Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Kiem tra Hinh hoc 9 Chuong III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.79 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên : ... <b>BAÌI </b>
<b>KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG III</b>


Lớp : 9/... Mơn
<b>: Hình hoc 9 – Mã đề : AB01</b>


<i><b>Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau chọn đáp án đúng nhất rồi</b></i>
<i><b>ghi vào bảng cuối bài kiểm tra :</b></i>


Câu 1 : Diện tích hình trịn là 25<sub>(cm</sub>2<sub>). Vậy chu vi đường tròn là :</sub>


A. 10<sub>cm</sub> <sub>B. 8</sub><sub>cm</sub> <sub>C. 6</sub><sub>cm</sub> <sub>D. 5</sub><sub>cm</sub>


Câu 2 : Cho AB=R là dây cung của đường tròn (O; R). Trên cung nhỏ




AB<sub> nhỏ lấy điểm M. Số đo góc </sub><sub>AMB</sub> <sub> là :</sub>


A. 600 <sub>B. 90</sub>0 <sub>C. 150</sub>o


D. 1200


Câu 3 : Trên đường tròn (O;R) lấy hai điểm A,B biết sđ<sub>AB</sub> <sub>lớn là 270</sub>o <sub>.</sub>
Độ dài dây AB (tính theo R) là :


A. R B. 2R C. 2<sub>R</sub> <sub>D. </sub> 3<sub>R</sub>


<sub>Trả lời các câu hỏi 4; 5 với giả thiết bài tốn sau :</sub>


‘’Cho đường trịn (O; R) đường kính AB, M là điểm trên đường trịn


sao cho <sub>MAB</sub> <sub> =30</sub>0 <sub>, tiếp tuyến tại M của (0) cắt đường thẳng AB </sub>
tại S “


Câu 4 : Góc MSA <sub> có số đo là bao nhiêu ?</sub>


A. 300 <sub>B. 45</sub>0 <sub>C. 60</sub>0


D. Một đáp số khác
Câu 5 : Câu nào sau đây sai ?


A. <sub>AMB</sub> <sub>=90</sub>0 <sub>B. </sub><sub></sub><sub>MAS cán tải M</sub> <sub>C. </sub><sub></sub><sub>SMB </sub><sub></sub><sub></sub><sub>SAM</sub> <sub>D. </sub>
khäng cọ cáu naìo sai


Câu 6 : Câu nào sau đây chỉ 4 góc của một tứ giác nội tếp ?


A. 600<sub>; 105</sub>0<sub> ; 120</sub>0<sub> ; 75</sub>0 <sub>B. 80</sub>0 <sub>; 90</sub>0 <sub>; 110</sub>0 <sub>; 90</sub>0 <sub>C. 75</sub>0 <sub>; 85</sub>0 <sub>;</sub>
1500 <sub>; 95</sub>o <sub>D. 68</sub>0<sub>; 92</sub>0<sub>; 112</sub>0 <sub>; 98</sub>0 <sub>.</sub>


Câu 7 : Một hình trịn có chu vi 37,68 (cm) thì có diện tích là :
(lấy  <sub>3,14, làm trịn đến 2 chữ số thập phân)</sub>


A. 113,04cm B. 110,74cm C. 112,64cm


D. 108,84cm


Câu 8 : Cho đường tròn (O; 5cm) và dây AB=5 3cm. Độ dài cung AB


là : (lấy  <sub>3,14, làm tròn đến 2 chữ số </sub>


thập phân)



A. . 10,74cm B. 11,36cm C. 10,47cm


D. 11,63cm


Câu 9 : Cho đường tròn (O; R) và hai bán kính OA, OB hợp với nhau
1 góc AOB <sub>=120</sub>0<sub>. Số đo cung </sub><sub>AB</sub> <sub> là :</sub>


A. 1200 <sub>B. 210</sub>0 <sub>C. 240</sub>0


D. Kết quả khác


Câu 10 : Cho đường tròn (O) và hai dây cung AB, AC sao cho BAC <sub>=50</sub>0<sub>. </sub>
Vậy sđBC <sub> là :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 1000 <sub>B. 260</sub>0 <sub>C. 130</sub>0
D. 500


