Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

tuaàn 14 tuaàn 14 thöù ngaøy moân tieát ppct teân baøi daïy ghi chuù 2311 chaøo côø hoïc vaàn theå duïc toaùn 14 2 14 54 baøi 55 eng ieâng td rlttcb – tcvñ pheùp tröø trong phaïm vi 8 baøi 1 baøi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.24 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 14</b>


<b>THỨ</b>


<b>NGÀY</b> <b>MÔN</b>


<b>TIẾT</b>


<b>PPCT</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>GHI CHÚ</b>


23/11


CHÀO CỜ
HỌC VẦN
THỂ DỤC


TỐN


14
2
14
54


Bài 55: eng- iêng
TD RLTTCB – TCVÑ


Phép trừ trong phạm vi 8 - Bài 1, bài 2 , bài 3 (cột 1), bài 4
(viết 1 phép tính)


24/11


HỌC VẦN


TỐN
ĐẠO ĐỨC


2
54
14


Bài56: uông - ương
Luyện tập


Đi học đều và đúng giờ(t1)


- Bài 1 (cột 1,2), bài 2, bài 3 (cột 1,
2), bài 4


- Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều
và đúng giờ.


25/11


HỌC VẦN
TOÁN
ÂM NHẠC


2
55
14


Baøi 57: ang - anh



Phép cộng trong phạm vi 9
Ơn: Sắp đến tết rồi.


- Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3 (cột
1), bài 4


- Biết hát đúng 2 lời của bài hát


26/11


THỦ CÔNG
HỌC VẦN
MĨ THUẬT


14
2
14


Gấp các đoạn thẳng cách
đều


Bài 58: inh - ênh


Vẽ màu vào các họa tiết ở
hình vng.


- Với HS khéo tay: Gấp được các
đoạn thẳng cách đều. Các nếp gấp
tương đối thẳng , phẳng.



27/11


HỌC VẦN
TOÁN
TN & XH
SINH
HOẠT


2
56
14
14


Baøi 59: Ôn tập


Phép trừ trong phạm vi 9
An tồn khi ở nhà
Sinh hoạt cuối tuần


- HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn
truyện theo tranh.


- Baøi 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3
(bảng 1), bài 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai ngày 23 tháng 11 naêm 2009</b>



PPCT: 2 HỌC VẦN


<b>BÀI 46: ENG – IÊNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ giếng.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


GV: bảng kẻ ô li.


HS: bảng cài, vở tập viết.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b> 1. Ổn định lớp: HS hát</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- HS đọc: bông súng,sừng hươu; 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: cây sung,
củ gừng.


- HS đọc câu ứng dụng trong SGK.
- GV nhận xét ghi điểm.


<b> 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b> Giới thiệu bài: giới thiệu vần mới: eng, iêng.</b>


Hoạt động 1: Dạy vần: eng, iêng.


+Mục tiêu: nhận biết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống,
chiêng



<b>* eng – GV viết bảng </b>
Hướng dẫn HS:


GV đọc mẫu: e – ng – eng, eng
Hỏi: So sánh: eng và ưng ?


Hỏi: có ơn để được tiếng xẻng ghép thêm …?
<b>GV viết bảng: xẻng</b>


GV hướng dẫn HS:


Giới thiệu tranh  lưỡi xẻng
<b> – viết bảng: lưỡi xẻng</b>
Giáo viên hướng dẫn HS:


<b>-Đọc lại sơ đồ: eng, xẻng, lưỡi xẻng </b>


<b>* iêng – GV hướng dẫn tương tự (so sánh eng với iêng)</b>
<b> iêng  chiêng trống, chiêng. </b>


Yêu cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ


1 HS nhắc lại


<b> HS ghép bảng cài: eng</b>


Phân tích, đánh vần, đọc trơn (cá
nhân, nhóm, lớp)



- Giống nhau đều có âm ng, khác:
eng có e đứng trước,ưng có ư đứng
trước.


- …ghép thêm âmx và dấu hỏi.
<b>HS ghép bảng cài: xẻng</b>


HS phân tích: xẻng, đánh vần , đọc
trơn (cá nhân, nhóm, lớp)


Nhận xét tranh


 ghép bảng cài: lưỡi xẻng


Hs phân tích, đọc trơn từ (cá nhân,
nhóm, lớp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chơi giữa tiết
Hoạt động 2: Luyện viết:


-MT:Viết đúng quy trình vần, từ trên bảng con
-Cách tiến hành: Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Chơi giữa tiết


Hoạt động 3: Luyện đọc


-MT: HS đọc được vần và từ ứng dụng
Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp



-Cách tiến hành: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp
giảng từ


<b>cái kẻng củ riềng</b>
<b>xà beng bay liệng</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng
* Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :
Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Giới thiệu tranh  câu ứng dụng


<b>Đọc câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng</b>
<b> Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân</b>
Hoạt động 2: Luyện viết:


<b>-MT: HS viết đúng eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, </b>
<b>chiêng</b>


-Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS viết vào vở theo
dòng


Chấm một số vở, nhận xét


Hoạt động 3: Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
Ao, hồ ,giếng.


Hoûi: - Trong tranh vẽ gì ?
- Chỉ đâu là giếng ?


- Những tranh này đều nói về cái gì ?
- Nơi em ở có ao, hồ giếng khơng ?
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


Yêu cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa
Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học.


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)


Theo dõi qui trình


<b>Viết bảng con: eng, iêng, lưỡi xẻng, </b>
<b>trống, chiêng</b>


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng:


( cá nhân , nhóm, lớp)
Hs đọc cá nhân, đồng thanh



Đọc (cá nhân 10 – đồng thanh)
<b>HS tìm đọc tiếng mới: nghiêng, </b>
<b>kiềng.</b>


Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm -
đồng thanh cả lớp.


