Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

slide 1 giáo viên huỳnh minh huệ trường thcs phù đổng kính chào thầy cô giáo và các em học sinh kiểm tra bài cũ 2 tam gi¸c abc cã ab 6cm ac 9cm lêy trªn c¹nh ab ®ióm b trªn c¹nh ac ®ióm c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo viên : Huỳnh Minh Huệ


Trường THCS Phù Đổng



<b>KÍNH CHÀO THẦY CƠ GIÁO </b>



<b>KÍNH CHÀO THẦY CƠ GIÁO </b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ



Kiểm tra bài cũ



Kiểm tra bài cũ



Kiểm tra bài cũ



2/ Tam gi¸c ABC cã AB = 6cm ; AC = 9cm. LÊy trên cạnh AB


điểm B', trên cạnh AC điểm C' sao cho AB' = 2cm ; AC' =


3cm



So s¸nh c¸c tØ sè vµ

<i>AB</i>

'



<i>AB</i>



'



<i>AC</i>


<i>AC</i>



1/ Phát biểu định lý Ta-lét trong tam giác ?




<b>Trả lời:</b>



A


6


C
9


3


B


A


'


<i>B</i> <i>C</i>'


C
9


2 3


AA


6


B



'


<i>B</i> <i>C</i>'


C
9


2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trả lời:</b>



1/ Định lý Ta-lét trong tam giác :



<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Kiểm tra bài cũ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Kiểm tra bài cũ</b>



2/ Tam gi¸c ABC cã AB = 6cm ; AC = 9cm. Lấy trên cạnh AB


điểm B', trên cạnh AC điểm C' sao cho AB' = 2cm ; AC' = 3cm


So s¸nh c¸c tØ sè vµ

<i>AB</i>

'



<i>AB</i>




'



<i>AC</i>


<i>AC</i>



1/ Phát biểu định lý Ta-lét trong tam giác ?



<b>Trả lời:</b>



<b>;</b>
A
B’ C’
6
C
9
2 3
B
A
3
1
6
2
'


<i>AB</i>
<i>AB</i>
3
1
9

3
'


<i>AC</i>
<i>AC</i>

<i>AC</i>


<i>AC</i>


<i>AB</i>



<i>AB</i>

' '




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Liệu có thêm cách nào để


nhận biết hai đ ờng thẳng song



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>định lí đảo và hệ quả của </b>


<b>định lí ta-lét</b>



TiÕt 37:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

AC’
AC


<b>.</b>

C’’ a


Tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 9cm.
Lấy trên cạnh AB điểm B, trên cạnh AC



điểm C sao cho AB’ = 2cm ;AC’ = 3cm
?1


1. So s¸nh c¸c tỉ số AB
AB


AC
AC


2.Vẽ đ ờng thẳng a đi qua B và song song với BC, đ ờng thẳng a


cắt AC tại điểm C



a.Tớnh di đoạn thẳng AC’’


Ta có :



AB’
AB
AC’
AC
=
AB’
AB
2
6


=

=

1


3

<b>.</b>



C’
C
B
A
B’

.


=>



b. Cã nhËn xét gì về C và C và hai đ ờng thẳng BC và BC ?



<b> (1)</b>


<b>AB'</b>
<b>AB</b>
<b>AC'</b>
<b>AC</b>

<b>=</b>



1.So sánh các tỉ số

AB


AB



AC


AC




2. a.Tớnh độ dài đoạn thẳng AC’’


b. Cã nhËn xÐt g× vỊ C và C và hai đ ờng thẳng BC và B’C’ ?



Bài 2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-let



<b>1.Định lí đảo.</b>




?1



3
9


=

=

1


3 b) Trªn tia AC cã


AC’=3 cm (gt)
AC’’=3 cm(theo a)


=> C’ C’’


=>B’C’ BC



Mà BC//BC (theo cách vẽ)


<b>Nên B'C' // BC (2)</b>



a) Cã B’C’’// BC (Theo c¸ch vÏ)


=> AC’’= 2.9
6


= <b>3(cm)</b>


2
6


AC’’
9
=
=>
AB’
AB
AC’’
AC
=


=> <sub>(định lí Talét)</sub>


2

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-let



<b>1.Định lí đảo.</b>



<b>* Định lí </b>

<b>Ta-lét</b>

<b> đảo:( sgk)</b>



A


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



B’B
AB


C’C


AC
=


Bài 2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-let



<b>1.Định lí đảo.</b>

<sub>A</sub>


B C


B’ C’


