Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

LTVC5 Tong ket von tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (896.15 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<sub>Điền các từ thích hợp vào ơ trống :</sub>



Từ đã cho

Từ đồng nghĩa

Từ trái nghĩa



Hạnh phúc

<i><b><sub>Sung sướng </sub></b></i>



<i><b>may mắn </b></i>


<i><b>mãn nguyện</b></i>



<i><b>Sung sướng </b></i>


<i><b>may mắn </b></i>



<i><b>mãn nguyện</b></i>



Bất hạnh ,


khốn khổ ,


cực khổ,


cơ cực



Bất hạnh ,


khốn khổ ,


cực khổ,


cơ cực



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 2 : Liệt kê những từ ngữ chỉ



<b>Người thân </b>
<b>trong gia đình </b>


<b>Những người </b>
<b>gần gũi em ở </b>


<b>trường học</b>


<b>Các nghề </b>
<b>nghiệp khác </b>
<b>nhau </b>


<b>Các dân tộc anh </b>
<b>em trên đất </b>


<b>nước ta </b>

<b>Cha , mẹ , chú </b>



<b>, dì , </b>

<b>Thầy giáo , cô </b>

<b>giáo , bạn bè , </b>


<b>lớp trưởng</b>

<b> , </b>



<b>Công nhân , </b>


<b>nông dân , </b>


<b>họa sĩ ,</b>



<b>Ba-na , Dao , </b>


<b>Kinh …</b>



Bài 2 : những từ ngữ chỉ :


Bài 2 : những từ ngữ chỉ :



<i><b>ơng , bà , chú , dì </b></i>
<i><b> thím , mợ , cô, </b></i>


<i><b>bác,câụ , mợ , anh , </b></i>
<i><b>chị ,em , cháu , chắt </b></i>


<i><b>, chút ,chít , dượng </b></i>
<i><b>anh rễ , chị dâu …..</b></i>
<i><b>ông , bà , chú , dì </b></i>
<i><b> thím , mợ , cơ, </b></i>


<i><b>bác,câụ , mợ , anh , </b></i>
<i><b>chị ,em , cháu , chắt </b></i>
<i><b>, chút ,chít , dượng </b></i>
<i><b>anh rễ , chị dâu …..</b></i>


<i><b>bạn thân , bạn học </b></i>
<i><b>, bạn cùng lớp , </b></i>
<i><b>anh chị lớp trên , </b></i>
<i><b>tổng phụ trách đội </b></i>
<i><b>, bác bảo vệ , cô </b></i>
<i><b>lao công , thầy </b></i>
<i><b>hiệu trưởng , thầy </b></i>
<i><b>hiệu phó , cơ hiệu </b></i>
<i><b>phó …..</b></i>


<i><b>bạn thân , bạn học </b></i>
<i><b>, bạn cùng lớp , </b></i>
<i><b>anh chị lớp trên , </b></i>
<i><b>tổng phụ trách đội </b></i>
<i><b>, bác bảo vệ , cô </b></i>
<i><b>lao công , thầy </b></i>
<i><b>hiệu trưởng , thầy </b></i>
<i><b>hiệu phó , cơ hiệu </b></i>
<i><b>phó …..</b></i>



<i><b>bác sĩ , kĩ sư , giáo </b></i>
<i><b>viên ,thủy thủ , hải </b></i>
<i><b>quân , phi công , </b></i>
<i><b>tiếp viên hàng </b></i>
<i><b>không thợ lặn , </b></i>
<i><b>thợ dệt , bộ đội , </b></i>
<i><b>công an , dân quân </b></i>
<i><b>tự vệ , học sinh , </b></i>
<i><b>sinh viên , thợ </b></i>
<i><b>cấy , thợ điện …..</b></i>


<i><b>bác sĩ , kĩ sư , giáo </b></i>
<i><b>viên ,thủy thủ , hải </b></i>
<i><b>quân , phi công , </b></i>
<i><b>tiếp viên hàng </b></i>
<i><b>không thợ lặn , </b></i>
<i><b>thợ dệt , bộ đội , </b></i>
<i><b>công an , dân quân </b></i>
<i><b>tự vệ , học sinh , </b></i>
<i><b>sinh viên , thợ </b></i>
<i><b>cấy , thợ điện …..</b></i>


<i><b>Ê-đê , Gia- rai , </b></i>
<i><b>Hmong , Tày Nùng </b></i>
<i><b>, Thái , Mường , </b></i>
<i><b>Dáy , Khơ-mú , </b></i>
<i><b>Tà-ôi , Hoa , ……</b></i>
<i><b>Ê-đê , Gia- rai , </b></i>
<i><b>Hmong , Tày Nùng </b></i>
<i><b>, Thái , Mường , </b></i>


