Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.23 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010</b>
<b>TẬP ĐỌC </b>
_Biết đọc liền mạch các từ , cụm từ trong câu , ngắt nhgỉ hơi đúng rõ ràng.
_ Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Người bạn đáng tin cậy là ngươi sẵn lòng cứu người giúp người (Trả lời được
các câu hỏi sách giáo khoa .
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>
<b>1. OÅn ñònh (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’) Làm việc thật là vui </b>
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)Ghi đề</i>
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
Hoạt động 1: Luyện đọc và tìm hiểu ý khái quát
- <b>Tóm nội dung : Truyện kể về Nai Nhỏ </b>
muốn được đi ngao du cùng bạn nhưng cha Nai rất lo
- GV yêu cầu hs đọc câu trong đoạn và kết hợp
luyện đọc các từ kho vừa đọcù.
- Nêu các từ khó hiểu
- Luyện đọc đoạn
- Chú ý các câu sau:
- Một lần khác,/ chúng con đang đi dọc
bờ sơng/ tìm nước uống,/ thì thấy 1 con thú hung dữ/
đang rình sau bụi cây/.
- Sói sắp tóm được Dê/ thì bạn con đã
kịp lao tới/, hút Sói ngã ngửa bằng đôi gạc chắc
khoẻ/.
- Con trai bé bỏng của cha/ con có 1
người bạn như thế/ thì cha khơng phải lo lắng 1 chút
nào nữa/.
- Haùt
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-HS đọc đề
--HS theo dõi
- ĐDDH: Tranh
- HS chú ý nghe gv đọc và tóm nội
dung câu chuyện
-HS đọc nối tiếp từng câu và đọc các
từ khó.
- Chặn lối, chạy trốn, lão Sói, ngăn
cản, hích vai, thật khoẻ, nhanh nhẹn,
đuổi bắt, ngã ngửa, mừng rỡ.
- HS đọc các từ chú giải SGK, ngồi
ra gv giải thích
- Rình: nấp ở một chỗ kín, để theo
dõi hoặc để bắt người hay con vật.
- Đôi gạc: Đôi sừng nhỏ của hươu,
nai.
- HS đọc từng câu đến hết bài
-HS nối tiếp đọc đoạn trong bài.
HS đọc
- Lớp nhận xét
- Lớp đọc đồng thanh
-Nhóm 2 em
HSTB
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- GV nhận xét-tuyên dương nhóm đọc hay.
<b>1.Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’) Bạn của Nai Nhỏ</b>
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài
-- Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói
lên 1 điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào?
Vì sao?
**Nếu Nai Nhỏ đi với người bạn chỉ có sức khoẻ
mạnh khơng thơi thì có an tồn khơng?
- Nếu đi với người bạn chỉ có trí thơng
minh và sự nhanh nhẹn thơi, ta có thật sự n tâm
khơng? Vì sao?
*Phân vai đọc tồn truyện
- Bài này có mấy nhân vật
- Lời của Nai Nhỏ (hồn nhiên, thơ ngây)
- Lời của Nai bố (đoạn 1, 2, 3: băn
khoăn, đoạn 4: vui mừng, tin tưởng)
GV đọc mẫu, uốn nắn cách đọc cho HS
<b>4. Cuûng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
- ọc xong câu chuyện, em biết được vì
sao cha Nai Nhỏ vui lịng cho con trai bé bỏng của
mình đi chơi xa?
- Chuẩn bị: Kể chuyện
<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
- HS đọc bài
- HS đọc thầm
- Đi ngao du thiên hạ, đi chơi khắp
nơi cùng với bạn
- Cha không ngăn cản con. Nhưng
con hãy kể cho cha nghe về bạn của
con
- HĐ 1: Lấy vai hích đổ hịn đá to
chặn ngang lối đi.
- HĐ 2: Nhanh trí kéo Nai chạy trốn
húc Sói ngã ngửa để cứu Dê non
- HS đọc thầm cả bài
- “Dám liều vì người khác”, vì đó là
đặt điểm của người vừa dũng cảm,
vừa tốt bụng.
