Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Số thứ nhất là 3, số thứ hai là 4. </b>
<b>Vậy tỉ số của số thứ nhất và số thứ </b>
<b>hai là :</b>
<b>Câu 1:</b>
7
4
<b>C.</b>
7
3
<b>D.</b>
3
4
<b>B.</b>
<b>A. </b>
<b>Câu 2:</b> <b><sub>Tổng hai số là </sub><sub>60.</sub><sub> Tỉ số của hai số </sub></b>
<b>đó là .Tìm hai số đó.</b>
5
*
*<b>Số bé Số bé </b>::
*
*<b>Số lớn Số lớn </b>::
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>60</b>
<b>Ta có sơ đồ:</b>
<b>Ta có sơ đồ:</b>
<b>* Số bé là</b> : ………
<b>* Số lớn là</b> : ………
<i>Thứ 3 ngaøy 31 tháng 3 năm 2010</i>
<b>Nếu số bé được biểu thị bằng 3</b> <b>phần bằng nhau, </b>
<b>số lớn được biểu thị bằng 5</b> <b>phần như thế thì ta </b>
<b>có sơ đồ sau:</b>
*<b>Số bé </b>:<sub>:</sub>
*<b>Số lớn </b>:<sub>:</sub>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>24</b>
<b>* Bài tốn 1:</b>
<b>Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là . </b>
<b>Tìm hai số đó.</b> 5
Bài giải
*<b>Số bé Số bé </b>:<sub>:</sub>
*<b>Số lớn Số lớn </b>:<sub>:</sub>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>*Gợi ý: </b>
<b>- </b>24 là giá trị của mấy phần bằng nhau ?
((<b>2 phần: 5 - 3 = 2 )</b>
- Muốn tính giá trị một phần, ta làm sao ?<b>(24 chia cho 2)</b>
- Có giá trị một phần, muốn tính giá trị 3 phần như thế
(<i>số bé</i>) ta làm sao ? <b>(Lấy giá trị một phần nhân với 3)</b>
- Có giá trị một phần, muốn tính giá trị 5 phần như thế (<i>số </i>
<i>lớn</i>) ta làm sao ? <b>(Lấy giá trị một phần nhân với 5)</b>
Ta có sơ đồ:
<b>*Bài tốn 1: </b>
Bài giải
*<b>Số bé :</b>
*<b>Số lớn </b>:
<b>?</b>
<b>Hiệu số phần bằng nhau là</b>:
<b>5 - 3 = 2 (phần</b>)
<b>Giá trị một phần là:</b>
<b>24 : 2 = 12</b>
<b>Số bé là:</b>
<b>12 x 3 = 36</b>
Ta có sơ đồ:
<b>Số lớn là:</b>
<b>12 x 5 = 60</b>
Đáp số: <b>Số bé: 36 ; Số lớn: 60</b>
( <b>hoặc 36 + 24 = 60 </b>)
<b>*Bài toán 1: </b>
<i>Thứ 4 ngày 31 tháng 3 năm 2010</i>
<b> - </b>
Bài giải
Bài giải
<b>*Bài tốn 2:</b>
<b>*Bài tốn 2:</b>
<b>*</b>
<b>*Chiều dài:Chiều dài:</b>
<b>*</b>
<b>*Chiều rộng:Chiều rộng:</b>
<b>Ta có sơ đồ:</b>
<b>7 - 4 = 3</b> <b>(phần)</b>
Hiệu số phần bằng nhau là:
<b>12 : 3 x 7 =</b> <b>28</b> <b>(m)</b>
Chiều dài hình chữ nhật là:
<b>28 - 12 =</b> <b>16</b> <b>(m)</b>
Chiều rộng hình chữ nhật
là:
Đáp số: <sub>Chiều dài</sub><sub>Chiều dài</sub><sub>: </sub><sub>: </sub><b><sub>28</sub></b> <sub>m ; </sub><sub>m ; </sub><sub>Chiều rộng</sub><sub>Chiều rộng</sub><sub>: </sub><sub>: </sub><b><sub>16</sub></b> <sub>m</sub><sub>m</sub>
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m.
Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng
chiều dài bằng chiều rộng.
