Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.17 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GIÁO ÁN CHÀO MỪNG “NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20 – 11”
<i>Tuần 14 - Tiết 27</i>
- HS dợc củng cố và rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu
- HS biết các tìm những nhân tử phụ, biết nhân các tử và mẫu với nhân tử phụ tơng ứng để
dợc các phân thức mới có mẫu thức chung
II.<b>Chn bÞ </b>:
GV : B¶ng phơ
HS : Ôn quy đồng mẫu phân thức
III. <b>Phương pháp: </b>Luyện tập thực hành, hợp tác nhóm nhỏ
IV. <b>Các họat động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>Hoạt động : Kiểm tra và chữa bài tập về nhà( 15 phút)</b>
+GV cho 3 HS lên bảng
- HS1: Nêu quy tắc quy đồng mấu thức
nhiều phân thức? Làm bàitập 18 (a)
- HS 2: làm bàitập 19 (b)
- Hs 3 lµm bµitËp 19(c).
+ Gv chèt kiÕn thøc qua phÇn kiĨm tra
HS1:
2
2
2
4 2 2
2
2 2
3
3 2 2 3
3 3 2
3 3 3
3 3 3 ( 2)
2 4 2( 2) 2( 4)
3 ( 3).2
2( 4)
( 1)( 1)
2 : ; 1
1 ( 1)
3 :
3 3
( )
;
( ) ( ) ( )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>HS</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>HS</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>x x y</i>
<i>x y</i> <i>y x y</i> <i>y x y</i>
<b>2. Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp ( 25 phút)</b>
+ Gv chia lớp thành 3 nhóm
Nhãm 1: lµm bµitËp 14(c)
Nhãm 2: lµm bµitËp 14( d)
Nhãm 3 lµm bµitËp 14 ( e) các nhóm thoả
luận 5 phút
i din các nhóm trình bày, các nhóm nhận
xét
+ Gv chốt cách làm cho đIểm các nhóm
Nhóm1:
2
3
2 3
2
3
2 2)
2 2
2 2
2 2 2 2
4 3 5
;
1
2 2 ( 1)
;
1 1
6 6( 1)
1 1
7 7( 4 .2
hom 2 : ;
5 10 ( 4 )
4 40 ( 2 )
2 10 ( 4 )
( )5
2(4 ) 10 ( 4 )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>y</i>
<i>x x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>y x x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>y</i>
Nhãm 3:
GIÁO ÁN CHÀO MỪNG “NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20 – 11”
+ Gv cho Hs lµm bµI tËp 16 SBt trang 18
Muèn chøng tá x3<sub> –7x</sub>2<sub> +7x +15 lµ mÉu thøc </sub>
chung cđa hai phân thức trên ta cần làm gì?
Gv cho Hs phân tích cácmẫu và đa thức trên?
hoặc lấy ®a thøc chia cho tõng mÉu
+ VËy cã thÓ kÕt luận gì?
Gv chốt kiến thức toàn bài.
2 2
3 2 3
2 3
2
3
5 10
;
6 12 8 2( 2)
4 8 ( 2)
;
( 2) 2( 2)
3 3( 2)
.
2( 2) 2( 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Bµi16: x3<sub> –7x</sub>2<sub> +7x +15= x</sub>3<sub> –5x</sub>2<sub> +10x-3x+15 </sub>
-2x2<sub>=(x</sub>2<sub> - 2x-3) (x-5)=(x+1)(x-3) (x-5)</sub>
X2<sub> –4x+5 = ( (x+1) (x-5)</sub>
X2<sub> –2x- 3 = (x+1) (x-3)</sub>
VËy ®a thøc x3<sub> –7x</sub>2<sub> +7x +15 chia hÕt cho 2 </sub>
mÉu X2<sub> –4x+5 vµ X</sub>2<sub> –2x- 3 nên nó là mẫu </sub>
thức chung.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà( 3 phót): </b></i>
Học lại lý thuyết làm các bàI tập 13; 15 sbt đọc trớc bài cộng các phân thức
<i><b>Tuần 14 - </b><b>TiÕt 28</b></i> <i>Ngày dạy: 24/11/2009</i>
Phép cộng các phân thức đại số
<b>I. Mục tiêu</b>: - HS nắm vững và vận dụng đợc các quy tắc cộng các phân thức một cách thành thạo.
-HS hiểu đợc quy trình cộng các phân thức
+ T×m mÉu thøc chung
+ ViÕt mét d·y biĨu thức bằng nhau theo trình tự
Tổng đẫ cho;
Tng ó cho với mẫu đẫ đợc phân tích
Tổng các phân thức đẫ đợc quy đồng mẫu
Cộng trừ tử và mẫu giữ nguyên
GIÁO ÁN CHÀO MỪNG “NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20 – 11”
Rót gän nÕu cã thÓ.