- HS tự suy nghĩ, trả lời
-3 nhân vật
- HS nghe gv đọc mẫu
- HS phân cơng đọc
- Bởi vì cha Nai Nhỏ biết được Nai
Nhỏ có người bạn: “Khoẻ mạnh,
thông minh, nhanh nhẹn và sẵn lòng
cứu người khác.”
HSY
HSTB
<b>TỐN </b>
<i><b>I./ Mục tiêu:</b></i>
-Kiểm tra đọc viết các số có 2 chữ số, viết số liền trước, liền sau.
+Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 100.
+Giải bài tốn có lời văn.
+Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
<i><b>II./ Lên lớp</b></i>
<i>1./ KTBC: KT giấy HS</i>
<i>2./ Bài mới</i>
<i>A ./ GIới thiệu bài: Ghi đề</i>
1 a/ Viết các số từ 60 đến 70
b/ Từ 79 đến 85
2 a/Số liền trước của 51 là:
b/Số liền sau của 99 là:
3/ Đặt tính rồi tính:
23+42 ; 89 – 11 ; 70 + 5 ; 76 – 6 ; 8 + 41
4 /Bài tốn
Mai và Hoa làm được 46 bơng hoa, riêng Hoa làm được 55 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu
bông hoa?
5 / Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm
<b> B </b> <b>A </b>
<b> Độ</b> dài đoạn thẩng AB làø : cm
<b> Hoặc dm</b>
c/ Củng cố:Thu bài chấm – nhận xét sửa sai
d/ Dặn dò: Chuẩn bị bài :”Phép cộng có tổng bằng 100”
Tập Viết
<b>I. Mục tiêu</b>
_ Viết đúng mẫu chữ B ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng dụng : Bạn ( 1 dòng cỡ vừa , 1
dòng cỡ nhỏ ) Bạn bè sum họp ( 3 lần )
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>
<b>1.Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’) </b>
- Hát
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)Ghi đề</i>
<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
Mục tiêu: Nắm được cấu tạo nét của chữ
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ
+ Nét 1: Giống nét móc ngược trái hơi lượn sang phải
đầu móc cong hơn.
+ Nét 2: Kết hợp 2 nét cơ bản cong trên và cong phải
nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
Mục tiêu: Nắm được cách viết câu ứng dụng, mở
rộng vốn từ.
- GV nhận xét và uốn nắn.
Hoạt động 3: Viết vở
Mục tiêu: Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn
thận.
Phương pháp: Luyện tập.
* Vở tập viết:
<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b> ø (2’)</b></i>
ĐDDH: Chữ mẫu:
- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét
- HS quan saùt
- HS tập viết trên bảng con
ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu
- HS đọc câu
-
- p: 2 li
- s: 1,25 li
- a, n, e, u, m, o, : 1 li
<b>- Dấu chấm (.) dưới a và o </b>
- Dấu huyền (\) trên e
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- HS viết vở
HSTB
<b>Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010</b>
<b> TẬP ĐỌC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
_ Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ ,nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ
_ Hiểu nội dung : Tình bạn cảm động giữa Bê Vành và Dê Trắng ( Trả lời được các câu hỏi SGK) thuộc 2
khổ thơ cuối bài
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’) Đọc và trả lời câu hỏi bài “ Gọi</b>
baïn”
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’) Dùng tranh giới thiệu. Ghi đề </i>
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
Hoạt động 1: Luyện đọc
+ Câu 13: Đọc ngắt nhịp câu cuối
Khổ 1:Gọi hs đọc đoạn 1, và hỏi
+Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?
- Vì sao Bê Vàng phải đi lấy cỏ
Khổ2, 3 :
+Khi Bê Vàng quên đường về Dê Trắng làm gì?
+Đến bây giờ em cịn nghe Dê Trắng gọi bạn
khơng?
Hoạt động 3: Luyện đọc thuộc lòng cả bài thơ
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
- Hát
-HS nhắc lại
-HS theo dõi
-HS đọc từng câu trong bài.
