốt,
săn chắc?



 Mục tiêu: Có ý thức bảo vệ cơ


-

Chúng ta phải làm gì để giúp cơ phát triển
săn chắc?


- Những việc làm nào có hại cho hệ cơ?
* Chốt: Nêu lại những việc nên làm và khơng
nên làm để cơ phát triển tốt.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (5’)</b></i>


-

Là gì để xương và cơ phát triển tốt?


- 1 số cơ của cơ thể là: Cơ mặt, cơ
bụng, cơ lưng . . .


- HS chỉ vị trí đó trên mơ hình
- HS gọi tên cơ đó.


- HS xung phong lên bảng vừa chỉ vừa
gọi tên cơ


- Lớp nhận xét.
- Vài em nhắc lại.


HS thực hiện và trao đổi với bạn bên
cạnh.


- Đại diện nhóm vừa làm động tác vừa
mơ tả sự thay đổi của cơ khi co và


duỗi.


- Nhận xét
- Nhắc lại.


- HS làm mẫu từng động tác theo u
cầu của GV: ngửa cổ, cúi gập mình,
ưỡn ngực . . .


- Phần cơ sau gáy co, phần cơ phía
trước duỗi.


- Cơ lưng co, cơ ngực giãn


- Tập thể dục thể thao, làm việc hợp lí,
ăn đủ chất . . .


- Nằm ngồi nhiều, chơi các vật sắc,
nhọn, ăn không đủ chất . . .


HSTB


HSY


HSK




<b>TOÁN </b>

<b>26 + 4 ; 36 + 24</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


_ Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 26+4; 36+24
_ Biết giải bài toán bằng một phép cộng


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ + + +


+


+


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Baøi cu õ (3’) Phép cộng có tổng bằng 10</b>


-

Cho HS lên bảng làm bài.


7 8 4 10


3 2 6 0


10 10 10 10


7 + 3 + 6 = 16 8+ 2 + 7 = 17



9 + 1 + 2 = 12 5 + 5 + 5 = 15


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: (1’)Ghi đề : 26 + 4, 36 + 4</i>
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 26 + 4, 36 + 4
 Mục tiêu: Nắm được phép cộng có nhớ, dạng tính
viết, có tổng là số trịn chục 26 + 4


GV nêu bài tốn


-

Có 26 que tính, thêm 4 que tính nữa. Hỏi tất cả
có bao nhiêu tính? cho HS thao tác trên vật thật.


Vaäy: 26 + 4 = 30


-

GV thao tác với que tính trên bảng


-

Có 26 que tính. gài 2 bo(ù một chục )và 6 que
tính lên bảng. Viết 2 vào cột chục, 6 vào cột đơn vị.


-

Thêm 4 que tính nữa. Viết 4 vào cột đơn vị dưới
6


-

Gộp 6 que tính và 4 que tính được 10 que tính
tức là 1 bó, 2 bó thêm 1 bó được 3 bó hay 30 que tính.
Viết 0 vào cột đơn vị, viết 3 vào cột chục.



Vaäy: 26 + 4 = 30


-

Đặt tính: 26
4
30


-

6 cộng 4 = 10 viết 0 nhớ 1


-

2 thêm 1 = 3 ,viết 3


 Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 36 + 24


 Mục tiêu: Nắm được phép cộng có nhớ dạng 36 +
24, tính viết, có tổng là số trịn chục


-

GVnêu bài toán: Cách làm tương tự như trên
- Đặt tính


- 6 + 4 = 10, viết 0 nhớ 1


- 3 + 2 = 5, thêm 1 bằng 6, vieát 6
36


24
60


 Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: Tính


- Hát



-HS lên bảng thực hiện


-HS đọc


ĐDDH: Que tính, bảng cài


- Lấy 26 que tính (2 bó, mỗi bó 10
que tính và 6 que tính rời). Lấy thêm
4 que tính nữa.


- HS lên ghi kết quả phép cộng để có
26 cộng 4 bằng 30


- HS đọc lại


ĐDDH: Bảng cài


- HS lên bảng ghi kết quả phép cộng
để có 36 + 24 = 60


- HS đọc lại


- 36 cộng 24 bằng 60
-Gọi hs lên bảng đặt tính


- HS neâu


- HS làm bài trên bảng lớp , dưới



HSTB


HSY


HSTB


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-

Viết kết quả sao cho chữ số trong cùng 1 cột


-

Phải nhớ 1 vào các tổng các chục nếu tổng các
đơn vị qua 10.


