Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.77 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn :20/03 Tuần : 31
Ngày dạy : 30/03 Tiết : 94
<b>I .Mục tiêu : </b>
Hs nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .
Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước .
Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn .
<b>II .Chuẩn bị :</b>
G/V: giaùo aùn , SGK
H/S : xem lại “ quy tắc nhân phân số “
<b>III .Phương pháp :</b>
Phân tích , giảng giải , vấn đáp , hoạt động nhóm .
<b>IV .Hoạt động dạy và học :</b>
<b> A . Ổn định tổ chức :(KTSS ?) (1 phút)</b>
6A4: 6A5:
<b> B . Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> C . Dạy bài mới : (37 phút)</b>
Bài14: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
<b>HĐ1 :</b> Củng cố quy
tắc nhân một số nguyên với
một phân số
Gv :
2
45.
9<sub> = ? , giải thích theo</sub>
các caùch khaùc nhau ?
<b>HĐ 2:</b> Hình thành
cách tím giá trị phân số của
một số :
Gv : Đặc vấn đề như sgk : tr
50 .
Gv : Phát hiện và hình thành
vấn đề qua ví dụ sgk
Gv : Hướng dẫn cách giải
_ Củng cố cách tìm “giá trị
phân số của một số cho trước
“ qua ?1 .
Gv : Khẳng định lại cách tìm .
_ Chú ý phần ký hiệu và điều
kiện của quy tắc .
HĐ 3: Luyện tập vận dụng
quy tắc :
Gv : Củng cố quy tắc qua ?2 .
Gv : Chú ý yêu cầu hs xác
Hs : Phát biểu quy tắc tương
tự sgk .
Hs : Có thể giải thích :
(45:9).2 = 10 hay xem 45 có
mẫu là 1 và nhân 2 phân số .
Hs : Đọc đề bài tốn ví dụ
(sgk : tr 50) .
Hs : Vận dụng kiến thức
Tiểu học giải tương tự .
Hs : Giải như phần ví dụ .
Hs : Phát biểu quy tắc tương
tự (sgk : tr 51) .
Hs : Thực hện ?2 tương tự ví
dụ .
<b>I . Ví dụ : (Sgk : tr 50) .</b>
_ Ghi ?1 .
<b>II . Quy tắc :</b>
_ Muốn tìm
<i>m</i>
<i>n</i> <sub> của số b cho trước, ta tính</sub>
.<i>m</i> , , 0 .
<i>b</i> <i>m n N n</i>
<i>n</i>
Vd : Tìm
3
7<sub> của 14 , ta tính : </sub>
3
14. 6
7
Vậy
3
7<sub> của 14 bằng 6 .</sub>
định b,
<i>m</i>
<i>n</i> <sub> trong bài toán cụ </sub>
thể và tương ứng với công
thừc ta thực hiện như thế nào?
_ Thực hiện BT 117
(sgk : tr 51) .
Hs : Vận dụng kết quả cho
trước và quy tắc vừa học giải
nhanh mà không cần phải
thực hiện phép tính .
<b> D . Củng cố: (5 phút)</b>
Gv : Để trả lời câu hỏi đặt ra ở đầu bài ta cần giải BT 116 (sgk : tr 51) .
48 25
.25 .84
100 100 <sub> , chọn cách giải nhanh bằng cách chuyển phân số </sub>
thập phân sang phân số tối giản .
<b> E . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)</b>
Học lý thuyết như phần ghi tập .
Hồn thành phần bài tập cịn lại Sgk và chuẩn bị tiết “ <b>Luyện tập</b> “ .
Ngày soạn :21/03 Tuần : 31
Ngày dạy : 31/03 Tiết : 95
<b>I .Mục tiêu : </b>
Hs được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .
Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước .
Vận dụng linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn .
<b>II .Chuẩn bị :</b>
G/V : Giáo án , SGK , máy tính bỏ túi .
H/S : Bài tập phần luyện tập (sgk : tr 51, 52)
<b>III .Phương pháp :</b>
Củng cố kiến thức cũ , hướng dẫn học sinh dùng máy tính bỏ túi .
<b>IV .Hoạt động dạy và học :</b>
<b> A . Ổn định tổ chức : KTSS ? (1 phút)</b>
<b> 6A4: 6A5:</b>
<b> B . Kiểm tra bài cũ: (7 phuùt)</b>
Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .
Aùp dụng : BT upload.123doc.net (sgk : tr 52) .
<b> C . Dạy bài mới : LUYỆN TẬP 1 (35 phút)</b>
<b>HĐ1 :</b> Củng cố các
thao tác thực hiện phép tính
khi tìm giá trị phân số của
một số cho trước :
Gv : Để tìm
3
5<sub> của 13,21 ta </sub>
thực hiện như thế nào ?
Gv : Tương tự với câu b) .
(Chú ý : 7,926 . 5 có kết quả
bao nhiêu ?)
<b>HĐ2 :</b> Tiếp tục củng
Gv : Số bi Dũng được Tuấn
cho tính thế nào ?
_ Sau khi cho Tuấn còn lại
bao nhiêu viên bi ?
<b>HĐ 3:</b> Bài toán đố
liên qua đến tìm giá trị phân
số của một số :
Gv : Hãy chuyển câu nói trên
sang biểu thức tốn ?
_ Thực hiện phép tính theo
nhiều cách khác nhau ?
<b>HĐ4 :</b> Hướng dẫn hs
nắm giả thiết và các bứơc
giải :
- Quãng đường phải đi ?
Quãng đường đã đi được ?
Gv : Aùp dụng cách tìm giá trị
phân số của một số cho
trước .