<b>BẢNG TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH :</b>


<b>Cáu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

0
<b>25</b>
<b>O</b>
<b>S</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>



Họ và tên : ... <b>BAÌI </b>
<b>KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG III</b>


Lớp : 9/... Mơn
<b>: Hình hoc 9 - Mã đề : AB02</b>


<i><b>Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau chọn đáp án đúng nhất rồi</b></i>
<i><b>ghi vào bảng cuối bài kiểm tra :</b></i>


Câu 1 : Xem hình vẽ bên. Cho biết ASB <sub>=25</sub>0<sub>, sđ </sub><sub>AB</sub> <sub>=80</sub>0<sub>. Vậy sđ</sub><sub>CD</sub>
là :


A. 500 <sub>B. 30</sub>0


C. 450 <sub>D. 25</sub>0


Câu 2 : Cho một hình trịn có chu vi là 18,84cm. Diện tích hình tròn
là :


(lấy  <sub>3,14, làm tròn đến 2 chữ số thập phân)</sub>


A. 30,20cm B. 28,84cm


C. 28,26cm D. 27,64cm


Câu 3 : Hình quạt trịn của đường trịn (O; R) có diện tích


2
R



3



(đvdt). Vậy độ dài cung tròn bằng :


A.
R
3

B.
3 R
2

C.
2 R
3

D. Kết
quả khác


<sub>Trả lời các câu hỏi 4; 5 với giả thiết bài tốn sau :</sub>


“Cho ABC vng tại A, AB=6cm, ABC =600. Vẽ đường trịn (O)
đường kính AB cắt BC tại H”


Cáu 4 : Cáu naìo sau âáy sai?


A. <sub>AHB</sub> <sub>=90</sub>0 <sub>B. AB</sub>2<sub>=AH.BC</sub> <sub>C. </sub><sub></sub><sub>AHB</sub><sub></sub><sub></sub><sub>CAB</sub> <sub>D. </sub>
BC=2AB



Câu 5 : Độ dài đoạn thẳng AC và AH lần lượt là :


A. 6 3cm; 3 3cm B. 3 3cm; 8cm C. 6 3cm; 12cm D.
8cm; 12cm


Câu 6 : Cho đường tròn (O; R) và dây cung AB sao cho sđ<sub>AB</sub> <sub>=90</sub>0<sub> . Chu </sub>
vi hình viên phân giới hạn bởi dây và


cung AB laì :
A.


R
2




B. 2<sub>R</sub> <sub>C. </sub>


( 1)R
2


 


D.


( 2 2)R


2



 
Câu 7 : Trên đường tròn (O) đặt liên tiếp các điểm A, B, C, D sao
cho sđ<sub>AB</sub> <sub>:sđ</sub><sub>BC</sub> <sub>:sđ</sub><sub>CD</sub> <sub>:sđ</sub><sub>DA</sub> <sub>=4:3:2:1</sub>


AC cắt BD tại I. Số đo <sub>AIB</sub> <sub>là :</sub>


A. 540 <sub>B. 60</sub>0 <sub>C. 100</sub>0


D. 1080


Câu 8 : Cho ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm AB, BC, CA. Cho biết OM<ON<OP


Cách sắp xếp nào sau đây đúng?


A. AB <sub><</sub>BC <sub><</sub>CA <sub>B. </sub>CA <sub><</sub>BC <sub><</sub><sub>AB</sub> <sub>C. </sub><sub>BC</sub> <sub><</sub><sub>CA</sub> <sub><</sub><sub>AB</sub> <sub>D. </sub><sub>CA</sub> <sub><</sub><sub>AB</sub> <sub><</sub><sub>BC</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 9 : Cho đường tròn (O; 6cm) và dây AB có sđAB <sub>=80</sub>0<sub>. Độ dài </sub>
cung lớn <sub>AB</sub> <sub> là : (lấy </sub><sub> </sub><sub>3,14, làm tròn đến 2 </sub>


chữ số thập phân)


A. 29,31cm B. 28,16cm C. 28,84cm


D. 29,01cm


Câu 10 : Cho tứ giác ABCD, với điều kiện nào sau đây thì tứ giác
ABCD nội tiếp được?