Viết vở tập viết, lưu ý tư thế ngồi viết
đúng


- Ao, hồ, giếng.
- HS suy nghĩ, trả lời
- Nước


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

PPCT: 53 TOÁN


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi8; Biết viết phép tính thích hợp với
tình huống trong hình vẽ.


- HS ham thích học tốn.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


GV: mẫu các con vật, bộng hoa (hình tam giác, hình vng, hình trịn)… có số lượng
là 8.



HS: sách giáo khoa, bảng con, vở.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b> 1. Ổn định lớp: HS hát</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con </b>
1 + 2+5= 3 + 2 + 2 =


- GV yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8.
- GV nhận xét ghi điểm.


<b> 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu bài trực tiếp


<b>HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong </b>
phạm vi 8.


<i>+Mục tiêu: Củngcố khái niệm phép trừ. Thành lập và </i>
ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.


<i>+Cách tiến hành :</i>


a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 8 - 1 = 7.
-Hướng dẫn HS quan sát và tự nêu bài toán
Gọi HS trả lời:


GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 8 bớt 1 còn mấy?
Vậy 8 trừ 1 bằng mấy?



-Ta viết 8 trừ 1 bằng 7 như sau: 8 - 1 = 7


b, Giới thiệu phép trừ : 8 - 7 = 1 theo 3 bước tương tự
như đối với 8 - 1 =7.


* Tương tự GV hình thành bảng cộng:


8 -1 = 7 8 - 7 = 1 8 - 2 =6 8 -6 = 2
8 - 3 = 5 8 – 5 = 3 8 – 4 = 4 .


GV hướng dẫn HS học thuộc lịng các cơng thức trên.
* Chơi giữa tiết


<b>HOẠT ĐỘNG 2: làm bài tập 1, 2</b>


<i>+ Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 6, biết mối </i>


- Quan sát hình vẽ để tự nêu bài tốn:
“Có 8 ngơi sao bớt 1. ngơi sao Hỏi cịn
lại mấy ngơi sao


- HS tự nêu câu trả lời: “ Có 8 ngơi sao
bớt 1 ngơi sao cịn lại7 ngơi sao”.
-8 bớt 1 cịn 7.


-HS đọc :“Tám trừ một bằng bảy” .
-HS đọc (cn- đt). (nt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

liên hệ giữa phép cộng và phép trừ.


*Bài 1: Cả lớp làm vào bảng con
Hướng dẫn HS đọc yêu cầu bài 1:
Lưu ý cho HS đặt các số thẳng cột


GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.


*Bài 2: Làm phiếu học tập.


Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan sát các phép tính
ở mợt cột để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.


GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS
<b>HOẠT ĐỘNG 3: HS làm bài tập 3 (cột 1)</b>
Mục tiêu: HS biết làm tính dạng 2 lần tính.
Hình thức: nhóm


Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài, nêu cách làm
GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.
<b> HOẠT ĐỘNG 4: HS làm bài tập 4.</b>


<i><b>+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng </b></i>
phép tính thích hợp.


GV u cầu HS tự nêu nhiều bài tốn khác nhau và tự
nêu được nhiều phép tính ứng với bài toán vừa nêu .
Hướng dẫn HS làm vào vở.


GV chấm điểm nhận xét .
<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>


-Vừa học bài gì?


-Xem lại các bài tập đã làm.Chuẩn bị:S.Tốn 1,


- Tính


1HS làm bài trên bảng cả lớp làm vào
bảng con:


1
8
 <sub> </sub>


2
8
 <sub> </sub>


3
8
 <sub> </sub>


4
8


5
8


 <sub> ……</sub>



HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
HS làm phiếu học tập,


1 + 7 = 2+ 6 = 4 + 4 =
8 – 1 = 8 – 2 = 8 - 4 =
8 – 7 = 8 – 6 = 8 - 8 =
Nêu yêu cầu: tính.


Thảo luận, viết kết quả
8 – 4 = 8 – 2 – 2 =
8 – 1 – 3 =


1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết
phép tính thích hợp”.


HS quan sát tranh và tự nêu bài tốn,
tự giải phép tính,


8 – 4 = 4


- Phép trừ trong phạm vi8
Lắng nghe.


**********************************************

<b>Thứ ba ngày 23tháng 11 năm 2009</b>



PPCT: 2 HỌC VẦN


<b>BÀI 47: UÔNG –ƯƠNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Đọc được: ng, ương, quả chng, con đường; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ng, ương, quả chng, con đường.


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


GV: bảng kẻ ô li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 1. Ổn định lớp: HS hát</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- HS đọc: eng, iêng cái kẻng , củ riềng; 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: xà
beng, bay liệng.


- HS đọc câu ứng dụng trong SGK:Dù ai nói ngả nói nghiêng. Lịng ta vẫn vững
như kiềng ba chân.


- GV nhận xét ghi điểm.


<b> 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài: giới thiệu vần mới: uông, ương</b>


Hoạt động 1: Dạy vần: uông, ương


+Mục tiêu: nhận biết được: uông, ương, quả chuông,
con đường.



<b>* uông – GV viết bảng </b>
Hướng dẫn HS:


GV đọc mẫu: uô– ng – uông, uông.
Hỏi: So sánh: uông và iêng?


