Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Nhan hai so nguyen cung dau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (893.7 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thiết kế bài dạy và học</b>



<b>Tiết 61- </b>

<b>Đ </b>

<b>11.</b>

<b>Nhân hai số nguyên cùng dấu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2) Thực hiện phép tính:</b>


<b>1) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu</b>
<b>3.(- 4) </b>


<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> 2.(- </b>
<b>4) </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> 1.(- </b>
<b>4) </b>
<b> </b>
<b> 0.(- </b>
<b>4)</b>


<b>*Tr¶ lêi:</b>


<b>1) Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai </b>
<b>giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” tr ớc </b>
<b>kết quả nhận đ ợc. </b>


<b>2) Thùc hiƯn phÐp tÝnh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>§11.</b>




<b>1. Nhân hai số nguyên d ơng</b>


<b> Nhân hai số nguyên d ơng là nhân hai số</b>
<b> tự nhiên khác 0.</b>


24


3.(-4) = -12
2.(-4) = - 8
1.(-4) = - 4
0.(-4) = 0
Dự đoán:
(-1).(-4) = ?
(-2).(-4) = ?


Quan sát kết quả bốn tích đầu:


<b>* Quy tắc:</b>


<b>Mun nhõn hai số nguyên âm , ta nhân </b>
<b>hai giá trị tuyệt đối của chúng.</b>


<b>* VÝ dô : 8 . 3 = </b>


<b>tăng 4</b>
<b>tăng 4</b>
<b>tăng 4</b>


<b>4</b>


<b>8</b>
<b> * Ví dụ : (- 4).(-25) = 4. 25 = 100 </b>


2. Nhân hai số nguyên âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đ11.</b>



<b>1. Nhân hai số nguyên d ơng</b>


<b> * Ví dô : (- 4).(-25) = 4. 25 = 100 </b>


<b>Bài toán 1: Điền tiếp vào chỗ … để </b>
<b>hồn thành các câu sau:</b>


<b>Víi a vµ b là hai số nguyên, ta có:</b>
<b>1) a.0 = 0.a = ….</b>


<b>2) NÕu a, b ………….. th× a.b = | a |.| b |</b>
<b>3) NÕu a, b ………….. th× a.b = -(| a |.| b |)</b>


<b>cïng dÊu</b>
<b>kh¸c dÊu</b>


<b>0</b>


<b>* a . 0 = 0. a = 0 </b>


<b>* NÕu a, b cïng dÊu th× a.b = | a |.| b | </b>
<b>* NÕu a, b kh¸c dÊu th× a.b = -(| a |.| b |)</b>
<b>3 . KÕt luËn</b>



<b>24</b>


<b>* VÝ dô : 8 . 3 = </b>


<b> Nhân hai số nguyên d ơng là nhân hai số</b>
<b> tự nhiên khác 0.</b>


<b>* Quy t¾c:</b>


<b>Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân </b>
<b>hai giá trị tuyệt đối của chúng.</b>


<b> 2. Nh©n hai số nguyên âm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đ11.</b>



<b>1. Nhân hai số nguyên d ơng</b> <b><sub>á</sub><sub>p dụng: </sub><sub>Tính (+27) .(+5). </sub></b>


<b>T đó suy ra các kết quả:</b>


<b>a) (+27).(-5) = ?</b>


<b>b) ( -27).(+5) = ?</b>


<b>c) ( -27).(- 5) = ?</b>


<b>d) (+5).(- 27) = ?</b>


-135



-135
+135
-135


<b>(+)</b>
<b> (+)</b>
<b>(-)</b>
<b>(-)</b>
<b> (-).(-)</b>


<b>Chó ý: C¸ch nhËn biÕt dÊu cđa tÝch:</b>
<b> (+).(+)</b>


<b> (+).(-)</b>
<b> (-).(+)</b>


<b>Làm thế nào để xác </b>
<b>định đ ợc dấu của tích </b>
<b>có nhiều thừa số?</b>


<b> Nh©n hai số nguyên d ơng là nhân hai số</b>
<b> tự nhiên khác 0.</b>


<b>* Quy tắc:</b>


<b>Mun nhõn hai s nguyên âm , ta nhân </b>
<b>hai giá trị tuyệt đối ca chỳng.</b>


<b> 2. Nhân hai số nguyên âm </b>



<b>3 . KÕt luËn</b>


<b>* a . 0 = 0. a = 0 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đ11.</b>



<b>1. Nhân hai số nguyên d ơng</b>


<b> 2. Nhân hai số nguyên âm </b>
<b>* Quy tắc:</b>


<b>Mun nhõn hai s nguyờn âm , ta nhân </b>
<b>hai giá trị tuyệt đối của chúng.</b>


<b>3 . KÕt ln</b>


<b>Chó ý: C¸ch nhËn biÕt dÊu của tích:</b>


<b>Bài toán 2:</b>


<b>Cõu no ỳng, cõu no sai trong các kết </b>
<b>luận sau:</b>


<b>1) Nªó a .b = 0 th× a = 0 hc b = 0</b>


<b>2) Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu.</b>
<b>Khi đổi dấu hai thừa số thì tích khơng thay </b>