- HS lắng nghe
- HS đọc từng khổ và cả bài.
- Lớp đọc đồng thanh
- Đọc khổ thơ 1,
- Sống trong rừng xanh sâu thẳm
- Vì trời hạn hán, cỏ cây héo khơ, đơi
bạn khơng cịn gì để ăn.
- Đọc khổ2, 3
- Thương bạn chạy tìm khắp nơi.
- Dê Trắng vẫn gọi bạn “Bê! Bê!”
- HS đọc
- HS đọc diễn cảm tồn bài.
- Bê Vàng và Dê Trắng rất thương nhau
- Đôi bạn rất q nhau.
bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng?
<b>TỐN </b>
_ Biết cộng hai số có tổng baèng 10
_ Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10
_ Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước
_ Biết cộng nhẩm : 10 cộng vơi ä số có một chữ số
_ Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>II. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’) Nhận xét bài kiểm tra</b>
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)Ghi đề</i>
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
-HS lên bảng làm 2 cột đầu, 2 cột sau hs nêu
miệng
Hát
-HS nêu
HS nhắc lại đề
ÑDDH: Bảng cài + que tính
- HS lấy 6 que tính, thêm 4 que tính
HS trả lời được 10 que tính.
chục đơn vị
6
+ 4
1 0
- Có 10 que tính
- HS chú ý nghe
+
+
Bài 2 : Tính
Bài 3: Tính nhẩm:
Gọi 1 vài HS tự nêu cách tính: 7 + 3 +6 = 16
Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
<b>4. Cuûng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
8 + 2 = ?
6
4
10
6 + 4 = 10
- HS đọc cách tính nhẩm từ trái
sang phải
“7 + 3 = 10, 10 + 6 = 16”
- Vậy 7 + 3 + 6 = 16
8
2
10
HSTB
HSY
HS yeáu
lên
bảng
thực
hiện
HS giỏi
nêu
<b>CHÍNH TẢ (TC) </b>
- Chép lại chính xác trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài : Bạn cúa Nai Nhỏ
_ Làm đúng BT2 , BT3a, b hoặc BTCT phương ngữ do GV chọn
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>
<b>1Ổn định . (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’) Làm việc thật là vui</b>
- HS viết trên bảng lớp:
-2 tiếng bắt đầu bằng g, 2 tiếng bắt đầu bằng
gh.
- 7 chữ cái đứng sau chữ cái r theo thứ tự trong
bảng chữ cái
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)Ghi đề</i>
<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài(ĐDDH: Bảng lớp,
SGK)
+Vì sao cha Nai Nhỏ n lịng cho con đi
chơi với bạn?
- Hát
- Cả lớp viết bảng con
-HS nhắc lại đề
- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại bài chép
- Vì biết bạn của con mình vừa khoẻ,
thông minh, nhanh nhẹn, vừa dám liều
mình cứu người khác.
- 4 câu
- Viết hoa chữ cái đầu
- Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng: Nai
Nhỏ
- Dấu chấm
- HS viết bảng con
- GV lưu ý từng em
- Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở
- Chấm, chữa bài
GV đọc kết hợp phân tích hoặc chỉ rõ cách
viết chữ cần lưu ý về chính tả
- Chấm 5,7 bài
- Nhận xét
Hoạt động 3: Làm bài tập chính tả
Mục tiêu: Điền vào chỗ trống ng hay ngh,
Tr/ Ch, đổ / đỗ
Phương pháp: Thảo luận
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (2’)</b></i>
Nhận xét tiết học, nhắc HS ghi nhớ quy tắc
chính tả ng/ ngh
- HS ghi tên bài ở giữa trang, chữ đầu của
đoạn viết cách lề vở 1 ơ.