Hỏi: có ng để được tiếng chng ghép thêm …?
<b>GV viết bảng: chuông</b>


GV hướng dẫn HS:


Giới thiệu tranh  quả chuông
<b> – viết bảng: quả chuông</b>
Giáo viên hướng dẫn HS:


<b>-Đọc lại sơ đồ: uông, chuông,quả chuông</b>


<b>* ương – GV hướng dẫn tương tự (so sánh uông với </b>
ương)


<b> ương  đường  con đường</b>
Yêu cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ
Chơi giữa tiết


Hoạt động 2: Luyện viết:


-MT:Viết đúng quy trình vần, từ trên bảng con
-Cách tiến hành: Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét
nối)



Hoạt động 3: Luyện đọc


-MT: HS đọc được vần và từ ứng dụng
Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp


- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ


1 HS nhắc lại


<b> HS ghép bảng cài: uông</b>


- Phân tích, đánh vần, đọc trơn (cá nhân,
nhóm, lớp)


- Giống nhau đều có âm ng đứng sau,
khác: ng có đứng trước, iêng có iê
đứng trước.


- …ghép thêm âm ch.
<b>HS ghép bảng cài: chuông</b>


HS phân tích: chng, đánh vần , đọc
trơn (cá nhân, nhóm, lớp)


Nhận xét tranh


 ghép bảng cài: quả chuông


Hs phân tích, đọc trơn từ (cá nhân, nhóm,


lớp)


Đọc xi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)


Theo dõi qui trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>rau muống nhà trường</b>
<b>luống cày nương rẫy</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


* Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :
Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Giới thiệu tranh  câu ứng dụng


<b>Đọc câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương </b>
<b>chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.</b>
Chơi giữa tiết



Hoạt động 2: Luyện viết:


<b>-MT: HS viết đúng: ng, ương, quả chng, con </b>
<b>đường.</b>


Hình thức: viết vở


-Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS viết vào vở theo
dòng


Chấm một số vở, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói:


<b>+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: </b>
<b>Đồng ruộng.</b>


Hỏi: - Trong tranh vẽ gì ?


- Lúa, ngô,khoai, sắn được trồng ở đâu ?
- Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn ?


- Trên đồng ruộng các bác nơng dân đang làm gì ?
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


u cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa
Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng:



( cá nhân , nhóm, lớp)
Hs đọc cá nhân, đồng thanh


Đọc (cá nhân 10 – đồng thanh)
HS tìm đọc tiếng mới: mường, nương
Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm -
đồng thanh cả lớp.


Viết vở tập viết, lưu ý tư thế ngồi viết
đúng


- Đồng ruộng
- HS trả lời.


Đọc cá nhân, đồng thanh
HS lắng nghe


PPCT: 54 TOÁN
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 8 .Viết được phép tính thích hợp
với hình vẽ.


- HS ham thích học toán.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2.Học sinh : Vở bài tập, đồ dùng học tốn, que tính
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Bài cũ : Phép trừ trong phạm vi 8</b>
8 – 4 = 8 – 2 – 2 =


8 – 1 – 3 =


<b>3. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
Giới thiệu: Luyện tập


Hoạt động 1: Bài 1(cột 1,2)


Mục tiêu: Khắc sâu lại cho học sinh phép cộng trừ
trong phạm vi 8


Giáo viên ghi bảng cho h/s làm bảng con , bảng lớp
Hoạt động 2: Bài 2 (Làm phiếu bài tập)


Mục tiêu : Nắm được dạng bài tốn, biết cách viết
số vào ơ trống.


-GV cho HS laøm PHT


Giáo viên thu vở chấm và nhận xét
Hoạt động 3: Bài 3(cột1,2)


MT:HS biết thực hiện bài toán có 2 phép tính.
GV hướng dẫn và cho HS làm nhóm.



GV nhận xét ghi điểm cho các nhóm.
Hoạt động 4: Bài 4


-GV cho HS quan sát tranh:
- GV yêu cầu HS làm vở.
-GV chấm điểm nhận xét.
<b> 4.Củng cố - Dặn dị:</b>


Ơn lại bảng phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8
Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 9


Haùt


- HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con.


Học sinh thực hiện theo yêu cầu
7 + 1 = 2 + 6 =


1 + 7 = 6 + 2 =
8 – 7 = 1 + 7 =
8 – 1 = 7 + 1 =
HS làm PHT


1HS làm phiếu trên bảng
KQ:8 , 8 , 6 , 4 , 3 , 7


- HS làm nhóm
- HS trình bày
*KQ: 8, 8, 2, 5



- HS quan sát tranh và nêu bài toán.
-HS làm vở.


8 – 2 = 6
- HS ôn lại bài
<b> PPCT: 14 ĐẠO ĐỨC</b>


<b>ĐI HỌC ĐỀU VAØ ĐÚNG GIỜ (Tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiệm vụ của HS là đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.


- Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HS: VBT Đạo đức
<b>III. Tiến trình lên lớp :</b>


Hoạt động GV Hoạt động học sinh


<b>1. Ổn định: hát</b>


<b>2. KTBC: Hỏi bài trước: </b>
- GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ


- Trong lúc chào cờ có được làm việc riêng không?
<b>3. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Gtb.</b>



Hoạt động 1 : bài tập 1:


MT: HS nêu được nội dung tranh.
Gọi học sinh nêu nội dung tranh.
GV nêu câu hỏi:


-Thỏ đã đi học đúng giờ chưa?


-Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học chậm? Rùa chậm
chạp lại đi học đúng giờ?


-Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen? Vì
sao?


Cho học sinh thảo luận theo nhóm 2 học sinh, sau
cùng gọi học sinh trình bày kết qủa và bổ sung cho
nhau.


GV kết luận:


Thỏ la cà nên đi học muộn. Rùa tuy chậm chạp nhưng
rất cố gắng nên đi học đúng giờ. Bạn rùa thật đáng
khen.


Hoạt động 2: (bài tập 2)


MT:Học sinh đóng vai theo tình huống “Trước giờ đi
học”



Giáo viên phân 2 học sinh ngồi cạnh nhau thành một
nhóm đóng vai hai nhân vật trong tình huống.


