Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

toaùn 55 – 8 56 – 7 37 – 8 68 – 9 i muïc tieâu bieát thöïc hieän pheùp tính tröø coù nhôù trong phaïm vi 100 daïng 55 – 8 56 – 7 37 – 8 68 – 9 bieát tìm soá haïng chöa bieát cuûa moät toång

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.08 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TOÁN: 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9 </b>



<b>I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8 ; 56 – 7 ; </b>
37 – 8 ; 68 – 9.


- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
- BT cần làm : Bài 1 (cột 1,2,3) ; Bài 2 (a,b).
<b>II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số - Đọc </b>
bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Nhận xét, tuyên dương


<b>3. Bài mới: 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9 </b>
<b> Hoạt động 1: Gthiệu phép tính</b>


GV nêu phép tính: 55 - 8


u cầu HS nêu cách thực hiện (đặt tính)
GV ghi bảng: 55


- 8
47


GV yêu cầu HS lần lượt thực hiện các phép
tính trừ cịn lại



56 37 68
- 7 - 8 - 9
49 25 59


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<b>* Bài 1 (cột 1,2,3): Tính </b>
Yêu cầu HS làm bảng con.
Sửa bài, hỏi lại cách tính


Chốt: Cách đặt tính và cách tính
<b>Bài 2 (a,b): Tìm x</b>


Yêu cầu HS làm vở
Nêu qui tắc thực hiện
Chấm, chữa bài


x+ 9 = 27 7 + x = 35 x + 8= 46
x = 27 – 9 x = 35- 7 x=46-8
x = 18 x = 28 x= 38
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV tổng kết bài, gdhs


- Chuẩn bị 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 - 29
- Nxét tiết học.


Hát


3 HS lên bảng thực hiện



HS nêu cách làm
HS nêu cách thực hiện:


<i>5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng </i>
<i>7, viết 7 nhớ 1</i>


<i>5 trừ 1 bằng 4, viết 4</i>
<i>55 – 8 = 47</i>


HS thảo luận nhóm nêu cách thực hiện


HS đọc yêu cầu


HS tự làm bảng con HS nêu
45 75 66
- 9 - 6 - 7
36 66 59
HS đọc yêu cầu


Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ
đi số hạng đã biết


- HS làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TẬP ĐỌC CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA (2 Tiết)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.</b>


- Hiểu ND : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. (Trả


lời được các câu hỏi 1,2,3,5)


<b>- GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: Hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: “Quà của bố” </b>
<b> Nhận xét ghi điểm.</b>


<b>3. Bài mới: “Câu chuyện bó đũa ”</b>
- Hoạt động 1: Đọc mẫu


GV đọc mẫu toàn bài
- GV lưu ý giọng đọc :
- GV yêu cầu 1 HS đọc lại


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp</b>
giải nghĩa từ


* Đọc từng câu:


GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu
cho đến hết bài.


Hướng dẫn luyện đọc từ ngữ khó đọc trong
bài: lớn lên, lần lượt, hợp lại, đùm bọc lẫn nhau,


<i>buồn phiền, bó đũa, túi tiền, bẻ gãy, thong thả </i>
* Luyện đọc câu dài (SGV).


* Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa
từ


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp
* Đọc đoạn trong nhóm


- Yêu cầu HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm


* Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
TIẾT 2

<b>:</b>

<b> Tìm hi</b>

<b>ểu bài</b>


<b>Hoạt động 3:Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


Gọi HS đọc đoạn 1, 2


Câu chuyện này có những nhân vật nào?
+ Thấy các con khơng u nhau ơng cụ làm gì?
+ Tại sao bốn người con khơng ai bẻ gãy bó đũa?


Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?
- Gọi HS đọc đoạn 3


+ Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì?


Hát


2 HS đọc và TLCH


HS nhắc lại


HS laéng nghe
HS nghe.


1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm
theo


HS đọc nối tiếp
HS đọc


HS nêu chú giải
HS đọc trong nhóm
HS thi đọc


HS đọc đồng thanh
HS đọc


- Ơng cụ và bốn người con


- Ông rất buồn phiền, bèn tìm cách dạy
bảo các con.


Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ thì khơng
thể bẻ gãy cả bó đũa


Người cha cởi bó đũa ra, thong thả bẻ
gãy từng chiếc


HS đọc đoạn 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Người cha muốn khuyên các con điều gì?


 <i><b>Người cha đã dùng câu chuyện bó đũa để</b></i>
<i><b>khuyên bảo các con: Anh em phải đoàn kết</b></i>
<i><b>thương yêu đùm bọc nhau.</b></i>


<b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại</b>


Tổ chức các nhóm đọc truyện theo các vai
Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất
<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>


- GV yêu cầu HS đặt tên khác để thể hiện ý nghĩa
câu truyện


Qua bài này em học được điều gì?


Liên hệ GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em
<b>trong gia đình.</b>


Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu
chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể
trong SGK.


Nhận xét tiết học


Anh em phải đồn kết thương u nhau,
đùm bọc nhau. Đoàn kết sẽ tạo nên mọi
sức mạnh. Chia rẽ sẽ yếu.



Nhóm tự phân vai thi đọc


HS đặt
HS nêu


Nhận xét tiết học


<i><b>Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b> THỂ DỤC</b>


ĐI THƯỜNG THEO NHỊP. TRÒ CHƠI “VÒNG TRÒN”


<b>I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được đi thường theo nhịp. (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân</b>
phải)


- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi “Vịng trịn”.
-Trật tự khơng xơ đẩy, chơi mộït cách chủ động.


