Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.8 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC
Mơn: Tốn học
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Đề thi gồm 06 trang
<b>Câu 1: Cho hàm số </b><sub>y x</sub>3 <sub>bx</sub>2 <sub>cx 2016</sub>
với b,c . Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào đúng?
<b>A. Hàm số ln có 2 cực trị </b> c
<b>B. Hàm số ln có 2 cực trị </b> c
<b>C. Hàm số ln có 2 cực trị </b> c
<b>D. Hàm số ln có 2 cực trị </b> c Z
<b>Câu 2: Chọn khẳng định đúng trong các khắng định sau:</b>
<b>A. Đồ thị hàm số </b>y f x
xlim f x 1
<b>B. Nếu hàm số </b>y f x
đứng x x 0
<b>C. Đồ thị hàm số </b>yx<sub>x</sub> <sub> chỉ có đúng một đường tiệm cận.</sub>
<b>D. Đồ thị hàm số </b>y f x
. Trong các giá trị sau giá trị nào là giá trị cực trị của
hàm số?
<b>A. 2</b> <b>B. 2018</b> <b>C. 2017</b> <b>D. -1</b>
<b>Câu 4: Tìm tọa độ điểm cực tiểu M của đồ thị hàm số </b><sub>y x</sub>3 <sub>3x 2</sub>
<b>A. </b>M 1;0
<b>Câu 5: Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: </b><sub>y x</sub> <sub>4 x</sub>2
.
Giá trị của biểu thức M 2N
<b>A. </b>2 2 2 <b>B. </b>2 2 4 <b>C. </b>2 2 2 <b>D. </b>2 2 4
<b>Câu 6: Trong các kết quả sau, kết quả nào nêu đúng cả hai đường thẳng đều là tiệm cận của</b>
đồ thị hàm số y x 5
x 1
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 7: Cho hàm số </b>
2
2x 6 m x 2
y
mx 2
có đồ thị là
<b>A. 0</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 8: Đồ thị hàm số </b>y x 2016<sub>2</sub>
x 5
có số đường tiệm cận là:
<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 9: Cho hàm số </b><sub>y 2x</sub>3 <sub>3 m 1 x</sub>
. Tìm tất cả giá trị của <i>m </i>để đồ thị
cắt trục hoành tại duy nhất 1 điểm ?
<b>A. </b>m 1 3 hoặc m 1 3 <b>B. </b>m 1
<b>C. </b>1 3 m 1 3 <b>D. </b>
m 1
1 3 m 1 3
<b>Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số </b>y cos x 2
cos x m
đồng biến trên
khoảng 0;
2
<b>A. </b>m 0 hoặc 1 m 2 <b>B. </b>m 0
<b>C. </b>1 m 2 <b>D. </b>m 2
<b>Câu 11: Một hộp không nắp được làm từ một mảnh các tông theo hình</b>
mẫu. Hộp có đáy là một hình vng cạnh x cm
<b>A. 5 cm</b> <b>B. 10 cm</b>
<b>C. 2 cm</b> <b>D. 3 cm</b>
<b>Câu 12: Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam là 1%. Năm 2010, dân số nước ta là</b>
88360000 người. Sau khoảng bao nhiêu năm thì dân số nước ta sẽ là 128965000 người? Giả
sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm là không thay đổi.
<b>A. 36</b> <b>B. 37</b> <b>C. 38</b> <b>D. 39</b>
<b>A. </b>x 1 hoặc x3 <b>B. </b>x3
<b>C. </b>x 1, x 3 <b><sub>D. Phương trình vơ nghiệm</sub></b>
<b>Câu 14: Cho hàm số </b> 4 2
y x 3, phương trình y ' 0 có mấy nghiệm thực:
<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 0</b>
<b>Câu 15: Giải bất phương trình: </b>
3 3
2
log x 1 log x 0
3
<b>A. </b>x 1
2
<b>B. </b>x 0 <b>C. </b>x 1
4
<b>D. </b>0 x 1
2
<b>Câu 16: Phương trình </b> x x
2.4 7.2 3 0 có các nghiệm thực là:
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 17: Cho hàm số </b><sub>y e</sub>x22x 2
. Khẳng định nào sau đây sai?
