Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>a, TÝnh NTK (PTK) cđa c¸c chÊt sau: Fe ; H<sub>2</sub>O ; C; </b>
<b>CO<sub>2 </sub>;NaCl</b>
<b>b, 1 nguyªn tư C cã khèi l ỵng b»ng 1,9926 .10 -23<sub> g</sub></b>
<b> VËy 1 ®vC = ……?.... g </b>
<b>Đáp án :</b> <b>a, NTK</b><sub>Fe </sub>= <b>56 đvC </b>PTK <b>H2O</b> = <b>18 ®vC</b>
NTK<sub>C</sub> = <b>12 ®vC</b> PTK <b>CO<sub>2</sub></b> = 44 ®vC
PTK<b><sub>NaCl</sub></b> = <b>58,5 ®vC</b>
<b>b,</b> <b>1 ®vC = = 0,16605.10 -23<sub> g</sub></b>
<b>1</b>
<b>12</b> <b>. 1,9926 .10 </b>
<b>Bài tập</b> : Em hÃy điền số hoặc cụm từ thích hợp vào
dấu? trong các tr ờng hợp sau :
<b>Bài tập</b> : Em hÃy điền số hoặc cụm từ thích hợp vào
dấu? trong các tr êng hỵp sau :
23
(Một mol nguyên tử cacbon)
(Một mol nguyên tử sắt)
(Một mol phân tử nước)
-Định nghĩa : Häc Sgk trang 63
-Chó ý : 6.1023 <sub>lµ sè Avogadro</sub> (<sub>kÝ hiÖu N</sub>)
<b>VD </b>
-<b><sub>1 mol nguyên tử hiđro có chứa nguyên tử hiđro</sub></b>
-<b><sub>1 mol phân tử khí oxi có chøa ph©n tư oxi </sub></b>
-<b>2 mol nguyên tử đồng có chứa ngun tử đồng</b>
- <b>3 mol ph©n tư n íc cã chøa ph©n tư n íc </b>
-<b><sub>VËy n mol nguyên tử (phân tử) có chứa</sub></b>
<b> số hạt vi mô là :</b>
<b>N</b>
<b>3 N</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>2 N</b>
<b>N</b>
<b>bµi tËp 1</b>
<b>bài tập 1: Em hãy chọn đáp án đúng: Em hãy chọn đáp án đúng</b>
<b>1) 3 mol H<sub>2</sub> cã chøa :</b>
<b>A, 3 N nguyªn tư H<sub>2</sub> C, 6.1023 <sub>nguyªn tư H</sub></b>
<b>2</b>
<b>B, 3 N ph©n tư H<sub>2</sub> D, 6.1023 <sub>ph©n tư H</sub></b>
<b>2</b>
<b>2) 1,5 mol Cu cã chøa :</b>
<b>A, 1 N nguyªn tư Cu C, 9.1023 <sub>nguyên tử Cu </sub></b>
<b>bài tập2</b>
<b>bài tËp2::</b>
<b>A) TÝnh sè ph©n tư cã trong 0,05 mol ph©n tư H<sub>2</sub>O </b>
<b>B) TÝnh sè mol cã trong 18.1023<sub> ph©n tử NaCl</sub></b>
<b>Đáp án:</b>
<b>A, Số phân tử</b> <b>H<sub>2</sub>O = số mol . 6.1023<sub> = 0,05 . 6.10</sub>23 </b>
<b> <sub>= 0,3.10</sub>23 <sub>ph©n tư</sub></b>
<b>B, </b> <b>sè ph©n tư</b>
<b>6.1023</b>
<b>Sè mol =</b> <sub>=</sub>
<b>6.1023</b>
<b>18.1023</b>
-Định nghĩa : Häc Sgk trang 63
<b>1. Mol l g× ?à</b> <b> </b>
<b>2. Khối l ợng mol là gì ?</b>
Nguyên tử khối
(1)
Phân tử khối
(2)
<b>Fe</b>
<b>H<sub>2</sub>O</b>
<b>C</b>
<b>CO<sub>2</sub></b>
<b>NaCl</b>
<b>T×m hi uể</b> <b> b¶ng sau :</b>
56 đvC
12 đvC
18 đvC
44 đvC
58,5 đvC
Khèi l ỵng mol
(3)
56 g
18 g
12 g
44 g
58,5 g
<b><sub>Em hãy nhận xét về </sub><sub>giá trị, đơn vị</sub><sub> của NTK ( PTK) với khối l ợng </sub></b>
<b>mol mét chÊt ?</b>
<b><sub>Khèi l ợng mol là gì ?</sub></b>
-Định nghĩa : Häc Sgk trang 63
<b>1. Mol l g× ?à</b> <b> </b>
<b>2. Khối l ợng mol là gì ?</b>
- Định nghĩa : Học Sgk trang 63
- Kh i lố ượng mol kÝ hi u l : Mệ à
<b>VD </b>: -Khèi l ỵng 1 mol nguyên tử Cl :
- Khối l ợng 1 mol phân tử Cl<sub>2</sub> :
- Khối l ợng 1 mol ph©n tư Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> :
<b>M<sub>Cl</sub> = 35,5g</b>
<b> M<sub>Cl2</sub>= 35,5. 2 = 71g</b>
<b>M <sub>Fe2 O3 </sub>= 2 . 56 + 3 . 16 </b>
<b> = 160 g</b>
Số hạt vi mô = số mol . N= sè mol .6.1023
-Chó ý :
?