Hs : Thực hiện như phần bên
Hs : Đọc đề bài tốn .
Hs : Giải như phần bên .
Hs : Chuyển sang biểu thức
tốn như phần bên , có thể
tính () rồi thực hiện phép
chia hay áp dụng quy tắc
chia phân số .
Hs : Đọc đề bài tốn (sgk : tr
52) .
Hs : 102 km (H nội - H
phoøng )
Hs : Thực hiện như phần bên
.
_ Có thể minh hoạ bằng hình
vẽ .
<b>BT 117 (sgk : tr 51) .</b>
_ Để tìm
3
5<sub> của 13,21 , ta lấy 13,21 . 3 rồi </sub>
chia 5 tức là :
(13,21 . 3) : 5 = 39,63 : 5 = 7,926 .
_ Để tìm
5
3<sub> của 7,926 ta lấy 7,926 . 5 rồi </sub>
chia 3 tức là :
(7,926 . 5) : 3 = 39,63 : 3 = 13,21 .
<b>BT upload.123doc.net (sgk : tr 52) .</b>
a) Số bi Dũng được Tuấn cho là :
3
21. 9
7 <sub> (vieân bi) .</sub>
b) Số bi Tuấn còn lại là :
21 – 9 = 12 (vieân bi) .
<b>BT 119 (sgk : tr 52) .</b>
_ An nói đúng vì :
1 1 1 1 1 1 1 1
. : : . 1.
2 2 2 2 2 2 2 2
<b>BT 121 (sgk : tr 52) .</b>
Quãng đường xe lửa đã đi được là :
3
102. 61, 2
5 <sub> (km).</sub>
- Quãng đường còn lại ?
<b> D . Củng cố:</b>
Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .
<b> E . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)</b>
Hoàn thành tương tự phần bài tập còn lại ( sgk : tr 53)
Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tương tự BT 120, sgk : tr 52.
Ngày Soạn :23/03 Tuần : 31
Ngày dạy : 02/04 Tiết :96
<b>I .Mục tieâu : </b>
Hs được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .
Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước .
Vận dụng linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn .
<b>II .Chuẩn bị :</b>
G/V : Giáo án ,SGK , máy tính bỏ túi .
H/S : Bài tập phần luyện tập còn lại (sgk : tr 53) .
<b>III .Phương pháp :</b>
Hoạt động nhóm , phân tích , giảng giải
Củng cố kiến thức cũ , hướng dẫn học sinh dùng máy tính bỏ túi .
<b>IV .Hoạt động dạy và học :</b>
<b> A . Ổn định tổ chức :KTSS? (1 phút)</b>
<b> 6A4 : 6A5 :</b>
<b> B . Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> C . Dạy bài mới : LUYỆN TẬP 2 (41 phút)</b>
<b>HĐ1 :</b> Củng cố cách tìm
giá trị phân số của một số cho
trước :
Gv : Công thức muối dưa cải
cần có những gì ?
Hs : Đọc đề bài toán
(sgk : tr 53 ) .
Hs : Kể các nguyên liệu cần
dùng với liệu lượng quy định .
<b>BT 122 (sgk : tr 53) .</b>
Cần : 0.1 kg hành tươi .
Gv : Dựa theo công thức trên
tuỳ theo làm ít hay nhiều rau
cải mà chúng ta cần hành ,
đường , muối tương ứng .
Gv : Với 2 kg rau cải ta cần
dùng tương ứng bao nhiêu
hành , đường , muối ?
Gv : Đơn vị các đại lượng sử
dụng là gì ?
- Thực tế ta nên đổi sang “g”
nếu cần thiết .
<b>HĐ2 :</b> Tương tự các
hoạt động trên :
Gv : “Giảm giá “nghĩa là gì ?
Gv : Hãy dự đóan giá bán sau
như thế nào so với trước ?
Gv : Muốn kiểm tra giá mới có
tính đúng khơng ta thực hiện
như thế nào ?
Gv : Củng cố tính nhanh với
cơng thức : (b.
<i>m</i>
<i>n</i> <sub>) .</sub>
<b>HĐ3 :</b> Tương tự các
hoạt động trên :
Gv : Gợi ý với các câu hỏi :
- Số tiền lãi trong một tháng ?
- Trong 12 tháng ?
- Cả vốn lẫn lãi tính thế nào ?
Hs : Dựa vào 2 kg cải tìm giá trị
phân số tương ứng theo công
thức làm dưa , được kết quả
như phần bên .
Hs : Kg .
Hs : Giá bán thấp hơn lúc trước
đó .
Hs : Tính số tiền giảm tương
ứng 10% với mỗi loại hàng .
- Lấy giá ban đầu “-“ 10%
tương ứng sẽ tìm được giá đúng
mới .
Hs : Trả lời từng bước :
1000 000đ.0,58 = 69 600đ
- Nhân kết quả với 12 .
- Tương tự phần bên .
<b>BT 123 (sgk : tr 53).</b>
Các mặt hàng B, C, E được tính đúng
giá mới .
<b>BT 125 (sgk : tr 53) .</b>
_ Tieàn lãi 12 tháng là :
1000 000đ.0,58 .12 = 69 600đ
_ Vốn và lãi sau 12 tháng là :
1000 000đ + 69 600đ = 1 069 600đ .
<b> D . Cuûng coá: </b>
Ngay phần bài tập thực tế liên quan .
<b> E . Hướng dẫn học ở nhà : (3 phút)</b>
Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tương tự BT 124 (sgk : tr 53) .
Chuẩn bị bài 15 “ <b>Tìm một số biết giá trị một phân số của nó</b>”