Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.47 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>V trớ t ng i ca ng thng </b>
<b>v ng trũn</b>
<b>Số</b>
<b>điểm </b>
<b>chung</b>
<b>Hệ thức </b>
<b>giữa </b>
<b>d và R</b>
Đườngưthẳngưaưvàưđườngưtrònư
(O;R)ưcắtưnhau
1
2 dư<ưRdư<ưR
Đườngưthẳngưaưvàưđườngưtrònư
Đườngưthẳngưaưvàưđườngưtrònư
(O;R)ưtiếpưxúcưnhau
(O;R)ưtiếpưxúcưnhau dư=ưRdư=ưR
Đườngưthẳngưaưvàưđườngưtrònư
Đườngưthẳngưaưvàưđườngưtrònư
<b>V trớ t ng i ca ng thng </b>
<b>v ng trũn</b>
<b>Số</b>
<b>điểm </b>
<b>chung</b>
<b>Hệ thức </b>
<b>giữa </b>
<b>d và R</b>
1
Đườngưthẳngưaưvàưđườngưtrònư
Đườngưthẳngưaưvàưđườngưtrònư
(O;R)ưtiếpưxúcưnhau
(O;R)ưtiếpưxúcưnhau dư=ưRdư=ưR
Đườngưthẳngưaưlàưtiếpưtuyếnưcủaưđườngư
<b>a</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
OClkhongcỏchtOna
ư ưaưlàưtiếpưtuyếnưcủaư(O; R)
Viếtưlạiưdấuưhiệuư2ưtheoưcáchưkhác?
Viếtưlạiưdấuưhiệuư2ưtheoưcáchưkhác?
ã<i><b><sub>Dấu hiệu 2:</sub></b><b><sub>DÊu hiƯu 2:</sub></b></i><sub></sub>
...
ư ưaưlàưtiếpưtuyếnưcủaư(O; R)
...
OCưlàưkhoảngưcáchưtừưOưđếnưa
OCưlàưkhoảngưcáchưtừưOưđếnưa
OCư=ưR
OCư=ưR
<b>a</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
Cư
Ca,OCa,OCaa
C
C(O;R)(O;R)
<i>Hãy phát biểu thành định lí?</i>
<i>Hãy phát biểu thành định lí?</i>
C
Ca,Ca,C(O;R)(O;R)
OC
<b>a</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
GT
GT
KL
KL
Cư
Cưưa,ưCưưa,ưCưư(O;R)ư(O;R)
OCư
OCưưaưa
aưlàưtiếpưtuyếnưcủaưđườngưtrònư(O;R)
Ad; A(O);OA d (Tínhưchấtư
tiếpưtuyến)
dưlàưtiếpưtuyếnưvớiư(O)
tạiưđiểmưA
dưlàưtiếpưtuyếnưvớiư(O)ư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưtạiư
điểmưA
(Dấuưhiệuưnhậnư
biếtưtiếpưtuyến)
Ad; A(O);OA d
<b>d</b>
<b>Bài tập trắc nghiệm</b>
<i><b>in vo chỗ trống (</b><b>…</b><b>..) để đ ợc một khẳng định đúng</b></i>
<i><b>1) Cho hình vẽ sau</b></i>
<b>d</b>
<b>M</b>
<b>O</b>
OMư
<i>2) Cho hình vẽ sau </i>
<b>O</b>
OD d <sub></sub>
dưlàưt
tạiưD
... iếpưtuyếnưcủaư(O;R)ưtạiưD
<b>d</b> <b>D</b>
ODư=ưRư
ODư=ưRư
<i> Cho tam giác ABC, đ ờng cao AH. Chứng </i>
<i>minh rằng đ ờng thẳng BC là tiếp tuyến của </i>
<i>đ ờng tròn (A;AH)</i>
<b>BC là tiếp tuyến của </b>
<b>(A;AH)</b>
<i><b>Giải:</b></i>
<b>Vì: </b>
<b> (AH l ng cao)</b>
<b>Nên: BC là tiếp tuyến của </b>
<b>(A;AH)</b>
<b>(dấu hiÖu nhËn biÕt tiÕp </b>
<b>tuyÕn)</b>
H (A); H BC
BC AH
GT
KL
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
?1
<b>tam giác ABC</b>
<b>AH là đường cao</b>
<b>2. áp dụng:</b>
ã<i><b><sub>Bài toán/SGK</sub></b></i>
ã<i><b><sub>Phân tích:</sub></b></i>
<b>-</b>GisódngctiptuynABviGisódngctiptuynABvi
ngtrũn(O)
đườngưtrònư(O)
-TamưgiácưABO...
-TamưgiácưABO...