A. <sub>DAB</sub> <sub>=120</sub>0<sub>; </sub><sub>BCD</sub> <sub>=60</sub>0 <sub>B. </sub><sub>ADC</sub> <sub>+</sub><sub>ABC</sub> <sub>=180</sub>0 <sub>C. </sub><sub>DAC</sub> <sub>=</sub><sub>DBC</sub> <sub>D. Một </sub>


trong 3 điều kiện


<b>BẢNG TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH :</b>


<b>Cáu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Họ và tên : ... <b>BAÌI </b>
<b>KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG III</b>


Lớp : 9/... Môn
<b>: Hình hoc 9 – Mã đề : AB03</b>


<i><b>Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau chọn đáp án đúng nhất rồi</b></i>
<i><b>ghi vào bảng cuối bài kiểm tra :</b></i>


Câu 1 : Cho hình vng ABCD độ dài cạnh là a. Vẽ đường trịn (D;
DA). Tính theo a phần diện tích hình vuông


nằm trong đường tròn (D), ta được kết quả :
A.
2
( 2)a
4
 
B.
2
( 2)a
2
 
C.


2
(4 )a
4
 
D.
2
(4 )a
2
 


Câu 2 : Cho ABC vuông tại A, AB=a, BC=2a nội tiếp đường tròn
(O). Câu nào sau đây sai?


A. B, O, C thẳng hàng B. ABC <sub>=60</sub>0 <sub>C. AC=a</sub> 3
D. tgC=


1
2


<sub>Trả lời các câu hỏi 3; 4; 5 với giả thiết bài tốn sau :</sub>


“Cho ABC nhọn nội tiếp đường trịn (O; R) sao cho sđAB =900, sđ


AC<sub>=120</sub>0<sub> . Lấy D, E là điểm chính giữa các cung </sub><sub>AB</sub> <sub>và </sub><sub>AC</sub> <sub>, DE cắt </sub>
AB và AC lần lượt tại H và K”.


Cáu 3 : Cáu no sau âáy âụng?


A. <sub>DEA</sub> <sub>=75</sub>0 <sub>B. </sub><sub>AHK</sub> <sub></sub><sub>AKH</sub> <sub>=52</sub>0<sub>30’</sub> <sub>C. AC=R</sub> 3


D. Tất cả đều đúng


Câu 4 : Chu vi hình phẳng giới hạn bởi AB, BC <sub>, AC là :</sub>


A.


(3 2 3 3 )R


3


  


B.


(2 2 2 3 )R


2


  


C.


(6 2 6 3 5 )R
6


  


D.
Kết quả khác



Câu 5 : Diện tích hình quạt OBC là :
A.
2
5 R
12

B.
2
5 R
6

C.
2
5 R
4

D.
2
5 R
3


Câu 6 : Bán kính đường trịn ngoại tiếp và đường trịn nội tiếp
hình vng cạnh 8cm là


A. 4 2<sub>cm; 4cm</sub> <sub>B. 8</sub> 2<sub>cm; 4cm</sub> <sub>C. 6</sub> 2<sub>cm; 6cmD. 4</sub> 2<sub>cm; 6cm</sub>


Câu 7 : Diện tích hình trịn 64(cm2). Vậy chu vi hình trịn là :


A. 20<sub>(cm)</sub> <sub>B. 16</sub><sub>(cm)</sub> <sub>C. 15</sub><sub>(cm)</sub>



D. 12(cm)


Câu 8 : Dây AB=R của đường tròn (O; R). Vậy sđ<sub>AB</sub> <sub> là :</sub>


A. 600 <sub>B. 90</sub>0 <sub>C. 120</sub>0


D. 1500


Câu 9 : Cho ABC nội tiếp đường tròn (O). Khoảng cách từ O đến
3 cạnh AB, AC, BC lần lượt là OI, OK, OL. Cho


biết OI<OL<OK. Cách sắp xếp nào sau đây đúng?


