Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

trường thcs tân tiến trường thcs tân tiến họ tên lớp đề thi giải toán trên máy tính casio vòng trường – năm học 2009 2010 thời gian làm bài 150 phút không kể phát đề ngày thi 07112009 điểm câu 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.02 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN</b>
<i>Họ tên: ………..</i>
<i>Lớp: </i>


<b>ĐỀ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO</b>



<b>VỊNG TRƯỜNG – Năm học 2009-2010</b>
<i>Thời gian làm bài 150 phút (không kể phát đề)</i>


<i>Ngày thi: 07/11/2009</i>
<b>Điểm</b>


<b>Câu 1: (5 điểm)</b>


a) Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) giá trị của biểu thức:


2 2 2 2 2 2


[(1 )(1 co ) (1 sin )(1 cos )] (1 sin )(1 cos )


<i>M</i>  <i>tg</i>   <i>tg</i>          


<b>với </b><b> = 25030’, </b><b> = 57030’.</b>


M »


b) Tính kết quả đúng (khơng sai số) của các tích sau:


<i><b>P = 13032006</b></i>´<i><b> 13032007, Q = 3333355555</b></i>´<i><b> 3333377777</b></i>


<i><b>P =</b></i> <i><b>Q =</b></i>



<b>Câu 2: (5 điểm)</b>


a) Tìm chữ số tận cùng của 22<sub> + 3</sub>3<sub> + 4</sub>4<sub> + 5</sub>5<sub> + 6</sub>6<sub> + 7</sub>7<sub> + 8</sub>8<sub> .</sub>
b) Tìm hai chữ số tận cùng của 232<sub> – 1.</sub>


c) Tìm ba chữ số tận cùng của 1213<sub> + 13</sub>14<sub> .</sub>


a) b) c)


<b>Câu 3: (5 điểm)</b>


Tìm ƯCLN, BCNN của 35<sub> + 5</sub>3<sub> và 2</sub>2<sub> – 8.3</sub>3<sub> + 4</sub>4<sub> .</sub>


ƯCLN = BCNN =


<b>Câu 4: (5 điểm)</b>


Cho dãy số với số hạng tổng quát:


(13 3) (13 3)


2 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>U</i>    



Với n = 1,2,3,4…
a) Tính U1, U2, U3, U4, U5, U6, U7, U8.


U1 = U2 = U3 = U4 =


U5 = U6 = U7 = U8 =


b) Lập cơng thức truy hồi tính Un+1 theo Un và Un-1.
Cơng thức truy hồi là:


c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính Un+1 theo Un và Un-1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tính tổng: S = <sub>5 . 7</sub>4 + 4


7 . 9+.. . .+
4
59 . 61
S =


<b>Câu 6: (5 điểm)</b>


Một người gửi tiết kiệm 100000000 đồng (tiền Việt Nam) vào một ngân hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với
lãi suất 0,65% một tháng.


a) Hỏi sau 10 năm, người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn lẫn lãi, làm tròn đến đồng) ở ngân hàng? Biết
rằng người đó khơng rút lãi ở tất cả các định kì trước đó.


Ta »


b) Nếu với số tiền trên, người đó gửi tiết kiệm theo mức kì hạn 3 tháng với lãi suất 0,63% một tháng thì sau


10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn lẫn lãi, làm tròn đến đồng) ở ngân hàng? Biết rằng người đó
khơng rút lãi ở tất cả các định kì trước đó.


Tb »


<b>Câu 7: (5 điểm)</b>


Tìm thương và dư trong phép chia đa thức x6<sub> - 2x</sub>5<sub> + 3x</sub>3<sub> - 4x</sub>2<sub> + 5x – 6 cho đa thức x – 5.</sub>


Thương: Dư:


<b>Câu 8: (5 điểm)</b>


Tìm cặp số nguyên (x; y) nhỏ nhất thỏa mãn:x2<sub> + 2y</sub>2<sub> = 2377</sub>
(x;y) =


<b>Câu 9: (5 điểm)</b>


Tam giác ABC có cạnh AC = 3,85cm, AB = 3,25cm và đường cao AH = 2,75cm.
a) Tính gần đúng các góc A, B, C và cạnh BC của tam giác.


b) Tính gần đúng độ dài trung tuyến AM (M thuộc BC).
c) Tính gần đúng diện tích tam giác AHM.


<i>(Góc tính đến phút. Độ dài và diện tích lấy kết quả với 2 chữ số thập phân)</i>
a) Các góc: A »


B »


C »



b) AM »


c) SAHM »


<b>Câu 10: (5 điểm)</b>


Cho hình chữ nhật ABCD, qua B kẻ đường vng góc với đường chéo AC tại H. Biết BH = 1,2547; góc
BAC bằng 370<sub>28’50’’. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu 1: (5 điểm)</b>


a) M » 1,7548.


b) P = 169833193416042; Q = 11111333329876501235.
<b>Câu 2: (5 điểm)</b>


a) 7; b) 95; c) 361.
<b>Câu 3: (5 điểm)</b>
<b>Câu 4: (5 điểm)</b>


a) U1 = 1, U2 = 26, U3 = 510, U4 = 8944, U5 = 147884, U6 = 2360280, U7 = 36818536, U8 =
565475456.


b) Un + 1 = 26Un - 166Un – 1.
<b>Câu 5: (5 điểm)</b>


<b>Câu 6: (5 điểm)</b>



a) Taằ 214936885 đồng. b) Tbằ 211476683 đồng.


<b>Câu 7: (5 điểm)</b>
<b>Câu 8: (5 điểm)</b>
<b>Câu 9: (5 điểm)</b>


a) A » 76o37’; B » 57o48’; C » 45o35’. b) AM » 2,79cm;


c) SAHM » 0,66cm2.


</div>

<!--links-->

×