<i><b>Dáy , Khơ-mú , </b></i>
<i><b>Tà-ôi , Hoa , ……</b></i>


H

0123456789


10


11


12


13


14


15


16


17


18


19


20


21


22


23


24


25


26


27


28


29


30


31


32


33


34


35



36


37


38


39


40


41


42


43


44


45


46


47


48


49


50


51


52


53


54


55


56


57


58


59


60



<b>1 phút thảo </b>


<b>luận nhóm đơi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Kết luận




Những từ chỉ người thân , thầy trò , nghề



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 3 : Các thành ngữ , tục ngữ



Nói về quan hệ gia đình Nói về quan hệ thầy trị Nói về quan hệ bạn bè

Bài 2 :Tìm các câu tục ngữ , thành ngữ ,


ca dao nói về quan hệ gia đình , thầy trị,


bạn bè ( M: chị ngã , em nâng )



Bài 2 :Tìm các câu tục ngữ , thành ngữ ,


ca dao nói về quan hệ gia đình , thầy trị,


bạn bè ( M: chị ngã , em nâng )



<i><b><sub>Chị ngã , em nâng .</sub></b></i>


<i><b><sub>Anh em như thể tay chân, </sub></b></i>


<i><b>Rách lành đùm bọc dở hay </b></i>
<i><b>đỡ đần .</b></i>


<i><b><sub>Con có cha như nhà có </sub></b></i>


<i><b>nóc </b></i>


<i><b><sub>Con hơn cha là nhà có </sub></b></i>


<i><b>phúc </b></i>


<i><b><sub>Cá không ăn muối cá ươn </sub></b></i>



<i><b>Con cãi cha mẹ trăm đường </b></i>
<i><b>con hư .</b></i>


<i><b><sub>Chim có tổ như người có </sub></b></i>


<i><b>tơng .</b></i>


<i><b><sub>Cắt dây bầu dây bí </sub></b></i>


<i><b>Ai nỡ cắt dây chị dây em </b></i>


<i><b><sub>Tay đứt , ruột xót </sub></b></i>


<i><b><sub>Chị ngã , em nâng .</sub></b></i>


<i><b><sub>Anh em như thể tay chân, </sub></b></i>


<i><b>Rách lành đùm bọc dở hay </b></i>
<i><b>đỡ đần .</b></i>


<i><b><sub>Con có cha như nhà có </sub></b></i>


<i><b>nóc </b></i>


<i><b><sub>Con hơn cha là nhà có </sub></b></i>


<i><b>phúc </b></i>


<i><b><sub>Cá khơng ăn muối cá ươn </sub></b></i>



<i><b>Con cãi cha mẹ trăm đường </b></i>
<i><b>con hư .</b></i>


<i><b><sub>Chim có tổ như người có </sub></b></i>


<i><b>tơng .</b></i>


<i><b><sub>Cắt dây bầu dây bí </sub></b></i>


<i><b>Ai nỡ cắt dây chị dây em </b></i>


<i><b><sub>Tay đứt , ruột xót </sub></b></i>


<i><b><sub>Tơn sư trọng đạo .</sub></b></i>
<i><b><sub>Kính thầy ,u bạn.</sub></b></i>


<i><b><sub> Khơng thầy đố mày làm </sub></b></i>


<i><b>nên .</b></i>


<i><b><sub>Muốn sang thì bắt cầu </sub></b></i>


<i><b>Kiều </b></i>


<i><b>Muốn con hay chữ thì yêu </b></i>
<i><b>lấy thầy .</b></i>


<i><b><sub>Một chữ cũng là thầy , </sub></b></i>



<i><b>nửa chữ cũng là thầy .</b></i>


<i><b><sub>Tơn sư trọng đạo .</sub></b></i>
<i><b><sub>Kính thầy ,u bạn.</sub></b></i>


<i><b><sub> Khơng thầy đố mày làm </sub></b></i>


<i><b>nên .</b></i>


<i><b><sub>Muốn sang thì bắt cầu </sub></b></i>


<i><b>Kiều </b></i>


<i><b>Muốn con hay chữ thì yêu </b></i>
<i><b>lấy thầy .</b></i>


<i><b><sub>Một chữ cũng là thầy , </sub></b></i>


<i><b>nửa chữ cũng là thầy .</b></i>


<i><b><sub>Học thầy khơng tày học </sub></b></i>


<i><b>bạn .</b></i>


<i><b><sub>Bạn nối khố,</sub></b></i>


<i><b><sub>Bn có bạn , bán có </sub></b></i>


<i><b>phường .</b></i>



<i><b><sub>Bốn biển một nhà.</sub></b></i>
<i><b><sub>Bán anh em xa mua </sub></b></i>


