Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

tuçn 15 thø hai ngµy 30 th¸ng 11 n¨m 2009 to¸n 100 trõ ®i mét sè i môc tiªu hs biðt c¸ch thùc hiön phðp trõ cã nhí d¹ng 100 trõ ®i mét sè ã mét hoæc hai ch÷ sè biõt týnh nhèm 100 trõ ®i sè trßn chôc h

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.54 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>tuần 15:</b>


<i>Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009.</i>
<i>Toán</i>


<i> 100 trừ đi một số</i>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- HS biét cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số ó một hoặc
hai chữ số.


- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.HS làm BT1,2.
- GD HS chăm học.


<b>II- Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ


<b>III- Cỏc hot ng dy hc chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1/ Tỉ chức:
2/ Bài mới:


a- HĐ 1: Hớng dẫn phép trừ 100 - 36
- Nêu bài toán:" Có 100 qt, bớt đi 36
qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt?"


- Để biết còn lại bao nhiêu qt ta làm
ntn?



- GV ghi: 100 - 36


- Gv HD cách đặt tính và tính theo
cột dọc : 100



36
064


* T¬ng tù víi phÐp trừ 100 - 5
b- HĐ 2: Thực hành


- Khi t tính và thực hiện phép tính
theo cột dọc ta cn chỳ ý gỡ?


- Chữa bài, nhận xét


- GV ghi KQ


- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Cách giải?


3/ Cỏc hoạt động nối tiếp:
* Củng cố:- Nêu cách đặt tính và thứ
tự thc hiện phép tính theo cột dọc?
* Dn dũ: ễn li bi.


- Hát


- Nêu lại bài toán



- Thùc hiÖn phÐp trõ 100 - 36


- HS nhiều em nêu cách đặt tính và
thực hiện phép tính


* Bµi 1:


- Viết các hàng thẳng cột với nhau và
thực hiện từ phải sang trái


100 100 100

4 9 22
096 091 078
* Bµi 2: TÝnh nhÈm


- HS tÝnh nhÈm theo mÉu
- §äc KQ


100 - 20 = 80 100 - 40 = 60
100 - 70 = 30 100 - 10 = 90
* Bài 3: Làm vở


- Bài toán về ít hơn
Bài giải


Số hộp sữa buổi chiều cửa hàng bán
đợc là:



100 - 24 = 76( hộp)


Đáp số: 76 hép s÷a


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HAI ANH EM</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b>- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ;bớc đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩa của</b>
nhân vật trong bài.


- Hiểu nội dung : Sự quan tâm , lo lắng cho nhau,nhờng nhịn nhau của hai
anh em.( TL đợc các câu hỏi trong SGK.)


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


<i>2.1. GV đọc mẫu.</i>


<i>2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết</i>


<i>hợp giải nghĩa từ ngữ:</i>


<i>a) Đọc từng câu:</i>


- Hướng dẫn đọc đúng: nghĩ, rất đỗi ngạc
nhiên.


- GV đọc.


<i>b) Đọc từng đoạn trước lớp:</i>


- Hướng dẫn đọc đúng, ngắt nghỉ hơi
đúng:


<i> - Nghĩ vậy, / người em ra đồng lấy lúa</i>
<i>của mình / bỏ thêm vào phần của anh.// </i>
<i>-Thế rồi / người anh ra đồng lấy lúa của</i>
<i>mình / bỏ thêm vào phần của em.// </i>


- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ mới.
<i>c) Đọc từng đoạn trong nhóm.</i>
<i>d) Thi đọc giữa các nhóm.</i>


- 2 HS đọc lại bài “Nhắn tin” và
trả lời câu hỏi..


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài.


- HS đồng thanh.



- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


1) Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế
nào?


-Người em nghĩ gì và làm gì?


2) Người anh nghĩ gì và đã làm gì?


3)Mỗi người cho thế nào là cơng bằng?


GV: Vì thương u nhau, quan tâm đến
nhau nên hai anh em đều nghĩ ra lí do để
giải thích sự cơng bằng, chia phần nhiều
cho người khác.


4)Hãy nói một câu về tình cảm của hai
anh em.


<b> 4. Luyện đọc lại: </b>


Hướng dẫn HS đọc truyện theo phân vai
.



<b>5. Củng cố - Dặn dò: </b>
<b> Nhận xét dặn dò.</b>


hắc nhở HS biết nhường nhịn, yêu


- Họ chia lúa thành hai đống bằng
nhau để ở ngoài đồng.


