Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Địa lý ngành thương mại môn Địa lý lớp 10 đầy đủ chi tiết | Lớp 10, Địa lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.69 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 46- BÀI 40 :</b>



<b>ĐỊA LÝ NGÀNH THƯƠNG MẠI</b>



<b>I.Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Biết được vai trò của ngành thương mại đối với sự phát triển của nền kinh
tế quốc dân và đối với việc phục vụ đời sống của nhân dân, đặc biệt là trong nền
kinh tế thị trường hiện nay.


- Hiểu được những nét cơ bản của thị trường thế giới và biến động của nó
trong những năm gần đây, những tổ chức thương mại lớn trên thế giới hiện nay.


<b>2. Kĩ năng</b>


<b> Phân tích được các sơ đồ, biểu đồ, bảng số liệu thống kê.</b>
<b>3. Thái độ, hành vi</b>


Có ý thức tự giác trong học tập


<b>II. Thiết bị đồ dùng dạy học</b>


Sơ đồ, biểu đồ, bảng số liệu SGK


<b>III. Kiến thức trọng tâm</b>


- Mục I. Ngành thương mại


- Mục II.Đặc điểm của thị trường thế giới.



<b>IV. Phương pháp dạy học</b>


Phát vấn, thảo luận.


<b>V. Hoạt động dạy và học</b>


<b>Bài mới: Nền kinh tế càng phát triển thì thương mại càng đóng vai trị quan </b>


trọng. Việc phát triển thương mại, mở rộng thị trường là động lực quan trọng
thúc đẩy nền kinh tế. Thương mại trở thành ngành kinh tế không thể thiếu trong
nền kinh tế hàng hóa …Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu Bài 40: Địa lý ngành
thương mại.


<b> Hoạt động 1: Cả lớp</b>
<b> Tìm hiểu khái niệm thị trường</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Hoạt động dạy và học</b> <b> Nội dung chính</b>


<i>? Em hiểu thị trường là gì?</i>


Ví dụ hàng hóa: vật tư, phát minh, sức lao động,
dịch vụ


<i>? Dựa vào sơ đồ SGK trang 154 em hãy trình bày</i>


<i>các khái niệm về hàng hóa, dịch vụ, vật ngang </i>
<i>giá.</i>


HS trả lời



GV nhận xét, mở rộng: dạng nguyên thủy của thị
trường hoạt động theo phương thức hàng đổi
hàng.


<i> ? Phân tích ảnh hưởng của quy luật hoạt động </i>


<i>thị trường?</i>


HS trả lời


GV nhận xét, mở rộng,chốt kiến thức:


+ Cả người bán và người mua đều phải tìm hiểu
nhu cầu, giá cả, xu hướng phát triển của thị
trường.


+ Mục đích tiếp cận thị trường để cung cầu hợp
nhau về địa điểm để người sản xuất và tiêu dùng
đều có lợi.


GV chuyển ý.


<b>I.Khái niệm thị trường</b>


1. Khái niệm


- Thị trường: là nơi gặp gỡ giữa người mua và
người bán


-Hàng hóa, dịch vụ: sản phẩm trao đổi giữa


bên bán và bên mua trên thị trường.


-Vật ngang giá: để đo giá trị của hàng hóa và
dịch vụ. Vật ngang giá hiện đại là tiền.


2. Cơ chế hoạt động của thị trường


- Thị trường hoạt động theo quy luật cung cầu
+ Cung < cầu: hàng ít giá cao


+ Cung >cầu: hàng nhiều giá rẻ
+Cung = cầu : giá cả ổn định


<b> Hoạt động 2: Cả lớp/ cá nhân</b>


<b> Tìm hiểu về ngành Thương mại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoạt động dạy và học Nội dung
<i> ? Ngành thương mại có vai trị gì?</i>


HS trả lời nêu ví dụ


- VD: có thể nêu lịch sử phát triển của
chiếc điện thoại.


GV nhận xét chuẩn kiến thức.


GV: Thương mại được chia làm 2 ngành lớn
là nội thương và ngoại thương.



<i>? Nội thương là gì? Vai trị?</i>


HS trả lời
GV nhận xét.