<b>A. </b><sub>y ' 2e x 1 e</sub>2
<b>B. Hàm số đạt cực trị tại điểm </b>x 1
<b>C. Trên R, hàm số có giá trị nhỏ nhất là e.</b> <b>D. </b><sub>x</sub>lim y 0<sub> </sub>
<b>Câu 18: Phương trình </b>log x 3 x 42
<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 0</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 19: Tập xác định của hàm số: </b> 2
1 3x
y log log
1 3x
<sub></sub> <sub></sub>
là:
<b>A. </b>D 1 1;
3 3
<sub></sub> <sub></sub>
<b>B. </b>
1
D 0;
3
<b>C. </b>
1
D ;
3
<sub></sub> <sub></sub>
<b>D. </b>D
2
2
2ab 1 x
A
1 1 x
, với
1
a b
x ,a, b 0
b a
<sub></sub> <sub></sub>
<b>A. </b>A a khi a b
b khi a b
<b>B. </b>
a a b khi a b
A
b a b khi a b
<b>C. </b>A b a khi a b
a b khi a b
<b>D. </b>
a b a khi a b
A
b a b khi a b
1) alog cb <sub></sub>clog ab
2) Phương trình
x
2
4
2x 4x 9
5
3) Khi m 1 thì phương trình
m
1 2017
x 2016
<sub></sub> <sub></sub>
ln có nghiệm duy nhất.
Có bao nhiêu khẳng định sai trong các khẳng định trên?
<b>A. 0</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 22: Một vật chuyển động với vận tốc </b>v t m / s
t 1
. Vận
tốc ban đầu của vật là 6m/s. Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây (làm tròn đến kết quả đến chữ số
thập phân thứ nhất) có giá trị gần với giá trị nào sau đây?
<b>A. 13 (m/s)</b> <b>B. 13,1 (m/s)</b> <b>C. 13,2 (m/s)</b> <b>D. 13,3 (m/s)</b>
<b>Câu 23: Tính tích phân </b>
2
2
sin x dx
<b>A. </b>
2
<b>B. 0</b> <b>C. 2</b> <b>D. </b>
<b>Câu 24: Tính tích phân: </b>
2
2
1
2
2x 1
I dx
x 1
<b>A. </b>I 9 12ln 2 <b>B. </b>I 9 12ln9
2
<b>C. </b>I 1 12ln9
2
<b>D. </b>I 1 12 ln 2
<b>Câu 25: Tính tích phân: </b>4
2
0
dx
cos x
<b>A. </b>2
3 <b>B. 2</b> <b>C. 1</b> <b>D. </b>
5
3
<b>Câu 26: Tìm họ nguyên hàm của hàm số: </b>f x
3cos x 2sin x
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 27: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số</b>
5
y , y 0, x 0, x
cos x 3
. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (H)
quanh trục Ox.