Gọi học sinh đóng vai trước lớp.


Gọi học sinh khác nhận xét và thảo luận:


Nếu em có mặt ở đó. Em sẽ nói gì với bạn? Tại sao?
Hoạt động 3: Bài tập 3


MT:học sinh liên hệ về bản thân và các bạn:
Bạn nào lớp ta luôn đi học đúng giờ?


Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?


Giáo viên kết luận: Đi học là quyền lợi của trẻ em.
Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện tốt quyền
được đi học của mình.


Để đi học đúng giờ cần phải:


Chuẩn bị đầy đủ sách vở quần áo từ tối hôm


trước.Không thức khuya.Để đồng hồ báo thức hoặc


HS nêu tên bài học.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh nêu nội dung.



HS trả lời.


Thỏ đi học chưa đúng giờ.Thỏ la cà dọc
đường. Rùa cố gắng và chăm chỉ nên đi
học đúng giờ.Rùa đáng khen? Vì chăm
chỉ, đi học đúng giờ.


Vài em trình bày.


Học sinh lắng nghe và vài em nhắc lại.


Học sinh thực hành đóng vai theo cặp
hai học sinh.


Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nhờ bố mẹ gọi thức dậy đi học.
<b>4.Củng cố - Dặn dò:</b>


Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương.
Học bài, xem bài mới.


Các em nên đi học đúng giờ, khơng la cà dọc đường…


Học sinh nêu.


*********************************************

<b>Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009</b>




PPCT: 2 HỌC VẦN


<b>BÀI 57 : ANG - ANH </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc được: ang , anh , cây bàng, cành chanh ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được: ang , anh , cây bàng, cành chanh .


- Luyện noùi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Buổi sáng.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


GV: bảng kẻ ô li.


HS: bảng cài, vở tập viết.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b> 1. Ổn định lớp: HS hát</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- HS đọc: uông, ương, con đường; 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: luống
rau, nương rẫy.


- HS đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa: Nắng đã lên. Lúa trên nương chin
vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.


- GV nhaän xét ghi điểm.


<b> 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b> Giới thiệu bài: giới thiệu vần mới:ang, anh</b>



Hoạt động 1: Dạy vần: ang, anh


+Mục tiêu: nhận biết được ang , anh , cây bàng,
cành chanh:


<b>* ang – GV viết bảng </b>
Hướng dẫn HS:


GV đọc mẫu: a – ng – ang – ang
Hỏi: So sánh: ang và ương ?


Hỏi: có ang để được tiếng bàng ghép thêm …?
<b>GV viết bảng:bàng</b>


GV hướng dẫn HS:


Giới thiệu tranh  cây bàng


1 HS nhắc lại


<b> - HS ghép bảng cài: ang</b>


Phân tích, đánh vần, đọc trơn (cá nhân,
nhóm, lớp)


- Giống nhau đều có âm ng, khác: ang
có a đứng trước, ương có ươ đứng trước.
- …ghép thêm âm b.



<b>- HS ghép bảng cài: bàng</b>


- HS phân tích:bàng, đánh vần , đọc trơn
(cá nhân, nhóm, lớp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> – viết bảng: cây bàng</b>
Giáo viên hướng dẫn HS:


<b>-Đọc lại sơ đồ: ang, bàng, cây bàng.</b>


<b>* anh – GV hướng dẫn tương tự (so sánhang với </b>
anh)


<b> anh chanh  cành chanh. </b>
Yêu cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ
Chơi giữa tiết


Hoạt động 2: Luyện viết:


-MT:Viết đúng quy trình vần, từ trên bảng con
-Cách tiến hành: Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét
nối)


Hoạt động 3: Luyện đọc


-MT: HS đọc được vần và từ ứng dụng


- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ
<b>buôn làng bánh chưng</b>



<b>hải cảng hiền lành</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


* Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Giới thiệu tranh  câu ứng dụng


<b>Đọc câu ứng dụng: Không có chân có cánh.</b>
<b>Sao gọi là con sơng? Khơng có lá có cành</b>
<b>Sao gọi là ngọn sóng?</b>


Chơi giữa tiết
Hoạt động 2: Luyện viết:


<b>-MT: HS viết đúng: ang , anh , cây bàng, cành </b>
<b>chanh</b>


-Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS viết vào vở
theo dòng


Chấm một số vở, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói:



+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
<b>dung: Buổi sáng.</b>


Hỏi: - Tranh vẽ gì ?


- Đây là cảnh nông thôn hay thành phố ?
- Trong bức trnh mọi người đi đâu ?


 ghép bảng cài: cây bàng


- Hs phân tích, đọc trơn từ (cá nhân,
nhóm, lớp)


- Đọc xi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)


Theo dõi quy trình


<b>Viết bảng con: ang , anh , cây bàng, </b>
<b>cành chanh</b>


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng:


( cá nhân , nhóm, lớp)
Hs đọc cá nhân, đồng thanh



Đọc (cá nhân 10 – đồng thanh)
HS tìm đọc tiếng mới: cánh, cành
Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm -
đồng thanh cả lớp.


Viết vở tập viết, lưu ý tư thế ngồi viết
đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Buổi sáng em làm những việc gì?
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


Yêu cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa
Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học.


- HS neâu


Đọc cá nhân, đồng thanh
HS lắng nghe


<b> </b>


<b> PPCT: 5 TỐN</b>


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Thuộc bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 9; Biết viết phép tính thích
hợp với tình huống trong hình vẽ.



- HS ham thích học tốn.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


GV: hình mẫu con vật (bơng hoa, ngơi sao) để biểu thị tình huống tương tự bài 4,
PHT.