Bài 2: Bài tốn


-

Để tìm số gà. Mai và Lan ni ta làm thế nào?


-

Mai nuôi: 22 con gà


-

Lan nuôi: 18 con gà


-

Cả 2 bạn nuôi: . . . con gà?


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>


Bài 3:


GV cho HS thi đua tìm các phép cộng có tổng = 10.


-

Làm bài 1.


-

Chuẩn bị: Luyện tập


làm vàoi bảng con.
- HS đọc đề


- Làm tính cộng


- 22 + 18 = 40 (con gà)
- HS làm bài vào vở
- HS đưa ra nhiều cách


- 19 + 1, 18 + 2, 17 + 3, 16 + 4, 15 +
5, 14 + 6.


-HS giỏi
nêu


CHÍNH TẢ (NV)

<b> GỌI BẠN</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


_ Nghe viết chính xác trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ Gọi bạn
_ Làm được BT2 ,BT3a ,b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn


<b>II. Chuẩn bị</b>


-

GV: Tranh + Bảng phụ


-

HS: Vở + bảng con


<b>III. Các hoạt động</b>



<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HĐBT</b></i>


<b>1.Ổn định (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (3’) Bạn của Nai Nhỏ.</b>


-

HS viết bảng lớp, bảng con


-

Nghe ngóng, nghỉ ngơi, người bạn.


-

Cây tre, mái che


-

GV nhận xét


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: GHI đề (1’)</i>


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết


 Mục tiêu: Hiểu nội dung bài viết đúng từ khó


-

GV đọc 2 khổ thơ cuối, và nêu câu hỏi.


-

Bê Vàng đi đâu?


-

Dê Trắng làm gì khi bạn bị lạc?


-

Đề bài và 2 khổ cuối có những chữ nào viết hoa?
Vì sao?


-

Tiếng gọi của Dê Trắng được đánh dấu bằng
những dấu gì?


-Tìm các tiếng trong bài có vần eo, ương, oai.


-

Viết các từ khóvào bảng con.


-

GV đọc cho HS viết bài vào vở


- Hát
-HS viết


3 hs đọc lại


- Bê Vàng đi tìm cỏ


- Chạy khắp nơi tìm gọi bạn


- Viết hoa chữ cái đầu bài thơ và
đầu mỗi dòng viết hoa tên của 2
nhân vật và lời của bạn của Dê
Trắng.


- Đặt sau dấu hai chấm trong dấu
mở ngoặc và đóng ngoặc kép.
- Héo, nẻo, đường, hồi



- cạn: c + an + . (cạn # cạng)
- lang thang: Vần ang


- HS viết baûng con


HSTB


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 Hoạt động 2: Làm bài tập


 Mục tiêu: Nắm qui tắc ng/ ngh, ch/ r, ?/ ~
- Điền chữ trong ngoặc vào chỗ trống


<b>4. Cuûng cố – Dặn do</b><i><b> ø (2’)</b></i>


-

Nhận xét tiết học, nhắc nhở HS khắc phục
những hạn chế khi viết bài chính tả.


-

Xem lại bài.
Chuẩn bị: Tập viết.


- HS viết, sửa bài
-HS làm trên bảng lớp
- HS nghe


<b>Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010</b>


<b>ĐẠO ĐỨC </b>

<b>BIẾT NHẬN LỖI VAØ SỬA LỖI ( TIẾT 1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



_ Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sữa lỗi
_ Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi
_ Thực hiện nhận lỗi và sưa lỗi khi mắc lỗi û


.


<b>II. Chuẩn bị</b>


-

GV: SGK + phiếu thảo luận


-

HS: Dụng cụ phục vụ trò chơi sắmvai


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HSø</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>


<b>1. Ổn định (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (4’) Học tập sinh hoạt đúng giờ</b>


-

Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?


- Từng cặp HS nhận xét việc lập và
thực hiện thời gian biểu của bạn


- chốt ý: Có thói quen sinh hoạt, làm
việc đúng giờ là 1 việc không dễ. Các em hằng
ngày nên luyện tập tự điều chỉnh công việc hợp lý
và đúng giờ.



