Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>các thầy, cô giáo về dự hội thi giáo viên dạy giỏi</b>
ChươngưVI cơ cấu nền kinh tế
<b>I. C¸c ngn lùc </b>
<b>ph¸t triĨn kinh tÕ</b>
<b>I. C¸c ngn lùc ph¸t triĨn kinh tÕ</b>
<b>Căn cứ vào nguồn gốc để phân loại các nguồn lực</b><i><b>:</b></i>
<b>Nguồn lực</b>
<b>Vị trí địa lý</b> <b>Tự nhiên</b> <b>Kinh tế x hội</b><i><b>–</b></i> <i><b>ó</b></i>
<b>Tự </b>
<b>nhiên</b>
<b>Kinh </b>
<b>tế, </b>
<b>chính</b>
<b> trị, </b>
<b>Giao</b>
<b> thông</b>
<b>Đất</b>
<b>Khí </b>
<b>hậu</b>
<b>N c BinSinh </b>
<b>Vật</b>
<b>Khoáng</b>
<b>sản</b>
<b>Dân </b>
<b>số </b>
<b>và </b>
<b>nguồn</b>
<b>lao </b>
<b>động</b>
<b>Vốn</b> <b>Thị </b>
<b>tr ờng</b>
<b>Khoa </b>
<b>học- </b>
<b>kỹ </b>
<b>thuật </b>
<b>và </b>
<b>cơng </b>
<b>nghệ</b>
<b>Chính</b>
<b>sách </b>
<b>và </b>
<b>xu </b>
<b>thế </b>
<b>phát </b>
<b>triển</b>
<b>1. Các nguồn lực</b>
<b>I. C¸c ngn lùc ph¸t triĨn kinh tế</b>
<b>1. Các nguồn lực</b>
<b>-Căn cứ vào phạm vi l nh thổ đ ợc </b>Ã
<b>phân ra thành:</b>
<b>+ n i l c: vị trí địa lí, tài nguyên ộ ự</b>
<b>thiên nhiên, dân c -lao động,… ở</b>
<b>trong nước</b>
<b>+ ngo i l c: Vèn, thÞ tr êng, KH-CN, ạ ự</b>
<b>… c a nủ</b> <b>ước ngồi</b>
<b>I. C¸c ngn lùc </b>
<b>ph¸t triĨn kinh tÕ</b>
<b>1. C¸c ngn lùc</b>
<b>2. Kh¸i niƯm ngn lùc</b>
<b>2. Kh¸i niƯm</b>
<b>Ngn lùc lµ tỉng thĨ</b> <b>các nhân tố tự </b>
<b>nhiờn và kinh tế xó hội ở trong và ngồi </b>
<b>n ớc có thể đ ợc khai thác nhằm phục vụ </b>
<b>cho phát triển kinh tế của một l nh thổ </b>ã
<b>nhất định.</b>
<b>I. C¸c nguån lùc ph¸t </b>
<b>triĨn kinh tÕ</b>
<b>3. Vai trị của nguồn lực đối với phát triển </b>
<b>kinh tế</b>
<b>Quan sát bản đồ </b>
<b>Đông Nam Á, hãy </b>
<b>so sánh vị trí </b>
<b>nước ta và Lào, </b>
<b>nước nào có vị trí </b>
<b>thuận lợi hơn?</b>
<b>1. Các nguồn lực</b>
<b>2. Khái niệm</b>
<b>3. Vai trò của nguồn lùc</b>
<b>I. C¸c ngn lùc </b>
<b>ph¸t triĨn kinh tÕ</b>
<b>3. Vai trò của nguồn lực đối với phát triển </b>
<b>kinh t</b>
<b>1</b>
<b>3. Vai trò của </b>
<b>nguån lùc</b>
<b>-Vị trí địa lí tạo thu n l i ho c ậ ợ</b> <b>ặ</b> <b>khú </b>
<b>khăn để trao đổi, h p ợ</b> <b>tỏc cùng phát </b>
<b>triển giữa các vùng trong n ớc, giữa </b>
<b>các n ớc với nhau.</b>
<b>-Nguồn lực tự nhiên là cơ sở tự nhiên </b>
<b>cho quá trình sản xuất, cung c p v t </b> <b>ậ</b>
<b>cho cho s n xu t, đ i s ng.ả</b> <b>ấ</b> <b>ờ ố</b>
<b>-Nguån lùc kinh tÕ- x héi t¹o cơ sở </b>Ã
<b>cho việc lựa chọn chiến l ợc phát triển </b>
<b>kinh tế phù hợp với điều kiện c th ụ</b> <b>ể</b>
<b>c a đ t nủ</b> <b>ấ</b> <b>ước ở từng giai đoạn.</b>
<b>I. C¸c ngn lùc </b>
<b>ph¸t triĨn kinh tế</b>
<b>1. Các nguồn lực</b>