<b>A. </b>5 3 <b>B. </b>5
3
<b>C. </b>5 <b>D. </b>
<b>Câu 28: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b>y 4 x2
4
và đồ thị hàm số
2
x
y
4 2
<b>A. </b>2 4 <b>B. </b>2 4
3
<b>C. </b>2 4
3
<b>D. </b>8
3
<b>Câu 29: Cho </b>u
<b>A. </b>u 23 11i
v 25 25 <b>B. </b>
u 23 11
i
v 5 5 <b>C. </b>
u 23 11
i
v 25 25 <b>D. </b>
u 1 5
i
v 3 4
<b>Câu 30: Tập hợp biểu diễn của số phức z thỏa mãn </b>z 3
<b>A. Là đường thẳng </b>y 3x <b>B. Là đường thẳng </b>y 3x
<b>C. Là đường thẳng </b>y3x <b>D. Là đường thẳng </b>y 3x
<b>Câu 31: Người ta chứng minh được nếu </b>z cos isin
với <sub>n </sub>*<sub>. Cho </sub><sub>z i</sub>3
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
<b>A. </b> 18
zi.2 <b>B. </b>z i.2 18 <b>C. </b>z i.2 9 <b>D. </b>zi.29
<b>Câu 32: Tập hợp điểm biểu diễn số phức </b>z thỏa điều kiện z 1 2i 1 nằm trên đường trịn
có tâm là:
<b>A. </b>I 1;2
<b>Câu 33: Cho A là điểm biểu diễn của các số phức: </b>z 1 2i;M , M 1 2 lần lượt là điểm biểu
diễn của các số phức z1 và z2. Điều kiện AMM ' cân tại A là:
<b>A. </b>z1 z2 <b>B. </b>z1 1 2i z2 1 2i
<b>C. </b>z1 z2 1 2i <b>D. </b>z1 1 2i z1 z2
<b>Câu 34: Cho các số phức </b>z1 1 2i và z2 1 2i. Hỏi z , z1 2 là nghiệm của phương trình
phức nào sau đây:
<b>A. </b><sub>z</sub>2 <sub>2z 5 0</sub>
<b>B. </b>z22z 5 0 <b>C. </b>z2 2z 5 0 <b>D. </b>z2 2z 5 0
<b>Câu 35: Thể tích hình tứ diện đều có cạnh bằng a là:</b>
<b>A. </b>
3
a 2
12 <b>B. </b>
3
a 2
6 <b>C. </b>
3
5a 2
12 <b>D. </b>
3
a 2
3
<b>Câu 36: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là:</b>
<b>Câu 37: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bầng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao</b>
cho SA ' 1SA
3
. Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC,
SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích chóp S.A’B’C’D’ bằng:
<b>A. </b>V
3 <b>B. </b>
V
9 <b>C. </b>
V
27 <b>D. </b>
V
81
<b>Câu 38: Cho khối chóp S.ABC có các cạnh đáy </b>AB AC 5a, BC 6a và các mặt bên tạo
với đáy một góc 600<sub>. Hãy tính thể tích V của khối chóp đó.</sub>
<b>A. </b><sub>V 2a 3</sub>3
<b>B. </b>V 6a 3 3 <b>C. </b>V 12a 3 3 <b>D. </b>V 18a 3 3
<b>Câu 39: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tính diện tích xung quanh của khối nón</b>
có đỉnh là tâm O của hình vng ABCD và đáy là hình trịn nội tiếp hình vng A’B’C’D’.
<b>A. </b>S<sub>xq</sub> a2 5
8
<b>B. </b>
2
xq
a 5
S
2
<b>C. </b>
2
xq
a 5
S
16
<b>D. </b>
2
xq
a 5
S
4
<b>Câu 40: Cho ba điểm A, B, C cùng thuộc một mặt cầu và biết rằng </b> <sub>ACB 90</sub>0
. Trong các
khẳng định sau khẳng định nào đúng?
<b>A. AB là một đường kính của mặt cầu đã cho.</b>
<b>B. Ln ln có một đường tròn thuộc mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC</b>
<b>C. ABC là một tam giác vuông cân tại C</b>
<b>D. AB là đường kính của một đường trịn lớn trên mặt cầu đã cho.</b>
<b>Câu 41: Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào đấy ba quả banh tenis, biết rằng đáy</b>
của hình trụ bằng hình trịn lớn trên quả banh và chiều cao của hình trụ bằng ba lần đường
kính quả banh. Gọi S1 là tổng diện tích của ba quả banh, S2 là diện tích xung quanh của hình
trụ. Tỉ số diện tích 1
2
S
S là:
<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 5</b> <b>D. Là một số khác.</b>
<b>Câu 42: Đường cao của một hình nón bằng </b>a a 0
<b>A. </b>a 22
3
<b>A. </b>