C’ AC


ABC ; B’ AB;


ABC ; B’ AB;


<b>* Định lí </b>

<b>Ta-lét</b>

<b> đảo:( sgk)</b>



GT


KL


ABC ; B’ AB;
GT


KL


ABC ; B’ AB;
GT



KL


C’ AC


ABC ; B’ AB;


GT


KL


ABC ; B’ AB;
AB


AB


AC
AC
=


AB
BB


AC
CC
=


GT


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tập. Cho hình vẽ sau </b> A
B C
D E


F
3 5
10
6
7 14


<b>Hãy điền vào chỗ (…) để đ ợc </b>
<b>câu khẳng định đúng ?</b>


a) Trong hình vẽ đã cho có ….. cặp đ ờng thẳng song song với nhau, đó là
……. // BC vì :


……// AB v× :
AD
DB

=



(= ) 1
2
AE
EC

AE
AC


(= ) 1


3


BF
BC


b) Tứ giác BDEF là hình …………<b>bình hành</b>... vì có hai cặp cạnh đối ………<b>song song</b>


c) So s¸nh c¸c tØ sè vµ cho nhËn xÐt vỊ mối liên hệ giữa các
cặp cạnh t ơng ứng của hai tam giác ADE và ABC


AD
AB


; AE <sub>AC </sub>


;


Vì BDEF là hình bình
hành=> DE = <b>BF = 7</b>


<b>Nªn ta cã:</b>



AD
AB

= = …


AE
AC


… =


DE
BC


… =



(Định lí Ta-let đảo)


… = (Định lí Ta-let đảo)


=
=
<b>3 </b>
<b>9</b>
<b>1 </b>
<b>3</b>
<b> 5 </b>
<b>15</b>
<b>1 </b>
<b>3</b>


<b> 7 </b>
<b>21</b>
<b>1 </b>
<b>3</b>
AD
AB


<b><sub>=</sub></b>

AE
AC


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2.Hệ quả của định lí Ta-lét:(sgk) </b>



Bài 2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-let



<b>1.Định lí đảo.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-let



<b>1.Định lí đảo.</b>



<b>* Định lí </b>

<b>Ta-lét</b>

<b> đảo:(sgk)</b>



<b>2.Hệ quả của định lí Ta-lét:(sgk)</b>



GT


KL



ABC ;


<sub></sub>



B’C’ // BC
C’ AC )
( B’ AB ;


AB’
AB


AC’
AC


B’C’
BC


= =


A


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2.Hệ quả của định lí Ta-lét.</b>





B’C’ // BC


GT


KL


ABC ;


C AC )
( B’ AB ;


AB’
AB

AC’
AC

B’C’
BC
= =
D
A
B C


B’ C’


Chøng minh :


AB’
AB

AC’


AC

=


- Vì BC // BC, nên theo ®inh lý Talet ta cã: (1)


AC’
AC

BD
BC


- Từ C’ kẻ C’D // AB ( D BC), theo định lý Talet ta có:

= (2)


- Tứ giác B’C’DB là hình bình hành ( vì có các cặp cạnh đối song song ) nên
ta có: B’C’ = BD.


- Tõ (1) vµ (2), thay BD b»ng B’C’, ta cã: AB’


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A


B C


B’ C’


B’ C’


A



B’ a


C
B


C’


C’ B’


C’ B’ a


A


C
B


B’ C’


Bài 2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-let



<b>1.Định lí đảo.</b>



<b>* Định lí </b>

<b>Ta-lét</b>

<b> đảo:(sgk)</b>



<b>2.Hệ quả của định lí Ta-lét: (sgk)</b>



<b>Chó ý :</b>


<b>Hệ quả trên vẫn đúng cho tr ờng hợp đ ờng thẳng a song song với </b>
<b>một cạnh của tam giác và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại</b>



AB’
AB


AC’
AC


B’C’
BC


= =


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

BÀI TẬP

:



<b>1/ Tính độ dài x của đoạn thẳng trong hình sau:</b>



<b> DE// BC</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>E</b>
<b>D</b>


<b>2</b>
<b>3</b>



<b>x</b>


<b>6,5</b>


<b>Vì DE // BC, theo hệ quả của định lý Ta-lét :</b>



<i>BC</i>
<i>DE</i>
<i>AB</i>


<i>AD</i>




5


,


6


5



2

<i>x</i>







6


,


2


5




5


,


6


.


