Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tieu hoa ruot non cu hot hinh anh sinh dong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo viên

: H DOK H TY

<i><b></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Sau tiêu hoá ở dạ dày còn những


loại chất nào trong thức ăn cần đ ợc


tiêu hoá tiếp?



? c im cu to của dạ dày? Các


hoạt động tiêu hoá ở dạ dy?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 29-

tiêu hoá ở ruột non



Khi chúng ta ăn, chỉ có tinh bột và Protein là


được tiêu hoá ở miệng và dạ dày

Như vậy



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tá tràng


Gan



Mật



Tuỵ


Dạ



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1) Cấu tạo ruột non



+

Thµnh rt cã 4 líp nh ng máng: líp



cơ chỉ có cơ dọc và cơ vòng



+ Lớp niêm mạc có tuyến ruột tiết dịch


ruột và chất nhày




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đặc điểm ruột non</b>

<b>Dự đoán hoạt </b>


<b>động</b>



- Các lớp cơ: cơ vòng, cơ dọc mỏng



- Lớp niêm mạc có tuyến tiết dịch


ruột và chất nhày



-Tá tràng(đoạn đầu của ruột non)


nơi có ống dẫn chung dịch tuỵ và


dịch mật



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Xem on bng, quan sát tranh và đọc thơng tin SGK hồn </b>


<b>thành nội dung bng sau:</b>



<i>Bin i </i>
<i>thc n </i>


<i>ở ruột</i>


<i>Thành phần tham </i>


<i>gia</i> <i>Hoạt động tham gia</i> <i>Kết quả của hoạt động</i>


<i>Biến đổi </i>
<i>lí học</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Bin i </b></i>
<i><b>thc n </b></i>



<i><b>ở ruột</b></i>


<i><b>Thành phần </b></i>


<i><b>tham gia</b></i> <i><b>Hoạt động tham gia</b></i> <i><b>Kết quả của hoạt động</b></i>


<i><b>Biến đổi </b></i>
<i><b>lớ hc</b></i>


- Gan, tuyến
tuỵ, tuyến
ruột


-Tit dch -Thc n ho loóng
trn u dch


-Phân nhỏ thức ăn
-Muối mật tách lipit


thành giọt nhỏ biệt
lập tạo nhũ t ơng hoá


- Lớp cơ Co bóp -Nhào trộn thức ăn; tạo <sub>lực đẩy thức ăn dần </sub>
xuống các phần tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2) Tiêu hoá ở ruột non</b>



a) Bin i lí học: thức ăn đ ợc phân nhỏ và trộn đều dịch


+ Gan, tuyến tuỵ,




tuyến ruột

Tiết dịch

Thức ăn đ ợc hồ

<sub>lỗng trộn đều dịch</sub>



+ Mi mËt



T¸ch



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Bin i </b></i>
<i><b>thc n </b></i>


<i><b>ở ruột</b></i>


<i><b>Thành phần tham </b></i>


<i><b>gia</b></i> <i><b>Hoạt động tham gia</b></i> <i><b>Kết quả của hoạt động</b></i>


<i><b>Biến đổi </b></i>
<i><b>hoá học</b></i>


Enim tác động lên
tinh bột và đ ờng đơi
enzim


amilaza( tun
n íc bät)


Biến đổi tinh bột
thành đ ờng đơn


Enzim tác động lên
Prôtêin



Enzim pepsin,
tripsin, ªrepsin


Biến đổi prôtêin thành
axit amin


Muèi mËt,
lipaza


Enzim và dịch mật
tác động lên Lipit


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b) Biến đổi hố học



Enzim amilza



+ Gluxit( tinh bột và đ ờng đơi)

ng n



Enzim pepsin, tripsin, eripsin



+ Prôtêin

Axit amin



Dịch mật vµ Enzim



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2

?

?

?

?

?

?

?



2

m u

è

i

m Ë

t


1

?

?

?

?

?

?

?

?




1

g

l

i

x

ª

r

i

n



3

?

?

?

?

?

?

?

?

?


3

t

u

y

Õ

n

r

u

é

t



4

?

?

?

?

?

?

?

?


4

a

x

i

t

a

m i

n


5

?

?

?

?

?

?

?

?



5

®

n

g

đ

ơ

n



6

?

?

?

?

?

?

?


6

a x

i

t

b

Ð

o



7

?

?

?

?

?

?

?


7

t

¸

t

r

µ

n

G



R


U


é


T


N


O


n



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>*</b></i>

<i><b>Củng cố:</b></i>



-Hoạt động chủ yếu ở ruột non là gì?



- Một người bị triệu chứng thiếu axit trong



dạ dày thì sự tiêu hố ở ruột non có thể thế


nào?



<i><b> *Dặn dị:</b></i>



•Học ghi nhớ

; đọc mục “em cĩ biết”



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tuần 15; tiết PPCT: 29 Soạn ngày: 23/11/2009;


Dạy ngày: 25/11/2009; Khối 8


<b>BÀI 28 : TIÊU HỐ Ở RUỘT NON</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>1/Kiến thức:</b>


- Trình bày được quá trình tiêu hoá diễn ra ở ruột non gồm:
- Các hoạt động


- Các cơ quan hay tế bào thực hiện hoạt động
- Tác dụng và kết quả của hoạt động


<b>2/ Kyõ naêng:</b>


Rèn kỹ năng:Hoạt động độc lập với SGK, hoạt động nhóm; Tư duy
dự đốn.


<b>3/ Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>


<!--links-->

×