Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi Van 7 HKI danh cho HS dan toc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.4 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng THCS IALY

<b>kiểm tra học kì i - năm học 2008-2009</b>



<b> Môn: ngữ văn 7 </b>


Thời gian: 20 phút (Không kể thời gian phát đề)


<b>(Dành cho hs dân tc Jrai)</b>



<i>Họ và tên học sinh:</i>

<i></i>

<i>..</i>

<i></i>

<i>SBD</i>

<i></i>

<i> Lớp:</i>

<i></i>

<i>.. </i>



Điểm

Nhận xét của giám khảo



<b>Phn I: Trắc nghiệm</b>( 3 điểm) - Học sinh làm bài trên tờ đề thi


<b> Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất :</b>


Câu 1 : ý nào sau đây nêu đúng khái nim dõn ca.


A. Là thể loại văn vần dân gian.
B. Là những bài hát trong c¸c lƠ héi.


C. Là những câu thơ dân gian diễn tả đời sống tâm hồn, tình cảm của con ngời.
D. Là những câu thơ hát lên theo những giai iu nht nh.


Câu 2 : Tác giả văn bản Cuộc chia tay của những con búp bê là ai?


A. Nguyễn Khuyến B. Khánh Hoài C. Nguyễn Trãi D. Lý Lan
Câu 3 : Bài thơ nào sau đây đợc viết theo thể thất ngôn bát cú Đờng luật?


A. Bạn đến chơi nhà B. Bài ca nhà tranh bị gió thu phá
C. Cảnh khuya D. Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
Câu 4 : Bài thơ nào sau đây là bài thơ của Đỗ Phủ (Trung Quốc).



A. Cảnh khuya C. Bài ca nhà tranh bị gió thu phá B. Rằm tháng Giêng D. Bạn đến chơi nhà
Câu 5 : Đèo Ngang trong bài thơ Qua đềo Ngang của Bà Huyện Thanh Quan thuôc địa phơng no?


A. Nơi giáp ranh giữa thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Bình.
B. Nơi giáp ranh giữa hai tỉnh Quảng Bình và Hà Tĩnh.


C. Nơi giáp ranh giữa tỉnh Quảng Bình và Quảng NgÃi.
D. Nơi giáp ranh giữa tỉnh Đà Nẵng và Hà Tĩnh.


Câu 6 : Tõ phøc lµ :


A. Từ do 1 tiếng tạo thành. B. Từ do 2 hoặc nhiều tiếng tạo thành. C. Từ tạo thành 1 câu.
Câu 7: Văn biểu cảm còn đợc gọi l :


A. Văn tự sự B. Văn miêu tả C. Văn trữ tình D. Văn nghị luận
Câu 8: Bài thơ : Hồi hơng ngẫu th của tác giả nào:


A. Đặng Trần Côn B.Trơng Kế C. Bạch C Dị D. Hạ Tri Chơng
Câu 9: Thế nµo lµ quan hƯ tõ?


A. Là từ chỉ ngời và vật B. Là từ mang ý nghĩa tình thái.
C. Là từ chỉ các ý nghĩa quan hệ giữa các thành phần câu và giữa các câu với câu.
D. Là từ chỉ hoạt động, tính chất giữa ngời và vật.


Câu 10: Hai bài thơ Cảnh khuya và Rằm tháng giêng đợc sáng tác trong hoàn cảnh nào?
A. Những năm đầu của cuộc kháng chiến chống Pháp.


B. Trớc cách mạng tháng 8, Bác Hồ mới về nớc.
C. Sau kháng chiến chống Pháp.
D. Những năm kháng chiến chống đế quốc Mỹ xâm lợc.


Câu 11 Câu “Chị An ơi !” dùng để làm gì ?


A. Chỉ thời gian, nơi chốn diễn ra sự việc B. Liệt kê, thông báo về sự tồn tại của sự vật, sự việc
C. Để gọi đáp D. Để bộc lộ cảm xúc


Câu 12: Tại sao Nguyễn Khuyến đợc gọi là Tam nguyên Yên Đổ?