- Người em nghĩ:“ Anh mình cịn
<i>phải ni vợ con. Nếu phần của</i>
anh ấy cũng bằng phần mình thì
khơng cơng bằng.”


- Người anh nghĩ: “Em ta sống
<i>một mình vất vả. Nếu phần lúa</i>
<i>của ta cũng phần lúa của chú ấy</i>
<i>thì thật không công bằng.” Nghĩ</i>
vậy, anh ra đồng lấy lúa của mình
bỏ thêm vào phần em.


- Anh hiểu cơng bằng là chia cho
em nhiều hơn vì em sống một
mình vất vả. Em hiểu cơng bằng
là chia cho anh nhiều hơn vì anh
cịn phải ni vợ con.


HS tự phát biểu.


Các nhóm HS tự phân vai thi đọc


tồn chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thương anh chị em.


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>Thø ba ngµy 1 tháng 12 năm 2009.</i>
<i>Toán</i>


<b>tìm số trừ</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>- Biết tìm x trong các BT dạng: a-x=b ( với a,b là các số có không quá hai </b>
chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.(
Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.)


- Nhận biÕt sè trõ, sè bÞ trõ, hiƯu.


- BiÕt giải toán dạng tìm số trừ cha biết.HS làm BT1(cột 1,3),BT2(cột
1,2,3), BT3.


- GD HS chăm học
<b>B - Đồ dïng:</b>


- H×nh vÏ SGK phãng to


C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của thày Hoạt động của trò



/ Bài mới:


a- HĐ 1: Tìm số trừ


- Nêu bài toán:" Có 10 ô vuông, Bớt
đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô
vuông. Hỏi bớt đi mấy ô vuông?"
- Lúc đầu có mấy ô vuông?
- Bớt đi mấy ô vuông?


- Số ô vuông cha biết gọi là x
- Còn lại bao nhiêu ô vuông?


- 10 ụ vuụng, bớt đi x ơ vng, cịn
lại 6 ơ vng, đọc phép tínhđó?
- Muốn tìm số ơ vng cha biết ta
lm ntn?


- Gọi tên các thành phần trong phép
trừ?


- Vậy muốn tìm số trừ ta làm ntn?
b- HĐ 2: Thực hành.


- x là số gì?
- cách tìm x?


- Số cần điền vào ơ trống là số gì?
- Muốn điền đợc số vào ơ trống ta


làm ntn?


- Nªu lại bài toán
- 10 ô vuông
- cha biết
-6 ô vuông
- 10 - x = 6
x = 10 - 6
x = 4
- Hs nêu


- Muốn tìm sè trõ ta lÊy SBT trõ ®i
hiƯu.


- NhiỊu HS nhắc lại qui tắc và học
thuộc


* Bài 1:
- sè trõ


a) 15 - x = 10 42 - x = 5
x = 15 - 10 x = 42 - 5
x = 5 x = 37
* Bµi 2:


- Số trừ
-Tìm số trừ


- HS tính ra nháp rồi điền KQ vào ô
trống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Bài toán thuộc dạng toán nào? Vì
sao?


- Cách giải?


4/ Các hoạt dộng nối tiếp:
* Củng cố:


- Muốn tìm số trừ ta làm ntn?
* Dặn dò: Ôn lại bài.


- Bài toán về ít hơn, vì: " rời bến " có
nghĩa là bớt đi


Bi gii
Số ô tô đã rời bến là:
<i> 35 - 10 = 25( ụ tụ)</i>


<i> Đáp sè: 25 « t«</i>


...
KỂ CHUYỆN:


<b>HAI ANH EM</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> - Kể lại đợc từng phần câu chuyện </b>theo gợi ý (BT1); nói lại đợc ý nghĩ của
hai anh em khi gặp nhau trên đồng(BT2).



- HS kh¸ , giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết các gợi ý a,b,c,d (diễn biến của câu chuyện).
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài</b>
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>


<i>2.1. Kể từng phần câu chuyện theo</i>
<i>gợi ý</i>


GV mở bảng phụ
Kể trong nhóm.
-Kể trước lớp
GV nhận xét


2.2.Nói ý nghĩ của hai anh em khi
<i>gặp nhau trên đồng.</i>


- GV giải thích: truyện chỉ nói hai anh em


- 2 HS tiếp nối nhau kể lại hồn
chỉnh Câu chuyện bó đũa.