- HS nhìn bảng nghe GV đọc
- HS soát lại bài và tự chữa bằng bút chì
- 1 HS làm mẫu
- Cả lớp thảo luận theo nhóm ghi vào tờ
giấy to với bút dạ
HSG
<i><b>Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
_ Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính :
_ Cơ đầu ,cơ ngực .,cơ lưng ,cơ bụng ,cơ tay , cơ chân
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>
<b>1.OÅn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’) Bộ xương</b>
<b>3. Bài mới : Hệ cơ</b>
<i>Giới thiệu: (2’)</i>
<i>Phát triển các hoạt động (24’)</i>
- Haùt
- Xương sống, xương sườn . . .
- Aên đủ chất, tập thể dục thể thao ..
- HS neâu
- Nhờ có cơ phủ tồn bộ cơ thể.
ĐDDH: Mơ hình hệ cơ.
Hoạt động 1: Giới thiệu hệ cơ
Mục tiêu: Nhận biết vị trí và tên gọi của 1 số cơ.
Thảo luận nhóm đôi
Bước 1: Hoạt động theo cặp
Kết luận: Cơ thể gồm nhiều loại cơ khác nhau.
Nhờ bám vào xương mà cơ thể cử động được.
Mục tiêu: Nắm được đặc điểm của cơ: co và
giãn được.
Phương pháp: Thực hành
Bước 1:Yêu cầu HS làm động tác gập cánh
tay, quan sát, sờ nắn và mô tả bắp cơ cánh
tay.
Bước 2: Nhóm
-GV mời đại diện nhóm lên trình diễn trước lớp.
Bước 3: Phát triển . GV nêu câu hỏi:
+ Khi ưỡn ngực, cơ nào co, cơ nào giãn.
Hoạt động 3: Làm thế nào để cơ phát triển tốt,
săn chắc?
Mục tiêu: Có ý thức bảo vệ cơ
- Những việc làm nào có hại cho hệ cơ?
* Chốt: Nêu lại những việc nên làm và khơng
nên làm để cơ phát triển tốt.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (5’)</b></i>
- 1 số cơ của cơ thể là: Cơ mặt, cơ
bụng, cơ lưng . . .
- HS chỉ vị trí đó trên mơ hình
- HS gọi tên cơ đó.
- HS xung phong lên bảng vừa chỉ vừa
gọi tên cơ
- Lớp nhận xét.
- Vài em nhắc lại.
HS thực hiện và trao đổi với bạn bên
cạnh.
- Đại diện nhóm vừa làm động tác vừa
mơ tả sự thay đổi của cơ khi co và
- Nhận xét
- Nhắc lại.
- HS làm mẫu từng động tác theo u
cầu của GV: ngửa cổ, cúi gập mình,
ưỡn ngực . . .
- Phần cơ sau gáy co, phần cơ phía
trước duỗi.
- Cơ lưng co, cơ ngực giãn
- Tập thể dục thể thao, làm việc hợp lí,
ăn đủ chất . . .
- Nằm ngồi nhiều, chơi các vật sắc,
nhọn, ăn không đủ chất . . .
HSTB
HSY
HSK
<b>TOÁN </b>
_ Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 26+4; 36+24
_ Biết giải bài toán bằng một phép cộng
<b>II. Chuẩn bị</b>
+ + + +
+
+
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Baøi cu õ (3’) Phép cộng có tổng bằng 10</b>
7 8 4 10
3 2 6 0
10 10 10 10
7 + 3 + 6 = 16 8+ 2 + 7 = 17
9 + 1 + 2 = 12 5 + 5 + 5 = 15
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)Ghi đề : 26 + 4, 36 + 4</i>
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 26 + 4, 36 + 4
Mục tiêu: Nắm được phép cộng có nhớ, dạng tính
viết, có tổng là số trịn chục 26 + 4
GV nêu bài tốn
Vaäy: 26 + 4 = 30
Vaäy: 26 + 4 = 30
Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 36 + 24
Mục tiêu: Nắm được phép cộng có nhớ dạng 36 +
24, tính viết, có tổng là số trịn chục
- 6 + 4 = 10, viết 0 nhớ 1
- 3 + 2 = 5, thêm 1 bằng 6, vieát 6
36
24
60
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: Tính
- Hát
-HS lên bảng thực hiện
-HS đọc
ĐDDH: Que tính, bảng cài
- Lấy 26 que tính (2 bó, mỗi bó 10
que tính và 6 que tính rời). Lấy thêm
4 que tính nữa.