<i><b>láng giềng gần .</b></i>


<i><b><sub>Một con ngựa đau , cả </sub></b></i>


<i><b>tàu bỏ cỏ . </b></i>


<i><b><sub>Bạn bè là nghĩa tương </sub></b></i>


<i><b>tri </b></i>


<i><b>Sao cho sau trước một bề </b></i>
<i><b>mới yên .</b></i>


<i><b><sub>Học thầy khơng tày học </sub></b></i>
<i><b>bạn .</b></i>


<i><b><sub>Bạn nối khố,</sub></b></i>


<i><b><sub>Bn có bạn , bán có </sub></b></i>
<i><b>phường .</b></i>


<i><b><sub>Bốn biển một nhà.</sub></b></i>
<i><b><sub>Bán anh em xa mua </sub></b></i>
<i><b>láng giềng gần .</b></i>


<i><b><sub>Một con ngựa đau , cả </sub></b></i>
<i><b>tàu bỏ cỏ . </b></i>



<i><b><sub>Bạn bè là nghĩa tương </sub></b></i>
<i><b>tri </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Một số từ ngữ miêu tả hình dáng


của người là :



<i><b>Miêu tả mái tóc</b></i> <i><b>Miêu tả đơi mắt </b></i> <i><b>Miêu tả khn </b></i>


<i><b>mặt </b></i> <i><b>Miêu tả làn da </b></i> <i><b>Miêu tả vóc </b><b>người </b></i>


Bài 3 :Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng


của người



Bài 3 :Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng


của người



<i><b>Đen mượt , </b></i>
<i><b>hoa râm, muối </b></i>
<i><b>tiêu , lơ thơ , </b></i>
<i><b>xơ xác , cứng </b></i>
<i><b>như rễ tre </b></i>


<i><b>,bạc phơ , đen </b></i>
<i><b>nhánh , mượt </b></i>
<i><b>mà , mượt </b></i>
<i><b>như tơ ,óng </b></i>
<i><b>ả , óng mượt </b></i>
<i><b>…..</b></i>



<i><b>Đen mượt , </b></i>
<i><b>hoa râm, muối </b></i>
<i><b>tiêu , lơ thơ , </b></i>
<i><b>xơ xác , cứng </b></i>
<i><b>như rễ tre </b></i>


<i><b>,bạc phơ , đen </b></i>
<i><b>nhánh , mượt </b></i>
<i><b>mà , mượt </b></i>
<i><b>như tơ ,óng </b></i>
<i><b>ả , óng mượt </b></i>
<i><b>…..</b></i>


<i><b>Một mí , hai </b></i>
<i><b>mí , đen láy , </b></i>
<i><b>đen nhánh , </b></i>
<i><b>tinh anh , tinh </b></i>
<i><b>ranh , gian </b></i>
<i><b>xảo , soi mói , </b></i>
<i><b>láu lỉnh , lờ đờ </b></i>
<i><b>, lim dim, trầm </b></i>
<i><b>buồn , hiền </b></i>
<i><b>hậu , mơ </b></i>
<i><b>màng ….</b></i>


<i><b>Một mí , hai </b></i>
<i><b>mí , đen láy , </b></i>
<i><b>đen nhánh , </b></i>
<i><b>tinh anh , tinh </b></i>
<i><b>ranh , gian </b></i>


<i><b>xảo , soi mói , </b></i>
<i><b>láu lỉnh , lờ đờ </b></i>
<i><b>, lim dim, trầm </b></i>
<i><b>buồn , hiền </b></i>
<i><b>hậu , mơ </b></i>
<i><b>màng ….</b></i>


<i><b>Bầu bỉnh , đầy </b></i>
<i><b>đặn , phúc hậu </b></i>
<i><b>, mặt choắt , </b></i>
<i><b>mặt ngựa , </b></i>
<i><b>vuông vức , </b></i>
<i><b>vuông chữ </b></i>
<i><b>điền , bánh </b></i>
<i><b>đúc, trái xoan , </b></i>
<i><b>thanh tú …..</b></i>