- Lắng nghe.
1HS đọc yêu cầu


HS kể từng đoạn câu chuyện theo
gợi ý tóm tắt (kể trong nhóm).
-Đại diện các nhóm thi kể từng
đoạn trước lớp.


- Lớp nhận xét, góp ý.
- 1 HS đọc yêu cầu 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

bắt gặp nhau trên đồng, hiểu ra mọi
chuyện, ơm chầm lấy nhau, khơng nói họ
nghĩ gì lúc ấy. Nhiệm vụ của các em:
đốn nói ý nghĩ của hai anh em khi đó.
-Khen ngợi những HS tưởng tượng đúng
ý nghĩ của nhân vật.


2.3. Kể toàn bộ câu chuyện
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét, biểu dương cho điểm những
em kể tốt, nhóm kể tốt.


- HS phát biểu ý kiến


- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
4 HS tiếp nối nhau kể theo 4 gợi
ý.



Lớp nhận xét


Bình chọn cá nhân, nhóm kể
chuyện hay


...
ChÝnh t¶:(T/c)


<b>HAI ANH EM</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1.Chép chính xác, trình bày đúng on văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân
vật trong ngc kÐp.


- Làm đợc BT2, BT3 a/b.
<b>II. Đồ dựng dạy học:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn tập chép:</b>


<i>2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:</i>
- GV treo bảng phụ.


- Giúp HS nhận xét:


+ Tìm những câu nói lên suy nghĩ của


- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con: tin cậy, tìm tịi, khiêm
<i>tốn, miệt mài.</i>


- 2 HS nhìn bảng đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

người em.


+ Suy nghĩ của người em được ghi với
những dấu câu nào?


- Viết từ khó: GV đọc
<i>2.2. HS chép bài vào vở.</i>
<i>2.3.Chấm - chữa bài.</i>


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
Bài 2:


GV giúp HS nắm vững yêu cầu.
GV nhận xét, chữa bài.


Bài 3:



GV nhận xét, chữa bài.
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhận xét bài học.


- Yêu cầu HS về nhà soát lại bài chính tả
và các bài tập đã làm.


con ... cơng bằng.


-... Được đặt trong ngoặc kép, ghi
sau dấu hai chấm.


- HS viết bảng con. .
- HS chép vào vở.
- HS đọc yêu cầu
-.2 HS làm bẳng lớp.


- Cả lớp làm vào vở bài tập
- 1 HS đọc yêu cầu


- Cả lớp làm bảng con


LuyÖn VIẾT:
<b>CHỮ HOA N</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Biết viết chữ hoa <i><b>N</b></i>theo cỡ vừa, cỡ nhỏ.


- Biết viết ứng dụng cụm từ "<b>Nãi Ýt lµm nhiỊu"</b> theo cỡ nhỏ.
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ <i><b>N</b></i> đặt trong khung như SGK.


- Bảng phụ viết cụm từ "<i><b>N</b></i><b>ãi Ýt lµm nhiỊu"</b>. Nãi(dịng 1), " <b>Nãi Ýt lµm</b>
<b>nhiỊu"</b> (dịng 2).


- Vở Lviết.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét.</b>


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>


<b>2. Hướng dẫn viết chữ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>2.1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét </i>
<i>chữ <b>N </b></i>hoa .


Giới thiệu trên khung chữ mẫu:


- Cao 5 li, gồm 3 nét: móc ngược trái,
thẳng xiên và móc xi phải.


<i>2.2. Hướng dẫn HS viết trên bảng </i>
<i>con: GV nhận xét, uốn nắn, nhắc lại qui </i>


trình để viết đúng.


<i>2.3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng</i>
<i>" </i><b>Nãi Ýt lµm nhiÒu"</b>.


- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng:
suy nghĩ chín chắn trước khi làm. <sub> </sub>
- Hướng dẫn quan sát, nhận xét.:


<i>3.3. Hướng dẫn viết vào bảng con.</i>
<b> 4. Viết vào vở tập viết:</b>


<b> 5.Chấm - chữa bài. </b>


<b>6. Củng cố - dặn dò:Về nhà luyện </b>
<b>viết bài ở nhà.</b>


- HS viết vào bảng con chữ viết
2,3 lần.


- HS đọc từ ứng dụng.