- HS lên ghi kết quả phép cộng để có
26 cộng 4 bằng 30
- HS đọc lại
ĐDDH: Bảng cài
- HS lên bảng ghi kết quả phép cộng
để có 36 + 24 = 60
- HS đọc lại
- 36 cộng 24 bằng 60
-Gọi hs lên bảng đặt tính
- HS neâu
- HS làm bài trên bảng lớp , dưới
HSTB
HSY
HSTB
Bài 2: Bài tốn
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
Bài 3:
GV cho HS thi đua tìm các phép cộng có tổng = 10.
làm vàoi bảng con.
- HS đọc đề
- Làm tính cộng
- 22 + 18 = 40 (con gà)
- HS làm bài vào vở
- HS đưa ra nhiều cách
- 19 + 1, 18 + 2, 17 + 3, 16 + 4, 15 +
5, 14 + 6.
-HS giỏi
nêu
CHÍNH TẢ (NV)
<b>I. Mục tiêu</b>
_ Nghe viết chính xác trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ Gọi bạn
_ Làm được BT2 ,BT3a ,b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HĐBT</b></i>
<b>1.Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’) Bạn của Nai Nhỏ.</b>
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: GHI đề (1’)</i>
<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết
Mục tiêu: Hiểu nội dung bài viết đúng từ khó
-Tìm các tiếng trong bài có vần eo, ương, oai.
- Hát
-HS viết
3 hs đọc lại
- Bê Vàng đi tìm cỏ
- Chạy khắp nơi tìm gọi bạn
- Viết hoa chữ cái đầu bài thơ và
đầu mỗi dòng viết hoa tên của 2
nhân vật và lời của bạn của Dê
Trắng.
- Đặt sau dấu hai chấm trong dấu
mở ngoặc và đóng ngoặc kép.
- Héo, nẻo, đường, hồi
- cạn: c + an + . (cạn # cạng)
- lang thang: Vần ang
- HS viết baûng con
HSTB
Hoạt động 2: Làm bài tập
Mục tiêu: Nắm qui tắc ng/ ngh, ch/ r, ?/ ~
- Điền chữ trong ngoặc vào chỗ trống
<b>4. Cuûng cố – Dặn do</b><i><b> ø (2’)</b></i>
- HS viết, sửa bài
-HS làm trên bảng lớp
- HS nghe
<b>Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010</b>
<b>ĐẠO ĐỨC </b>
_ Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sữa lỗi
_ Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi
_ Thực hiện nhận lỗi và sưa lỗi khi mắc lỗi û
.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HSø</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (4’) Học tập sinh hoạt đúng giờ</b>
- Từng cặp HS nhận xét việc lập và
thực hiện thời gian biểu của bạn
- chốt ý: Có thói quen sinh hoạt, làm
việc đúng giờ là 1 việc không dễ. Các em hằng
ngày nên luyện tập tự điều chỉnh công việc hợp lý
và đúng giờ.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: Ghi đề(1’) </i>
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
Hoạt động 1: Kể chuyện “Cái bình hoa”
Mục tiêu: HS hiểu được câu chuyện
- GV kể lần1
- GV kể lần 2“Từ đầu đến . . . không
cịn ai nhớ đến chuyện cái bình vở” dừng lại.
- Các em thử đốn xem Vơ- va đã
nghĩ và làm gì sau đó?
Mục tiêu: HS trả lời theo câu hỏi trong phiếu
- Chia lớp thành 4 nhóm.
Nhóm 1: Vơ – va đã làm gì khi nghe mẹ khun.
Nhóm 2: Vơ – va đã nhận lỗi ntn sau khi phạm lỗi?
Nhóm 3: Qua câu chuyện em thấy cần làm gì sau
- Hát
-HS nêu
-HS đọc đề
-HS chú ý theo dõi
2 bàn thảo luận nội dung trong phiếu.