<b>Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho hai đường thẳng </b> 1
x y 1 z 1
d :
1 1 2
và
2
x 1 y z 3
d :
2 2 4
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
<b>A. </b>d1 và d2 cắt nhau <b>B. </b>d1 và d2song song
<b>C. </b>d1 và d2chéo nhau. <b>D. </b>d1 và d2 trùng nhau
<b>Câu 45: Phương trình mặt phẳng </b>
<b>A. </b>x 2y 3z 6 0 <b>B. </b>2x y 3z 1 0
<b>C. </b>3x 2y z 6 0 <b>D. </b>3x 3y z 0
<b>Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho hai mặt phẳng </b>
và
mặt phẳng
<b>A. </b>m1 <b>B. </b>m 0 <b>C. </b>m 1 <b>D. </b>m 2
<b>Câu 47: Cho hai đường thẳng </b>
9 3 6
và mặt phẳng
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Tính bán kính R của mặt cầu đi qua 4 điểm</b>
A 1;0;0 , B 0; 2;0 ,C 0;0; 4 <sub> và gốc tọa độ O.</sub>
<b>A. </b>R 21
2
<b>B. </b>R 21
4
<b>C. </b>R 21
6
<b>D. </b>R 21
8
<b>Câu 49: Phương trình chính tắc đường thẳng đi qua điểm </b>M 1; 1;2
làm vecto chỉ phương là:
<b>A. </b>x 1 y 1 z 2
2 1 3
<b>B. </b>x 1 y 1 z 2
2 1 3
<b>C. </b>x 1 y 1 z 2
1 2 3
<b>D. </b>x 1 y 1 z 2
2 1 3
<b>Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho hai đường thẳng </b> 1
x 1 y 3 z 4
d :
2 1 2
và 2
x 2 y 1 z 1
d :
4 2 4
. Xét các khẳng định sau:
1- Đường thẳng d1 và d2 chéo nhau.
2- Đường thẳng d1 và d2vng góc với nhau.
3- Khoảng cách giữa 2 đường thẳng nay bằng 386
3
Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
<b>A. 0</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>
<b>Đáp án</b>
1-B 2-D 3-B 4-B 5-B 6-C 7-D 8-D 9-B 10-D
<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1: Đáp án B</b>
3 2
y x bx cx 2016 có tập xác định là: D
Suy ra: <sub>y ' 3x</sub>2 <sub>2bx c; ' b</sub>2 <sub>3c</sub>
Đối với các trường hợp ở đáp án A, C, D, chọn c10, b 1 , khi đó ' 0, suy ra phương
trình y ' 0 vô nghiệm, suy ra hàm số không có cực trị => Loại A, C, D
<b>Câu 2: Đáp án D</b>
A sai vì chỉ cần 1 trong hai giới hạn <sub>x</sub>lim f x<sub> </sub>
hàm số có tiệm cận ngang y 1
B sai ví dụ hàm <sub>y</sub> <sub>x</sub>3 <sub>1</sub>
không xác định tại -2, nhưng <sub>x</sub>lim y, lim y<sub> </sub><sub>2</sub> <sub>x</sub><sub> </sub><sub>2</sub> không tồn tại nên
x 2 không phải là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Đồ thị hàm số yx<sub>x</sub> <sub> có 2 đường tiệm cận ngang là </sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub> nên C sai.</sub>
<b>Câu 3: Đáp án B</b>
3
y x 3x 2016 có y ' 3x2 3; y ' 0 3x2 3 0 x 1
x 1
<sub> </sub>
Các giá trị cực trị là: y 1
y ' 0 x 1<sub>, vì hệ số của </sub><sub>x</sub>3<sub> dương nên cực tiểu ứng với nghiệm lớn hơn của y’, điểm</sub>
đó là
<b>Câu 5: Đáp án B</b>
Hàm số 2
y x 4 x có TXĐ là: D
2 2
x x
y ' 1 ; y ' 0 1 0 x 2
4 x 4 x
. Khi đó:
x 2;2
M Max y y 2 2 2; N Min y y 2 2
<sub> suy ra </sub><sub>M 2N 2 2 4</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 6: Đáp án C</b>
Ta có:
x 1 x 1 x 1 x 1
x 5 x 5
lim y lim ; lim y lim
x 1 x 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
nên đồ thị có TCĐ x 1
Ta có: <sub>x</sub>lim y <sub>x</sub>lim x 5 1; lim y<sub>x</sub> <sub>x</sub>lim x 5 1
x 1 x 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 7: Đáp án D</b>
Ta có:
2
2
2x 6 m x 2 2
y mx y 1 2x 6x 2 2y x
mx 2 m
<sub></sub> <sub></sub>
Khi đó tọa độ điểm cố định mà đồ thị hàm số đi qua là nghiệm của hệ phương trình sau:
2
x 0
y 1
x y 1 0
x 1
2x 6x 2 2y 0
y 1
x 2
y 1
suy ra có 3 điểm cố định.