- HS viết vào bảng con, viết chữ
<b>Nãi: 2 - 3 lượt. </b>


- Viết vào v tp vit.


<i>Thứ t ngày 2 tháng 12 năm 2009.</i>
<i>Toán</i>



<b>ng thng</b>


<b>A- Mc tiờu: - Nhn dng c v gọi đúng tênđờng thẳng , đoạn thẳng. </b>
Nhận biết đợc 3 điểm thẳng hàng.


- Rèn KN vẽ đờng thăng, đoạn thẳng qua hai điểm bằng thớc và bút.
- Biết ghi tờn ng thng.


- GD HS chăm học
<b>B- Đồ dùng:</b>


- Thớc thẳng, phấn màu


C - Cỏc hot ng dy hc ch yếu:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:


2/ Kiểm tra:
- Muốn tìm số trừ ta làm ntn?


3/ Bài mới:


a- HĐ 1: Giới thiệu đoạn thẳng,
đ-ờng thẳng


- Chấm 2 điểm lên bảng


- Đặt tên 2 điểmvà đoạn thẳng đi
qua 2 điểm?



- Va v c hỡnh gỡ?


- Kéo dài đoạn AB về 2 phía ta đợc
đờng thng AB. GV v lờn bng


- Hát
- HS nêu
- NHận xét


A B


- đoạn thẳng AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Làm ntn để vẽ đợc đờng thẳng
AB?


b- HĐ 2: Giới thiệu 3 điểm thẳng
hàng


- GV chấm thêm điểm C trên đoạn
thẳng AB vừa vẽ và giới thiệu 3
điểm A, B, C cùng nằm trên một
đ-ờng thẳng, ta gọi là 3 điểm thẳng
hàng với nhau


- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
- Chấm thêm 1 điểm D ở ngoài ĐT
AB và hỏi



- 3 điểm A, B, D có thẳng hàng
không?


Tại sao?


c- HĐ 3: Thực hành


-3 im thng hng l 3 điểm ntn?
- Dùng thớc kẻ để kiểm tra.


4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố:


- Vẽ 1 đoạn thẳng và 1 đờng thẳng?
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
* Dặn dị: Ơn lại bài.


đợc đờng thẳng AB


- Là 3 điểm cùng nằm trên một đờng
thẳng


- Ba điểm A, B, D khơng thẳng hàng
với nhau . Vì 3 điểm đó khơng nằm
trên một đờng thẳng


* Bµi 1:


- HS tự vẽ, tự đặt tên cho từng đoạn
thng



- Làm vở BT
- Đổi vở , kiểm tra
* Bài 2: Lµm vë


- Là 3 điểm cùng nằm trên một đờng
thẳng


a) 3 ®iĨm O, M, N thẳng hàng
3 điểm O, P, Q thẳng hàng
b) 3 điểm B, O ,D thẳng hàng
3 ®iĨm A, O, C thẳng hàng


...
TP C:


<b>Bẫ HOA</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


<b>-Bit ngắt , nghỉ hơi sau các dấu câu ; đọc rõ th của Bé Hoa trong bài.</b>


- Hiểu ND: Hoa rất yêu thơng em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.( TL
đợc các câu hỏi trong SGK ).


<b>II. Đồ dùng học tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài cũ:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


<i>2.1. GV đọc mẫu toàn bài.</i>


<i>2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp</i>
<i>giải nghĩa từ ngữ:</i>


a) Đọc từng câu.


- GV ghi từ khó đọc: đen láy, nắn nót,
đưa võng.


b) Đọc từng đoạn trước lớp.
c) Đọc từng đoạn trong nhóm


d) Thi đọc giữa các nhóm
Nhận xét.


<b>3. Hướng dn tỡm hiu bi:</b>


GV đa ra hệ thống câu hỏi YC HS Tlêi.
4. Luyện đọc lại:


Hướng dẫn HS đọc nhấn giọng ở các từ


gợi tả, gợi cảm.


<b> 5. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV gợi ý để HS nêu nội dung bài
- Nhận xét, dặn dò.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc truyện
<i>"Hai anh em” và trả lời câu hỏi.</i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
cho đến hết.


- HS đọc


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong bài.


- HS đọc các từ chú giải trong
SGK.


-HS đọc theo nhóm


-Các nhóm cử đại diện thi đọc.
HS TLCH –HS khac NX bæ sung.
-Một số HS thi đọc lại bài.