HS: sách giáo khoa, bảng con, vở.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b> 1. Ổn định lớp: HS hát</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> - 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con</b>
7 + 1 = 2 + 6 =
1 + 7 = 6 + 2 =
- GV nhận xét ghi điểm.


<b> 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu bài .


<b>HOẠT ĐỘNG I:Giới thiệu phép cộng, bảng cộng </b>
trong phạm vi 9.


<i>+Mục tiêu:Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong pv 9.</i>
<b>a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 8 + 1 = 9 </b>


<b>-HD HS quan sát hình vẽ ở hàng thứ nhất trên bảng:</b>
Khuyến khích HS tự nêu bài tốn, tự nêu phép tính.


Gọi HS trả lời:


-GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 8 thêm 1 là mấy?.
-Ta viết:” 8 thêm là 9” như sau: 8 + 1 = 9.


*Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 8 = 9 theo 3 bước
tương tự như đối với 8 + 1 = 9.


Tương tự GV hình thành bảng cộng :


8 + 1 = 9 ; 7 + 2 = 9 ; 6 + 3 = 9 ; 5 + 4 = 9
1 + 8 = 9 ; 2 + 7 = 9 ; 3 + 6 = 9 ; 4 + 5 = 9.


-Quan sát hình để tự nêu bài tốn:
” Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ nữa.
Hỏi có tất cả mấy cái mũ?”


-HS tự nêu câu trả lời:”Có 8 cái mũ
thêm 1 cái mũ là 9 cái mũ”.


Trả lời:” 8 thêm 1 là 9 “.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể xố từng phần
cơng thức, tổ chức cho HS học thuộc.


<b>HOẠT ĐỘNG 2 : *Bài 1/76:</b>


<i><b>+ Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.</b></i>
Cả lớp làm bảng .



Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:


GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
<b>HOẠT ĐỘNG 3 : *Bài 2/76</b>


<i>+ Mục tiêu: Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi các </i>
<b>bảng đã học.</b>


HS đố nhau :
HD HS cách chơi


GV nhận xét khen ngợi h/s.
*Bài3/76: Làm bảng con.


<i>+ Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi các bảng </i>
đã học.


HD HS cách làm:(chẳng hạn 4 + 1 + 4 =… , ta lấy 4
cộng 1 bằng 5, rồi lấy 5 cộng 4 bằng 9, ta viết 9 sau
dấu bằng, như sau: 4 + 1 + 4 = 9 )


Khi chữa bài cho HS nhận xét kq.
GV nhận xét bài HS làm.


<b>HOẠT ĐỘNG 4 : *Bài 4/76</b>


<i><b>+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh </b></i>
<b>bằng một phép cộng.</b>


<i>+.GV u cầu HS tự nêu bài tốn .</i>



+ Cho h/s làm vở.
GV nhận xét.


<b>4.Củng cố, dặn dò : </b>


Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9


Về nhà chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 9


<b>HS nghỉ giải lao </b>


HS đọc u cầu bài 1:” Tính”
1HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng
con.


1
8
 +3


5 +
4
5


7
2
 6


3
 +3



4


HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
HS đố bạn , nhận xét


* KQ :9, 9, 3, 9, 8, 3, 9, 7, 5
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“
-1HS làm ở bảng lớp, CL làm bảng
nhóm, rồi chữa bài, đọc kết quả phép
tính vừa làm được:


4 + 5 = 9 4 + 1 + 4 = 9
4 + 2 + 3 = 9


1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết
phép tính thích hợp”.


Ghép phép tính :


a, 8 + 1 = 9. b, 7 + 2 = 9.
- 2 HS đọc




<b> PPCT:14 ÂM NHẠC</b>


<b> Ơn tập bài hát: SẮP ĐẾN TẾT RỒI</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>



<b> - HS biết hát đúng giai điệu và lời ca . </b>


- Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
- Tập đọc lời ca theo tiết tấu.


<b>II.PHƯƠNG TIỆN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1.Ổn định: Hát</b>


<b>2.Bài cũ: </b>


-GV u cầu một số HS hát lại bài : “Sắp đến tết rồi”
- GV nhận xét.


<b>3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


MT: HS Ôn lại bài hát “Sắp đến Tết rồi”


_ GV treo 1 vài bức tranh quang cảnh ngày Tết cho HS
nhận xét nội dung tranh.


_Cho HS hát kết hợp với vỗ tay theo phách (hoặc gõ
thanh phách, song loan, trống nhỏ).


<b>Hoạt động 2: </b>



MT:HS biết vận động phụ họa.


_Cho HS hát kết hợp với vận động phụ họa.
+Câu 1:Sắp đến Tết rồi, đến trường rất vui.
+Câu 2: Giống câu 1


+Câu 3: Mẹ mua cho áo mới nhé
+Câu 4: Mùa xuân nay em đã lớn
_Tổ chức HS biểu diễn trước lớp.
<b> 4.Củng cố- dặn dò:</b>


_ GV hát mẫu cả lớp nghe
_ Chuẩn bị: Ôn 2 bài hát:


_ Đàn gà con và Sắp đến Tết rồi.


_Thực hiện theo nhóm, tổ.


_Thực hiện theo tổ, nhóm
+Vỗ hai tay vào nhau đối với
tiếng:”rồi, vui”.


+Ngón trỏ (tay trái) từ đưa lên
ngang vai.


+Hai tay xoè ra từ từ đưa lên ngang
ngực


_Cho từng nhóm, cá nhân.
_HS hát lại bài Sắp đến Tết rồi.



**************************************************


Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009


PPCT: 14 THỦ CÔNG


<b> GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều.


- Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nếp gấp có thể chưa thẳng,
phẳng.