II. CHUẨN BỊ: Sân trường sạch sẽ, an tồn. Cịi, kẻ 3 vòng tròn đồng tâm.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<i><b>1. PHẦN MỞ ĐẦU :</b></i>


_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.


_ Dậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp…


_ Ơn bài thể dục phát triển chung.


<i><b>2. PHẦN CƠ BAÛN:</b></i>


* Đi thường theo nhịp: GV làm mẫu và
hường dẫn HS đi thường theo nhịp
* Học trò chơi: “Vòng trịn”.
Cho HS điểm số theo chu kì 1 – 2
+ Tập nhảy chuyển đội hình theo khẩu
lệnh “Chuẩn bị … nhảy!” hoặc “1, 2,
3!” sau đó thổi 1 tiếng còi nhanh gọn
để các em nhảy từ vòng tròn giữa
thành 2 vòng tròn. Tập như vậy 5 – 6


5’


25’


_ Theo đội hình hàng ngang.





GV


- HS thực hiện đi thường theo nhịp
theo đội hình hàng dọc.


-Theo đội hình vịng trịn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

lần, xen kẽ giữa các lần tập, Gv sửa
động tác sai và hướng dẫn thêm cách
nhảy cho HS.


+ Tập nhún chân vỗ tay theo nhịp. Khi
nghe thấy lệnh “nhảy”, các em nhảy
chuyển đội hình.


<i><b>3. PHẦN KẾT THÚC :</b></i>


_ Cúi người thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần.


_ GV nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc
lại cách chơi.


_ GV nhận xét, giao bài tập về nhà.


5’


_ Theo đội hình vịng trịn.


GV
- HS thực hiện theo y/ c.


_ Về nhà tập chơi lại cho thuần thục.
- HS nxét.


<b> TOÁN</b>



<b> 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38, 46 – 17, 57 </b>
– 28, 78 – 29.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng trên.
- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 (cột 1); B3.
<b>II. CHUẨN BỊ: -SGK, Bộ đồ dùng học toán, </b>
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “55 – 8, 58 – 7, 37 – 8, 68 – 9 ” </b>
GV u cầu HS sửa bài


<b>* Bài 2: Tìm x</b>
Nêu qui tắc tìm số hạng


<i>7 + x = 35 x + 9 = 27</i>


<i> x = 35 – 7 x = 27 – 9 </i>
<i> x = 28 x =18</i>


 Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: “65 –38, 46 -17, 57 –28, 78 – 29”</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện các phép</b>
tính trừ



GV tổ chức các nhóm thảo luận để tìm kết quả
các phép tính


65 46 57 78
-38 - 17 - 28 - 29
27 29 29 49
- GV nxét, sửa


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


Haùt


2 HS sửa bài
2 HS sửa bài
<i> </i>


HS thảo luận nhóm, rồi mỗi HS thực
hiện đặt tính và tính kết quả một phép tính


Đại diện nhóm trình bày nêu cách đặt
tính và tính


Các nhóm khác nhận xét
- HS nhắc cách tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Bài 1(cột 1,2,3): Tính </b>
- Y/ c HS làm bảng con.


GV nhận xét, sửa bài


<b>* Bài 2: ND ĐC cột 2</b>
- Y/ c HS làm nhóm


GV nhận xét, sửa bài
<b>* Bài 3:</b>


Gọi HS đọc bài toán
Yêu cầu HS làm vở
GV sửa bài và nhận xét
<b>4.Củng cố, dặn dò </b>
- GV tổng kết bài, gdhs.
Sửa lại các bài toán sai
Chuẩn bị bài: Luyện tập


Nxét tiết học


- HS làm bảng con.
85 96 98
- 27 - 48 - 19
58 48 79 …


HS sửa bài
- HS làm nhóm
- HS nxét.


2, 3 HS đọc


HS làm vào vở,1 HS giải bảng phụ
<i>Giải</i>



<i>Tuổi của mẹ năm nay là:</i>
<i>65 – 27 = 38 (tuổi)</i>


<i>Đáp số: 38 tuổi</i>
- HS nghe.


- Nxét tiết học


<b> </b>


Th

ứ ba ngày 24/11/2009



<b> CHÍNH TẢ(nghe – viết) : C</b>

<b>âu chuyện bó đũa.</b>



<b>I. MỤC TIÊU: - Nghe-viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có lời nói </b>
nhân vật.


- Làm được BT(2) a/b/c, hoặc BT(3) a/b/c, hoặc BT do GV soạn.
- Giáo dục tính cẩn thận


<b>II. CHUẨN BỊ: -Bảng phụ ghi nội dung bài Vở, bảng con</b>
<b>III.</b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b> 1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “Quà của bố” </b>


GV yêu cầu HS sửa các từ sai
GV lưu ý các lỗi HS thường mắc


GV nhận xét bài làm của HS
<b>3. Bài mới: “Câu chuyện bó đũa”</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả .</b>
* GV đọc đoạn viết


Người cha muốn khuyên các con điều gì?
Tìm lời người cha trong bài chính tả ?


Lời người cha được nghi sau những dấu câu gì ?
u cầu HS nêu từ khó viết: liền bảo,
biết, chia lẻ, đồn kết


GV lưu ý HS âm vần dễ lẫn: iê/ i, l/n


Hát


HS sửa lỗi


1 HS đọc lại
HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hướng dẫn HS viết từ khó
GV nhận xét, sửa chữa
* GV đọc đoạn viết lần 2


GV hướng dẫn chép bài vào vở
Yêu cầu HS nêu tư thế ngồi


Hướng dẫn cách trình bày bài viết


* GV đọc từng cụm từ cho HS viết bài
* Đọc cho HS dò lỗi


Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra
Chấm, nhận xét


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>
* Bài 2 a, c:


GV tổ chức trò chơi thi đua tiếp sức.
Nhóm nào tìm nhanh thì gắn lên bảng
GV sửa, nhận xét


* Baøi 3 a, c


- GV hỏi, HS trả lời


<b>4. Củng cố, dặn dò - GV tổng kết bài, gdhs.</b>
Về nhà sửa lỗi


Chuẩn bị: “Tiếng võng kêu ”
Nxét tiết học.