-Định nghĩa : Häc Sgk trang 63
<b>1. Mol l g× ?à</b> <b> </b>
<b>2. Khối l ợng mol là gì ?</b>
- Định nghĩa : Học Sgk trang 63
- Kh i lố ượng mol kÝ hi u l : Mệ à
<b>3. ThĨ tÝch mol cđa chÊt khí là gì ?</b>
-Định nghĩa : Học Sgk trang 63
-Chú ý :
O O
O
O
O
O
O
O
O
O
O S O
OS
O
O
S
O
O
S
O
O
S
O
<b>1 Mol H<sub>2</sub></b> <b>1 Mol O<sub>2</sub></b> <b>1 Mol SO<sub>2</sub></b>
<b>M</b><sub>H</sub>
2 = <b>M</b>O2 = <b>M</b> SO2 =
= =
<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>
<b>2 g</b> <b>32 g</b> <b>64 g</b>
= =
<b>V</b> <sub>H</sub>
2 <b>V</b> O2 <b>V</b> SO2
<b>Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất</b>
Nếu ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) : t° = 0°C, p = 1 atm
Nếu ở điều kiện bình thường : t° = 20°C, p = 1 atm
<b>V</b> <sub>H</sub>
2 = <b>V</b> O<sub>2</sub> = <b>V</b> SO<sub>2</sub> =
<b>V</b> <sub>H</sub>
2 = <b>V</b> O<sub>2</sub> = <b>V</b> SO<sub>2</sub> =
? lít
? lít
22,4 lít
-Định nghĩa : Học Sgk trang 63
<b>1. Mol l g× ?à</b> <b> </b>
<b>2. Khối l ợng mol là gì ?</b>
- Định nghĩa : Học Sgk trang 63
- Kh i lố ượng mol kÝ hi u l : Mệ à
<b>3. ThĨ tÝch mol cđa chÊt khÝ là gì ?</b>
-Định nghĩa : Học Sgk trang 63
-Chú ý :
Soỏ haùt vi mô = số mol . N= sè mol .6.1023
<b>A, 1,5 N nguyªn tư Na C, 3 N</b> <b>nguyªn tư Na</b>
<b>B, 1,5 N ph©n tư Na D, 3 N</b> <b>ph©n tư Na</b>
<b>c©u hái 1</b>
<b>c©u hái 2</b>
<b>câu hỏi 2: Em hãy chọn đáp án đúng: Em hãy chọn đáp án đúng</b>
<b>2 mol H<sub>2</sub>O cã chøa :</b>
<b>6.1023</b>
<b>2</b>
<b>A, 1 mol nguyªn tư Na<sub>2</sub>O</b> <b> C, 2 molnguyên tử Na<sub>2</sub>O</b>
<b>B, 1 mol phân tử Na<sub>2</sub>O</b> <b> D, 2 molph©n tử Na<sub>2</sub>O </b>
<b>câu hỏi 3</b>
<b>Khối l ợng mol phân tử Na<sub>2</sub>O là :</b>
<b>A, 23 .2 + 16 = 62 ®vC</b> <b> </b>
<b>C, 23 + 16 = 62 ®vC</b>
<b>B, 23 .2 + 16 = 62 g</b>
<b>D, 23 + 16 = 62 g</b>
<b>c©u hái 4</b>
<b>c©u hái 4: Em h·y chän <sub>: Em h·y chän </sub></b>
<b>đáp án đúng</b>
<b>2 mol ph©n tư khÝ SO<sub>2 </sub> ở (đktc) có </b>
<b>thể tích là :</b>