<b>2. Khái niệm</b>
<b>3. Vai trò của nguồn lực</b>
<b>II. Cơ cấu kinh tế</b>
<b>1. Khái niệm</b>
<b>II. Cơ cấu nỊn kinh tÕ</b>
<b>1. Kh¸i niƯm</b>
<b>Cơ cấu kinh tế là tổng thể các ngành, các lĩnh </b>
<b>vực, bộ phận kinh tế có quan hệ hữu cơ t ơng đối </b>
<b>ổn định hp thnh.</b>
<b>Cơ cấu nền kinh tế</b>
<b>Cơ cấu </b>
<b>Cơ cấu </b>
<b>thành phần kinh tế</b>
<b>Cơ cấu </b>
<b>l nh thổ</b>Ã
Nông-
lâm-ng
nghiệp
Công
nghiệp
- xây
dựng
Khu
vực
kinh tế
trong
n ớc
Khu
vực
kinh tế
có vốn
đầu t
n ớc
ngoài
Toàn
<b> cấu ngành </b>
<b>kinh tế ?</b>
<b>I. C¸c ngn lùc </b>
<b>ph¸t triĨn kinh tế</b>
<b>1. Các nguồn lực</b>
<b>2. Khái niệm</b>
<b>3. Vai trò của nguồn lực</b>
<b>I. Cơ cấu kinh tế</b>
<b>1. Khái niệm</b>
<b>2. Các bộ phận hợp thành</b>
<b>2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế</b>
<b>Khu vực</b>
<b>Năm 1990</b> <b>Năm 2004</b>
<b>N </b><b> L </b>
<b> Ng</b>
– <b>CN - XD</b>
<b>DV</b> <b><sub>N </sub></b><sub>–</sub>
<b>L </b>–
<b>Ng</b>
<b>CN - </b>
<b>XD</b>
<b>DV</b>
<b>C¸c n íc </b>
<b>ph¸t triĨn</b> 3 33 64 2 27 71
<b>n ớc đang </b>
<b>phát triển</b> 29 30 41 25 32 43
<b>Thế giới</b> <sub>6</sub> <sub>34</sub> <sub>60</sub> <sub>4</sub> <sub>32</sub> <sub>64</sub>
<b>Dựa vào bảng số liệu trên em h y nhận xét </b>Ã
<b>về cơ cấu ngành và sự chuyển dịch cơ cấu </b>
<b>ngành kinh tế của các nhóm n ớc và thế giới?</b>
<b>I. C¸c ngn lùc </b>
<b>ph¸t triĨn kinh tÕ</b>
<b>1. C¸c nguồn lực</b>
<b>2. Khái niệm</b>
3. Vai trò của nguồn lực
<b>I. Cơ cấu kinh tế</b>
<b>1. Khái niệm</b>
<b>2. Các bộ phận hợp </b>
<b>thành</b>
<b>2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế </b>
<b>-Các n ớc phát triển: Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao </b>
<b>và ngày càng tăng và có sự chuyển dịch từ </b>
<b>KV sản xuất vật chất sang KV dịch vụ </b>
<b>-Các n ớc đang phát triển: Nông- Lâm- Ng </b>
<b>nghiệp còn chiếm tỉ cao nh ng cã xu h íng </b>
<b>chun dÞch tõ Nông </b><b>Lâm- Ng nghiệp sang </b>
<b>Công nghiệp- Xây dựng và Dịch vụ</b>
<b>I. Các nguồn lực </b>
<b>phát triển kinh tế</b>
<b>1. Các nguồn lực</b>
<b>2. Khái niệm</b>
<b>3. Vai trò của nguồn lực</b>
<b>I. Cơ cấu kinh tế</b>
<b>1. Khái niệm</b>
<b>2. Các bộ phận hợp thành</b>
<b>2. Các bộ phận hợp thành c¬ cÊu nỊn kinh tÕ </b>
Biểu đồ cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam
trong 2 năm 1990 và 2004 (%)
39
23
38
<b>Năm 1990</b>
38
40
22
<b>Năm 2004</b>
<b>Chú giải</b>: Nông- lâm- ng nghiệp
Công nghiệp- xây dựng
Dịch vụ
<b>I. C¸c ngn lùc </b>
<b>ph¸t triĨn kinh tÕ</b>
<b>1. C¸c ngn lực</b>
<b>2. Khái niệm</b>
<b>3. Vai trò của nguồn lực</b>
<b>I. Cơ cấu kinh tế</b>
<b>1. Khái niệm</b>