<b>Câu 8: Đáp án D</b>
Ta có: <sub>2</sub>
x x
y 1
x 2016
lim y lim 1
y 1
x 5
<sub> </sub>
là 2 tiệm cận ngang.
Lại có: x 5
x 5
lim y
x 5
lim y <sub>x</sub> <sub>5</sub>
là tiệm cận đứng
<b>Câu 9: Đáp án B</b>
* Cách 1: Có thể chọn m là 1 số thay vào giải phương trình để loại các đáp án sai.
* Cách 2: Giải theo tự luận
Hàm số <sub>y 2x</sub>3 <sub>3 m 1 x</sub>
có TXĐ là: D
2
y ' 6x 6 m 1 x 6m; ' 9 m 1 . Khi đó phương trình y ' 0 có 2 nghiệm là:
1 1
2
2 2
x 1 y 3 m 1
x m y m 1 m 2m 2
. Để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại duy nhất 1 điểm
thì đồ thị khơng có điểm cực trị hoặc có 2 điểm cực trị có tung độ cùng dấu.
* Đồ thị
* Đồ thị
2
1 2
m 1
' 0
y .y 0 m 2m 2 0 1 3 m 1 3
vậy 1 3 m 1 3 thỏa mãn.
<b>Câu 10: Đáp án D</b>
Đặt u cos x, u
u m
x 2 x 2 2
2 m
2 m 2 m
y ' .u ' . sin x .sin x
u m u m u m
Vì sin x 0, x 0;
2
<sub> </sub> <sub></sub>
nên
2 m 0
ycbt
m 0;1
. Đến đây giải được: m 2
<b>Câu 11: Đáp án B</b>
Để tốn ít nhiên liệu nhất thì diện tích tồn phần phải nhỏ nhất.
2
2
500
V x .h 500 h
x
2 2 2000
S x 4xh x
x
f x x
x
2000
f ' x 2x x 0;10 5
x
x 10 (thỏa mãn)
<b>Câu 12: Đáp án C</b>
Gọi n là số năm dân số nước ta tăng từ 88360000128965000
Sau n năm dân số nước Việt Nam là: 88360000 1,01
128965000
88360000 1,01 128965000 n log 38
88360000
<sub></sub> <sub></sub>
(năm).
<b>Câu 13: Đáp án C</b>
3 3
log x log x 2 1 điều kiện x 0 . Phương trình tương đương:
2 x 1
x 2x 3 0
x 3
<sub> </sub>
. Vậy phương trình có nghiệm x 1 hoặc x 3
<b>Câu 14: Đáp án D</b>
Xét hàm số 4 2
y x 3
Ta có:
1 3
2 <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub>
3
2
4
1 1
y ' x 3 ' x 3 .2x
4 <sub>2 x</sub> <sub>3</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> với x
3 3
2
log x 1 log x 0 1
3
điều kiện x 1
x 0
x <sub>0 10 </sub><sub>10 5</sub>
f(x) 589
x 1 x, x 1
x 1 1
1 1 x 1 x 0 x
1 2x, x 0;1
x 2
<sub></sub>
<b>Câu 16: Đáp án B</b>
Phương trình biến đổi thành
x
2
x x
x 2
1
2 x 1
2. 2 7.2 3 0 2
x log 3
2 3
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Đó là các nghiệm của phương trình đã cho .
<b>Câu 17: Đáp án D</b>
2 2
x 2x 2 2 x 2x
y e y ' 2e x 1 e
2 x 2x
y ' 0 2e x 1 e 0 x 1
Bảng biếng thiên.