-Cả lớp và GV nhận xét


-Hoa rất yêu thương em, biết chăn


sóc em giúp bố mẹ.


<b> </b>


<b>...</b>
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> - Nêu đợc một số từ ngữ chỉ đặc diểm, tính chất của ngời , vật, sự vật,( thực</b>
hiện 3 trong 4 mục của BT1 , toàn bộ BT2).


Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào?( thực
hiện 3 trong số 4 mục ở BT3)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bút dạ và giấy khổ to.
- Vở bài tập Tiếng việt.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 1(miệng):


GV nhận xét, giúp các em hoàn chỉnh


câu.


Bài 2(miệng):


GV phát giấy khổ to và bút dạ cho HS


Bài 3: (viết)


GV phát giấy và bút cho HS


- 2 HS lên bảng làm lại BT1 của
tiết trước..


- HS đọc yêu cầu (Dựa vào tranh,
<i>trả lời câu hỏi ...)</i>


- Cả lớp đọc thầm lại


- HS quan sát kĩ từng tranh trong
SGK, chọn từ trong ngoặc đơn để
trả lời câu hỏi.


- HS tiếp nối nhau phát biểu ý
kiến.


HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp
đọc thầm lại.


Các nhóm thi làm bài trên giấy.
Đại diện các nhóm dán bài lên


bảng lớp.


Cả lớp và GV nhận xét, kết luận
nhóm thắng cuộc.


1 HS đọc yêu cầu


1 HS đọc câu mẫu trong SGK:
<i> Mái tóc ơng em bạc trắng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, yêu cầu HS về nhà
xem lại các bài tập.


lời câu hỏi Ai?); Bạc trắng (trả lời
câu hỏi Thế nào? )


3 HS làm bài trờn giy
C lp lm vo v bi tp


Toán luyện


<b>ôn: 100 trừ đi một số</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- Củng cố về phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số.
- Rèn KN tính nhẩm và giải toán



- GD HS chăm häc
<b>B- §å dïng:</b>


- Vë BTT
- PhiÕu HT


<b>C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của trò Hoạt động của trị


1/ Tỉ ch c:
2/ KiĨm tra:


100 - 8 =
100 - 18 =
100 - 7 =
100 - 50 =
3/ Luyện tập - Thực hành
- Khi đặt tính ta chú ý gì? Thứ tự
thực hiện?


- Chấm bài, nhận xét
- Treo bảng ph
- in KQ
- c
- Túm tt


- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Cách giải?



4/ Cỏc hot ng ni tip:
* Cng c:


- Hát


- HS làm bảng con
- 4 HS làm trên bảng
- NHận xét, Chữa bài
* Bài 1: Tính


- HS nªu


100 100 100 100

24 31 9 15
076 069 091 085
* Bµi 2: TÝnh nhÈm


- HS nhÈm miÖng


100 - 10 - 60 = 30
100 - 40 - 50 = 10
100 - 20 - 70 = 10
100 - 80 - 20 = 0
* Bµi 3: Lµm vë


- HS đọc đề
- Tóm tắt



Bi s¸ng b¸n : 100 l
Bi chiỊu b¸n Ýt hơn: 32 l
Buổi chiều bán :...l?
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

100 - 25 =
100 - 36 =
* Dặn dò: Ôn lại bài.


Đáp số: 68 lít dầu


<i>Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009.</i>
<i>Toán</i>


<b>luyện tập</b>
<b>A- Mục tiêu: </b>


<b> - Thuộc bảng trõ d· häc dĨ tÝnh nhÈm.</b>


-BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ có nhớ các số trong phạm vi 100.


Tỡm SBT, số trừ. Vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm cho trớc.HS làm BT1,BT2(cột
1,2,5),BT3.


- GD HS tù gi¸c häc tËp
<b>B- §å dïng:</b>


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1/ Tỉ chøc:
2/ Bµi míi:
- Treo bảng phụ


- Ghi KQ vào phép tính


- KHi t tớnh v tớnh ta cn chỳ ý
gỡ?


- Chữa bài , nhận xét
- x là số gì?


- Muốn tìm số trừ ta làm ntn?
- Muốn tìm SBT ta làm ntn?
- ChÊm bµi, nhËn xÐt


- đọc đề- Nêu yêu cầu?


- Ta vẽ đợc nhiều đờng thẳng đi qua
O không?