- HS nghe.


HS viết bài vào vở
HS dị lỗi


Đổi vở kiểm tra
HS đọc yêu cầu bài



2 dãy thi đua tiếp sức, mỗi bạn điền 1 từ
ăt/ ăc: chuột nhắt, nhắc nhở


đặt tên, thắc mắc
l/ n: lên bảng, nên người
ấm no, lo lắng


HS trả lời


a/ Ông bà nội, lạnh, lạ
c/ Dắt, bắc, cắt.


- HS nxét, sửa
- HS nghe.
- Nxét tiết học


<b>ĐẠO ĐỨC : GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (Tiết 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.</b>
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


- Hiểu : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.


<b> -GD HS tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp, góp phần BVMT.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: -Tranh và phiếu ghi câu hỏi, tiểu phẩm “Bạn hùng thật đáng khen”.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết 2) GV yêu </b>
cầu HS trả lời câu hỏi:


Nhận xét, tuyên dương.


<b>3.Bài mới: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (Tiết 1) </b>
a/ Gtb: GVgt, ghi tựa.


<i><b>Hoạt động 1: Tiểu phẩm “Bạn Hùng thật đáng</b></i>
khen”


<i>* HS biết được 1 việc làm cụ thể để giữ gìn</i>


Hát bài Em yêu trường em.


HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra.
- HS nxét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>trường lớp sạch đẹp.</i>
* Bước 1:


GV mời 1 số HS diễn lại tiểu phẩm.
* Bước 2:


Yêu cầu HS quan sát và trả lời 1 số câu hỏi:
Gv nhận xét tun dương


* Bước 3:



Gọi 1 số nhóm lên trình bày nội dung thảo
luận qua phương pháp sắm vai. Các nhóm khác
nhận xét.


 <i><b>Vứt giấy rác vào đúng nơi quy định là góp</b></i>
<i><b>phần vào giữ gìn trường lớp sạch đẹp.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Bày tỏ thái.</b></i>


<i>* HS bày tỏ thái độ phù hợp trước viêc làm đúng</i>
<i>và không đúng.</i>


* Bước 1:


GV chia lớp thành 3 nhóm và giao cho mỗi
nhóm 1 bộ tranh.


Bước 2:


Yêu cầu nhóm quan sát và thảo luận trả lời
các câu hỏi :


+ Em có đồng ý với việc làm của bạn trong
tranh không? Vì sao?


+ Nếu là bạn trong tranh em sẽ làm thế nào?
Bước 3: GV yêu cầu 1 số nhóm lên trình bày
nội dung từng tranh.



Bước 4:


GV đặt câu hỏi với lớp:


+ Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp?


+ Trong những việc làm đó, việc gì em đã
làm được? Việc làm nào em chưa làm được? Vì
sao?


 Đểå giữ gìn trường lớp sạch đẹp, chúng ta cần
<i><b>trực nhật hằng ngày, không bôi bẩn, vẽ bậy lên </b></i>
<i><b>bàn ghế ; không vứt rác bừa bãi ; đi vệ sinh </b></i>
<i><b>đúng nơi quy định.</b></i>


<i><b>Hoạt động 3: Liên hệ thực tế</b></i>


<i>* HS nhận thức được bổn phận của người HS</i>
<i>trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.</i>


<i><b>- GV đưa bảng phụ gia sẵn những tình huống.</b></i>
Yêu cầu HS đọc và nhận xét: nếu tình huống
nào đúng thì giơ mặt cười, nếu tình huống nào
sai thì giơ mặt khóc và giải thích lý do tại sao?


HS xem tiểu phẩm.


- Các nhóm thảo luận sắm vai.



Đại diện nhóm trình bày. Lớp nhận
xét từng cách ứng xử.


HS nhắc lại.


Nhóm nhận tranh.


HS quan sát và trả lời câu hỏi
HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 Trường lớp sạch đẹp có lợi cho sức khoẻ HS.
 Trường lớp sạch đẹp giúp em học tập tốt hơn.
 Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của
mỗi HS.


 Giữ gìn trường lớp sạch đẹp thể hiện lòng yêu
trường, yêu lớp.


 Vệ sinh trường lớp chỉ là trách nhiệm của các
cô lao cơng.


 Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của
<i><b>mỗi HS, điều đó thể hiện lịng u trường, yêu</b></i>
<i><b>lớp và giúp các em được sinh hoạt, học tập trong</b></i>
<i><b>mơi trường trong lành.</b></i>


<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>Thực hiện việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. </b>
<b>Nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch </b>


<b>đẹp, góp phần BVMT.</b>


Chuẩn bị: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp. (tiết 2)
- Nhận xét tiết học.


HS quan sát tình huống và giơ hoa.


- HS theo dõi.


Nhận xét tiết học.


