Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

phßng gd§t cèm thuû kú thi chän hsg cêp huyön phßng gd§t cèm thuû kú thi chän hsg cêp huyön tr­êng thcs cèm t©m §ò chýnh thøc n¨m häc 2009 2010 m«n thi ho¸ häc thêi gian lµm bµi 150 phót kh«ng kó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.61 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD&ĐT Cẩm Thuỷ kú thi chän hsg cÊp huyÖn
Trêng THCS CÈm T©m


§Ị chÝnh thức Năm học : 2009 - 2010
M«n thi : Ho¸ Häc


Thời gian làm bài : 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
Phần A .Trắc nghiệm khách quan( 3,0 điểm )


Câu I ( 3,0 điểm ) Chọn phơng án tr li ỳng .


1/ Để hoà tan hoàn toàn 15 gam CaCO3 thì khối lợng dung dịch axít sunfuric cần đem
dùng là


A/ 20 g B/ 26,73 g C/ 24,3 g D/ 30 g
2/ Để có đợc dung dịch KCl 20% thì cần phải lấy bao nhiêu gam KCl hoà tan vào 150
gam nớc :


A/ 30 gam B/ 35,5 gam C/ 37,5 gam D/ 45,5 gam
3/ Hoà tan 4,05 gam nhôm bằng 200 ml dung dịch H2SO4 1M . Biết hiệu suất của
phản ứng đạt 75% . Tính thể tích H2 thu đợc ( ở đktc ) là :


A/ 4,48 lit B/ 5,04 lit C/ 3,36 lit D/ 4,04 lit E/ 6,72 lit
PhÇn B . Tù luËn ( 17,0 ®iĨm )


C©u II : ( 2 ®iĨm ) ViÕt PTHH biểu diễn phản ứng khi :
1/ Cho Na vào dung dịch Al2(SO4)3


2/ Cho K vào dung dịch FeSO4


3/ Hoà tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loÃng .



4/ Nung nóng Al với Fe2O3 tạo ra hỗn hợp Al2O3 và FexOy .


Câu III : ( 2 điểm ) Bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết 4 kim loại dới dạng bột :
Mg , Al , Fe , Ag , đựng trong 4 lọ mất nhãn . Viết PTHH minh hoạ .


Câu IV : ( 2 điểm ) Chất rắn A màu xanh lam tan đợc trong nớc tạo thành dung dịch ,
khi cho thêm NaOH vào dung dịch đó tạo ra kết tủa B màu xanh lam đậm . Khi nung
nóng chất B bị hố đen . Nếu sau đó tiếp tục nung nóng sản phẩm trong dịng khí H2
thì tạo ra chất rắn C màu đỏ . Chất rắn C tác dụng với một a xit vô cơ đặc lại tạo ra
chất A ban đầu .


H·y cho biÕt chÊt A lµ chÊt nµo vµ viết tất cả các PTHH xảy ra .


Cõu V : ( 3 điểm ) Cho a gam bột kim loại R có hố trị khơng đổi vào 500ml dung
dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 đều có nồng độ 0,4M . Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn , ta lọc chất rắn cân đợc ( a + 27,2 ) gam ( A ). Chất rắn ( A ) này gồm 3
kim loại và dung dịch ( B ) . Hãy xác định kim loại M và khối lợng muối tạo ra có
trong dung dịch B .


Câu VI : ( 4 điểm ) Cho hỗn hợp gồm 2 muối ASO4 và B2(SO4)3 có số mol theo tỷ lệ 1 :
2 và tỷ lệ nguyên tử khối của B lớn gấp 1,125 lần nguyên tử khối của A . Hoà tan hoàn
toàn 16,08 gam hỗn hợp trên vào nớc để đợc 200 gam dung dịch . lấy 100 gam dung
dịch này cho tác dụng với dung dịch BaCl2 d sinh ra 16,31 gam kết tủa .


a/ Xác định tổng số mol 2 muối có trong hỗn hợp ban đầu .


b/ Xác định 2 kim loại A,B và nồng độ % của các chất có trong dung dịch ban đầu.
Câu VII : ( 4 điểm )



1/ Hoà tan hoàn toàn 11,5 gam kim loại Na vào a gam dung dịch NaOH 8% ngời ta
thu đợc dung dịch mới có nồng độ 14% .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2/ Có V1 lit dung dịch a xit HCl chứa 9,125 gam chất tan ( dd A ) và có V2 lit dung
dịch a xit HCl chứa 5,475 gam chất tan ( dd B ) . Trộn V1 lit dd A vào V2 lit dd B thu
đợc dd C có V = 2 lit .


a/ Tính nồng độ mol/lit của dung dịch C .


b/ Tính nồng độ mol/lit của dung dịch A và B . Biết CM( A ) – CM( B ) = 0,4 M


( BiÕt : H = 1 ; N = 14 ; O = 16 ; Na = 23 ; Mg = 24 ; Al = 27 ; S = 32 ; Fe = 56 ; Cu =
64 ; Zn = 65 ; Ag = 108 )


</div>

<!--links-->

×