<i><b>Bầu bỉnh , đầy </b></i>
<i><b>đặn , phúc hậu </b></i>
<i><b>, mặt choắt , </b></i>
<i><b>mặt ngựa , </b></i>
<i><b>vuông vức , </b></i>
<i><b>vuông chữ </b></i>
<i><b>điền , bánh </b></i>
<i><b>đúc, trái xoan , </b></i>
<i><b>thanh tú …..</b></i>


<i><b>Trắng trẻo , </b></i>
<i><b>nõn nà , đen </b></i>
<i><b>sì , ngăm đen </b></i>


<i><b>, mịn màng , </b></i>
<i><b>nhẵn nhụi , </b></i>
<i><b>căng bóng , </b></i>
<i><b>nhăn nheo , </b></i>
<i><b>xù xì , thô </b></i>
<i><b>ráp , bánh </b></i>
<i><b>mật , ngăm </b></i>
<i><b>ngăm , trắng </b></i>
<i><b>hồng , trắng </b></i>
<i><b>như trứng gà </b></i>
<i><b>bóc …</b></i>


<i><b>Trắng trẻo , </b></i>
<i><b>nõn nà , đen </b></i>
<i><b>sì , ngăm đen </b></i>
<i><b>, mịn màng , </b></i>
<i><b>nhẵn nhụi , </b></i>
<i><b>căng bóng , </b></i>
<i><b>nhăn nheo , </b></i>
<i><b>xù xì , thơ </b></i>
<i><b>ráp , bánh </b></i>
<i><b>mật , ngăm </b></i>
<i><b>ngăm , trắng </b></i>
<i><b>hồng , trắng </b></i>
<i><b>như trứng gà </b></i>
<i><b>bóc …</b></i>


<i><b>Vạm vỡ , mập </b></i>
<i><b>mạp , to bè </b></i>
<i><b>bè , lực </b></i>



<i><b>lưỡng , cân </b></i>
<i><b>đối , nho nhã , </b></i>
<i><b>thanh tú , còm </b></i>
<i><b>nhom , gầy đét </b></i>
<i><b>, dong dỏng , </b></i>
<i><b>tầm thước , </b></i>
<i><b>lùn tịt , </b></i>


<i><b>Vạm vỡ , mập </b></i>
<i><b>mạp , to bè </b></i>
<i><b>bè , lực </b></i>


<i><b>lưỡng , cân </b></i>
<i><b>đối , nho nhã , </b></i>
<i><b>thanh tú , còm </b></i>
<i><b>nhom , gầy đét </b></i>
<i><b>, dong dỏng , </b></i>
<i><b>tầm thước , </b></i>
<i><b>lùn tịt , </b></i>


<b>HẾT GIỜ </b>


<b>RỒI !</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Kết luận



<sub>Những từ miêu tả mái tóc , đơi mắt </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 4 :Dùng một số từ ngữ vừa tìm được


( ở bài tập 3) , viết một đoạn văn ngắn




khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một


người thân hoặc một người em quen biết

<sub>•</sub>

<sub>Bạn có dùng các từ ngữ tả hình </sub>



dáng của người ?



Cách diễn đạt của bạn thế nào ?



<sub>Bạn đã dùng nghệ thuật miêu tả gì </sub>



trong bài ?



Nhận xét bài của bạn dựa vào các đặc điểm sau đây :



Nhận xét bài của bạn dựa vào các đặc điểm sau đây :



<b>HẾT GIỜ </b>


<b>RỒI !</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đoạn văn miêu tả hình dáng một cụ già :



Ơng em năm nay đã ngoài bảy mươi



tuổi . Cả cuộc đời vất vả nên lưng ơng



hơi cịng . Mái tóc ơng đã điểm hoa râm



. Chẳng những khuôn mặt hiền từ

,

phúc



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trị chơi




Tìm các từ miêu tả hình dáng của người



• Luật chơi : 1 bạn ghi 1 từ rồi chuyền phấn


cho bạn kế ghi tiếp theo cho đến khi nào


hết thời gian .



• Đội nào tìm được nhiều từ và đúng nhất là


đội đó thắng .



• Thời gian chơi là 60 giây .



H

0123456789


10


11


12


13


14


15


16


17


18


19


20


21


22


23


24


25


26



27


28


29


30


31


32


33


34


35


36


37


38


39


40


41


42


43


44


45


46


47


48


49


50


51


52


53


54


55


56



57


58


59


60



<b>1 phút thi đua</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Em hiểu thế nào là hạnh


phúc ?



<sub>Hạnh phúc là trạng thái sung </sub>



sướng vì cảm thấy được hoàn toàn


ý nguyện .



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×