*Với HS khéo tay: Gấp được các đoạn thẳng cách đều. Các nếp gấp tương đối thẳng ,
phẳng.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-HS: +Giấy màu, giấy nháp, vở thủ cơng.
<b>III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>


<b>1. Ổn định tổ chức : Hát</b>


<b>2.KTBC : - Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của Hs.</b>
- Nhận xét.


<b>3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>Hoạt động1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét:</b></i>


<i><b>- Mục tiêu: Cho hs quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng </b></i>


cách đều.


<i>- Caùch tiến hành: Hs quan sát mẫu, nhận xét.</i>


+ Em nhận xét gì về khoảng cách giữa các nếp gấp?
So le hay chồng khít lên nhau?


<i><b>Hoạt động 2</b><b> : Hướng dẫn mẫu cách gấp.</b></i>


<i><b>- Cách tiến hành: Hướng dẫn mẫu. </b></i>


+ Gấp nếp thứ nhất:


. Ghim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát vào
bảng.


. Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu.
+ Gấp nếp thứ hai:


. Lật mặt màu ra phía ngồi.
. Gấp tiếp nếp thứ hai vào 1ô.
+ Gấp nếp gấp tiếp theo:
. Phải gấp đúng 1 ơ.


. Phải lật mặt giấy mỗi lần gấp vào.



<i><b>- Kết luận: Nêu lại cách gấp các đoạn thẳng đều.</b></i>


<b>Nghỉ giữa tiết </b>
<i><b>Hoạt động 3 :Thực hành:</b></i>


- Cách tiến hành:


+ Gv nhắc lại cách gấp theo qui trình, có thể gấp đều
vào 2 ô để dễ gập.


+ Gv theo dõi, nhắc nhở các Hs yếu.
+ Hướng dẫn HS dán vào vở.


+ Chấm bài, nhận xét.
<b>4 Củng cố, dặn dò:</b>


- u cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập.


- Dặn dò: chuẩn bị giấy vở Hs, giấy màu, hồ dán, 1 sợi
chỉ để học bài: “ Gấp cái quạt”.


- Quan sát và trả lời câu hỏi (2Hs)


-Quan sát trên tờ giấy màu được ghim
trên bảng


- Hs theo dõi các kó năng cách gấp.



-Hs rèn kĩ năng gấp trên giấy nháp,
khi thành thạo thì gấp trên giấy màu.
- Trình bày sản phẩm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

PPCT: 2 HỌC VẦN
<b>BÀI 49: INH –ÊNH </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


GV: bảng kẻ ô li.


HS: bảng cài, vở tập viết.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b> 1. Ổn định lớp: HS hát</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> 3 .Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Giới thiệu bài: giới thiệu vần mới: inh, ênh</b>
Hoạt động 1: Dạy vần: inh, ênh


+Mục tiêu: nhận biết được: inh, ênh, máy vi tính,
dịng kênh



<b>* inh – GV viết bảng </b>
Hướng dẫn HS:


GV đọc mẫu: i– nh – iânh – inh
Hỏi: So sánh: inh với anh ?


Hỏi: có inh để được tiếng tính ghép thêm …?
<b>GV viết bảng: tính</b>


GV hướng dẫn HS:


Giới thiệu tranh  máy vi tính
<b> – viết bảng: máy vi tính</b>
Giáo viên hướng dẫn HS:


<b>-Đọc lại sơ đồ: inh, tính, máy vi tính.</b>


<b>* ênh – GV hướng dẫn tương tự (so sánh inh với ênh)</b>
<b> ênh  kênh  dòng kênh. </b>


Yêu cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ
Chơi giữa tiết


Hoạt động 2: Luyện viết:


-MT:Viết đúng quy trình vần, từ trên bảng con
-Cách tiến hành: Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét
nối)



Hoạt động 3: Luyện đọc


1 HS nhắc lại


<b>-HS ghép bảng cài: inh</b>


- Phân tích, đánh vần, đọc trơn (cá nhân,
nhóm, lớp)


- Giống nhau đều có âm nh, khác: iânh
có i đứng trước, anh có a đứng trước.
- …ghép thêm âm t và dấu sắc.
<b>- HS ghép bảng cài:tính</b>


- HS phân tích: tính, đánh vần , đọc trơn
(cá nhân, nhóm, lớp)


Nhận xét tranh


 ghép bảng cài: máy vi tính
Hs phân tích, đọc trơn từ (cá nhân,
nhóm, lớp)


Đọc xi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)



Theo dõi qui trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-MT: HS đọc được vần và từ ứng dụng


-Cách tiến hành: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết
hợp giảng từ


<b>đình làng bệnh viện</b>
<b>thông minh ễnh ương</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


* Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Hình thức: cá nhân, lớp


+Cách tiến hành :
Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Giới thiệu tranh  câu ứng dụng


<b>Đọc câu ứng dụng:Cái gì cao lớn lênh khênh</b>
<b> Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra?</b>
Chơi giữa tiết


Hoạt động 2: Luyện viết:



<b>-MT: HS viết đúng: inh, ênh, máy vi tính, dịng </b>
<b>kênh:</b>


-Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS viết vào vở theo
dòng


Chấm một số vở, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.


Hỏi: - Tranh vẽ những loại máy nào ?


+ Máy cày dùng để làm gì ?thường thấy ở đâu?
+ Máy nổ dùng để làm gì?


+ Máy khâu dùng để làm gì?
+ Máy tính dùng để làm gì
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


u cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa
Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học.


<b>dòng kênh:</b>


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng:



( cá nhân , nhóm, lớp)
Hs đọc cá nhân, đồng thanh


Đọc (cá nhân 10 – đồng thanh)
HS tìm đọc tiếng mới.


Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm -
đồng thanh cả lớp.


- Viết vở tập viết, lưu ý tư thế ngồi viết
đúng


- máy cày, máy khâu ,máy nổ…
- HS trả lời.