- HS thảo luận nhóm, phán đốn phần
kết
- Viết thư xin lỗi cô
- Kể hết chuyện cho mẹ
- Cần nhận và sửa lỗi
khi phạm lỗi.
Nhóm 4: Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì?
Chốt ý: Khi có lỗi em cần nhận và sửa lỗi. Ai cũng
có thể phạm lỗi, nhưng nếu biết nhận và sửa lỗi thì
mau tiến bộ, sẽ được mọi người yêu mến.
Hoạt động 3: Làm bài tập 1:( trang 8 SGK)
Mục tiêu: HS tự làm bài tập theo đúng u cầu.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (2’)</b></i>
- Được mọi người yêu mến, mau tiến
bộ.
- Các nhóm thảo luận, trình bày kết
quả thảo luận trước lớp
- HS chú ý lắng nghe
- HS đọc ghi nhớ
- HS nêu đề bài
- - HS làm bài cá nhân
- - HS tranh luận , trình bày kết quả
-
<b>Tốn </b>
I Mục tiêu :
_ Biết cọng nhẩm dạng 9+1+5
_ Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 26+4 ;333336+24
_ Biết giải bài toán bằng một phép cộng
<b>II/Lên lớp</b>
<b>1/KTBC: HS lên bảng giải bài 2/13</b>
2/Bài mới
a/GTB: ghi đề
-Tổ chức trò chơi “gọi bạn” 1hs nêu câu hỏi và gọi
bất kì hs khác trả lời nhanh, đúng.Sau đó được quyền
hỏi bạn khác.
*GV hỏi: Em làm thế nào tính nhanh được kết quả.
Bài 2: Tính
Yêu cầu thực hiện bảng con
Bài 3: Đặt tính rồi tính
24 + 6 :48 +12 ;3 +27
Bài 4: Bài toán
Bài tốn này cho biết gì?
Hỏi gì?
Muốn biết có tất cả bao nhiêu hs em làm thế nào?
Bài 5: Đoạn thẳng AO dài mấy cm?
OB dài mấy cm?
Vậy đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc ...dm
C/Củng cố: Thu bài chấm-NX
D/Dặn dò: Về nhà CB bài 9 cộng với 1 số : 9+5
HS đọc
-HS chú ý theo dõi
_HS nêu
5 hs lên bảng tính
-HS làm vào vở
HS đọc bài toán
-HS lên bảng giải. Lớp làm vào
vở
HS nêu
-7 cm
-HS giỏi
giải
LUYỆN TỪ VÀ <b> CÂU</b> <b> </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
_ Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gội ý BT1 ,BT2
_ Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì BT3
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HSø</b></i> <i><b>HĐ BT</b></i>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’)</b>
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: Ghi đề (1’)</i>
<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>
Hoạt động 1: Luyện tập
Mục tiêu: Nhận biết danh từ qua tranh
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài tập
Mục tiêu: Thi tìm nhanh các từ chỉ sự vật
(danh từ)
Bài 2: Cho mỗi nhóm tìm các danh từ
+ Nhóm 1: 2 cột đầu SGK
+ Nhóm 2: 2 cột sau SGK
Hoạt động 3: Làm quen với câu
Muïc tiêu: Đặt câu theo mẫu: Ai là gì? Con gì?
Cái gì?
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (2’)</b></i>
+ Thế nào là danh từ?
ĐDDH: tranh
- HS nêu - HS đọc lại
- HS nêu tên ứng với tranh vẽ
- HS đọc ghi nhớ
- Lớp chia 2 nhóm
ĐDDH: tranh
- HS thảo luận
- Đại diện nhóm lên trình bày. Nhận
bộ thẻ từ gắn vào bảng phụ.