<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: Ghi đề(1’) </i>


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Kể chuyện “Cái bình hoa”
 Mục tiêu: HS hiểu được câu chuyện


- GV kể lần1


- GV kể lần 2“Từ đầu đến . . . không
cịn ai nhớ đến chuyện cái bình vở” dừng lại.


- Các em thử đốn xem Vơ- va đã
nghĩ và làm gì sau đó?


-

GV kể đoạn cuối câu chuyện
 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm


 Mục tiêu: HS trả lời theo câu hỏi trong phiếu
- Chia lớp thành 4 nhóm.


Nhóm 1: Vơ – va đã làm gì khi nghe mẹ khun.
Nhóm 2: Vơ – va đã nhận lỗi ntn sau khi phạm lỗi?
Nhóm 3: Qua câu chuyện em thấy cần làm gì sau


- Hát
-HS nêu



-HS đọc đề


-HS chú ý theo dõi


2 bàn thảo luận nội dung trong phiếu.
- HS thảo luận nhóm, phán đốn phần


kết


- Viết thư xin lỗi cô
- Kể hết chuyện cho mẹ
- Cần nhận và sửa lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

khi phạm lỗi.


Nhóm 4: Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì?


Chốt ý: Khi có lỗi em cần nhận và sửa lỗi. Ai cũng
có thể phạm lỗi, nhưng nếu biết nhận và sửa lỗi thì
mau tiến bộ, sẽ được mọi người yêu mến.


 Hoạt động 3: Làm bài tập 1:( trang 8 SGK)
 Mục tiêu: HS tự làm bài tập theo đúng u cầu.


-

GV giao bài, giải thích yêu cầu bài.


-

GV đưa ra đáp án đúng


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (2’)</b></i>



-

Mỗi khi có lỗi em cần làm gì ?


-

Chuẩn bị: Thực hành


- Được mọi người yêu mến, mau tiến
bộ.


- Các nhóm thảo luận, trình bày kết
quả thảo luận trước lớp


- HS chú ý lắng nghe
- HS đọc ghi nhớ
- HS nêu đề bài
- - HS làm bài cá nhân


- - HS tranh luận , trình bày kết quả
-


<b>Tốn </b>

<b>Luyện tập</b>



I Mục tiêu :


_ Biết cọng nhẩm dạng 9+1+5


_ Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 26+4 ;333336+24
_ Biết giải bài toán bằng một phép cộng


<b>II/Lên lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1/KTBC: HS lên bảng giải bài 2/13</b>



2/Bài mới
a/GTB: ghi đề


<b>b/</b>

Phát triển bài
Bài 1 Đọc yêu cầu bài


-Tổ chức trò chơi “gọi bạn” 1hs nêu câu hỏi và gọi
bất kì hs khác trả lời nhanh, đúng.Sau đó được quyền
hỏi bạn khác.


*GV hỏi: Em làm thế nào tính nhanh được kết quả.
Bài 2: Tính


Yêu cầu thực hiện bảng con
Bài 3: Đặt tính rồi tính
24 + 6 :48 +12 ;3 +27
Bài 4: Bài toán


Bài tốn này cho biết gì?
Hỏi gì?


Muốn biết có tất cả bao nhiêu hs em làm thế nào?
Bài 5: Đoạn thẳng AO dài mấy cm?


OB dài mấy cm?
Vậy đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc ...dm
C/Củng cố: Thu bài chấm-NX


D/Dặn dò: Về nhà CB bài 9 cộng với 1 số : 9+5



HS đọc


-HS chú ý theo dõi
_HS nêu


5 hs lên bảng tính
-HS làm vào vở
HS đọc bài toán


-HS lên bảng giải. Lớp làm vào
vở


HS nêu
-7 cm


-HS giỏi
giải


LUYỆN TỪ VÀ <b> CÂU</b> <b> </b>

<b>TỪ CHỈ SỰ VẬT (DANH TỪ)</b>


<b> CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


_ Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gội ý BT1 ,BT2
_ Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì BT3


<b>II. Chuẩn bị</b>


-

GV:– bảng phụ: câu mẫu


-

HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HSø</b></i> <i><b>HĐ BT</b></i>


<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’)</b>


-

Đặt câu với từ: đồng hồ, rực rỡ, bí mật


-

Sắp xếp từ để chuyển thành câu mới
+ Bà rất yêu cháu  Cháu rất yêu bà


-

+ Lan học chung lớp với Hà  Hà học
chung lớp với Lan.