2 – 4 đọc


********************************************

<b>Thứ sáu ngày27 tháng 11 năm 2009</b>


PPCT: 2 HỌC VẦN


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Hs đọc được các vần có kết thúc bằng âm ng/nh, các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 52
đến bài 59.


- Hs viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.


- Nghe hiểu và kể được 1 đoạn chuyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công.
- HS khá, giỏi kể được 2, 3 đoạn truyện theo tranh.



<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>
GV: bảng kẻ ô li.
HS: bảng cài, vở tập viết
<b>.III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b> 1. Ổn định lớp: HS hát</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


-Học sinh đọc uôn ,ươn - Học sinh đọc từ : cuộn dây


- Học sinh câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn
chuồn ngẩn ngơ bay lượn.


-Giáo viên đọc cho học sinh viết vào bảng: con lươn
Nhận xét - Ghi điểm -Nhận xét bài cũ


<b>3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài :</b>
+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


-Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì
mới?


-GV gắn Bảng ơn được phóng to
<b>* Hoạt động 2 Ôn tập:</b>



+Mục tiêu: Ôn các vần đã học
+Cách tiến hành :


a.Các vần đã học:


b.Ghép chữ và vần thành tiếng


c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV chỉnh sửa phát âm
-Giải thích từ:


<b>bình minh nhà rông nắng chang chang</b>
d.Hướng dẫn viết bảng con :


-Viết mẫu trên bảng lớp ( Hướng dẫn qui trình đặt bút,
lưu ý nét nối)


-Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
<b> -Đọc lại bài ở trên bảng</b>


* CCủng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1:


HS neâu


HS lên bảng chỉ và đọc vần



HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột
dọc với chữ ở dịng ngang của bảng
ơn.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


<b>Cả lớp viết bảng con: bình minh, nhà </b>
<b>rơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng.
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “ Trên trời mây trắng như bông</b>
<b>Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây</b>
<b> Mấy cô má đỏ hây hây</b>


<b>Đội bông như thể đội mây về làng” . </b>
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS


c.Đọc SGK:


 Giaûi lao


d.Luyện viết: Hướng dẫn HS viết, sửa tư thế…
e.Kể chuyện:



+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện: Quạ và Công
+Cách tiến hành :


-GV dẫn vào câu chuyện


-GV kể diễn cảm lần 1, lần 2 (có kèm theo tranh minh
hoạ) GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh kể
được câu chuyện Quạ và Cơng.


GV kể lại câu chuyện cho hoïc sinh nghe.


GV treo tranh và kể lại nội dung theo từng bức tranh.
Học sinh lắng nghe GV kể.


GV hướng dẫn học sinh kể lại qua nội dung từng bức
tranh.


GV kết luận: Vội vàng hấp tấp, lại thêm tính tham lam
nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


u cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa
Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau.


Nhận xét tiết học.


- Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
- Quan sát tranh. Thảo luận về tranh



HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết


HS đọc tên câu chuyện
- HS quan sát, lắng nghe
Lớp chia làm 4 nhóm:


Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi
tài


- Tranh 1: Quạ vẽ cho Công trước.
Quạ vẽ rất khéo.Thoạt tiên nó dùng
màu…


- Tranh 2:Vẽ xong Quạ còn xòe đuôi
phơi nắng cho that khô.


- Tranh 3:Cơng khun mãi chẳng
được. Nó đành làm theo lời bạn.
-Tranh 3 : Cả bộ Quạ trở nên xấu xí,
nhem nhuốc.


Đọc cá nhân, đồng thanh
HS lắng nghe


PPCT: 56 TOÁN


<b>TIẾT 5 6 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Thuộc bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 9; Biết viết phép tính thích
hợp với tình huống trong hình vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Chuẩn bị tranh vẽ như SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 3.
<b>-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Tốn 1.Vở BT Tốn 1. Bảng con.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức :hát </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con: 9 – 1 = 7 + 2 =
GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:


3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>HOẠT ĐỘNG 1:</b>


<i><b> +Mục tiêu:Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv </b></i>
9


<i><b>+Cách tiến haønh :</b></i>


<b>a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 9 - 1 = 8 và 9 – 8 </b>
<b>= 1.</b>



<b>- Bước 1: Hướng dẫn HS : -Quan sát hình vẽ để tự </b>
nêu bài toán


<b>- Bước 2: Gọi HS trả lời:</b>


GV hỏi: 9 bớt 1 còn mấy? 9 trừ 1 bằng mấy?
-Bước 3:Ta viết 9 trừ 1 bằng 8 như sau: 9 - 1 = 8
*Sau cùng HD HS tự tìm kết quả phép trừ 9 – 8 =
1.


b, Hướng dẫn HS học các phép trừ còn lại theo 3
bước tương tự như đối với 9 - 1 =8 và 9 – 8 = 1.
* Tương tự GV hình thành cơng thức:


9 -1 = 8 ; 9 - 2 = 7 ; 9 - 3 = 6 ; 9 – 4 = 5
9 - 8 = 1 ; 9 - 7 = 2 ; 9 - 6 = 3 ; 9 – 5 = 4
Cho HS học thuộc lịng các cơng thức trên bảng.
<b>HOẠT ĐỘNG 2: Bài 1, 2</b>


<i><b>+ Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 9.</b></i>
* Cả lớp làm PBT


Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
9


1


 9
2



 9
3


 9
4


 9
5
 ……
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/79 Cho h/s chơi trò chơi đố bạn.
* GV nhận xét


- “Có tất cả 9 cái áo, bớt 1 cái áo. Hỏi
còn lại mấy cái áo?”


-HS tự nêu câu trả lời:“Có 9 cái áo bớt 1
cái áo.Còn lại 8 cái áo?’


