<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HỌ VÀ TÊN:……… KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>LỚP: 11A8 MÔN: VẬT LÝ(ĐỀ B)</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>1. 6. 11. </b>
<b>2. 7. 12. </b>
<b>3. 8. 13. </b>
<b>4. 9. 14. </b>
<b>5. 10. 15. </b>
<b>Cõu</b>
<b> 1: Hai thanh kim loại đợc nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện </b>
tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi:
<b>A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.</b>
<b>B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.</b>
<b>C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.</b>
<b>D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.</b>
<b>Cõu</b>
<b> 2: Phát biểu nào sau õy l khụng ỳng?</b>
<b>A. Tia catốt có khả năng đâm xuyên qua các lá kim loại mỏng.</b>
<b>B. Tia catốt có mang năng </b>
lng.
<b>C. Tia catốt phát ra vuông góc víi mỈt catèt.</b>
<b>D. Tia catốt khơng bị lệch trong điện </b>
trường và từ trường.
<b>Cõu</b>
<b> 3: Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào:</b>
<b>A. Hệ số nhiệt </b>
điện trở α.
<b>B. Hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hn.</b>
<b>C. Điện trở của các mối hàn</b>
<b>D. Khoảng cách giữa hai mối hàn.</b>
<b>Cừu</b>
<b> 4: Mt mi hn ca mt cặp nhiệt điện có hệ số</b>
αT = 48 (V/K) được đặt trong khơng khí ở 200C, cịn mối hàn kia được
nung nóng đến nhiệt độ t0<sub>C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là </sub>ξ<sub> = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn là:</sub>
<b>A. 398</b>
0<sub>K.</sub>
<b><sub>B. 125</sub></b>
0<sub>C.</sub>
<b><sub>C. 145</sub></b>
0<sub>C</sub>
<b><sub>D. 418</sub></b>
0<sub>K.</sub>
<b>Cõu</b>
<b> 5: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cờng độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A). Cho AAg=108</b>
(đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là:
<b>A. 1,08 (g).</b>
<b>B. 1,08 (kg).</b>
<b>C. 1,08 (mg).</b>
<b>D. 0,54 (g).</b>
<b>Cõu</b>
<b> 6: Một sợi dây bằng nhơm có điện trở 120</b>
ở nhiệt độ 200<sub>C, điện trở của sợi dây đó ở 179</sub>0<sub>C là 204</sub><sub></sub><sub>.</sub>Hệ số nhiệt điện<sub> trở</sub>
suất của nhôm là:
<b>A. 4,1.10</b>
-3<sub>K</sub>-1
<b><sub>B. 4,4.10</sub></b>
-3<sub>K</sub>-1
<b><sub>C. 4,3.10</sub></b>
-3<sub>K</sub>-<sub>1</sub>
<b><sub>D. 4,8.10</sub></b>
-3<sub>K</sub>-1
<b>Cõu</b>
<b> 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Dịng điện trong điốt chân khơng chỉ theo một chiều từ anốt đến catốt.</b>
<b>B. Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chân khơng tăng thì </b>
cường độ dịng điện tăng.
<b>C. Dịng điện trong chân khơng tn theo định luật Ôm.</b>
<b>D. Quỹ đạo của electron trong tia catốt không phải là một </b>
đường thẳng.
<b>Cõu</b>
<b> 8: Một sợi dây đồng có điện trở 74</b>
ở 500<sub> C, có </sub>hệ số nhiệt<sub> điện trở </sub>α<sub> = 4,1.10</sub>-3<sub>K</sub>-1<sub>. Điện trở của sợi dây đó ở 100</sub>0<sub> C là:</sub>
<b>A. 86,6</b>
<b>B. 89,2</b>
<b>C. 95</b>
<b>D. 82</b>
<b>Cõu</b>
<b> 9: Phát </b>
biểu nào sau đây<b> là</b> khơng đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?
<b>A. Dïng huy </b>
chương làm catốt.
