Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (973.2 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>da1</b>
<b>da2</b>
<b>da3</b>
<b>da4</b>
<b>da5</b>
<b>da6</b>
<b>da7</b>
<b>K</b> <b>H Ô N G T A</b>
<b>M</b> <b>U Ố</b>
<b>Đ</b> <b>Ỏ</b>
<b>C H Ấ T K H</b> <b>Í</b>
<b>A X</b> <b>Í</b>
<b>X</b> <b>A</b> <b>N H</b>
<b>P H Â N</b> <b>L</b> <b>Â N</b>
<b>T</b>
<b>N</b>
<b>I</b>
<b>K I M L O Ạ I</b>
ck
<b>L</b>
<b>A</b>
<b>K</b>
<b>M</b>
<b>O</b>
<b>I</b>
<b>I</b>
1. Tính tan của muối BaSO<sub>4</sub>?
<b>2. Hợp chất tạo ra khi cho oxit axit</b>
<b>tác dụng với 1 số oxit bazơ ?</b>
<b>3. Màu của đinh sắt khi nhúng</b>
<b>vào dung dịch đồng sunfat ?</b>
<b>4. Một trong những điều kiện của sản phẩm</b>
<b> để phản ứng trao đổi xảy ra ?</b>
<b>5. Nhiều oxit axit tác dụng với nước </b>
<b>tạo ra hợp chất này ?</b>
<b>6.Màu của quỳ tím khi nhúng vào </b>
<b>dung dịch NaOH ?</b>
<b>7.Loại phân bón có chứa nguyên tố</b>
<b>dinh dưỡng P ?</b>
<b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>
<b>* Mô tả hiện tượng , rút ra tính chất nào của kim </b>
<b>loại ?</b>
<b>* Ứng dụng của tính chất đó trong đời sống và </b>
<b>sản xuất như thế nào ?</b>
<b>* Mô tả hiện tượng , rút ra tính chất nào của kim </b>
<b>loại ?</b>
<b>* Ứng dụng của tính chất đó trong đời sống và </b>
<b>sản xuất như thế nào ?</b>
<b>TÍNH CHẤT VẬT LÝ CHUNG CỦA KIM LOẠI</b>
<b>1. Tính dẻo.</b> Kim loại có tính dẻo.
Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.
Ứng dụng
Ứng dụng : KL được rèn, kéo sợi, dát mỏng để tạo : KL được rèn, kéo sợi, dát mỏng để tạo
nên các đồ vật phục vụ cho đời sống và sản xuất.
<b>TÍNH CHẤT VẬT LÝ CHUNG CỦA KIM LOẠI</b>
<b>1. Tính dẻo:</b>
<b>* Mơ tả hiện tượng và cho biết kim loại có tính </b>
<b>chất gì? </b>
<b>* Ứng dụng của tính chất đó trong thực tế?</b>
<b>TÍNH CHẤT VẬT LÝ CHUNG CỦA KIM LOẠI</b>
<b>1. Tính dẻo:</b>
<b>* Mơ tả hiện tượng và cho biết kim loại có tính </b>
<b>* Ứng dụng của tính chất đó trong thực tế?</b>
<b>2. Tính dẫn điện:</b> <b>Kim loại có tính dẫn điện</b>
<b> Khả năng dẫn điện của các kim loại không giống </b>
<b>nhau. Dẫn điện tốt nhất: Ag, Cu, Al, Fe…</b>
<b>Ứng dụng: Dùng kim loại để làm dây dẫn điện ( Cu , </b>
<b>Ứng dụng: Dùng kim loại để làm dây dẫn điện ( Cu , </b>
<b>Al), trong kỹ thuật bán dẫn (Si, Ge, W…) và siêu dẫn…</b>
<b>Al), trong kỹ thuật bán dẫn (Si, Ge, W…) và siêu dẫn…</b>
<b>phục vụ đời sống và cơng nghiệp.</b>
<b>TÍNH CHẤT VẬT LÝ CHUNG CỦA KIM LOẠI</b>