A. <sub>AB</sub> <sub><</sub><sub>AC</sub> <sub><</sub><sub>BC</sub> <sub>B. </sub><sub>AC</sub> <sub><</sub><sub>BC</sub> <sub><</sub><sub>AB</sub> <sub>C. </sub><sub>BC</sub> <sub><</sub><sub>AB</sub><sub><</sub><sub>AC</sub> <sub>D. </sub><sub>BC</sub> <sub><</sub><sub>AC</sub> <sub><</sub><sub>AB</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 10 : Cho ABC có Â=800, B =500 nội tiếp đường tròn (O). Câu
nào sau đây sai?


A. AB=AC B. sđBC <sub>=160</sub>0 <sub>C. </sub><sub>AOC AOB</sub> <sub></sub> <sub>D. Tất cả đều </sub>
đúng


<b>BẢNG TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH :</b>


<b>Cáu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I</b>
<b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>O</b>


<b>x</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


Họ và tên : ... <b>BAÌI </b>
<b>KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG III</b>


Lớp : 9/... Mơn
<b>: Hình hoc 9 – Mã đề : AB04</b>


<i><b>Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau chọn đáp án đúng nhất rồi</b></i>
<i><b>ghi vào bảng cuối bài kiểm tra :</b></i>


Câu 1 : Cho đường (O; R) và dây cung AB sao cho sđ<sub>AB</sub> <sub>=120</sub>0<sub>. hai tiếp</sub>
tuyến tại A và B cắt nhau tại S .khi đó số


đoSAB <sub> bằng :</sub>


A .1200 <sub>B.90</sub>O <sub>C.60</sub>O


D.45O


Câu 2: Bán kính đường trịn là bao nhiêu nếu diện tích 36 (cm2) ?


A. 4 (cm) B.6 (cm)



C.3 (cm) D.5 (cm)


Cáu 3 : Goùc <sub>AIB</sub> <sub> trong hỗnh veợ sau laỡ bao nhiãu. </sub>


Biết sđ<sub>AB</sub> <sub>=70</sub>0<sub>; sđ</sub><sub>BC</sub> <sub>=170</sub>0<sub> ?</sub>


A. 500 <sub>B. 30</sub>0


C. 250 <sub>D. 20</sub>0


Câu 4 : Diện tích hình vành khăn giới hạn bởi hai hình trịn (O;8cm)
và (O;4cm) là :


A. 48 cm2 B. 32 cm2 C. 12 cm2


D. 8 cm2


Câu 5 : Tứ giác ABCD nội tiếp, biết <sub>A</sub> <sub>=115</sub>0<sub>, </sub><sub>B</sub> <sub>=75</sub>0<sub> . Hai góc </sub><sub>C</sub> <sub>, </sub><sub>D</sub>


có số đo là :


A. C <sub>=105</sub>0<sub>; </sub><sub>D</sub> <sub>=65</sub>0 <sub>B. </sub><sub>C</sub> <sub>=65</sub>0<sub>; </sub><sub>D</sub> <sub>=105</sub>0 <sub>C. </sub><sub>C</sub> <sub>=115</sub>0<sub>; </sub><sub>D</sub> <sub>=65</sub>0
D. C <sub>=65</sub>0<sub>; </sub><sub>D</sub> <sub>=115</sub>0


Câu 6 : Cho đường tròn (O; R) và cung AB có sđ<sub>AB</sub> <sub>=30</sub>0<sub>. Độ dài cung </sub>
AB (tính theo R) là :


A.



R
6




B.


R
5




C.


R
3




D.