<b>Câu 18: Đáp án A</b>
Ta có:
2
x 1 0
log x 3 x 4 3 x 3 x 4 2 x 3 x 4 0 x 16
x 4
Vậy x 16 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
<b>Câu 19: Đáp án C</b>
Hàm số 2
1 3x
y log log
1 3x
<sub></sub> <sub></sub>
có nghĩa khi và chỉ khi:
1 3x
0
1 3x 6x 1
1 3x <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>0 x</sub>
1 3x 1 3x 1 3x 3
log 0
1 3x
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>Câu 20: Đáp án B</b>
Điều kiện 2
1 x 0 1 x 1
Với điều kiện a, b 0 ta đi biến đổi:
1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
2 2 <sub>a</sub> <sub>b</sub>
a b a b 2 ab
x 2 2 2
a b
ab ab ab
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Suy ra :
2 2
2
2 2 2
a b 4ab a b
4ab
1 x 1
a b a b a b
x 1
y’ - 0 +
y
2 a b a b
1 x
a b a b
2 a b a b a b
1 1 x 1
a b a b
Do đó:
2ab a b
2ab a b <sub>khi a b</sub>
a b a b
2ab a b
a b
A
a b a b a b a b 2ab a b
khi a b
a b <sub>a b</sub> <sub>a b</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
a a b khi a b
b a b khi a b
<b>Câu 21: Đáp án B</b>
1, 2 là các khẳng định đúng, các em tự chứng minh. Đối với ý 3 khi thế m 1,5 <sub> thì </sub>VT 2
(theo BĐT CAUCHY) cịn VP 2 suy ra phương trình đã cho vô nghiệm suy ra khẳng định
3 sai.
<b>Câu 22: Đáp án C</b>
v t 3ln t 1 6 v 10 3ln11 6 13, 2 m / s
<b>Câu 23: Đáp án C</b>
Ta có:
2 2 2
2 2
2
2
x
2x cos x dx sin x 1 1 2
2 8 8
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Hs có thể sử dụng MTCT để chọn nhanh:
<b>Câu 24: Đáp án A</b>
Đặt u x 1 x u 1 dx du . Đổi cận x 0,5 u 1,5
x 2 u 3
Khi đó
3
3
2
1,5 1,5
12 9 9
I 4 du 4u 12ln u 9 12ln 2
u u 4
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 25: Đáp án C</b>
Ta có 4 4
2 0
0 0
dx
tan x 'dx tan x 1
cos x
4
2
0
dx
1
cos x
<b>Câu 26: Đáp án A</b>
Ta có: f x dx
Áp dụng cơng thức tính thể tích
b
2
x
a
V
3 3
3
x 2 0
0 0
5dx
V 3 tan x 'dx 5 tan x 5 3
cos x
<b>Câu 28: Đáp án B</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm:
2
2 2
2
x 16 l
x x
4 x 2 2
4 4 2 x 8
. Khi đó
2 2 2 2
2 2
x x 4
S 4 2
4 4 2 3
<b>Câu 29: Đáp án C</b>
Ta có:
1 5i 3 4i
u 1 5i 1.3 5.4 1.4 3.5 23 11
i i
v 3 4i 3 4i 3 4i 3 4 3 4 25 25
. Vậy
u 23 11
i
v 25 25
<b>Câu 30: Đáp án A</b>
Đặt z x yi x, y
2 2
2 2 2 2
2 2 2
2 2
x y 2x x 0, y 0
4x 2yi 2 x y 3 x y i
3 x y 4y
3 x y 2y
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
x 0, y 0
y 3x
3x y
<sub></sub>
<b>Câu 31: Đáp án B</b>
Xét số phức 7
z i 3 i
Ta có: <sub>i</sub>7 <sub>i. i</sub>
Đặt x 3 i . Ta có x 2 3 i 2 cos i sin
2 2 6 6