<b>A, 44,8 lÝt </b>
<b>C, 22,4 lÝt</b>
<b>B, 11,2 lÝt </b>
<b>c©u hái 5</b>
<b>c©u hái 6</b>
<b>c©u hái 6: Em h·y chän tõ hc cơm tõ : Em hÃy chọn từ hoặc cụm từ </b>
<b>thích hợp điền vào chỗ </b>
<b>thích hợp điền vào chỗ </b>
<b>Khối l ợng mol của một chất là khối l ợng của </b>
<b>Khối l ợng mol của một chất là khối l ợng cđa </b>
<b>. Ngun tử hoặc phân tử chất đó, tính </b>
<b>……. Ngun tử hoặc phân tử chất đó, tính </b>
<b>……</b>
<b>b»ng , có số trị nguyên tử khối </b>
<b>bằng , có số trị nguyên tử khối </b>
<b>hoặc phân tử khối.</b>
<b>hoặc phân tử khối.</b>
<b>N</b> <b>gam</b> <b>Bằng</b>
<b>đvC</b> <b>Khác</b>
<b>Bµi tËp 3</b> <b>Em hÃy hoàn thành bảng sau :</b>
<b>CTHH</b> <b><sub>Khối l ợng </sub></b>
<b>mol</b>
<b>(g)</b>
<b>Số mol</b>
<b>(mol)</b>
<b>Số phân tử</b>
<b>(phân tử)</b>
<b>Thể tích </b>
<b>chất khí </b>
<b>ở(đktc)</b>
<b>(lít)</b>
<b>Al</b>
<b>(rắn)</b> <b>2,5</b>
<b>H<sub>2</sub></b>
<b>(khí)</b> <b>9</b>
<b>CO<sub>2</sub></b>
<b>(khí)</b> <b>5,6</b>
<b>27</b>
<b>1</b>
<b>12+16</b>
<b>2,5</b>
<b>= 15</b>
<b>0,025</b>
<b>=1,5</b>
<b>9.1023 </b>
<b>1,5</b>
<b>5,6</b>
<b>= 0,025</b>
<b>Bµi tËp 4</b> <b>TÝnh sè ph©n tư cã trong 1 mol n íc (H<sub>2</sub>O). </b>
<b>Gi¶ sư chóng ta ch a biÕt số Avogađro. </b>
<b>Gợi ý: - 1 mol n ớc (H<sub>2</sub>O) cã khèi l ỵng ? g</b>
<b> -1 ph©n tư n íc (H<sub>2</sub>O) cã khèi l ợng ? đvC . Mà 1 </b>
<b>đvC = ? g </b>
<b> - 1 ph©n tư n íc (H<sub>2</sub>O) cã khèi l ỵng ? g . </b>
<b> -? Ph©n tư (H<sub>2</sub>O) cã trong 18 g (H<sub>2</sub>O) t ¬ng øng </b>
<b>1 mol</b>
<b>Đáp án: - 1 mol n ớc (H<sub>2</sub>O) có khèi l ỵng 18 g</b>
<b> -1 ph©n tư n íc (H<sub>2</sub>O) cã khèi l ợng 18đvC . Mà 1 </b>
<b>đvC = 1,9926.10-23<sub> /12 g = 0,16605 . 10 </sub>-23 <sub>g</sub></b>
<b> - 1 ph©n tư n íc (H<sub>2</sub>O) cã khèi l ỵng =18.0,16605 . </b>
<b>10 -23 <sub>g . </sub></b>
<b> -18/ 18.0,16605 . 10 -23 <sub>= 1:0,16605 . 10 </sub>-23 <sub>= 6,02 . 10 </sub>23 </b>
<b>Ph©n tư (H<sub>2</sub>O) cã trong 18 g (H<sub>2</sub>O) t ¬ng øng 1 mol</b>