“9 bớt 1 còn 8”; “(9 trừ 1 bằng 8).
HS đọc (cn- đt):


(nt)
(nt)


HS đọc thuộc các phép tính trên bảng.
(cn-đt):


HS nghỉ giải lao 5’



- HS đọc u cầu bài 1:” Tính”


1HS làm bài trên bảng, cả lớp làm PBT
rồi đổi để chữa bài : Đọc kết quả vừa làm
được: 8, 7, 6, 5, 4 , 3 2 , 1, 0, 9


- HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
HS lần lượt đố bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> HOẠT ĐỘNG 3 : Bài 3 </b>


Mt: HS biết điền số vào bảng 1
Làm nhóm. HD HS làm từng phần:.


GV nhận xét kết quả
<b>HOẠT ĐỘNG 4: Bài 4</b>


<i><b>+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh </b></i>
bằng phép tính thích hợp..


GV yêu cầu HS tự nêu bài toán và làm vào vở.
GV chấm điểm nhận xét


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
GV hỏi lại tựa bài
- HS đọc lại bảng trừ
-Nhận xét tuyên dương.


-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Điền số“
-3HS làm ở bảng lớp, CL làm nhóm


*KQ: 4 , 6 , 8 , 5


HS quan sát tranh và tự nêu bài toán, rồi
làm vở:


9- 4= 5.


Trả lời (Phép trừ trong phạm vi 9)
- HS đọc


Laéng nghe.


PPCT: 14 TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
<b>AN TOAØN KHI Ở NHAØ </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Kể tên 1 số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu,gay bỏng, cháy.</b>
- Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra.


- Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng , bị đứt tay.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> - GV:Sưu tầm 1 số câu chuyện cụ thể về những tai nạn đã xãy ra đối với các em nhỏ.</b>
<b> - HS: sách giáo khoa.</b>


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức: hát</b>



<b> 2. Kiểm tra bài cũ: Hơm trước các con học bài gì?</b>


- Muốn cho nhà cửa gọn gàng em phải làm gì? (HS trả lời lần lượt)
- Em hãy kể tên 1 số công việc em thường giúp gia đình


<b>3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt Động của GV</b> <b>Hoạt Động của HS</b>


<b>Giới thiệu bài mới </b>
<b>HĐ1: Quan sát tranh</b>


<i><b>Mục tiêu: Biết cách phòng chống đứt tay</b></i>
<b>Cách tiến hành:</b>


*Hướng dẫn HS quan sát


- Chỉ cho các bạn thấy nội dung của mỗi hình
*Cho h/s thảo luận và trình bày kết quả.


- Quan sát
- HS từng cặp


- Quan sát hình 30 SGK.


- Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang
làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>GV kết luận: Khi phải dùng dao hay những đồ dùng </b>
dễ vỡ và sắc, nhọn cần phải rất cẩn thận đề phòng


đứt tay.


- Những đồ dùng kể trên can để xa tầm tay trẻ em .
<b>HĐ2: Quan sát hình ở SGK và đóng vai </b>


<i><b>Mục tiêu: Nên tránh chơi gần lửa.</b></i>


<b>Cách tiến hành: Hướng dẫn HS thể hiện giọng nói </b>
phù hợp nội dung từng hình. Sau đó GV cho các em
lên đóng vai, GV nhận xét tuyên dương, lớp bổ sung.
- Em có suy nghĩ gì về hành động của mình khi đóng
vai?


- Các bạn nhỏ khác có nhận xét gì về vai diễn của
bạn?


- Nếu là em, em có cách ứng xử nào khác khơng?
- Trường hợp có lửa cháy, các đồ vật trong nhà em
phải làm gì?


- Em có nhớ sự điện thoại gọi cứu hoả không?
<b>Kết luận: Không được để đèn dầu hoặc các vật gây </b>
cháy khác trong màn hay để gần những đồ dùng dễ
bắt lửa.


- Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng
và cháy.


- Khi sử dụng các đồ dùng điện phải rất cẩn thận,
không sờ vào phích cắm ổ điện.



- Hãy tìm mọi cách để chạy xa nơi cháy.
- Cần gọi điện thoại số 114 để đến cứu.
GV cho một số em nhắc lại.


<b>4. Củng cố- Dặn dò : Vừa rồi các con học bài gì?</b>
- GV cho 1 số em lên chỉ 1 số đồ dùng cấm HS sử
dụng.


Về nhà thực hiện tốt nội dung bài học này.


- Trả lời


- Đóng vai


- Mỗi nhóm 4 em


- Quan sát các hình SGK và đóng vai
- Học sinh nêu.


- Gọi cấp cứu 114


- Ổ cắm điện


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 14</b>
<b> I .Nhận định:</b>


Đã học ppct tuần 13


Có học bài và chuẩn bị bài khi đến lớp


Vệ sinh lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh tốt.
Một số bạn chưa chuẩn bị bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Thực hiện tốt luật giao thông.
<b>II. Kế hoạch</b>


Học ppct tuần 14
Rèn chữ viết cho hs:


Rửa tay bằng xà phịng ở lớp khi đại tiện.
Tiếp tục chăm sóc cây xanh: tưới nước…
Cần thực hiện tốt nội quy trường lớp


Tích cực tham gia các hoạt động của nhà trường.
Học và làm bài đủ khi đến lớp.


Kèm hs yếu :
Bồi dưỡng HS giỏi:


Thu các khoản thu theo quy định


Các em đến lớp phải tiếp tục trang bị khẩu trang.


<b> Về nhà tuyên truyền cho gia đình về dịch bệnh, nhắc nhở gia đình phải đeo khẩu </b>
trang khi đi ra đường.


</div>

<!--links-->

×