- HS biết áp dụng tính chất giao hốn và kết hợp vào làm cho việc thực hiện phép tính đơn
giản.
<b>II.Chn bÞ : </b>
GV : B¶ng phô
HS : Ôn quy đồng mẫu phân thức
<b> III Các hoạt đ ộng dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>.Hoạt động 1: Kiểm tra (8phút)</b>
+ Gv kiểm tra 2 hc sinh
HS1: Nêu các bớc cộng hai phân số cïng mÉu
; kh¸c mÉu
¸p dơng Céng 5/ 6+ 3/8=?
HS2: Nêu các bớc quy đồng mẫu thức các
Quy đồng mẫu các phân thức sau:
2
9 3
; .
6 2 12
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ Gv chèt kiÕn thøc trong phÇn kiĨm tra vµ
vµo bµI
<i><b>3.Bài mới</b></i>
<b>Hoạt động 2: Cộng hai phân thức cùng</b>
<b>mẫu ( 8 phút)</b>
+ Gv cho hs tự đọc SGk phần ví dụ
+ Gv cho Hs làm bài tập ?1
+Gv cho Hs nêu quy tắc cộng hai phân thức
cùng mẫu so sánh cách cộng hai phân số
<b>Hoạt động 3 ( 15 phỳt) Cng hai phõn thc</b>
<b>khác mẫu.</b>
+ Từ phân cộng hai phân số khác mẫu gv cho
HS làm bài tập ?2.
+ Qua bài tập Gv cho Hs nêu quy tắc cộng hai
phân thức khác mẫu
+ GV cho hS c vớ d sgk và áp dụng là bài ?
3
+ Qua vÝ dô và bài ?3 GV cho HS nêu các bớc
khi thực hiện phép cộng hai phân thức khác
mẫu?
+ Gv cho Hs nêu các tính chất của phép cộng
trong tập Q từ đó nêu các tính chất của phép
cộng các phân thức? Tác dụng khi sử dụng
các tính chất đó?
+ Gv cho Hs ghi chú ý.
+ Cho HS làm bài ?4
HS1: trả lêi vµ lµm bµi:
5/6+ 3/8 = 20/24+ 9/24 = 29/24.
HS2:
2
9 9 18 9
6 ( 6) 2 ( 6) ( 6)
2 2 2 1
2 12 2( 6) 2 ( 6) ( 6)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
+ HS lµm?1
2 2 2
3 1 2 2 5 3
7 7 7
2 6 3 2 5 7
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ HS lµm bµi tËp ?2
2
6 3 6 3
4 2 8 ( 4) 2( 4)
12 3 12 3
2 ( 4) 2 ( 4) 2 ( 4)
3(4 ) 3
2 ( 4) 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
+ Hs nêu quy tắc
Bài ?3 Thực hiện c¸c phÐp céng sau:
2
2 2
12 6 12 6
6 36 6 6( 6) ( 6)
12 36 ( 6) 6
6 ( 6) 6 ( 6) 6 ( 6) 6
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y y</i> <i>y y</i> <i>y y</i> <i>y</i>
GIÁO ÁN CHÀO MỪNG “NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20 – 11”
<b>. Hoạt động của cố luyện tập (13 phút)</b>
+ Gv cho Hs nêu lại quy tắc công hai phân
thøc cïng mÉu ; khác mẫu ?
Dùng bảng phụ chốt các bớc cộng hai phân
thức khác mẫu.
+ Gv phân lớp thành 4 nhóm làm các bàI tập
22; 23
+ Qua các bài tập rút ra các kết luận gì?
+ Hs làm bài ?4
2 2
2
2 1 2
( 2) 2 ( 2)
2 1 1 1
1
( 2) 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bµi 22:
2 2
2 2
2
2 2
2 2
2 2
2
2 2 2
2 ( 1) 2
.
1 1 1
2 1 2
1
( 1)
1
1
1 3 14
.
2 4 ( 2) ( 2)
4 3 6 14 4 12
( 2) ( 2) ( 2) ( 2)
2 6 12 ( 2)( 6) 6
( 2) ( 2) ( 2) ( 2) ( 2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>4. Hớng dÃn dặn d</b></i><b>ò</b>:
Hc thuc lý thyết làm các bàI tập 24; 25-27 sgk đọc phần em có thể cha biết trang 47 sgk.
<i>Ký duyệt</i>