-

GV nhận xét


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: Ghi đề (1’)</i>


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 Hoạt động 1: Luyện tập


 Mục tiêu: Nhận biết danh từ qua tranh
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài tập



-

GV cho HS đọc và chỉ tay vào tranh những
từ chỉ người, đồ vật, loài vật, cây cối.


-

GV cho HS làm bài tập miệng.


-

GV nhận xét.


-

GV giới thiệu khái niệm về danh từ SGK,


-

<i>  Hoạt động 2: Thực hành</i>


 Mục tiêu: Thi tìm nhanh các từ chỉ sự vật
(danh từ)


Bài 2: Cho mỗi nhóm tìm các danh từ
+ Nhóm 1: 2 cột đầu SGK


+ Nhóm 2: 2 cột sau SGK
 Hoạt động 3: Làm quen với câu


 Muïc tiêu: Đặt câu theo mẫu: Ai là gì? Con gì?
Cái gì?


-

GV hướng dẫn HS nắmyêu cầu bài tập


-

A B


-

Ai (cái gì, con gì?) Là gì?
-Khuyến khích HS đặt câu về chủ đề bạn bè.


-

GV nhận xét chung


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (2’)</b></i>


-

GV cho HS nhắc lại kiến thức cơ bản đã
luyện tập.


+ Thế nào là danh từ?


-

Đặt câu theo mẫu: Ai? – là gì?


-

Về làm bài 2, 3 trang 27 vào vở


 ĐDDH: tranh
- HS nêu - HS đọc lại


- HS nêu tên ứng với tranh vẽ
- HS đọc ghi nhớ


- Lớp chia 2 nhóm
 ĐDDH: tranh
- HS thảo luận


- Đại diện nhóm lên trình bày. Nhận
bộ thẻ từ gắn vào bảng phụ.


 ĐDDH: câu mẫu
- HS đặt câu theo mẫu
- HS đặt câu



- Lớp nhận xét


HSY
HSTB


HSK


HSTB


<b>KỂ CHUYỆN </b>

<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh , nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình


<b>II. Chuẩn bị</b>


-

GV: Tranh, nội dung chuyện,


-

HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động củaHS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>


<b>1.Ổn định (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (3’) Phần thưởng</b>


3 HS kể tiếp nối 3 đoạn chuyện theo tranh gợi ý



-

GV nhận xét


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: (1’)Ghi đề</i>


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện


 Mục tiêu: Quan sát tranh, nhắc lại lời kể của


- Haùt
-HS kể


-HS nhắc lại đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nhân vật


Bài 1: Dựa vào tranh, hãy nhắc lại lời kể của Nai
Nhỏ về bạn.


-

GV treo tranh


-

Dựa theo tranh kể lại từng lời của Nai Nhỏ.


-

Bài 2: Nhắc lại lời kể của Nai cha sau mỗi
lời kể của Nai Nhỏ.



-

Quan sát tranh và nhắc lại lời của Nai cha


-

GV nhận xét và uốn nắn.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn kể lại toàn bộ câu
chuyện.


-

GV giúp HS kể đúng giọng, đối thoại của
từng nhân vật.


<i> Hoạt động 3: Hướng dẫn dựng lại chuyện theo</i>
vai.


<b>4. Cuûng cố – Dặn do</b><i><b> ø (2’)</b></i>


-

Từ câu chuyện trên, em hiểu thế nào là
người bạn tốt, đáng tin cậy?


-

Tập kể lại chuyện cho người thân nghe.