<b> TẬP ĐỌC </b>

<b><sub> NHẮN TIN </sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU: - Đọc rành mạch 2 mẩu tin nhắn ; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.</b>


- Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
<b>II. CHUẨN BỊ: SGK, một số mẫu giấy nhỏ cho cả lớp tập viết nhắn tin</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “Câu chuyện bó đũa ”</b>
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi:
Nhận xét, cho điểm


<b>3. Bài mới: “Nhắn tin ”</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc </b>



GV đọc mẫu


GV lưu ý cho HS cách đọc nhẹ nhàng, tình
cảm


Gọi 1 HS khá giỏi đọc lần 2
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu


- Yêu cầu HS nêu từ khó đọc trong bài: nhắn
tin, lồng bàn, quét nhà, bộ que chuyền,
quyển.


* Yêu cầu HS đọc từng mẩu nhắn tin
Hướng dẫn đọc câu dài


* Yêu cầu HS đọc từng mẫu nhắn tin trong
nhóm


Haùt


3HS đọc và trả lời câu hỏi


Lớp lắng nghe


1 HS đọc, cả lớp mở SGK và đọc thầm theo
HS đọc nối tiếp


HS nêu, phân tích, đọc


HS đọc từng mẩu tin nối tiếp


HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Cho HS thi đọc giữa các nhóm


Nhận xét nhóm nào đọc đúng, tình cảm
<b>Hoạt động2: Tìm hiểu nội dung</b>


Yêu cầu HS đọc 2 mẫu nhắn tin
<b>Hoạt động 3: thực hành viết nhắn tin </b>


Tổ chức HS thực hành viết nhắn tin
GV đọc mẫu 1 mẫu nhắn tin


VD: Chị ơi. Em phải đi học đây. Em cho
<i>cô Phượng mượn xe đạp vì cơ có việc gấp.</i>
<i> Em của chị</i>


<i> Thảo</i>
GV nhận xét


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>
- GV tổng kết bài, gdhs
Chuẩn bị “Tiếng võng kêu ”
- Nhận xét tiết học


HS đọc trong nhóm,mỗi HS đọc 1 mẫu
nhắn tin


Đại diện nhóm thi đọc
Bạn nhận xét



HS đọc thầm


HS viết vào những mảnh giấy nhỏ
HS đọc mẫu nhắn tin nối tiếp
Bạn nhận xét


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học


TỐN<b> : LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.</b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.


- BT cần làm : B1 ; B2 (coät 1,2) ; B3 ; B4.


<b>II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ, các mẫu bìa hình tam giácmẫu bìa hình tam giác .</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “65- 38, 46- 17, 57 - 28, 78 – 29 </b>
Yeâu cầu HS làm bảng con


75 – 28 57 – 26 46 – 38 98 - 59


Nêu cách đặt tính và tính


GV sửa bài, nhận xét
<b>3. Bài mới: “Luyện tập “</b>
<b>Bài 1: Gọi 1 HS nêu yêu cầu </b>


- Y/ c HS làm miệng. 15-6=9 14-8=6
16-7=9… 15-7=8…
GV sửa bài, nhận xét


<b> Bài 2(cột 1,2):</b>


Gọi 1 HS nêu u cầu
- Y/ c HS làm miệng
- GV sửa bài, nhận xét
<b>Bài 3: Y/ c HS làm vở</b>


Hát
HS làm
HS nêu
HS nxét, sửa
Tính nhẩm
HS làm miệng


HS thi đua nêu kết quả
Bạn nhận xét


- Tính nhẩm


HS làm miệng


15 – 5 – 1 = 9
15 – 6 = 9
- HS nxeùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nêu cách đặt tính và tính?


GV sửa bài và nhận xét 35 72
- 7 -36
28 36


<b>Bài 4:</b>Gọi 1 HS đọc đề toán


GV chấm, chữa bài.
<b>4.Củng cố, dặn dò </b>
- GV tổng kết bài, gdhs


Về nhà chuẩn bị bài: Bảng trừ
GV nhận xét tiết học.


HS làm vở
HS nêu
HS nxét
HS đọc đề


HS làm vở, 1 HS giải bảng phụ
Bài giải


Số lít sữa chị vắt được là:
50 – 18 = 32(l)



Đáp số: 32 l sữa bò
HS nghe.


HS nhận xét tiết học.
<b> </b>


<b> TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI</b>


<b> PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHAØ</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Nêu được 1 số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.</b>
- Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc.


* Nêu được 1 số lí do khiến bị ngộ độc qua đường ăn, uống như : thức ăn ôi, thiu, ăn nhiều quả
xanh, uống nhầm thuốc, …


- Giáo dục HS có ý thức phịng tránh ngộ độc cho bản thân và người thân.
<b>II. CHUẨN BỊ: Các hình vẽ trong SGK</b>


<b>III.</b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Giữ sạch môi trường xung quanh nhà</b>
<i>ở </i>


GV nhận xét, tuyên dương


<b>3. Bài mới: “Phịng tránh ngộ độc khi ở nhà”</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.</b>


<i><b>* Biết được 1 số thứ sử dụng trong nhà có</b></i>
<i>thể gây ngộ độc. Phát hiện được 1 số lí dokhiến</i>
<i>có thể bị ngộ độc.</i>


 <i>Bước1: Làm việc </i>


theo nhóm


GV chia nhóm và giao việc


-u cầu: quan sát hình 1 đến hình 3, thảo luận
o Em hãy nêu tên những thứ dùng trong
gia đình có thể gây ngộ độc?


o Nguyên nhân nào có thể gây đến ngộ độc?


 <i>Bước 2: Hoạt động </i>


cả lớp


Vài HS nêu
- HS nxét.


Hoạt động nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV treo tranh lên bảng


Lần lượt các nhóm cử đại diện lên trình bày.