<b>2. Các bộ phận hợp thành</b>
<b>2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế </b>
a. Cơ cấu ngành kinh tế
<b>-L tp hp cỏc ngành hình thành nên </b>
<b>nền kinh tế và các mối quan hệ t ơng đối </b>
<b>ổn định giữa chúng.</b>
<b>-Là bộ phận cơ bản nhất của nền kinh </b>
<b>tế, phản ánh trình độ phân cơng lao </b>
<b>động x hội và trình độ phát triển của </b>ã
<b>lực l ợng sản xuất.</b>
<b>b. Cơ cấu thành phần kinh tế.</b>
<b>-Hỡnh thnh trờn c s chế độ sở hữu, gồm </b>
<b>nhiều thành phần kinh tế tác động qua lại với </b>
<b>nhau.</b>
<b>I. C¸c ngn lùc </b>
<b>ph¸t triĨn kinh tÕ</b>
<b>1. C¸c ngn lùc</b>
<b>2. Kh¸i niệm</b>
<b>3. Vai trò của nguồn lực</b>
<b>I. Cơ cấu kinh tế</b>
<b>1. Khái niệm</b>
<b>2. Các bộ phận hợp thành</b>
<b>2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế </b>
<b>I. Các ngn lùc </b>
<b>ph¸t triĨn kinh tÕ</b>
<b>1. C¸c ngn lùc</b>
<b>2. Kh¸i niệm</b>
<b>3. Vai trò của nguồn lực</b>
<b>I. Cơ cấu kinh tế</b>
<b>1. Khái niệm</b>
<b>2. Các bộ phận hợp thành</b>
<b>2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế</b>
<b>I. C¸c ngn lùc </b>
<b>ph¸t triĨn kinh tÕ</b>
<b>1. C¸c ngn lực</b>
<b>2. Khái niệm</b>
<b>3. Vai trò của nguồn lực</b>
<b>I. Cơ cấu kinh tế</b>
<b>1. Khái niệm</b>
<b>2. Các bộ phận hợp thành</b>
<b>2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế </b>
<b>PhiÕu häc tËp sè 1</b>
<i><b>Tìm hiểu cơ cấu thành phần kinh tế</b></i><b>(Thời gian: 4 phút)</b>
Nghiên cứu SGK và những hiểu biết của mình, em hÃy cho biết:
-Cơ cấu thành phần kinh tế đ ợc hình thành trên cơ sở nào?...
... .
-Xu h ớng hiện nay của cơ cấu thành phần kinh
tế?... ...
-ở n ớc ta có mấy thành phần kinh tế?...Đó là những thành phần
nào? .... .
...
Da trên cơ sở chế độ sở hữu, mỗi hình thức sở
hữu t ơng ứng là một thành phần kinh t
Phát huy nhiều hình thức sở hữu, nhiều hình
thức tỉ chøc kinh doanh
<b>5</b>
<b>1,Qc doanh </b>
<b>2,TËp thĨ </b>
<b>3,T nhân, cá thể và gia đình</b>
<b>4,T bản t nhân </b>
<b>I. C¸c ngn lùc </b>
<b>ph¸t triĨn kinh tÕ</b>
<b>1. C¸c ngn lùc</b>
<b>2. Khái niệm</b>
<b>3. Vai trò của nguồn lực</b>
<b>I. Cơ cấu kinh tế</b>
<b>1. Khái niệm</b>
<b>2. Các bộ phận hợp thành</b>
<b>Bảng cơ cấu giá tri sản xuất Nông</b><b>Lâm</b><b>Ng nghiệp và công nghiệp </b>
<b>của các vùng ở n ớc ta năm 2005(Đơn vị: %)</b>
-<b>Xỏc nh cỏc vựng chim t trọng cao nhất, thấp nhất: </b>
<b>phi u h c t p s 2</b> <b> </b> <b></b>
+Trong Nông-Lâm-Ng nghiệp:
+Trong công nghiệp:
.
-Tại sao lại có sự khác nhau nh vậy:
...
...
Cao nhất: ĐB sông Cửu Long, ĐB sông Hồng
Thấp nhất: Bắc Trung Bộ, DH Nam Trung Bộ
Cao nhất: Đông Nam Bộ, ĐB sông Hồng
Thấp nhất: Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