-LấyưMưlàưtrungưđiểmưcủaưOA.ư
-LấyưMưlàưtrungưđiểmưcủaưOA.ư
<sub>MA</sub><sub>MA</sub><sub></sub><sub>..MO</sub><sub>..MO</sub><sub></sub><sub>MB</sub><sub>MB</sub>
Doưvậy,ưBưnằmưtrên
Doưvậy,ưBưnằmưtrên
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>M</b>
<b>//</b> <b>//</b>
\\
vuôngưtạiưBư
= =
<b>//</b> <b>//</b>
<b>M</b> <b>O</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>đ ờng tròn</b>
<b>2. áp dụng:</b>
ã<i><b><sub>Bài toán/SGK</sub></b></i>
ã<i><b><sub>Cách dựng:</sub></b></i>
-<b><sub>B1:</sub><sub> Dựng M là trung điểm </sub></b>
<b>của OA.</b>
-<b><sub>B2:</sub><sub> Dựng (M; MO), cắt (O) </sub></b>
<b>tại B, C.</b>
-<b><sub>B3:</sub><sub> Kẻ các đ ờng thẳng AB, </sub></b>
<b>2. áp dụng</b> <b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>M</b>
<b> Chứng minh:</b>
<b>đ ờng tròn</b>
<b>AB </b><b> OB</b>
<b>ABO vuông tại B </b>
<b>Cách dựng </b> <sub></sub><sub>ABOưcóưđườngưtrungưtuyếnưMBư=ư</sub>
AO/2ư
ABOưvuôngưtạiưBưhayưABưưOBư
tạiưB.ư
<sub>ABưlàưtiếpưtuyếnưưcủaư(O)ưtạiưB.ư</sub>
<b>//</b> <b>//</b>
<b>M</b> <b>O</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>a</b>
<b>A</b>
<b>Cách vẽ tiếp tuyến ®i qua A cđa (O)</b>
<b>Tr êng hỵp 1: A (O)</b>
<b>Tr ờng hợp 2: A nằm ngoài (O)</b>
<i><b>(Có 1 tiếp tuyến )</b></i>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>Bài 21/sgk:</b>ưChoưtamưgiácưABCưcóưABư=ư3,ưACư=ư
C/mưACưlàưtiếpưtuyếnưcủaưđườngưtròn .
<b>Luyện tập:</b>
<b>AC là tiếp tuyến (B)</b>ư
<b>AC </b><b> AB</b>
<b>ABO vuông tại A </b>
2 2 2
BC AB AC
<b>Gi¶ thiÕt </b>
3 4
5
Giả
i
Ta có: AB = 3, AC = 4, BC = 5
Nên: AB2 = 9; AC2 = 16; BC2 = 25<sub></sub>
M :25=9+16;à nên:BC2<sub>=AC</sub>2<sub>+AC</sub>2
<i><b>Bài tp</b></i>:Chongtrũn(O;6cm)vimAtrờnngtrũn.QuaAktiptuyn
Ax,trờnúlyimBsaochoAB=8cm
a.ưTínhưOB
b.ưQuaưAưkẻưđườngưvuôngưgócưvớiưOB,ưcắtưđườngưtrònư(O)ưởưC.ưChứngưminhưBCưlàưtiếpư
tuyếnưcủaưđườngưtrònư(O)
<i><b>Lời giải</b></i>:
a.ưVìưABưlàưtiếpưtuyếnưcủaưđườngưtrònư(O)ưtạiưA(gt)
Nên:ư
-ỏpdngnhlớPitagotrong.
taưcó:ưOB2<sub>ư=ư</sub><sub>.</sub>= <sub>.</sub>= <sub></sub>
Suyưra:ưOBư= (cm)
2 2
<i>OA</i> <i>AB</i>
ABưưưưưưAOư(Theoưtínhưchấtưtiếpưtuyến)
tamưgiácưAOBưvuôngưtạiưAư
2 2
6 8 100
10
<b>x</b>
<b>b</b>
<i><b>Bi tp</b></i>:Chongtrũn(O;6cm)vimAtrờnngtrũn.QuaAktiptuyn
Ax,trờnúlyimBsaochoAB=8cm
a.ưTínhưOB
b.ưQuaưAưkẻưđườngưvuôngưgócưvớiưOB,ưcắtưđườngưtrònư(O)ưởưC.ưChứngưminhưBCưlàưtiếpư
tuyếnưcủaưđườngưtrònư(O)
<i><b>Lời giải</b></i>:
a.ưVìưABưlàưtiếpưtuyếnưcủaưđườngưtrònư(O)ưtạiưA(gt)
Nên:ư
-ỏpdngnhlớPitagotrong.
taưcó:ưOB2<sub>ư=ư</sub><sub>.</sub>= <sub>.</sub>= <sub></sub>
Suyưra:ưOBư= ………(cm)
2 2
<i>OA</i> <i>AB</i>
b. Xét hai tam giác AOB và BOC
Có: OC = OA = R
=> OB là đường trung trực của AC
Ơ<sub>1</sub> = Ơ<sub>2</sub> ( vì 2 tam giác vuông OIC và OIA bằng nhau )
<sub>Mà OB là cạnh chung, => hai tam giác AOB và BOC </sub>
ABưưưưưưAOư(Theoưtínhưchấtưtiếpưtuyến)
tamưgiácưAOBưvuôngưtạiưA<sub>2</sub> <sub>2</sub> ư
6 8 <sub>100</sub>