<b>1. Tính dẻo:</b>
<b>2. Tính dẫn điện:</b>
<b>Hãy làm thí nghiệm đốt nóng đoạn dây đồng.</b>
<b>* Nhận xét phần dây khơng tiếp xúc với lửa. </b>
<b>Giải thích tại sao?</b>
<b>* Rút ra tính chất gì của kim loại ?</b>
<b>* Nêu ứng dụng của tính chất đó trong đời </b>
<b>sống ?</b>
<b>TÍNH CHẤT VẬT LÝ CHUNG CỦA KIM LOẠI</b>
<b>1. Tính dẻo:</b>
<b>2. Tính dẫn điện:</b>
<b>Hãy làm thí nghiệm đốt nóng đoạn dây thép.</b>
<b>* Nhận xét phần dây khơng tiếp xúc với lửa. </b>
<b>Giải thích tại sao?</b>
<b>* Rút ra tính chất gì của kim loại ?</b>
<b>* Nêu ứng dụng của tính chất đó trong đời </b>
<b>sống ?</b>
<b>3. Tính dẫn nhiệt:</b> <b>Kim loại có tính dẫn nhiệt. </b>
<b>KL khác nhau có khả năng dẫn nhiệt khác nhau. KL </b>
<b>nào dẫn điện tốt thường dẫn nhiệt cũng tốt.</b>
<b>TÍNH CHẤT VẬT LÝ CHUNG CỦA KIM LOẠI</b>
<b>1. Tính dẻo.</b>
<b>2. Tính dẫn điện:</b>
<b>3. Tính dẫn nhiệt:</b>
<b>TÍNH CHẤT VẬT LÝ CHUNG CỦA KIM LOẠI</b>
<b>1. Tính dẻo.</b>
<b>2. Tính dẫn điện:</b>
<b>3. Tính dẫn nhiệt:</b>
<b>4. Ánh kim:</b>
<b> Ứng dụng: Dùng làm đồ trang sức và các vật </b>
<b>dụng trang trí khác.</b>
Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim.
/vietshare.
<b>Khối lượng riêng</b>
<b>Kim </b>
<b>loại</b> <b>lượng Khối </b>
<b>riêng </b>
<b>(g/cm3)</b>
<b>Fe</b> <b>7,86</b>
<b>Li</b> <b>0,50</b>
<b>Al</b> <b>2,70</b>
<b>Nhiệt độ nóng chảy</b>
<b>Kim loại</b> <b>Nhiệt độ </b>
<b>nóng chảy</b>
<b>Thuỷ </b>
<b>ngân</b> <b>-39 </b>
<b>0C</b>
<b>Kẽm</b> <b>419 0C</b>
<b>Vonfram</b> <b>34100C</b>
<b>Nhôm</b> <b>660oC</b>
<b>Sắt</b> <b>1539oC</b>
1. Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn
1. Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn
điện là do có cao
điện là do có cao
2. Bạc, vàng được dùng làm vì có ánh
kim rất đẹp.
3. Nhơm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là
do và
4. Đồng và nhôm được dùng làm là do
dẫn điện tốt.
5. được dùng làm vật dụng nấu bếp là do bền
trong khơng khí và dẫn nhiệt tốt
nhiệt nóng chảy
nhiệt nóng chảy
đồ trang sứcđồ trang sức
bền
bền
nhẹ
nhẹ
dây dẫn điện
dây dẫn điện
1/ Trong các kim loại sau: Al, Fe, Cu, Ag. Kim loại có
khả năng dẫn điện tốt nhất là:
A. Al B. Ag
C. Fe D. Cu
2/ Những tính chất vật lý nào sau đây đặc trưng cho kim
A. Có ánh kim B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
C. Có tính dẻo D. Tất cả tính chất trênD.
<b>* Làm bài tập 3, 4, 5/ trang 48 SGK </b>
<b>* Soạn bài theo câu hỏi: </b>
<b> Kim loại có những tính chất hố học </b>
<b>nào? </b>