2






<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2/ Tìm các cặp đ ờng thẳng song song trong hình vẽ sau </b>


<b>và giải thích vì sao chúng song song.</b>



A


B

C


P

M


N


3


8


7

21


15


5


4
3
20
15


<i>CA</i>

<i>CM</i>

4


3


28


21




<i>CB</i>


<i>CN</i>


<i>CB</i>


<i>CN</i>


<i>CA</i>


<i>CM</i>





Ta có :



Theo định lý đảo của định lý Ta-lét, suy ra : MN // AB


Tương tự :



8


3



<i>PB</i>


<i>AP</i>


3


1


15


5





<i>MC</i>


<i>AM</i>


;



<i>MC</i>


<i>AM</i>


<i>PB</i>


<i>AP</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HÃY CHỌN MỘT TRONG CÁC CÂU </b>



<b>HÃY CHỌN MỘT TRONG CÁC CÂU </b>



<b>SAU:</b>



<b>SAU:</b>



<b>HÃY CHỌN MỘT TRONG CÁC CÂU </b>



<b>HÃY CHỌN MỘT TRONG CÁC CÂU </b>



<b>SAU:</b>



<b>SAU:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1/Điền vào chỗ trống (...) để có nội dung đúng:


A



B C


M N


<b> Có MN // BC thì :</b>



<i>AC</i>


<i>AM</i>



<i>a</i>

...



...



)


...


...


)



<i>MA</i>


<i>MB</i>


<i>b</i>



<i>AC</i>


<i>NC</i>



<i>c</i>



...


...


)




<i>AC</i>


<i>AN</i>


<i>AB</i>



<i>AM</i>



<i>a</i>

)



<i>NA</i>


<i>NC</i>


<i>MA</i>



<i>MB</i>



<i>b</i>

)



<i>AC</i>


<i>NC</i>


<i>AB</i>



<i>MB</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>E</b>
<b>D</b>



<b>2/Cho hình bên, biết DE // BC .Khẳng định nào </b>


<b>sau đây là sai ?</b>



<i>EC</i>


<i>AE</i>


<i>DB</i>



<i>AD</i>





<i>BC</i>


<i>DE</i>


<i>AC</i>



<i>AE</i>


<i>AB</i>



<i>AD</i>






<i>BC</i>


<i>DE</i>


<i>EC</i>



<i>AE</i>


<i>AB</i>




<i>AD</i>






<b>A/</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

AM


….. AN <sub>AC </sub>




….
BC


= =


a/ Cho h×nh 1, biÕt MN // BC th×:



A



M N


B

<sub>C</sub>



H×nh 1


b/ Cho h×nh 2,biÕt IK// EF th×:




DI

DF


….
DE


IK
.


= =


I

K



D



E

F



AB


MN


DK


EF


<b>3/</b>

Điền vào chỗ (

) để đ ợc khẳng định đúng ?




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>/</b>


B



C



A

<i><sub>A</sub></i>

/


/


<i>C</i>


<i>m</i>



<i>B</i>



<i>A</i>

'

4

,

2



1,5 m


1,25 m



4,2 m



<b>4/Cho hình vẽ bên, biết AC = 1,5 m; AB = 1,25m </b>


<b>.Độ dài của đoạn thẳng </b>

<i><sub>A</sub></i>'<i><sub>C</sub></i>' :


<i>m</i>


<i>C</i>



<i>A</i>

' '

5

,

04




<i>m</i>


<i>C</i>



<i>A</i>

' '

6

,

54



<i>m</i>


<i>C</i>



<i>A</i>

' '

3

,

54



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Ta - lét sinh khoảng n</b>

<b>ă</b>

m

<b>624 mất </b>


khoảng n m

<b>ă</b>

<b>547, tr ớc cơng ngun. </b>


Ơng sinh ra ở thành phố Mê li của xứ


I- ô -ni ,ven biển phía tây Tiểu á.


Ông là ng ời đầu tiên trong lịch sử


toán học đ a ra nh ng phép chứng


minh. Ông đã chứng minh đ ợc định lí


về sự tạo thành các đoạn thẳng tỉ lệ


<b>(Định lí Ta lét) và các định lí về hai </b>


góc đối đỉnh, góc nội tiếp chắn nửa


đ ờng trịn.Ơng đã đo đ ợc chiều cao


của kim tự tháp, tính đ ợc khoảng


cách từ con tàu đến bến cảng nhờ


các tam giác đồng dạng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

×