4
7
<b>12 m</b>
<b>? </b>
<b>? </b>m
<b>? </b>
<b>12 </b>
<b>Bài 1: Viết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm:</b>
<b> Số lớn:</b>
<b>Hiệu của hai số baèng .... ....</b>
<b>Số lớn được biểu thị là ... phần bằng nhau</b>
<b>Số bé được biểu thị là ... phần như thế</b>
<b>Tỉ số của số lớn và số bé là ...</b>
<b>Hiệu số phần bằng nhau là ...</b>
<b>*Baøi 2:</b>
<b>*Baøi 2: </b>
3
5
4
3
<b>Số thứ nhất kém số thứ hai là 34. Tỉ số của hai số đó là . </b>
<b>Tìm hai số đó.</b>
<b>*</b>
<b>*Bài 3: Bài 3:</b>
<b>12 </b>
<b>Bài 1: Viết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm:</b>
<b> Số lớn:</b>
<b>Số bé:</b>
<b> Hiệu của hai số bằng .... ....</b>
<b> Số lớn được biểu thị là ... phần bằng nhau</b>
<b>Số bé được biểu thị là ... phần như thế</b>
<b>Tỉ số của số lớn và số bé là ...</b>
<b> Hiệu số phần bằng nhau là ...</b>
<b>12</b>
<b> 5</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>Hi u c a hai số là ệ</b> <b>ủ</b> <b>34. Tỉ số của hai số đó là . </b>
<b>Tìm hai số đó.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Bài giải</b>
<b>*Bài 2:</b>
<b>*Bài 2:</b>
3
5
<b>* </b>
<b>* SốSố</b> <b>bébé : :</b>
<b>*</b>
<b>*Số lSố lớớnn</b> <b>::</b>
<b>? </b>
<b>? </b>
<b>34</b>
<b>Ta có sơ đồ:</b>
<b>Ta có sơ đồ:</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b> </b>
<b> Hiệu số phần bằng nhau là:5 - 3 = 2 5 - 3 = 2 (phaàn)(phaàn)</b>
<b>34 : 2 x 3 = </b>
<b>34 : 2 x 3 = 5151</b>
<b>Số bé là:</b>
<b>51 + 34 = 85</b>
<b>Số lớn là:</b>
<b> Đ ạo n đường AB ng nắ</b> <b> hơn </b>đ <b>o n ạ</b> <b>đường CD 2 km. Tính </b>
<b>chi u dài m i ề</b> <b>ỗ</b> đ <b>o n ạ</b> <b>đường đó, bi t chiều dài của đoạn đường ABế</b>
<b> bằng chiều dài của đoạn đường CD.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Bài giải</b>
<b>*</b>
<b>*Bài 3:Bài 3:</b>
4
3
<b>*</b>
<b>*Đoạn AB Đoạn AB ::</b>
<b>*</b>
<b>*Đoạn CD ::</b>
<b>? </b>
<b>? kmkm</b>
<b>2 km</b>
<b>Ta có sơ đồ:</b>
<b>? </b>
<b>? kmkm</b>
<b>4 - 3 =</b>
<b>4 - 3 = 1 1 (phần)(phần)</b>
<b>Hiệu số phần bằng nhau là:</b>
<b>2 : 1 x 3 = </b>
<b>2 : 1 x 3 = 66 (km)</b>
<b>Đoạn đường AB dài làø:</b>
<b>6 + 2 =</b>
<b>6 + 2 = 8 (km)</b>
<b>Đoạn đường CD dài làø:</b>
<b>*</b>
<b>*Số béSố bé::</b>
<b>*</b>
<b>*Số lớnSố lớn::</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>16</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>Số bé là …………</b>
<b>Số lớn là </b>…………
<b>Dựa vào</b>
<i>Thứ 4 ngày 31 tháng 3 năm 2010</i>
<b>Số bé nhất có ba chữ số là 100. Do đó hiệu hai số là </b>
<b>100</b>.<sub>.</sub>
<b>Ta có sơ đồ:</b>
<b>* Bài 3 SGK trang 151</b>
<b>Gợi ý:</b>
4
9
*<b>Số béSố bé : :</b>
*<b>Số lớnSố lớn : :</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>