<b>đổi.</b>



<b>3) TÝch hai số nguyên d ơng là số nguyên d </b>
<b>ơng</b>


<b>4) Tích hai số nguyên âm là số nguyên âmd ơng</b>


<b> Nhân hai số nguyên d ơng là nhân hai số</b>
<b> tự nhiên khác 0.</b>


<b> (+).(+)</b>
<b> (-).(-)</b>


<b> (+).(-)</b>


<b>(+)</b>
<b> (+)</b>
<b>(-)</b>
<b>(-)</b>
<b> (-).(+)</b>


<b>* a . 0 = 0. a = 0 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đ11.</b>



<b>1. Nhân hai số nguyên d ơng</b>


<b> 2. Nhân hai số nguyên âm </b>
<b>* Quy tắc:</b>


<b>Mun nhõn hai s nguyờn âm , ta nhân </b>


<b>hai giá trị tuyệt đối của chúng.</b>


<b>3 . KÕt ln</b>


<b>Chó ý: C¸ch nhËn biÕt dÊu cña tÝch:</b>
<b> (+).(+)</b>


<b> (-).(-)</b>
<b> (+).(-)</b>


<b>(+)</b>
<b> (+)</b>
<b>(-)</b>
<b>(-)</b>
<b> (-).(+)</b>


<b> Nhân hai số nguyên d ơng là nhân hai số</b>
<b> tự nhiên khác 0.</b>


<b>D) (-7).(-5) (+4).(+8)</b>


<b>E) (+19).(+6).(-3) … (-17).(-10)</b>
<b>G) 5 . a … 0 (a Z )</b>



<b> Bài toán 3: . Điền dấu >, =, < vào chỗ ...</b>


<b>A) a > 0 , a.b > 0 </b><b> b … 0</b>
<b> a < 0 , a.b > 0 </b><b> b … 0</b>
<b>B) a > 0 , a.b < 0 </b><b> b … 0</b>
<b> a < 0 , a.b < 0 </b><b> b … 0</b>


<b>C) a </b><b> 0 , a.b = 0 </b><b> b … 0</b>


<b>* a . 0 = 0. a = 0 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đ11.</b>



1. Nhân hai số nguyên d ơng


<b> 2. Nhân hai số nguyên âm </b>
<b>* Quy tắc:</b>


<b>Mun nhõn hai số nguyên âm , ta nhân </b>
<b>hai giá trị tuyệt đối của chúng.</b>


<b>3 . KÕt ln</b>


<b>Chó ý: C¸ch nhËn biÕt dÊu cña tÝch:</b>
(+).(+)
<b> (-).(-)</b>
<b> (+).(-)</b>
<b>(+)</b>
<b> (+)</b>
<b>(-)</b>
<b>(-)</b>
<b> (-).(+)</b>


<b> Nhân hai số nguyên d ơng là nhân hai số</b>
<b> tự nhiên khác 0.</b>


<b>D) (-7).(-5) > (+4).(+8)</b>



<b>E) (+19).(+6).(-3) < (-17).(-10)</b>


<b>G)</b> <b>* V× 5; a Z và 5 > 0 nên: </b>
<b> NÕu a = 0 th× 5 . a = 0</b>
<b> NÕu a > 0 th× 5 . a > 0</b>
<b> NÕu a < 0 th× 5 . a < 0</b>




<b> Bài toán 3: </b> <b>. Lêi gi¶i</b>


<b>A) a > 0 , a.b > 0 </b><b> b > 0</b>
<b> a < 0 , a.b > 0 </b><b> b < 0</b>
<b>B) a > 0 , a.b < 0 </b><b> b < 0</b>
<b> a < 0 , a.b < 0 </b><b> b > 0</b>
<b>C) a </b><b> 0 , a.b = 0 </b><b> b = 0</b>
<b>* a . 0 = 0. a = 0 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đ11.</b>



1. Nhân hai số nguyên d ơng


<b> 2. Nhân hai số nguyên âm </b>
<b>* Quy t¾c:</b>


<b>Muốn nhân hai số nguyên âm , ta </b>
<b>nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.</b>


<b>3 . KÕt ln</b>



<b>Chó ý: C¸ch nhËn biÕt dÊu cđa tÝch:</b>
<b> (+).(+)</b>


<b> (-).(-)</b>
<b> (+).(-)</b>


<b>(+)</b>
<b> (+)</b>
<b>(-)</b>
<b>(-)</b>
<b> (-).(+)</b>


<b>H íng dÉn vỊ nhµ :</b>



- <b>Häc bµi theo SGK+ Vë ghi.</b>


<b>- Häc thuéc các quy tắc nhân hai số </b>
<b>nguyên, cách nhận biết dÊu cđa tÝch.</b>
<b>- Lµm bµi tËp 79;80;81 (SGK)</b>


<b> 122; 123;124;125 (SBT)</b>
<b>- ChuÈn bÞ MTBT cho bài luyện tập.</b>


<b> Nhân hai số nguyên d ơng là nhân hai số</b>
<b> tự nhiên khác 0.</b>


<b>* a . 0 = 0. a = 0 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-2</b>


<b>-4</b>


<b> 5</b>
<b> 0</b>
<b>10</b>


<b>Tổng số điểm của Sơn lµ: </b>


<b>3 .5+1.0+2.(-2)= 15 + 0 + (-4) = 11 (®iĨm)</b>
<b>Tỉng sè ®iĨm cđa Dịng lµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×