-

Chuẩn bị: Bài tập đọc Gọi bạn


 ÑDDH: tranh


-HS quan sát tranh kể lại lời của Nai
Nhỏ


- HS quan sát và nêu


- Bạn con thật khoẻ nhưng cha vẫn còn


lo


- Bạn con thật thông minh và nhanh
nhẹn nhưng cha vẫn còn lo


 ĐDDH: tranh


HS phân vai dựng lại câu chuyện
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện


- HS nhận vai và diễn đạt giọng nói diễn
cảm


- Là người bạn “dám liều mình giúp
người cứu người”


HSTB


HSTBK


<b>Thứ sáu ngày3 tháng 9 năm 2010</b>


TẬP LÀM VĂN

<b>SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI.</b>



<i><b> LẬP DANH SÁCH HỌC SINH </b></i>



<b>I. Mục tieâu</b>


_ Sắp xếp đúng thứ tự các tranh, kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn BT1



_ Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy BT2 lập được danh sách từ 3-5 HS theo mẫu
BT3


<b>II. Chuẩn bị</b>


-

GV:Tranh + bảng phụ


-

HS:Vở


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HĐB</b></i>


<i><b>T</b></i>


<b>1. OÅn ñònh (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (3’)Tự thuật</b>


-

Gọi HS lên tự thuật về mình .


-

Nhận xét cho điểm và củng cố thêm về cách
viết lí lịch đơn giản.


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu : Ghi đề (1’)</i>
<i>Phát triển các hoạt động(28’)</i>


 Hoạt động 1: Làm bài tập


Bài 1: Nêu yêu cầu


-

GV cho HS xếp lại thứ tự tranh


- Hát


3HS tự thuật về mình


-HS nhắc lại đề


-HS thảo luận theo bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-GV củng cố theo thứ tự: 1 -3 - 4 - 2


-

GV nhận xét, gọi 2 HS kể lại câu chuyện.


Bài 2:


-

Nêu yêu cầu bài?


-

Đọc và suy nghĩ để sắp xếp các câu cho đúng
thứ tự nội dung các sự việc xảy ra.


-

Kiểm tra kết quả-Nhận xét
 Hoạt động 2: Lập bảng danh sách


Baøi 3: Nêu yêu cầu


-

Hướng dẫn HS kẻ bảng vào vở và ghi thứ tự
các cột, xem bảng danh sách lớp 2A để ghi cho đúng


<b>4. Cuûng cố – Dặn do</b><i><b> ø (2’)</b></i>


-

Nêu lại những nội dung đã luyện tập.


-

Khi trình bày chú ý viết đúng chính tả, chữ viết
rõ ràng, trình bày sạch.


-

Chuẩn bị: Tập viết


- Sắp xếp các tranh, tóm tắt nội dung
tranh bằng 1,2 câu để thành câu
chuyện : “Gọi bạn”


- (1) Bê và Dê sống trong rừng sâu
- (2) Trời hạn hán, suối cạn, cỏ khơ
héo.


- (3) Bê đi tìm cỏ qn đường về.
-(4) Dê tìm bạn gọi hồi: “Bê! Bê!”
- Xếp các câu cho đúng thứ tự
- HS đọc nội dung bài 2
- HS làm bài


- Lập danh sách HS
- HS làm bài


HSY


<b>Tốn </b>

<b>9 cộng với một số 9 + 5</b>




<b>I/Mục tiêu</b>


_ Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5 lập được bảng cộng 9 cộng với một số
_ Nhận biết trực giác về tính giao hốn của phép cộng


_Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng


<b>II/Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐBT</b>
<b>1/ Giới thiệu phép cộng 9+ 5</b>


-GV nêu bài tốn: Có 9 que tính,Thêm 5 que tính nữa.Hỏi
có tất cả bao nhiêu que tính?


+Lấy 9 que tính,thêm 5 que tính nữa.Gộp lại được bao
nhiêu que tính?


+Em làm thế nào để biết?


+GV vưad nêu vừa cài que tính trên bảng


*Có 9 que tính,Cài số9 ở cột đơn vị.Thêm 5 que tính
nữa,Cài 5 vào cột đơn vị,Ở dưới số 9. Hỏi có tất cả bao
nhiêu que tính?