ĐDDH: câu mẫu
- HS đặt câu theo mẫu
- HS đặt câu
- Lớp nhận xét
HSY
HSTB
HSK
HSTB
<b>KỂ CHUYỆN </b>
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh , nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động củaHS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>
<b>1.Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’) Phần thưởng</b>
3 HS kể tiếp nối 3 đoạn chuyện theo tranh gợi ý
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)Ghi đề</i>
<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>
Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện
Mục tiêu: Quan sát tranh, nhắc lại lời kể của
- Haùt
-HS kể
-HS nhắc lại đề
nhân vật
Bài 1: Dựa vào tranh, hãy nhắc lại lời kể của Nai
Nhỏ về bạn.
Hoạt động 2: Hướng dẫn kể lại toàn bộ câu
chuyện.
<i> Hoạt động 3: Hướng dẫn dựng lại chuyện theo</i>
vai.
<b>4. Cuûng cố – Dặn do</b><i><b> ø (2’)</b></i>
ÑDDH: tranh
-HS quan sát tranh kể lại lời của Nai
Nhỏ
- HS quan sát và nêu
- Bạn con thật khoẻ nhưng cha vẫn còn
- Bạn con thật thông minh và nhanh
nhẹn nhưng cha vẫn còn lo
ĐDDH: tranh
HS phân vai dựng lại câu chuyện
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- HS nhận vai và diễn đạt giọng nói diễn
cảm
- Là người bạn “dám liều mình giúp
người cứu người”
HSTB
HSTBK
<b>Thứ sáu ngày3 tháng 9 năm 2010</b>
TẬP LÀM VĂN
<b>I. Mục tieâu</b>
_ Sắp xếp đúng thứ tự các tranh, kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn BT1
_ Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy BT2 lập được danh sách từ 3-5 HS theo mẫu
BT3
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HĐB</b></i>
<i><b>T</b></i>
<b>1. OÅn ñònh (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ (3’)Tự thuật</b>
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu : Ghi đề (1’)</i>
<i>Phát triển các hoạt động(28’)</i>
Hoạt động 1: Làm bài tập
- Hát
3HS tự thuật về mình
-HS nhắc lại đề
-HS thảo luận theo bàn.
-GV củng cố theo thứ tự: 1 -3 - 4 - 2
Bài 2:
Baøi 3: Nêu yêu cầu
<b>4. Cuûng cố – Dặn do</b><i><b> ø (2’)</b></i>
- Sắp xếp các tranh, tóm tắt nội dung
tranh bằng 1,2 câu để thành câu
chuyện : “Gọi bạn”
- (1) Bê và Dê sống trong rừng sâu
- (2) Trời hạn hán, suối cạn, cỏ khơ
héo.
- (3) Bê đi tìm cỏ qn đường về.
-(4) Dê tìm bạn gọi hồi: “Bê! Bê!”
- Xếp các câu cho đúng thứ tự
- HS đọc nội dung bài 2
- HS làm bài
- Lập danh sách HS
- HS làm bài
HSY
<b>I/Mục tiêu</b>
_ Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5 lập được bảng cộng 9 cộng với một số
_ Nhận biết trực giác về tính giao hốn của phép cộng
_Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng
<b>II/Chuẩn bị</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐBT</b>
<b>1/ Giới thiệu phép cộng 9+ 5</b>
-GV nêu bài tốn: Có 9 que tính,Thêm 5 que tính nữa.Hỏi
có tất cả bao nhiêu que tính?
+Lấy 9 que tính,thêm 5 que tính nữa.Gộp lại được bao
nhiêu que tính?
+Em làm thế nào để biết?
+GV vưad nêu vừa cài que tính trên bảng
*Có 9 que tính,Cài số9 ở cột đơn vị.Thêm 5 que tính
nữa,Cài 5 vào cột đơn vị,Ở dưới số 9. Hỏi có tất cả bao
nhiêu que tính?
GV nêu phép tính: 9+5=...
