Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

câui1 së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o kú thi tuyón sinh vµo líp 10 thpt chuyªn hµ néi n¨m häc 2009 2010 m«n thi ho¸ häc ®ò chýnh thøc ngµy thi 25 th¸ng 6 n¨m 2009 thêi gian lµm bµi 120 phót câui1 75 điểm 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.73 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt chuyờn


hà nội Năm học 2009-2010


Môn thi : hoá học


Ngày thi 25 tháng 6 năm 2009
Thêi gian lµm bµi :120 phót


CâuI(1.75 điểm)


1/có ba bình mất nhãn đựng riêng rẽ ba dung dịch sau:BaCl2 , HCl ,NaCO3. Không dùng thêm hố chất
khác , có thêm hai ống nghiệm , hãy nêu cách tiến h nh thí nghià ệm để phân biệt ba dung dịchtrên.Viết
các PTHH v già ải thích cách tiến h nh.à


2/ Có hỗn hợp gồm MgCl2 v MgSO4, trong à đó Mg chiếm 21,49% về kl. cho m1 g hỗn hợp trên t/d với
dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được m2 g kết tủa . Viết các PTHH v tính tà ỉ lệ m1:m2


Câu II(2 điểm)


1/ nung a g MCO3(M l kim lồ ại chỉ có hoạ trị II trong hơp chất) một aTG thu được b gam chất rắn B v à
x lít (đktc) khí CO2 bay ra. Ho tan chà ất rắn B bằng dung dịch HCl thu được dung dịch chứa muối E v à
y lít (đktc) khí CO2 bay ra. Nếu cho d gam KL M t/d hết với với z lít (đktc) khí Cl2 (vừa đủ)thì thu
đươc muối E có KL bằng KL muối có trong dung dịch trên. Viết PTHH v là ập biểu thức tính x,y,z theo
a,b,c.


2/ Đốt cháy ho n to n 1,2 à à đơn chất R trong oxi. Cho hấp thụ sản phẩm tạo th nh v o 400 ml dd NaOH à à
1M chỉ thu được dd A trong đó số mol NaOH cịn một nửa so với ban đầu . DD A có khả năng PƯ tối đa
với 6,72 lit (đktc) khí CO2 để tạo ra dd muối NaHCO3 duy nhất. Đơn chất R có thể l chà ất n o ? Nêu lí à
do ? hãy dùng các số liệu đã cho để k/đ dự đốn đó



Câu III (2,5 điểm)


1/ hh A gồm KMnO4 v MnO2 à được chia l m ba phà ầm bằng nhau . Phần 1 cho t/d hết với dd axit HCl
đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được V1 l khí (đktc) . Phần 2 , đem nung đến khối lượng ko đổi thu
được V2 lít khí (đktc) biết V1 :V2 =15


viết các PTHH đã PƯ va x/d th nh phà ần % của các chất trong a


b)nếu thêm n mol KMnO4 v o phà ần 3 sau đó tiến h nh nung nóng nhà ư phần 2 thì thu được V1 lít khí
(đktc)


tìm số mol HCl đã phản ứng ở phần 1 theo n.


2/ Ho tan ho n to n m gam hà à à ỗn hợp Fe, Cu, Mg trong dung dịch H2SO4 đặc, núng, dư nguời ta thấy cú
khớ SO2 thoỏt ra v thu à đựơc dung dịch A. Cho A t/d với dd NaOH d thu đợc kết tủa , Kết tủa đem nung
đến khi khối lợng không thay đổi đợc a g chất rắn.Biết rằng , trong A có chứa (m+ 6,72) gam hỗn hợp ba
muối Fe2(SO4)3 , Cu SO4, MgSO4, . Viết các PTHH và lập biểu thức tính a theo m


C©u IV (2.25)


Cho 114 ml dd H2SO4 96% (khối lợng riêng là 1,84g/ml) và hỗn hợp khí A vào một bình có dung tích 10 l
(đktc). Biết hỗn hợp A gồm khơng khí và một HĐRCB X có cơng thức CnH2n+2 (n là số nguyên , 1 ≤ n) ; thể
tích khơng khí trong A đợc lấy với lợng cần thiết vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn HĐRCB trên ; giả thiết rằng
thể tích khơng khí bao gồm 20% Oxi và 80% nitơ , Hỗn hợp khí A đợc đốt cháy trong bình trên đậy nắp kín.
Kết thúc PƯ , làm lạnh để ngng tụ hoàn toàn hơi nớc , thấy số mol khí giảm 18,18% so với ban đầu.


Tìm CT của HĐRCB X và viết một PTHH của PƯ giữa X và khí clo (as)
Xác định TP % về thể tích : của hỗn hợp khí A , của hỗn hợp khí sau PƯ.
Tìm C% của dd H2SO4 và tỉ lệ số mol H2SO4 : H2O sau khi kết thúc PƯ


Câu V (1,5 điểm)


Hỗn hợp X gồm C2H5OH và rợu A là CnH2n+1OH có t/ c hố học tơng tự C2H5OH (n là số nguyên , 1 ≤
n) . Chia X thành 2 phần bằng nhau . Cho P1 t/d hết với Na thu đợc 0,56 lít (đktc) khí H2 . Đốt cháy hoàn
toàn P2 rồi cho sp cháy lần lợt qua bình 1 đựng P2O5. bình 2 đựng dd Ba(OH)2 d. PƯ kết thúc nhận thấy KL
bình 1 tăng m gam và bình 2 tăng (m + 0,92 ) gam .


viết các PTHH và xác định CTHH của A


nếu đem toàn bộ hỗn hợp X trỗn với 9,6 gam axit axetic rồi thực hiện PƯ este hố thì thu đợc bao nhiêu gam
este ? Biết hiệu suất các phản ứng este đều là 60%


Cho H=1; C=12; O = 16 ; Na = 23 ; Mg = 24; S=32; Cl =35,5; K=39; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Ba=137;
THE END


Họ và tên học sinh:.. Số báo danh:
Chữ kí giám thị 1 : Chữ kí giám thị 2 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×