* GV KL: Qua 1 điểm có rất nhiều
đ-ờng thẳng.


- Nối 3 ®iĨm víi nhau


- Ta đợc mấy đoạn thẳng? Kể tên các
đoạn thẳng đó?



- Mỗi đoạn thẳng đi qua mấy điểm?
- Ta có mấy đờng thẳng? Đó là những
đờng thẳng nào?


4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố:


- ThÕ nào là 3 điểm thẳng hàng?
- Nêu cách tìm SBT? ST?


* Bài 1: Tính nhẩm
- HS nhẩm miệng
- Đọc KQ


* Bài 2: Tính


- Các hàng thẳng cột với nhau và
thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái
- HS làm bảng con.


* Bài 3: Tìm x
- HS nêu
- HS nêu
- HS nêu


- HS làm phiếu HT


a) x - 17 = 25 b) 32 - x = 18
x = 25 + 17 x = 32 -


18


x = 42 x = 14
* Bµi 4:


- Đọc đề
a) HS tự vẽ
b)


- Vẽ đợc rất nhiều. HS thực hành vẽ.
.O


c)


- HS nèi


- vẽ đợc 3 đoạn thẳng là: AB, BC,
CA.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Dặn dị: Ơn lại bài. - HS kéo dài đoạn thẳng về 2 phía để
có 3 đờng thẳng AB, BC, CA.


...
TẬP VIẾT:


<b>CHỮ HOA </b><i><b>N</b></i>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Biết viết chữ hoa <i><b>N</b></i><sub> (</sub>1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ);chữ và câu øng
dụng : NghÜ (1 dßng cì võa, 1dßng cì nhá), NghÜ tríc nghÜ sau (3 lÇn).



- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ <i><b>N</b></i> đặt trong khung như SGK.
- Bảng phụ viết cụm từ " NghÜ tríc nghÜ sau ".
- Vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


.


- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>


<b>2. Hướng dẫn viết chữ </b>
<i>2.1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét </i>
<i>chữ <b>N </b></i>hoa .


Giới thiệu trên khung chữ mẫu:


- Cao 5 li, gồm 3 nét: móc ngược trái,
thẳng xiên và móc xi phải.


<i>2.2. Hướng dẫn HS viết trên bảng </i>


<i>con: GV nhận xét, uốn nắn, nhắc lại qui </i>
trình để viết đúng.


<i>2.3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng</i>
<i>"</i>


NghÜ tríc nghÜ sau ".


- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng:
suy nghĩ chín chắn trước khi làm. <sub> </sub>
- Hướng dẫn quan sát, nhận xét.:


- Cả lớp viết vào bảng con.
- 2 em viết bảng:<i><b>M</b></i><sub>, </sub><b>MiÖng..</b>
.


.


- Lắng nghe.


- HS viết vào bảng con chữ viết
2,3 lần.


- HS đọc từ ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>3.3. Hướng dẫn viết vào bảng con.</i>
<b> 4. Viết vào vở tập viết:</b>


<b> 5.Chấm - chữa bài. </b>



<b>6. Củng cố - dặn dò:Về nhà luyện </b>
<b>viết bài ở nhà.</b>


<b>Ngã 2 - 3 lượt. </b>
- Viết vào vở tập viết.


.


………


Tự chọn-luyện đọc:
<b> Bán chó</b>
<b>I. Mục đớch, yờu cầu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc lưu lốt tồn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các
cụm từ dài.


- Biết đọc bài với giọng tình cảm, nhẹ nhàng.
<b>2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:</b>


- Hiểu các từ ngữ trong bài .HiĨu ND bµi.
<b>II. Đồ dùng học tập:</b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>B.Bµi míi.</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


<i>2.1. GV đọc mẫu toàn bài.</i>


<i>2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp</i>
<i>giải nghĩa từ ngữ:</i>


a) Đọc từng câu.


b) Đọc từng đoạn trước lớp.


c) Đọc từng đoạn trong nhóm
d) Thi đọc giữa các nhóm
Nhận xét.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
cho đến hết.


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong bài.


- HS đọc các từ chú giải trong
SGK.


-HS đọc theo nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bµi.</b>
4. Luyện đọc lại:


Hướng dẫn HS đọc nhấn giọng ở các từ
gợi tả, gợi cảm.


<b> 5. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV gợi ý để HS nêu nội dung bài
- Nhận xét, dặn dò.


