Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đáp án đề thi học kì 2 môn tiếng Pháp lớp 7, trường THCS Nguyễn Chi Phương, Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế 2018-2019 – NN2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.6 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I LỚP 7 NĂM HỌC 2018 – 2019 </b>


<b>MÔN : PHÁP NGOẠI NGỮ 2</b>



(Đáp án này gồm 01 trang)


CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM


A 2


II.1 Vrai 0.25


II.2 Faux 0.25


II.3 Faux 0.25


II.4 ONSP 0.25


III.1 Pour protéger l’environnement, on doit se
déplacer avec les transports publics, à pied ou à
vélo.


0.5


III.2 On doit éteindre la lumière quand on sort d’une
pièce.


0.5


B 7


I.1 C 0.25



I.2 D 0.25


I.3 B 0.25


I.4 A 0.25


I.5 C 0.25


I.6 A 0.25


I.7 C 0.25


I.8 D 0.25


I.9 C 0.25


I.10 A 0.25


I.11 B 0.25


I.12 C 0.25


I.13 B 0.25


I.14 B 0.25


I.15 D 0.25


I.16 A 0.25



II.1 Qu’est-ce que tu vas faire … ? 0.5


II.2 Où est la poste/ la …. ? 0.5


II.3 Quel temps fait-il ? 0.5


III.1 1-e 0.25


III.2 2-a 0.25


III.3 3-d 0.25


III.4 4-f 0.25


III.5 5-c 0.25


III.6 6-b 0.25


C Expression libre 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 7 NĂM HỌC 2018 – 2019 </b>


<b>MÔN : PHÁP NGOẠI NGỮ 2 </b>



<b>Nội dung kiểm tra </b>



<b>Cấp độ đánh giá </b>

<b><sub>Tổng </sub></b>



<b>số câu </b>


<b>1. Nhận </b>




<b>biết </b>



<b>2. Hiểu </b>

<b>3. Vận </b>


<b>dụng </b>


<b>I. ĐỌC HIỂU (2 điểm) </b>



Environnement


Netado.vn2 Tiếng Pháp NN2(Từ Unité
4 đến Unité 5)


4 câu


V/F/ONSP


(0.25đ/câu)



2 câu


Questions



ouvertes


(0.5đ/câu)



<b>6 câu </b>



<b>II. KIẾN THỨC NGÔN NGỮ </b>


<b>(7 điểm) </b>



<b>A. QCM (4 điểm/0.25đ/câu) </b>


1. Vocabulaire : vêtements, mode,
couleurs, magasins, météo,


environnement, pays, villes
2. Grammaire :


- Expressions de quantité
- Adjectifs démonstratifs
- Prépositions de lieu


- Prépositions devant villes/ pays
- Verbes : devoir, faire, vouloir,
pouvoir, partir


- Futur proche
3. Phonétique :


<b>B. TỰ LUẬN : ĐẶT CÂU HỎI </b>


<b>(3 điểm) </b>



1. Đặt câu hỏi (

<b>0.5đ/câu) </b>


2. Nối câu (

<b>0.25đ/câu) </b>



Communication : Parler du temps,
demander / indiquer le chemin, faire des
achats, faire des projets de vacamces


3câu



1câu


1câu


1câu




1câu


1câu



2câu



1câu



2câu


1câu


1câu


1câu



3 câu hỏi


6 câu



<b>16 câu </b>


<b>QCM </b>



<b>9 câu </b>



<b>III. DIỄN ĐẠT VIẾT : </b>


<b>C</b>

hủ đề : Projets



Viết câu đúng cấu trúc và ngữ pháp



</div>

<!--links-->

×