GV nêu phép tính: 9+5=...
-GV hướng dẫn đặt tính
+ 9



5


9 cộng 5 bằng 14, viết 4 thẳng cột với 9 và 5,viết 1 vào
cột chục


+ 9
5
1 4


<b>2/HD HS tự lập bảng cộng dạng 9 cộng với một số </b>
<b>3/Thực hành</b>


bài 1: Tính nhẩm


-Tổ chức HS hỏi đáp lẫn nhau
Bài 2: Tính


-Yêu cầu HS làm bảng con
Bài 3 :Tính


9 + 6 + 3 = 9 + 4 + 2 =
9 + 9 + 1 = 9 + 2 + 4 =
-Em làm thế nào để nêu nhanh kết quả?
Bài 4: Bài toán


Bài toán cho biết gì?
Hỏi gì?



Muốn biết có tất cả bao nhiêu cây ta làm thế nào?


<b>4/Củng cố: Thu bài chấm –Nhận xét</b>
<b>5/Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng cộng</b>


Chuẩn bị bài 29 + 5


HS thao tác trên vật thật


-HS trả lời nhiều cách khác nhau.
-HS nêu


-dùng que tính lập bảng cộng
-HS học thuộc bảng cộng


-HS nêu nhanh kết quả
-HS nêu


HS đọc bài tốn


1HS lên bảng giải.Lớp làm vào vơ


HS khá,
giỏi


HSK


HS giỏi
làm trên
bảng



THỦ CƠNG

<b>GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC ( tiết 1 )</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>



_ Biết cách gấp máy bay phản lực


_ Gấp được máy bay phản lực . Các nếp gấp tương đối phẳng ,thẳng


<b>II/Chuẩn bị</b>


+GV: Mẫu gấp máy bay phản lực và mẫu gấp tên lửa
Quy trình gấp máy bay phản lực


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III/ Lên lớp</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐBT</b>


<b>1/KTBC: KT kĩ thuật gấp tên lửa</b>


KT giấy nháp


<b>2/ Bài mới</b>


a/GTB: Ghi đề
b/ Phát triển bài


+Hoạt động 1: Quan sát mẫu và nhận xét


GV dùng mẫu gấp máy bay phản lực HS quan sát


-Hình dáng máy bay phản lực và tên lửa ntn với
nhau


+So sánh 2 mẫu , máy bay phản lực vàmaux gấp
tên lửa giống và khác nhau chỗ nào?


+Hoạt động2: HD mẫu gấp


<i><b>Bước 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản </b></i>
<i><b>lực</b></i>


- Đầu tiêngấp như tên lửa 2 cạnh bên vào đường
dấu giữa.


-Gấp tòan bộ phần trên vừa gấp được, xuống theo
đường dấu gấp sao cho đỉnh A nằm trên đường dấu
giữa.


-Gấp theo đường dấu gấp sao cho 2 điểm tiếp giáp
nhau ở đường dấu giữa, điểm tiếp giáp cách mép
gấp phía trên khoảng 1/3 chiều cao.


Gấp theo đường dấu gấp sao cho 2 đỉnh phía trên
và 2 mép bếnát vào đường dấu giữa.


<i><b>Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng</b></i>
-Bẻ các nếp gấp sang 2 bên đường dấu giữa và
miết dọc theo đường dấu giữa, được máy bay phản
lực.



-Cầm vào nếp gấp giữa, cho 2 cánh máy bay ngang
sang 2 bên, hướng máy bay chếch lên phía trên để
phóng như tên lửa


-Gọi vài HS lên thao tác cacù bước gấp
<i><b>Bước 3:Thực hành</b></i>


-Yêu cầu làm trên giấy nháp


-HS nêu đề


-HS quan sát và nêu
-HS heo dõi


-HS thực hành trên giấy


HS giỏi thực
hiện thao tác


<b>3/Củng cố:Nhận xét bài làm của HS</b>


<b>4/Dặn dị: Về nhà chuẩn bị giấy màu hơm sau thực hiện tốt hơn.</b>


<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN</b>


<i>1/Nhận định tình hình học tập và các hoạt động trong tuần</i>


-Lớp trưởng nhận xét bổ sung tình hình học tập, rèn luyện của lớp


+ GV tổng hợp ý kiến, nhận xét chung, tuyên dương những học sinh thực hiện tốt và
đồng thời nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt .



+Các mặt khác : Vệ sinh cá nhân thực hiện chưa tốtê . ATGT thực hiện tương đối tốt
<i>2/ Phương hướng tuần tới</i>


</div>

<!--links-->

×