-Một số HS thi đọc lại bài.
-Cả lớp và GV nhận xét


<i>.</i>
<i>………</i>


<i>To¸n </i>–<i>lun:</i>


<b>ơn : tìm số trừ. đờng thẳng.</b>


<b>I-Mơc tiªu: - Cđng cè vỊ phÐp céng , phÐp trõ trong ph¹m vi 1ô. Tìm số </b>
hang trong một tổng, SBT, ST. Giải bài toán có lời văn.


- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS tự giác học toán
<b>III.Đồ dùng:</b>


- Bảng phô- PhiÕu ht



<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1/ Tỉ chøc:


2/ Thùc hành, luyện tập.
- x là số gì?


- Muốn tìm số trõ ta lµm ntn?


- ChÊm bµi , nhËn xÐt
- Treo b¶ng phơ


- Hình nào là đờng thẳng?


a
b c e h


k


d g i
- NhËn xÐt


- Muốn vẽ đờng thẳng ta làm ntn?
- Nêu cách vẽ?


- H¸t



* Bài 1: tìm x
- Đọc đề
- Là số trừ


- LÊy SBT trõ ®i hiƯu


a) 58 - x = 29 b) 66 - x = 37
x = 58 - 29 x = 66
- 37


x = 29
29


Bài 2:
- đọc đề


- HS quan sát , chỉ ra đờng thẳng
là: a; c; e; g.


- Nhiều HS lên bảng chỉ
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chữa bài


3/ Củng cố:
- Muốn tìm số trừ ta lµm ntn?


- Nêu cách vẽ đờng thẳng khi có 2 im
cho trc?



* Dặn dò: Ôn lại bài.


- Kộo di 2 đầu đoạn thẳng về 2
phía ta đợc đờng thẳng.


- HS vÏ vµo vë


A . . B


<i></i>
<i>..</i>


<i></i>


<i>Thứ sáu ngày 4 tháng 1 2năm 2009.</i>
<i>Toán</i>


<b>luyện tập chung</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


Thuộc bảng trừ dà học dể tính nhẩm.


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- biết tính giá trị của biểu thức số có đến 2 dấu phép tính.
<b> - Biết giải tốn với các số có kèm theo đơn vị cm.HS làm đợc </b>
BT1,BT2(cột1,3),BT3,BT5.


- GD hS chăm học để liên hệ thực tế
<b>II- Đồ dùng:</b>



- B¶ng phơ
- PhiÕu HT


<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1/ Tỉ chøc:
2/ Lun tËp:
- Treo b¶ng phơ


- Ghi KQ vào bảng
- Nêu yêu cầu?


- KHi t tớnh ta chú ý gì?
- Chấm bài - Nhận xét
- x là s gỡ?


- Cách tìm x?


- Chm bi , nhn xột
- c ?


- Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì


- Hỏt
* Bi 1:
- c


- Nhẩm miệng- Đọc KQ


* Bài 2:


- Đặt tính rồi tính


- Các hàng thẳng cột với nhau và thực
hiện từ phải sang trái.


- HS làm bảng con
* Bài 4: Tìm x


- Là số hạng( hoặc số trừ, số bị trừ)
- HS nêu


a) x + 14 = 40 b) 52 - x = 17
x = 40 - 14 x = 52 -
17


x = 26 x =
35


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

sao?


4/ Các hoạt động nối tip:
* Cng c:


- Cách tìm số hạng?
- Cách tìm số bị trừ?
- Cách tìm số trừ?
* Dặn dò: Ôn lại bài.



- HS c


- Dạng toán về ít hơn. Vì: ngắn hơn
nghĩa là ít hơn


- HS tự lµm bµi vµo vë
Bài giải


Bng giy mu di l:
65 - 17 = 48( cm)


Đáp số: 48 cm.


TẬP LÀM VĂN:


<b>CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


Biết nói lời chia vui (chuc mừng), hợp với tình huống giao tiếp.
( BT1,BT2)


Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em của mình.(BT3)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh minh hoạ BT1 ở SGK.
. -Vở BTTV


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu</b>
cầu của tiết học.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<i>Bài 1:(miệng)</i>


Khen những HS nhắc lại lời chia vui của
Nam đúng nhất.


Bài 2:(miệng)


- 1 HS làm bài tập 1, 1 HS làm bài
tập 2 của tiết trước.