GV nhận xét


 Một số thứ trong gia đình có thể gây ngộ độc
<i><b>là: thuốc trừ sâu, thuốc tẩy, dầu hôi, thức ăn ôi</b></i>
<i><b>thiêu hay bị ruồi nhặng đậu vào.</b></i>


<i><b>Nguyên nhân gây ra ngộ độc là: do ăn uống</b></i>
<i><b>nhầm thuốc trừ sâu, dầu hôi, thuốc tẩy… để </b></i>
<i><b>nhầm lẫn vào thức ăn hằng ngày. Ăn những </b></i>
<i><b>thức ăn ơi thiêu hay có gián, ruồi, chuột bám </b></i>
<i><b>vào. Ăn hoặc uống thuốc quá liều lượng.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Quan sát thảo luận.</b>


<i>* Ý thức được những việc bản thân và người lớn</i>
<i>trong gia đình có thể làm để phịng tránh ngộ</i>
<i>độc cho mình và cho mọi người.</i>


GV yêu cầu HS quan sát tranh 4, 5, 6 và trả lời
các câu hỏi


 <i><b>Để phòng tránh ngộ độc tại gia đình chúng</b></i>
<i><b>ta cần:</b></i>


<i><b>Sắp xếp gọn gàng ngăn nắp các thứ thường</b></i>
<i><b>dùng trong gia đình như thuốc men, thuốc trừ </b></i>
<i><b>sâu…</b></i>


<i><b>Không để lẫn thức ăn với các chất tẩy rửa,</b></i>
<i><b>hố chất khác..</b></i>



<i><b>Khơng ăn các thức ăn ôi thiu hay không</b></i>
<i><b>được che đậy kĩ</b></i>


<i><b>Khi có người bị ngộ độc cần báo ngay cho</b></i>
<i><b>người lớn biết hay gọi cấp cứu</b></i>


<b>4.Củng cố, dặn dò </b>
- GV tổng kết bài, gdhs
Yêu cầu làm VBT


Chuẩn bị bài: “Trường học ”
Nhận xét tiết học


- HS nghe, nhắc lại


- HS quan saùt tranh.


HS tự trả lời theo sự hiểu biết riêng


- HS nhắc lại


HS nghe.
Nhận xét tiết học


<b> </b>


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b> TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GĐ. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?</b>


<b> DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI.</b>


<b> I. MỤC TIÊU: - Nêu được 1 số từ ngữ về tình cảm gia đình.(BT1)</b>


- Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì ? (BT2) ; điền đúng dáu chấm, dấu
chấm hỏi vào đoạn văn có ơ trống (BT3).


-Bồi dưỡng thói quen dùng từ đúng, nói, viết th Bồi dưỡng tình cảm về gia đình
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi bài tập 2, 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: từ ngữ về công việc gia đình. Câu</b>
<i>kiểu Ai làm gì?</i>


Kể các từ chỉ hoạt động về cơng việc gia
đình?


Đặt câu có từ chỉ hoạt động về cơng việc
gia đình?


Nhận xét


<b>3. Bài mới: Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu</b>
<i>kiểu Ai làm gì ? Dấu chấm, dấu chấm hỏi.</i>


<b>* Bài 1: </b>


u cầu HS nêu những từ ngữ về tình


cảm gia đình


GV ghi baûng


Yêu cầu HS đọc các từ trên bảng
<b> *Bài 2:</b>


Gọi HS đọc câu mẫu


Với 3 nhóm từ trên có thể tạo thành
nhiều câu khác nhau theo mẫu Ai làm gì
o Nhóm từ 1 trả lời câu hỏi Ai?


o Nhóm từ 2, 3 trả lời câu hỏi Làm gì?
VD: Anh khun bảo em.


GV nhận xét
<b>* Bài 3:</b>


Tổ chức thi đua 2 dãy


o <i>Con xin mẹ tờ giấy để con viết thư cho</i>
<i>bạn Hà </i><sub></sub>


o <i>Nhưng con đã viết đâu </i><sub></sub>


o <i>Không sao mẹ ạ! Bạn Hà cũng chưa</i>
<i>biết đọc </i><sub></sub>


Khi nào thì ta đặt dấu chấm?


Khi nào ta đặt dấu chấm hỏi?
Truyện này buồn cười chỗ nào?


Khi đọc có dấu chấm ta phải nghỉ hơi, có
dấu hỏi ta phảo nâng cao giọng ở cuối câu


GV nhận xét
<b>4.Củng cố, dặn doø </b>


- Chuẩn bị Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế
<i>nào?</i>


Nhận xét tiết học, tuyên dương các em
học tốt, nhắc nhở các em chưa cố gắng


Hát
HS nêu
- HS nxét.


HS đọc yêu cầu.


HS nêu: giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo,
<i>chăm chút, nhường nhịn, yêu thương, quý </i>
<i>mến …</i>


HS đọc


3 HS đọc mỗi HS đọc 1 nhóm từ


HS lần lượt làm tiếp các câu còn lại


HS thi đua làm bảng lớp


+ Chị chăm sóc em.
+ Anh em giúp đỡ nhau.


Bạn nhận xét, bổ sung
HS đọc yêu cầu


HS thảo luận, đại diện 2 dãy
Dấu chấm cuối câu kể.


Dấu chấm hỏi ở cuối câu hỏi.


<i>Cô bé chưa biết viết mà lại xin mẹ giấy </i>


<i>để viết thư cho bạn gái cũng chưa biết đọc</i>
HS đọc lại đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TẬP VIẾT </b>


<b> CHỮ HOA: M</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng: </b>
<i>Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần).</i>


-Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ M hoa cỡ vừa, cỡ nhỏ. Câu Miệng nói tay làm cỡ nhỏ.</b>
<b>III.</b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Chữ hoa: L Gọi 2 HS lên bảng viết chữ</b>
<i>L hoa, Lá.</i>


Hãy nêu câu ứng dụng và ý nghĩa của nó?




Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới: Chữ hoa: M</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ M </b>
- GV treo mẫu chữ M.


<b> </b>
Chữ M cao mấy li?
Có mấy đường kẻ ngang?
Có mấy nét?


GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo
dõi:


Hướng dẫn HS viết vào bảng con: 2 chữ <i>M cỡ</i>
vừa, 2 chữ M cỡ nhỏ.


GV theo doõi, uốn nắn.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng </b>


* Giới thiệu cụm từ ứng dụng:




Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng:


Giúp HS hiểu nghĩa từ: nói đi đơi với làm.


* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao của
các con chữ :


Nêu độ cao của các chữ cái?


- Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu?
Cách nối nét trong chữ Miệng?


GV viết mẫu chữ Miệng:


Haùt


2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng
con.


HS quan saùt.
Cao 5 li


Có 6 đường kẻ ngang.


Có 4 nét: nét móc ngược trái, thẳng
đứng, thẳng xiên và móc ngược phải.



HS theo doõi


HS viết bảng con chữ M (cỡ vừa và
nhỏ).


<i>Miệng nói tay làm</i>
- HS nêu nghĩa cụm từ.


Cao 2, 5 li: M, g, l, y.
Cao 1, 5 li: t.


Cao 1 li: các chữ còn lại.


Chữ với chữ bằng khoảng cách viết 1
chữ cái o.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



* Hướng dẫn HS viết chữ Miệng cỡ vừa và nhỏ
vào bảng con.




<i> Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương.</i>
<b>Hoạt động 3: Thực hành </b>
Nêu yêu cầu khi viết.


Chấm vở, nhận xét.


<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>


- Thi viết 3 chữ bắt đầu bằng chữ M
Chuẩn bị: Chữ hoa : N


Nhận xét tiết học.


HS viết bảng con.


HS viết.
- HS thi.


Nhận xét tiết học.
<i><b> </b></i>


<i><b>Thứ ngày 27 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b> THEÅ DUÏC</b>


<b> ĐI THƯỜNG THEO NHỊP. TRÒ CHƠI “VÒNG TRÒN”</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được đi thường theo nhịp. (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân</b>
phải)


- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Vòng tròn”.
-Trật tự không xô đẩy, chơi mộït cách chủ động.


II. CHUẨN BỊ: Sân trường sạch sẽ, an tồn. Cịi, kẻ 3 vịng trịn đồng tâm.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<i><b>1. PHẦN MỞ ĐẦU :</b></i>


_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.


_ Dậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp…
_ Ôn bài thể dục phát triển chung.


<i><b>2. PHẦN CƠ BẢN:</b></i>


* Đi thường theo nhịp: GV làm mẫu và
hường dẫn HS đi thường theo nhịp
* Học trò chơi: “Vòng tròn”.
Cho HS điểm số theo chu kì 1 – 2
+ Tập nhảy chuyển đội hình theo khẩu
lệnh “Chuẩn bị … nhảy!” hoặc “1, 2,
3!” sau đó thổi 1 tiếng cịi nhanh gọn
để các em nhảy từ vòng tròn giữa
thành 2 vòng tròn. Tập như vậy 5 – 6
lần, xen kẽ giữa các lần tập, Gv sửa
động tác sai và hướng dẫn thêm cách
nhảy cho HS.


5’


25’


_ Theo đội hình hàng ngang.






GV


- HS thực hiện đi thường theo nhịp
theo đội hình hàng dọc.


-Theo đội hình vịng trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Tập nhún chân vỗ tay theo nhịp. Khi
nghe thấy lệnh “nhảy”, các em nhảy
chuyển đội hình.


<i><b>3. PHẦN KẾT THÚC :</b></i>


_ Cúi người thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần.


_ GV nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc
lại cách chơi.


_ GV nhận xét, giao bài tập về nhà.


5’


_ Theo đội hình vịng trịn.


GV


- HS thực hiện theo y/ c.


_ Về nhà tập chơi lại cho thuần thục.
- HS nxét.


<b> </b>
<b>TOAN : BẢNG TRỪ</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.</b>


- Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
- BT cần làm : B1 ; B2 (cột 1).


<b>II CHUẨN BỊ: Hệ thống bảng trừ (đã ghi sẵn), hình vẽ.bút chì màu.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Luyện tập</b>


- Y/ c HS đọc lại các bảng trừ đã học
Nhận xét, chấm điểm.


<b>3. Bài mới: Bảng trừ </b>


<b>Hoạt động 1: Hình thành bảng trừ.</b>
<b>* Bài 1: Tính nhẩm</b>


Tổ chức cho HS tính nhẩm trên cơ sở các


bảng trừ đã học


Yêu cầu HS thi đua nêu kết quả tính nhẩm.
- GV nxét.


Tổ chức HS đọc thuộc lịng bảng trừ.


<b>* Bài 2(cột 1): Tính.</b>
u cầu nêu cách làm.
- Y/c HS làm vở.


Haùt


- 3 HS lên thực hiện theo yêu cầu


HS đọc từng bảng trừ theo thứ tự.


Đại diện 2 dãy thi đua nối tiếp nhau nêu từng
phép trừ.


11 – 2 = 9 12 – 3 = 9
11 – 3 = 8 12 – 4 = 8
… …


14 – 5 = 9 15 – 6 = 9
14 – 6 = 8 15 – 7 = 8
… …


17 – 8 = 9 18 – 9 = 9
17 – 9 = 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nhận xét.


