Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (893.7 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>2) Thực hiện phép tính:</b>
<b>1) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu</b>
<b>3.(- 4) </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> 2.(- </b>
<b>4) </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> 1.(- </b>
<b>4) </b>
<b> </b>
<b> 0.(- </b>
<b>4)</b>
<b>*Tr¶ lêi:</b>
<b>1) Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai </b>
<b>giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” tr ớc </b>
<b>kết quả nhận đ ợc. </b>
<b>2) Thùc hiƯn phÐp tÝnh:</b>
<b>1. Nhân hai số nguyên d ơng</b>
<b> Nhân hai số nguyên d ơng là nhân hai số</b>
<b> tự nhiên khác 0.</b>
24
3.(-4) = -12
2.(-4) = - 8
1.(-4) = - 4
0.(-4) = 0
Dự đoán:
(-1).(-4) = ?
(-2).(-4) = ?
Quan sát kết quả bốn tích đầu:
<b>* Quy tắc:</b>
<b>Mun nhõn hai số nguyên âm , ta nhân </b>
<b>hai giá trị tuyệt đối của chúng.</b>
<b>* VÝ dô : 8 . 3 = </b>
<b>tăng 4</b>
<b>tăng 4</b>
<b>tăng 4</b>
<b>4</b>
2. Nhân hai số nguyên âm
<b>1. Nhân hai số nguyên d ơng</b>
<b> * Ví dô : (- 4).(-25) = 4. 25 = 100 </b>
<b>Bài toán 1: Điền tiếp vào chỗ … để </b>
<b>hồn thành các câu sau:</b>
<b>Víi a vµ b là hai số nguyên, ta có:</b>
<b>1) a.0 = 0.a = ….</b>
<b>2) NÕu a, b ………….. th× a.b = | a |.| b |</b>
<b>3) NÕu a, b ………….. th× a.b = -(| a |.| b |)</b>
<b>cïng dÊu</b>
<b>kh¸c dÊu</b>
<b>0</b>
<b>* a . 0 = 0. a = 0 </b>
<b>* NÕu a, b cïng dÊu th× a.b = | a |.| b | </b>
<b>* NÕu a, b kh¸c dÊu th× a.b = -(| a |.| b |)</b>
<b>3 . KÕt luËn</b>
<b>24</b>
<b>* VÝ dô : 8 . 3 = </b>
<b> Nhân hai số nguyên d ơng là nhân hai số</b>
<b> tự nhiên khác 0.</b>
<b>* Quy t¾c:</b>
<b>Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân </b>
<b>hai giá trị tuyệt đối của chúng.</b>
<b> 2. Nh©n hai số nguyên âm </b>
<b>1. Nhân hai số nguyên d ơng</b> <b><sub>á</sub><sub>p dụng: </sub><sub>Tính (+27) .(+5). </sub></b>
<b>T đó suy ra các kết quả:</b>
<b>a) (+27).(-5) = ?</b>
<b>b) ( -27).(+5) = ?</b>
<b>c) ( -27).(- 5) = ?</b>
<b>d) (+5).(- 27) = ?</b>
-135
-135
+135
-135
<b>(+)</b>
<b> (+)</b>
<b>(-)</b>
<b>(-)</b>
<b> (-).(-)</b>
<b>Chó ý: C¸ch nhËn biÕt dÊu cđa tÝch:</b>
<b> (+).(+)</b>
<b> (+).(-)</b>
<b> (-).(+)</b>
<b>Làm thế nào để xác </b>
<b>định đ ợc dấu của tích </b>
<b>có nhiều thừa số?</b>
<b> Nh©n hai số nguyên d ơng là nhân hai số</b>
<b> tự nhiên khác 0.</b>
<b>* Quy tắc:</b>
<b>Mun nhõn hai s nguyên âm , ta nhân </b>
<b>hai giá trị tuyệt đối ca chỳng.</b>
<b> 2. Nhân hai số nguyên âm </b>
<b>3 . KÕt luËn</b>
<b>* a . 0 = 0. a = 0 </b>
<b>1. Nhân hai số nguyên d ơng</b>
<b> 2. Nhân hai số nguyên âm </b>
<b>* Quy tắc:</b>
<b>Mun nhõn hai s nguyờn âm , ta nhân </b>
<b>hai giá trị tuyệt đối của chúng.</b>
<b>3 . KÕt ln</b>
<b>Chó ý: C¸ch nhËn biÕt dÊu của tích:</b>
<b>Bài toán 2:</b>
<b>Cõu no ỳng, cõu no sai trong các kết </b>
<b>luận sau:</b>