<i>? Ngoại thương là gì ? Vai trị ?</i>


HS trả lời
GV nhận xét


<i>? Cán cân xuất nhập khẩu là gì ? Thế nào </i>
<i>là xuất siêu, nhập siêu ?</i>


HS trả lời
Công thức :


Cán cân XNK = giá trị XK – giá trị NK


- Các nước đang phát triển :


+ Xuất : Sản phẩm cây cơng nghiệp, lâm
sản, ngun liệu và khống sản.


+ Nhập : Sản phẩm của công nghiệp chế
biến, máy công cụ, lương thực, thực phẩm.
- Các nước phát triển : Ngược lại.


GV chuyển ý


<b>II. Ngành thương mại</b>



1. Vai trò


- Là khâu nối liền giữa sản xuất và tiêu dùng.
- Điều tiết và thúc đẩy sự phát triến sản xuất
hàng hóa


- Hướng dẫn tiêu dùng, tạo ra tập quán tiêu dùng
mới.


+ Nội thương: trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong
một quốc gia


Vai trò: Tạo ra thị trường thống nhất trong
nước thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ.
+ Ngoại thương: Trao đổi hàng hóa dịch vụ giữa
các quốc gia.


Vai trò: Tăng thu nhập ngoại tệ, gắn thị
trường trong nước với thị trường thế giới. Tạo
động lực để phát triển kinh tế đất nước.


2. Cán cân xuất nhập khẩu và cơ cấu xuất nhập
khẩu


a. Cán cân xuất nhập khẩu


- Khái niệm : Là hiệu số giữa giá trị xuất khẩu
và giá trị nhập khẩu.



- Phân loại :


+ Xuất siêu : Xuất khẩu > nhập khẩu
+ Nhập siêu : Xuất khẩu < nhập khẩu :
b. Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu


+ Hàng xuất khẩu: nguyên liệu chưa qua chế
biến, đã qua chế biến và các dịch vụ thương mại
+ Hàng nhập khẩu: Tư liệu sản xuất,sản phẩm
tiêu dùng và các dịch vụ thương mại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Hoạt động 3: Cả lớp</b>


<b> Tìm hiêu hoạt động của thị trường</b>


Mục tiêu: HS hiểu rõ về những nét cơ bản của thị trường thế giới và những biến
động của thị trường trong giai đoạn hiện nay.


Hoạt động dạy và học Nội dung chính


<i>?Thị trường trên Thế giới hiện nay có </i>
<i>đặc điểm gì?</i>


GV: Có nhiều tổ chức kinh tế ở các
khu vực trên TG ra đời( WTO,
ASEAN, APEC, NAFTA…)


<i> ?Quan sát H40 em có nhận xét gì về</i>


<i>tình hình xuất nhập khẩu trên thế giới</i>



HS trả lời: Châu Âu, châu á, Bắc Mĩ
có tỉ trọng buôn bán nội vùng và tỉ
trọng so với toàn thế giới đều lớn
GV nhận xét


<i>Dựa vào B40 rút ra nhận xét về tình</i>
<i>hình ngoại thương một số nước có nền</i>
<i>ngoại thương phát triển hàng đầu thế</i>
<i>giới 2004?</i>


HS trả lời


GV nhận xét,chuẩn kiến thức


<b>III. Đặc điểm của thị trường thế giới</b>


- Thị trường hiện nay là một hệ thống
toàn cầu.


- Xu thế toàn cầu là xu hướng quan
trọng nhất.




- Hoạt động buôn bán trên thị trường
thế giới tập trung vào các nước phát
triển chiếm 73,5 % tổng giá trị XNK.
- Ba trung tâm buôn bán lớn nhất thế
giới là Hoa Kì, Nhật Bản và Tây Âu<b>.</b>


<b>- </b>Hoa Kì, Nhật Bản, CHLB Đức, Anh,
Pháp là các cường quốc về xuất, nhập
khẩu  ngoại tệ mạnh


<b>VI. Củng cố</b>


Một số câu hỏi trắc nghiệm
CHSGK:


<i><b>VII. Dặn dò :</b></i>


Đọc trước bài mới


</div>

<!--links-->

×