<b>B. </b>
Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.
<b>C. Dïng </b>
anốt bằng bạc.
<b>D. Dïng </b>
muối AgNO3.
<b>Cõu</b>
<b> 10: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số</b>
αT = 65 (V/K) được đặt trong khơng khí ở 200C, cịn mối hàn kia được
nung nóng đến nhiệt độ 2320<sub>C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là</sub>
<b>A.</b>
ξ= 13,00mV.
<b>B. </b>
ξ = 13,58mV
<b>C. </b>
ξ = 13,98mV.
<b>D. </b>
ξ = 13,78mV.
<b>Cõu</b>
<b> 11: C</b>
ường độ dịng điện bão hồ trong điốt chân không bằng 1mA, trong thời gian 1s số electron bứt ra khỏi mặt catốt là:
<b>A. 6.0.10</b>
15<sub> electron.</sub>
<b><sub>B. 6,1.10</sub></b>
15<sub> electron.</sub>
<b><sub>C. 6,25.10</sub></b>
15<sub> electron.</sub>
<b><sub>D. 6,6.10</sub></b>
15<sub> electron.</sub>
<b>Cõu</b>
<b> 12: Đặt một hiệu điện thế U không đổi vào hai cực của bình điện phân. Xét trong cùng một khoảng thời gian, nếu kéo hai</b>
cực của bình ra xa sao cho khoảng cách giữa chúng tăng gấp 2 lần thì khối lượng chất được giải phóng ở điện cực so với lúc
trước sẽ:
<b>A. giảm đi 2 lần.</b>
<b>B. tăng lên 2 lần.</b>
<b>C. tăng lên 4 lần.</b>
<b>D. giảm đi 4 lần.</b>
<b>Cõu </b>
<b>13: Phát biểu nào sau đây là khụng ỳng?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>A. Hạt tải điện trong kim loại là electron.</b>
<b>B. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.</b>
<b>C. Hạt tải điện trong kim loại là iôn </b>
dng và iôn âm.
<b>D. Dũng in trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại </b>
được giữ không đổi
<b>Cõu</b>
<b> 14: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>
<b>A. §èi víi vËt liệu siêu dẫn, có khả năng tự duy trì dòng điện trong mạch sau khi ngắt bỏ nguồn điện.</b>
<b>B. Đối với vật liệu siêu dẫn, năng </b>
lng hao phí do toả nhiệt bằng không.
<b>C. i vi vt liu siờu dn, để có dịng điện chạy trong mạch ta ln phải duy trì một hiệu điện thế trong mạch.</b>
<b>D. Điện trở của vật siêu dẫn bằng không.</b>
<b>Cõu</b>
<b> 14: </b>
Trong các đờng đặc tuyến vơn-ampe sau, đờng nào là của dịng điện trong chân khơng?
<b>TỰ LUẬN</b>
Cho mạch điện như hình vẽ.Bộ nguồn gồm 8 pin giống nhau,mỗi pin có suất điện động
ξ
=2.25V và điện trở trong
tương ứng r=1
Ω
.Điện trở ampe kế khơng đáng kể.Trên đèn có ghi (6V-6W).Bình điện phân đựng dung dịch
CuS0
4
,có anốt bằng đồng,(A=64,n=2).Điện trở bình điện phân R
p
=4
Ω,
dịng điện qua bình điện phân I
p
=0.5A Biết
đèn sáng bình thường.Hãy tính:
a. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn
b. Thời gian điện phân khi thu được 1.92 gam đồng ở catốt
c. Điện trở R?số chỉ ampe kế?
d. Công suất tiêu thụ trên các điện trở
e. Cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi
f. Điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài sau thời gian 30 phút
g. Điện năng tiêu thụ trong toàn mạch sau thời gian 30 phút
h. Hiệu suất của bộ nguồn
--- HẾT
---I(A)
O
U(V)
A
I(A)
O
U(V)
B
I(A)
O
U(V)
C
I(A)
</div>
<!--links-->