<b>4.Củng cố - Dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.


9 + 8 – 9 = 8
- Nhận xét tiết học.


<b> </b>


Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009


<b> TIẾNG VÕNG KÊU</b>



<b>I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu</b>
- Làm được BT(2) a / b / c, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.


-Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, óc thẩm myõ.


<b>II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ viết khổ thơ 2.bảng con, vở.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. MỤC TIÊU: - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong </b>
phạm vi 100, giải tồn về ít hơn.


- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.


- BT cần làm : B1 ; B2 (cột 1,3) ; B3 (b) ; B4.


-Trình bày vở sạch đẹp, cẩn thận.


<b>II. CHUẨN BỊ: SGK, bảng phụ kẻ đoạn thẳng.thước kẻ, bút chì.</b>
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Bảng trừ </b>


Yêu cầu HS đọc bảng trừ đã học
Nhận xét, chấm điểm.


<b>3. Bài mới: Luyện tập. </b>
<b>* Bài 1: Tính nhẩm.</b>


- GV nxeùt.


18 – 9 = 9 16 – 8 = 8
17 – 8 = 9… 15 – 7 = 8 …
<b>* Bài 2(cột 1,3): Đặt tính và tính.</b>
Hãy nêu cách đặt tính?


GV nhận xét, kiểm tra kết quả (Lưu ý cách đặt
tính).


GV nhận xét kết quả bài làm của HS.
<b>* Bài 3(b): Tìm x</b>


Cho HS nêu yêu cầu.



Hỏi lại tên gọi của x trong phép tính.
GV nhận xét, sửa: x + 7 = 21


x = 21 – 7
x = 14 …
<b>* Bài 4:</b>


Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
GV kết hợp vẽ sơ đồ tóm tắt.


Hướng dẫn giải.


- GV chấm, chữa bài: Bài giải


Số kg dường thùng bé:
45 – 6 = 39(kg)
Đáp số: 39 kg
<b>4. Củng cố - Dặn dị: </b>


- Về làm VBT


Chuẩn bị: 100 trừ đi 1 số.
Nhận xét tiết học.


Haùt


Đọc cá nhân.
HS nêu yêu cầu.



Dựa vào bảng trừ đã học. HS nêu kết
quả các phép tính ở bài 1.


Mỗi em đọc 1 cột của bài.


Viết số đơn vị thẳng cột với đơn vị, số
chục thẳng cột với chục.


35 57 72 81
- 8 - 9 -34 - 45
27 48… 38 36…
HS neâu.


1 HS nêu.
HS làm vở
HS nxét, sửa bài
HS đọc lại đề.


Thùng to có 45 kg đường, thùng bé có ít
hơn thùng to 6 kg


+ Thùng bé có bao nhiêu kg đường?
Làm vào vở




Nhận xét tiết học.
TẬP LÀM VĂN


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>VIẾT NHẮN TIN</b>



<b>I. MỤC TIÊU: - HS biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1).</b>
- Viết được 1 mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2).


-Yêu thích môn Tiếng Việt.


<b>II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ bài tập 1. Bảng phụ ghi các câu hỏi BT1.</b>
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Gọi điện Gọi 3 HS lần lượt lên bảng </b>
kể hoặc đọc đoạn văn đã viết về gia đình mình.
Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết </b>
<i>nhắn tin</i>


<b>* Bài 1: (miệng)</b>
Treo tranh và hỏi HS:


+ Tranh vẽ những gì?
+ Bạn nhỏ đang làm gì?


+ Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào?
+ Tóc bạn nhỏ như thế nào?


+ Bạn nhỏ mặc gì?



GV u cầu HS nói liền mạch các câu nói về
hoạt động, hình dáng của bạn nhỏ trong tranh
theo nhóm đơi.


GV nhận xét.
<b>* Bài 2:</b>


GV u cầu HS đọc đề bài và hỏi:
+ Vì sao em cần viết tin nhắn?


GV hướng dẫn: Nội dung tin nhắn cần viết rõ
em đi chơi với bà.


Yêu cầu HS viết tin nhaén.


Lưu ý HS: Tin nhắn phải gọn, đầy đủ
 Nhận xét.


<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>
- GV tổng kết bài, gdhs.


- Nhớ thực hành viết nhắn tin khi cần thiết.


Haùt


2 – 3 HS thực hiện.


HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
Vẽ 1 bạn nhỏ, búp bê, mèo con.



Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn (Bạn nhỏ
đang đặt búp bê vào lòng, bón bột cho
búp bê ăn…)


Mắt bạn nhì búp bê thật âu yếm
Tóc bạn nhỏ buộc 2 chiếc nơ rất đẹp.
Bạn nhỏ mặc bộ quần áo rất đẹp.


- 2HS ngồi cạnh nhau nói cho nhau
nghe, sau đó 1 số em trình bày trước lớp.
Nhận xét.


Đọc đề bài.


<b>-</b> Vì bà đến nhà đón em đi chơi nhưng
bố mẹ khơng có nhà, em cần viết tin
nhắn cho bố mẹ để bố mẹ không lo lắng.
- Cả lớp viết vào vở. 3 bạn đọc trước lớp.
Cả lớp nhận xét và sửa chữa tin nhắn của
3 bạn trên bạn. Chọn người viết tin nhắn
hay nhất.