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Áp dụng cơng thức đề bài ta có <sub>x</sub>18 <sub>2</sub>18 <sub>cos</sub>18 <sub>i sin</sub>18 <sub>2</sub>18
6 6
<sub></sub> <sub></sub>
Cuối cùng <sub>z x .i</sub>18 7 <sub>2 . i</sub>18
<b>Câu 32: Đáp án B</b>
z x yi x, y <sub> suy ra </sub>z x yi <sub>. Khi đó ta có </sub>
1 2
AM M
cân tại A nên M A M M1 1 2 hay z1 1 2i z2 1 2i
<b>Câu 34: Đáp án D</b>
Các em sử dụng định lí Vi-ét đảo: Nếu x , x1 2 là 2 nghiệm của một phương trình bậc hai và
1 2
1 2
x x S
x .x P
khi đó là 1 2
x , x hai nghiệm của phương trình
2
X SX P 0
<b>Câu 35: Đáp án A</b>
Gọi I là trung điểm BC, A’ là trọng tâm ABC
Ta có BI a 3, BA' 2BI a
2 3 3
, diện tích tam giác BCD là
2
1 a 3
S CD.AI
2 4
Trong tam giác ABA’ vuông tại A’ ta có:
2
2 2 2 a a 2
A 'A AB A 'B a
3 3
Thể tích tứ diện là:
2 3
x ABC
1 1 a 3 a 2 a 2
V S .A 'A . .
3 3 4 3 12
<b>Lời bình: </b>
Ngồi các cơng thức, để có nhanh kết quả, bạn nên nhớ một số kết quả sau:
<b>Đáng nhớ</b> Tam giác đều cạnh a Tứ diện đều cạnh a
<b>Đường cao</b> <sub>h</sub> a 3
2
h a 6
3
<b>Diện tích</b> <sub>S</sub> a2 3
4
2
S a 3
<b>Thể tích</b> <sub>V</sub> a3 2
12
<b>Câu 37: Đáp án C</b>
Vì
Mà SA ' 1 SB' SC' SD ' 1
SA 3 SB SC SD 3. Gọi V , V1 2 lần lượt là VS.ABC, VS.ACD
Ta có V1V2 V
S.A 'B'C' 1
S.A 'B'C'
S.ABC
V SA ' SB' SC' 1 V
. . V
V SA SB SC 27 27
S.A 'C'D' 2
S.A 'C'D'
S.ACD
V SA ' SC ' SD ' 1 V
. . V
V SA SC SD 27 27
Vậy 1 2
S.A 'BC'D' S.A 'B'C' S.A 'C'D'
V V V
V V V
27 27
Vậy S.A 'BC'D'
V
V
27
<b>Câu 38: Đáp án B</b>
Kẻ SO
vng góc ta có SDBC,SEAC,SF AB <sub> (như hình vẽ).</sub>
Từ đó suy ra <sub>SDO</sub> <sub>SEO</sub> <sub>SFO 60</sub>0
. Do đó các tam giác vng SDO, SEO, SFO
bằng nhau. Từ đó suy ra OD OE OF . Vậy O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Vì tam giác ABC cân tại A nên OA vừa là đường phân giác, vừa là đường
cao, vừa là đường trung tuyến. Suy ra A, O, D thẳng hàng
Suy ra <sub>AD</sub> <sub>AB</sub>2 <sub>BD</sub>2 <sub>16a</sub>2 <sub>4a</sub>
Gọi p là nửa chu vi tam giác ABC, r là bán kính đường trịn nội tiếp qua nó.
Khi đó 2
ABC
1
S 6a.4a 12a pr 8ar
2
Suy ra r 3a
2
Do đó <sub>SO OD.tan 60</sub>0 3 3a
2
<b>Câu 39: Đáp án D</b>
Do đó diện tích xung quanh của khối nón được tính theo cơng thức:
xq
S rl<sub> với </sub>
2
2 a a 5
l a
4 2
Vậy S<sub>xq</sub> . .a a 5 a2 5
2 2 4
<b>Câu 40: Đáp án B</b>
- A sai, xét một đường tròn trên mặt cầu không đi qua tâm, lấy 3 điểm A, B, C trên đường
tròn này sao cho AB là đường kính của đường trịn ta cũng có <sub>ACB 90</sub>0
nhưng lúc này
AB khơng phải là đường kính của mặt cầu.