<b>1) Nªó a .b = 0 th× a = 0 hc b = 0</b>
<b>2) Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu.</b>
<b>Khi đổi dấu hai thừa số thì tích khơng thay </b>
<b>đổi.</b>
<b>3) TÝch hai số nguyên d ơng là số nguyên d </b>
<b>ơng</b>
<b>4) Tích hai số nguyên âm là số nguyên âmd ơng</b>
<b> Nhân hai số nguyên d ơng là nhân hai số</b>
<b> tự nhiên khác 0.</b>
<b> (+).(+)</b>
<b> (-).(-)</b>
<b> (+).(-)</b>
<b>(+)</b>
<b> (+)</b>
<b>(-)</b>
<b>(-)</b>
<b> (-).(+)</b>
<b>* a . 0 = 0. a = 0 </b>
<b>1. Nhân hai số nguyên d ơng</b>
<b> 2. Nhân hai số nguyên âm </b>
<b>* Quy tắc:</b>
<b>Mun nhõn hai s nguyờn âm , ta nhân </b>
<b>3 . KÕt ln</b>
<b>Chó ý: C¸ch nhËn biÕt dÊu cña tÝch:</b>
<b> (+).(+)</b>
<b> (-).(-)</b>
<b> (+).(-)</b>
<b>(+)</b>
<b> (+)</b>
<b>(-)</b>
<b>(-)</b>
<b> (-).(+)</b>
<b> Nhân hai số nguyên d ơng là nhân hai số</b>
<b> tự nhiên khác 0.</b>
<b>D) (-7).(-5) (+4).(+8)</b>
<b>E) (+19).(+6).(-3) … (-17).(-10)</b>
<b>G) 5 . a … 0 (a Z )</b>
<b> Bài toán 3: . Điền dấu >, =, < vào chỗ ...</b>
<b>A) a > 0 , a.b > 0 </b><b> b … 0</b>
<b> a < 0 , a.b > 0 </b><b> b … 0</b>
<b>B) a > 0 , a.b < 0 </b><b> b … 0</b>
<b> a < 0 , a.b < 0 </b><b> b … 0</b>
<b>* a . 0 = 0. a = 0 </b>
1. Nhân hai số nguyên d ơng
<b> 2. Nhân hai số nguyên âm </b>
<b>* Quy tắc:</b>
<b>Mun nhõn hai số nguyên âm , ta nhân </b>
<b>hai giá trị tuyệt đối của chúng.</b>
<b>3 . KÕt ln</b>
<b>Chó ý: C¸ch nhËn biÕt dÊu cña tÝch:</b>
(+).(+)
<b> (-).(-)</b>
<b> (+).(-)</b>
<b>(+)</b>
<b> (+)</b>
<b>(-)</b>
<b>(-)</b>
<b> (-).(+)</b>
<b> Nhân hai số nguyên d ơng là nhân hai số</b>
<b> tự nhiên khác 0.</b>
<b>D) (-7).(-5) > (+4).(+8)</b>
<b>E) (+19).(+6).(-3) < (-17).(-10)</b>
<b>G)</b> <b>* V× 5; a Z và 5 > 0 nên: </b>
<b> NÕu a = 0 th× 5 . a = 0</b>
<b> NÕu a > 0 th× 5 . a > 0</b>
<b> NÕu a < 0 th× 5 . a < 0</b>
<b> Bài toán 3: </b> <b>. Lêi gi¶i</b>
<b>A) a > 0 , a.b > 0 </b><b> b > 0</b>
<b> a < 0 , a.b > 0 </b><b> b < 0</b>
<b>B) a > 0 , a.b < 0 </b><b> b < 0</b>
<b> a < 0 , a.b < 0 </b><b> b > 0</b>
<b>C) a </b><b> 0 , a.b = 0 </b><b> b = 0</b>
<b>* a . 0 = 0. a = 0 </b>
1. Nhân hai số nguyên d ơng
<b> 2. Nhân hai số nguyên âm </b>
<b>* Quy t¾c:</b>
<b>Muốn nhân hai số nguyên âm , ta </b>
<b>nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.</b>
<b>3 . KÕt ln</b>
<b>Chó ý: C¸ch nhËn biÕt dÊu cđa tÝch:</b>
<b> (+).(+)</b>
<b> (-).(-)</b>
<b> (+).(-)</b>
<b>(+)</b>
<b> (+)</b>
<b>(-)</b>
<b>(-)</b>
<b> (-).(+)</b>
- <b>Häc bµi theo SGK+ Vë ghi.</b>
<b>- Häc thuéc các quy tắc nhân hai số </b>
<b>nguyên, cách nhận biết dÊu cđa tÝch.</b>
<b>- Lµm bµi tËp 79;80;81 (SGK)</b>
<b> 122; 123;124;125 (SBT)</b>
<b>- ChuÈn bÞ MTBT cho bài luyện tập.</b>
<b> Nhân hai số nguyên d ơng là nhân hai số</b>
<b> tự nhiên khác 0.</b>
<b>* a . 0 = 0. a = 0 </b>
<b>-2</b>
<b> 5</b>
<b> 0</b>
<b>10</b>
<b>Tổng số điểm của Sơn lµ: </b>
<b>3 .5+1.0+2.(-2)= 15 + 0 + (-4) = 11 (®iĨm)</b>
<b>Tỉng sè ®iĨm cđa Dịng lµ:</b>