R
2




Câu 7 : Tính số đo xAB<sub>trong hình vẽ bên, biết OA</sub>OB ta được :


A. 900 <sub>B. 60</sub>0



C. 450 <sub>D. 30</sub>0


Câu 8 : Một hình trịn có chu vi 6<sub> (cm) thì có diện tích :</sub>


A. 3 (cm2<sub>)</sub> <sub>B. 4</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>2<sub>)</sub> <sub>C. 6</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>
D. 9<sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>


Câu 9 : Đường tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 6 cm có bán
kính là :


A. 6cm B. 6 3cm C. 3cm D. 3 3


cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>( I</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>O</b>


Câu 10 : Hai bán kính OA, OB của đường trịn (O) tạo thành một
góc ở tâm là 1100<sub>. Vậy số đo cung </sub><sub>AB</sub> <sub>lớn là :</sub>


A. 1100 <sub>B. 55</sub>0 <sub>C. 250</sub>0


D. 1250


<b>BẢNG TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH :</b>



<b>Cáu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Cho</b>
<b>ün</b>


Họ và tên : ... <b>BAÌI </b>
<b>KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG III</b>


Lớp : 9/... Mơn
<b>: Hình hoc 9 – Mã đề : AB05</b>


<i><b>Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau chọn đáp án đúng nhất rồi </b></i>
<i><b>ghi vào bảng cuối bài kiểm tra :</b></i>


Câu 1 : Xem hình vẽ bên, cho biết sđ<sub>AB</sub> <sub>=80</sub>0<sub>. </sub>
Vậy số đo <sub>AIB</sub> <sub> là :</sub>


A. 800 <sub>B. 280</sub>0


C. 1000 <sub>D. 160</sub>0


Câu 2 : Diện tích hình trịn là 25 (cm2). Vậy chu vi hình trịn là :


A. 15<sub> cm</sub> <sub>B. 6</sub><sub> cm</sub>


C. 8 cm D. 10 cm


Câu 3 : Bán kính đường trịn nội tiếp hình vuông cạnh 6cm là :


A. 1cm B. 2cm C. 3cm



D. 4cm


Câu 4 : Trên đường tròn (O) lấy theo thứ tự 4 điểm A, B, C, D sao
cho sđ<sub>AB</sub> <sub>=70</sub>0<sub>, sđ</sub><sub>BC</sub> <sub>=110</sub>0<sub>, sđ</sub><sub>CD</sub> <sub>=60</sub>0


Gọi I là giao điểm của AC và BC. Số đo BIC <sub> là :</sub>


A. 650 <sub>B. 85</sub>0 <sub>C. 115</sub>0


D. 1350


Câu 5 : Cung <sub>AB</sub> <sub>của đường trịn (O) có số đo bằng 120</sub>0<sub>. Vậy diện </sub>
tích hình quạt AOB là :


A.


2
R


2




B.


2
R


3





C.


2
R
4




D.


2
R
5




Câu 6 : Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp
:


A. 500<sub>; 60</sub>0<sub>; 130</sub>0<sub>; 140</sub>0 <sub>B. 82</sub>0<sub>; 90</sub>0<sub>; 98</sub>0<sub>; 100</sub>0 <sub>C. 65</sub>0<sub>; 85</sub>0<sub>; </sub>
950<sub>; 115</sub>0 <sub>D. Tất cả đều sai</sub>


Câu 7 : Cho đường tròn (O; 5cm) và dây AB=5cm. Độ dài cung <sub>AB</sub> <sub>lớn </sub>


laì :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A.



R
3




B.


2 R
3




C. <sub>R</sub> <sub>D. </sub>


5 R
3




Câu 8 : Cho Ab= 3R là dây cung của đường tròn (O; R), M là điểm
trên cung <sub>AB</sub> <sub> lớn. Vậy sđ</sub><sub>AMB</sub> <sub> là :</sub>


A. 300 <sub>B. 45</sub>0 <sub>C. 60</sub>0


D. 1200


Câu 9 : Chu vi đường tròn (O) là 16. Vậy độ dài cung 900<sub> của </sub>
đường tròn là :



A. 4 B. 6 C. 8


D. 12


Câu 10 : Chu vi đường tròn là 12. Vậy diện tích hình trịn là :


A. 9 <sub>B. 25</sub> <sub>C. 36</sub>


D. 48


<b>BẢNG TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH :</b>


<b>Cáu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×