- Rõ ràng C sai, vng thì có, chứ cân thì chưa khẳng định được.
- Như phân tích thì AB có thể là đường kính của một đường tròn nhỏ trên mặt cầu.
<b>Câu 41: Đáp án A</b>
Gọi S, r lần lượt là diện tích xung quanh của một quả banh và bán kính của quả banh.
Khi đó <sub>S 4 r</sub>2
, suy ra S1 12 r2
Vì đáy của hình trụ bằng hình trịn lớn trên quả banh và chiều cao của hình trụ bằng ba
lần đường kính quả banh nên bán kính đáy hình trụ R r , và chiều cao l 6r
Suy ra 2
2
S 2 Rl 12 r . Vậy 1
2
S
1
S
<b>Câu 42: Đáp án D</b>
Gọi thiết diện qua trục là SAB, S là đỉnh, AB là đường kính đáy, O là
tâm đáy. Theo giả thiết <sub>SO a, ASO 60</sub> 0
. Trong tam giác SAO vuông
tại O, <sub>ASO 60</sub> 0
ta có 0 0
SO
OA SO tan 60 a 3,SA 2a
cos 60
<b>Hình vẽ mơ phỏng thiết diện qua trục của hình nón</b>
Gọi S ,S ,Stp d xq theo thứ tự là diện tích tồn phần, diện tích đáy, diện tích xung quanh của
hình nón ta có:
2 2
tp d xq
S S S R RlR R l .OA OA SA .a 3 a 3 2a a 3 2 3
Vậy diện tích tồn phần của hình trịn là Stp a 3 2 32
Ta có:
2a 4;0;6
a 2;0;3
b
b 3; 18;0 1; 6;0
3
c 2;0; 2 <sub>3c</sub> <sub>6;0; 6</sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
b
x 2a 3c 3; 2;0
3
. Vậy x
<b>Câu 44: Đáp án D</b>
Đường thẳng d ,d1 2 có vectơ chỉ phương lần lượt là u1
. Ta có
1 1 2
2 2 4
nên d ,d1 2 song song hoặc trùng nhau. Chọn M 0;1;1
<b>Câu 45: Đáp án B</b>
Phương trình mặt phẳng
<b>Câu 46: Đáp án C</b>
Các mặt phẳng (P), (Q), (R) có vectơ pháp tuyến lần lượt là
P Q R
n 1;3m; 1 , n m; 1;1 , n 1; 1; 2
, khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và
(Q) có vectơ chỉ phương là u n P nQ
. Để giao tuyến hai mặt
phẳng (P) và (Q) vng góc với mặt phẳng (R) thì u, nR
cùng phương, suy ra
2
3m 1 m 1 1 3m
m 1
1 1 2
<b>Câu 47: Đáp án A</b>
Vecto chỉ phương của đường thẳng: (d) là u
Vecto pháp tuyến của mặt phẳng
Ta thấy u3n. Điều này chứng tỏ
<b>Câu 48: Đáp án A</b>
Phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A, B, C, O có dạng:
2 2 2
2a d 1 a 0,5
4b d 4 b 1
8c d 16 c 2
d 0 d 0
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
, suy ra
2
2 2
2 2 2 1 21
S : x y z x 2y 4z 0 x y 1 z 2
2 4
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy R 21
2
<b>Câu 49: Đáp án B</b>
Phương trình chính tắc đường thẳng đi qua điểm M 1; 1; 2
chỉ phương là: x 1 y 1 z 2
2 1 3
<b>Câu 50: Đáp án B</b>
Đường thẳng d ,d1 2 có vectơ chỉ phương lần lượt là: u1
. Chọn
M 1; 3; 4 d ; N 2;1; 1 d . Ta có:
2 1
1 2
2
u 2u
d / /d
M d
. Suy ra khẳng định 1, 2 sai.
Khoảng cách giữa 2 đường thẳng này là:
1
MN u <sub>386</sub>
d d ,d
3
u