A. Cha «ng tên l Yên Đổ C. Vì ông ở làng Yên Đổ


B. Mẹ ông tên l Yên Đổ D. Vì ông ở làng Yên Đổ và đỗ đầu cả ba kì thià


Trêng THCS IALY

<b>kiĨm tra học kì i - năm học 2007-2008</b>



<b> Môn: ngữ văn 7 </b>


Thời gian: 70 phút (Không kể thời gian phát đề)


<b>(Dành cho hs dân tộc Jrai)</b>



<i>Họ và tên học sinh:</i>

<i></i>

<i>..</i>

<i></i>

<i>SBD</i>

<i></i>

<i> Lớp:</i>

<i></i>

<i>.. </i>



Điểm

Nhận xét của giám khảo



<b>Đề chính thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phần II - Tự luận</b>

<b> (7 điểm)</b>

<i><b>- Học sinh làm bài trên tờ giấy thi</b></i>



Cõu 1 : Em hãy giải nghĩa những thành ngữ sau :


-

<i><b>Ăn cháo đá bát.</b></i>

(1 điểm )



-

<i><b>Lá lành đùm lá rỏch.</b></i>

( 1 im)




Câu 2 : Cảm nghĩ về nụ cêi cđa mĐ. ( 5 ®iĨm )



ma trận
các mức độ


nội dung
chủ đề
kiến thức


nhËn


biÕt th«nghiĨu møc thÊpvËn dơngmøc cao tỉng


<b>tn</b> <b>tl</b> <b>tn</b> <b>tl</b> <b>tn</b> <b>tl</b> <b>tn</b> <b>tl</b> <b>tn</b> <b>tl</b> m ể đi


v


ă


n


h




c VHVN


số câu 4 1 5



số điểm <sub>1</sub> <sub>0.25</sub> <sub>1.25</sub>


Ca dao
dân ca


số câu 1 1


số điểm 0.25 0.25


VHTQ số câu 2 2


số điểm 0.5 0.5


t


iế


n


g


v


iệ


t


Quan hệ từ +
các thành
phần phụ



số câu 2 1 1 3 1


số điểm 0.5 0.25 2 2.75


t




p


l


à


m


v


ă


n số câu 1 1


số điểm 0.25 5 5 5.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

sè ®iĨm 10


Đặng Duy Tiên
<b>ĐáP áN - BIểU ĐIểM</b>



<b> Môn : Ngữ văn 7</b>


I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh đúng mỗi ý 0,25 điểm.


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án B B A C B B C D C A C D


II.Tự luận (7 điểm):
Câu 1 (2 ®iĨm):


Hoc sinh giải thích ngắn gọn nghĩa của các thành ngữ :
- Ăn cháo đá bát : chỉ sự bội bạc.


- Lá lành đùm lá rách : giúp đỡ, đùm bc nhau.
Cõu 2 (5 im):


<i>* Yêu cầu :</i>


- M bi : nêu cảm xúc đối với nụ cời của mẹ: nụ cời ấm lòng.(0.75)
- Thân bài : Nêu các biểu hiện, sắc thái nụ cời của mẹ :


+ Nụ cời vui, thơng yêu.(1 điểm )
+ Nụ cời khuyến khích .(1 điểm )
+ Nụ cời động viên, an ủi. .(1 điểm )


- Kết bài : Bày tỏ lòng yêu thơng và kính trọng mẹ. (0.75 )
Trình bày sạch sẽ ( 0.5 )



<i>* Híng dÉn chÊm :</i>


- 4 – 5 điểm : Học sinh nắm đợc yêu cầu của đề, vận dụng các phơng pháp biểu cảm trong bài; kết hợp
yếu tố kể, tả và biểu cảm, lời văn gợi cảm, xúc động, ít sai lỗi chính tả.


- 2 – 3 điểm : Bài viết nắm đợc yêu cầu của đề, bố cục rõ ràng, lời văn sinh động, ít sai lỗi chính tả.
- 1 điểm : Bài viết cịn sơ sài, bố cục lủng củng, lúng túng trong việc giải quyết yêu cầu của đề, còn sa đà
vào kể, hoặc tả, sai nhiều lỗi chính tả.


</div>

<!--links-->

×