-GV hướng dẫn đặt tính
+ 9
5
9 cộng 5 bằng 14, viết 4 thẳng cột với 9 và 5,viết 1 vào
cột chục
+ 9
5
1 4
<b>2/HD HS tự lập bảng cộng dạng 9 cộng với một số </b>
<b>3/Thực hành</b>
bài 1: Tính nhẩm
-Tổ chức HS hỏi đáp lẫn nhau
Bài 2: Tính
-Yêu cầu HS làm bảng con
Bài 3 :Tính
9 + 6 + 3 = 9 + 4 + 2 =
9 + 9 + 1 = 9 + 2 + 4 =
-Em làm thế nào để nêu nhanh kết quả?
Bài 4: Bài toán
Bài toán cho biết gì?
Hỏi gì?
Muốn biết có tất cả bao nhiêu cây ta làm thế nào?
<b>4/Củng cố: Thu bài chấm –Nhận xét</b>
<b>5/Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng cộng</b>
Chuẩn bị bài 29 + 5
HS thao tác trên vật thật
-HS trả lời nhiều cách khác nhau.
-HS nêu
-dùng que tính lập bảng cộng
-HS học thuộc bảng cộng
-HS nêu nhanh kết quả
-HS nêu
HS đọc bài tốn
1HS lên bảng giải.Lớp làm vào vơ
HS khá,
giỏi
HSK
HS giỏi
làm trên
bảng
THỦ CƠNG
_ Biết cách gấp máy bay phản lực
_ Gấp được máy bay phản lực . Các nếp gấp tương đối phẳng ,thẳng
<b>II/Chuẩn bị</b>
+GV: Mẫu gấp máy bay phản lực và mẫu gấp tên lửa
Quy trình gấp máy bay phản lực
<b>III/ Lên lớp</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐBT</b>
<b>1/KTBC: KT kĩ thuật gấp tên lửa</b>
KT giấy nháp
<b>2/ Bài mới</b>
a/GTB: Ghi đề
b/ Phát triển bài
+Hoạt động 1: Quan sát mẫu và nhận xét
GV dùng mẫu gấp máy bay phản lực HS quan sát
+So sánh 2 mẫu , máy bay phản lực vàmaux gấp
tên lửa giống và khác nhau chỗ nào?
+Hoạt động2: HD mẫu gấp
<i><b>Bước 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản </b></i>
<i><b>lực</b></i>
- Đầu tiêngấp như tên lửa 2 cạnh bên vào đường
dấu giữa.
-Gấp tòan bộ phần trên vừa gấp được, xuống theo
đường dấu gấp sao cho đỉnh A nằm trên đường dấu
giữa.
-Gấp theo đường dấu gấp sao cho 2 điểm tiếp giáp
nhau ở đường dấu giữa, điểm tiếp giáp cách mép
gấp phía trên khoảng 1/3 chiều cao.
Gấp theo đường dấu gấp sao cho 2 đỉnh phía trên
và 2 mép bếnát vào đường dấu giữa.
<i><b>Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng</b></i>
-Bẻ các nếp gấp sang 2 bên đường dấu giữa và
miết dọc theo đường dấu giữa, được máy bay phản
lực.
-Cầm vào nếp gấp giữa, cho 2 cánh máy bay ngang
sang 2 bên, hướng máy bay chếch lên phía trên để
phóng như tên lửa
-Gọi vài HS lên thao tác cacù bước gấp
<i><b>Bước 3:Thực hành</b></i>
-Yêu cầu làm trên giấy nháp
-HS nêu đề
-HS quan sát và nêu
-HS heo dõi
-HS thực hành trên giấy
HS giỏi thực
hiện thao tác
<b>3/Củng cố:Nhận xét bài làm của HS</b>
<b>4/Dặn dị: Về nhà chuẩn bị giấy màu hơm sau thực hiện tốt hơn.</b>
-Lớp trưởng nhận xét bổ sung tình hình học tập, rèn luyện của lớp
+ GV tổng hợp ý kiến, nhận xét chung, tuyên dương những học sinh thực hiện tốt và
đồng thời nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt .
+Các mặt khác : Vệ sinh cá nhân thực hiện chưa tốtê . ATGT thực hiện tương đối tốt
<i>2/ Phương hướng tuần tới</i>