<b> 5 giờ chiều 2-12</b>


<i><b>Mẹ ơi ! Bà nội đến chơi. Bà đợi mãi</b></i>
<i><b>mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi dự sinh</b></i>
<i><b>nhật em Phượng Thu. Khoảng 8 giờ tối</b></i>
<i><b>bác Hoà sẽ đưa con về.</b></i>


<i><b>Con : Tường Linh.</b></i>


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Chuẩn bị: Tiết 15.
Nxét tiết học


<b>THỦ CÔNG </b>


<b> GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN (Tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - HS biết cách gấp, cắt, dán hình tròn.</b>


-Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình có thể chưa trịn đều và kích thước to, nhỏ tuỳ thích. Đường
cắt có thể mấp mô.


* Với HS khéo tay :


+ Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình tương đối trịn. Đường cắt ít mấp mơ. Hình dán phẳng.
+ Có thể gấp, cắt, dàn thêm hình trịn có kích thước khác.


- HS hứng thú với giờ học thủ công.
<b> NX 3(CC) TTCC 1, 2, 3: Cả lớp</b>


<b>II. CHUẨN BỊ: Mẫu hình trịn được cắt dán trên nền hình vng Quy trình gấp, cắt, dán hình </b>
trịn Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ.


-Giấy thủ cơng, kéo, bút chì.
<b>III </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
1. Ổn định: Hát



<b>1. Kiểm tra bài cũ : “Ôn tập kỹ thuật gấp hình”</b>
GV nhận xét bài làm của HS


<b>-</b>Thống kê những bài làm hoàn thành và chưa
hoàn thành


<b>-</b>Tuyên dương những bài làm tốt


<i><b>2.</b></i> <b>Bài mới: “Gấp, cắt, dán hình trịn”(Tiết 1)</b>
<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét </b>


<b>-</b>GV giới thiệu hình trịn mẫu được dán trên
nền một hình vng


<b>-</b>GV lưu ý HS đây là hình trịn được cắt bằng
cách gấp giấy


<b>-</b>GV chỉ vào điểm O( tâm của hình tròn)


<b>-</b>Hướng dẫn HS nối với các điểm M. N. P và so
sánh


<b>-</b>Yêu cầu HS so sánh độ dài MN với cạnh hình
vng


 <i>Nếu cắt bỏ những phần gạch chéo của hình</i>
<i>vng ta sẽ được hình trịn</i>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành </b>


<i><b>Hướng dẫn gấp hình</b></i>


- Đầu tiên cắt hình vng có cạnh là 6 ơ vng.
- Gấp từ hình vng theo đường chéo được hình 2a
và lấy điểm O là diểm giữa của đường chéo.


HS laéng nghe.


HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gấp đơi hình 2a để lấy đường dấu giữa và mở ra
được hình 2b.


- Gấp hình 2b theo đường dấu gấp sao cho 2 cạnh
bên sát vào đường dấu giữa được hình 3


<i><b>Cắt hình tròn</b></i>


- Lật mặt sau hình 3 được hình 4.


- Cắt theo đường dấu CD và mở ra được hình 5a
- Từ hình 5a cắt, sửa theo đường cong và mở ra
được hình trịn


<i><b>Dán hình tròn</b></i>


- Dán hình trịn vào vở hoặc tờ giấy khác làm nền
- GV lưu ý HS bơi hồ mỏng, dán hình cân đối,
miết nhẹ tay để hình phẳng



<b>Hoạt động 3: Gấp, cắt nháp </b>


GV cho HS thực hành gấp, cắt, dán hình trịn.
Theo dõi, hướng dẫn những HS còn lúng túng
<b>4. Củng cố – Dặn dò: </b>


- Gv tổng kết bài, gdhs.


- Chuẩn bị: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông
<i>cấm xe đi ngược chiều. (tiết 1)”</i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


HS thực hành thử gấp, cắt, dán hình trịn.
<b>-</b> HS nghe.


Nhận xét tiết học


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b> CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA </b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Dựa theo tranh và gợi ý dưới moõi tranh, kể lại được từng đoạn của câu </b>
chuyện.


- HS khá, giỏi biết phân vai , dựng lại câu chuyện (BT2).



<b>* GDBVMT (khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: 5 tranh minh họa </b>


<b>III.</b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b> 1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “Bông hoa niềm vui”</b>


GV u cầu HS kể lại từng đoạn câu chuyện
GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới: “Câu chuyện bó đũa ”</b>
a/ Gtb: GVgt, ghi tựa bài


b/ HD kể chuyện:


<b>* Câu 1 Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh</b>
GV lưu ý HS: không phải mỗi tranh minh họa 1
đoạn truyện.


Y/ c HS nêu nội dung từng tranh


Haùt


2 HS kể nối tiếp nhau cho hồn chỉnh
câu chuyện



HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV mời mỗi HS kể 1 tranh


- GV khuyến khích HS kể bằng lời của
mình


+ Kể theo nhóm


+ Kể trước lớp (nhóm bốc thăm “có” kể )


Nhận xét về nội dung, cách diễn đạt, cách thể
hiện – tuyên dương


<b>* Câu 2: Phân vai, dựng lại câu chuyện</b>
Tổ chức HS trong nhóm tự phân vai, kể
Cho các nhóm thi kể


Nhận xét, tuyên dương nhóm hay nhất
<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


<b>* GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia</b>
<b>đình.</b>


- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Chuẩn bị: “Hai anh em ”


- Nhận xét tiết học


HS kể mẫu từng tranh 1 đến tranh 5


Lớp lắng nghe


HS kể trong nhóm (mỗi 1 HS kể 1 tranh)
Nhóm kể, lớp lắng nghe


- HS nxét, bình chọn.
1 HS đọc yêu cầu


HS tự phân vai, kể trong nhóm (HSKG)
HS kể theo vai


Bạn nhận xét (nội dung, cách diễn đạt)
- HS nghe.


</div>

<!--links-->

×