Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.55 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trờng THCS Định liên</b>
<b> thi Hc sinh giỏi tốn 7</b>
<b>thời gian : 120 phút.</b>
<b>C©u 1</b> : ( 3 ®iĨm).
1) 3 đờng cao của tam giác ABC có độ dài là 4,12 ,a . Biết rằng a là một số tự
nhiên. Tìm a ?
2) Chøng minh r»ng tõ tØ lÖ thøc
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
( a,b,c ,d 0, ab, cd) ta suy ra đợc các
tØ lÖ thức:
a)
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
.
b)
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
<b>Câu 2</b>: ( 1 điểm). Tìm sè nguyªn x sao cho:
( x2<sub> –1)( x</sub>2<sub> –4)( x</sub>2<sub> 7)(x</sub>2<sub> 10) < 0.</sub>
<b>Câu 3</b>: (2 điểm). Tìm giá trị nhá nhÊt cña:
A = x-a + x-b + x-c + x-d với a<b<c<d.
<b>Câu 4:</b> ( 2 điểm). Chohình vẽ.
a) Biết Ax // Cy. so sánh gãc ABC víi gãc A+ gãc C.
b) gãc ABC = gãc A + gãc C. Chøng minh Ax // Cy.
x A
B
y C
<b>Câu 5:</b> (2 điểm) Từ điểm O tùy ý trong tam giác ABC, kẻ OM, ON , OP lần lợt
vuông góc với các cạnh BC, CA, Ab. Chứng minh r»ng:
<b>đáP áN Đề THI HọC SINH GIỏI TOáN 7</b>
<b>Câu 1:</b> Gọi x, y, z là độ dài 3 cạnh tơng ứng với các đờng cao bằng 4, 12, a. Ta
có: 4x = 12y = az = 2S
x= S/2 ; y = S/6; z = 2S/a (0,5 điẻm)
Do x-y < z< x+y nên
3
2
2
6
2
6
2
2
6
2 <i>a</i>
<i>S</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
(0,5 ®iĨm)
3, a , 6 Do a N nªn a=4 hoặc a= 5. (0,5 điểm)
2. a. Từ
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
(0,75 ®iĨm)
b.
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
(0,75 điểm)
<b>Câu 2</b>: Vì tích của 4 số : x2<sub> – 1 ; x</sub>2<sub> – 4; x</sub>2<sub> – 7; x</sub>2<sub> 10 là số âm nên phải có</sub>
1 số âm hoặc 3 số âm.
Ta có : x2<sub> – 10< x</sub>2<sub> – 7< x</sub>2<sub> – 4< x</sub>2<sub> – 1. Xét 2 trờng hợp:</sub>
+ Có 1 số âm: x2<sub> – 10 < x</sub>2<sub> – 7 </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> – 10 < 0 < x</sub>2<sub> – 7 </sub>
7< x2<sub> < 10 </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> =9 ( do x </sub><sub></sub><sub> Z ) </sub><sub></sub><sub> x = </sub><sub></sub><sub> 3. ( 0,5 ®iĨm)</sub>
+ cã 3 sè ©m; 1 sè d¬ng.
x2<sub> – 4< 0< x</sub>2<sub> – 1 </sub><sub></sub><sub> 1 < x</sub>2<sub> < 4</sub>
do x Z nên không tồn tại x.
Vậy x = 3 (0,5 điểm)
<b>Câu 3</b>: Trớc tiên tìm GTNN B = x-a + x-b víi a<b.
Ta cã Min B = b – a ( 0,5 ®iĨm)
Víi A = x-a + x-b + x-c + x-d
= [ x-a + x-d] + [x-c + x-b]
Ta cã : Min [ x-a + x-d] =d-a khi axd
Min [x-c + x-b] = c – b khi b x c ( 0,5 ®iĨm)
VËy A min = d-a + c – b khi b x c ( 0, 5 điểm)
<b>Câu 4:</b> ( 2 điểm)
A, Vẽ Bm // Ax sao cho Bm nằm trong góc ABC Bm // Cy (0, 5 điểm)
Do đó góc ABm = góc A; Góc CBm = gócC
ABm + CBm = A + C tøc lµ ABC = A + C ( 0, 5 ®iĨm)
b. VÏ tia Bm sao cho ABm vµ A lµ 2 gãc so le trong vµ ABM = A Ax// Bm (1)
CBm = C Cy // Bm(2)
Tõ (1) vµ (2) Ax // By
<b>Câu 5</b>: áp dụng định lí Pi ta go vào tam giác vng NOA và NOC ta có:
AN2 <sub>=OA</sub>2<sub> – ON</sub>2<sub>; CN</sub>2<sub> = OC</sub>2<sub> – ON</sub>2 <sub></sub><sub> CN</sub>2<sub> – AN</sub>2<sub> = OC</sub>2<sub> OA</sub>2<sub> (1) ( 0, 5</sub>
điểm)
Tơng tự ta còng cã: AP2 <sub> - BP</sub>2<sub> = OA</sub>2<sub> – OB</sub>2<sub> (2); MB</sub>2<sub> – CM</sub>2<sub> = OB</sub>2<sub> – OC</sub>2<sub> (3)</sub>
( 0, 5 ®iĨm)