- 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc
thầm theo


- HS tiếp nối nhau nói lại lời của
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV nêu yêu cầu, giải thích: em cần nói
lời của em chúc mừng chih Liên (khơng
nhắc lại lời bạn Nam)



Nhận xét
Bài 3: (viết)
Chấm điểm


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS nhớ thực hành nói lời chia
vui khi cần thiết. Về nhà viết lại hoàn
chỉnh đoạn văn kể về anh, chị, em.


Cả lớp đọc thầm theo
Cả lớp làm vào vở bài tập


Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài
viết


Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
người viết hay nhất


<b> </b>


CHÍNH TẢ:(N/v)
<b>BÉ HOA</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1. Nghe-viết chớnh xỏc bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xuôi.
2. Tiếp tục luyện tập phõn biệt cỏc tiếng cú õm đầu và vần dễ lẫn <i>l/n ,i</i>
<i>ờ, ăt/ăc.(BT3 a/b)</i>



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết BT2


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nhận xét
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn nghe - viết:</b>


<i>2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:</i>
- GV đọc bài chính tả.


Giúp HS nắm nội dung bài chính tả:
+ Em Nụ đáng yêu như thế nào?
- Viết từ khó


2.2. Viết bài vào vở.


- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con : cái cày, mái nhà, chim
sẻ, xâu kim.


2 HS đọc lại .



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>2.3. Chấm bài. Chữa bài.</i>


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
- Bài tập 2: Chọn chữ trong ngoặc đơn để
điền vào chỗ trống:


Giúp HS chữa cách viết sai
- Bài tập 3:


Nhận xét, chốt lời giải đúng.


a. sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao.
b. giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV nhận xét, biểu dương những em viết
chữ đẹp, làm bài đúng.


- HS viết bảng con: Nụ, mắt mở
to, đen láy ...


- HS viết bài vào vở.
- HS đọc yêu cầu.
-1HS lên bảng làm.


- Cả lớp làm vào bảng con
- 2 HS lên bảng làm bài
- Cả lớp làm vào vở bài tập
2 HS đọc lại lời giải đúng.



tuần 16


<i>Thứ hai ngày 8 tháng 12 năm 2008</i>
<i>Toán</i>


<i>Tit 76: ngy, gi ,thc hành xem đồng hồ.(tiêt 1)</i>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS nhận biết 1 ngày có 24 giờ, biết cách gọi tên giờ trong một ngày. Nhận
biết đơn vị thời gian: ngày, giờ.


- Rèn KN nhận biết ngày, giờ, xem đồng hồ.
- GD HS chăm học để liên hệ thực tế.


<b>B- §å dïng:</b>


- Mơ hình động hồ, 1 động hồ điện tử.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của thày Hoạt động của trò


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu ngày, giờ.
* GV cho HS quan sát mặt đồng hồ
- Quay kim đến 5 giờ sáng ; 11 giờ
tr-a.


- Lúc 5giờ sáng em đang làm gì?
-Lúc 11 giờ tra em đang làm gì?


*Quay kim đến 2 gi


- Lúc 2 giờ chiều em làm gì?
*Tơng tự nh trªn


- Lúc 8 giờ tối em làm gì?
-Lúc11 giờ đêm em làm gì?
* Vậy một ngày bao giờ cũng có
ngày và đêm. Một ngày đợc tính từ
12 giờ đêm hôm trớc cho đến 12 giờ
đêm hôm sau. (GV quay kim đồng hồ
cho HS theo dõi)


- Mét ngµy gồm mấy giờ?


- Hát


- HS quan sát
- Đang ngủ
- Ăn cơm
- Học bài
- HS nêu


- HS c
- 24 gi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* GV quay kim đồng hồ chỉ các buổi
- Buổi sáng bắt đầu từ mấy giờ đến
mấy giờ?



* Làm tơng tự với các buổi còn lại
b- HĐ 2: Thùc hµnh


- NhËn xÐt, sưa sai
- NhËn xÐt, sưa sai
- Chấm bài, chữa bài


3/ Cỏc hot ng ni tip:
* Cng cố:- Một ngày có bao nhiêu
giờ? Chia làm mấy bui?


* Dặn dò Thực hành xem giờ
trongngày.


- Bui tra từ 11 giờ đến 12 giờ
Buổi chiều từ 1 giờ chiều đến 6 giờ
chiều


Buổi tối từ 7 giờ tối đến 9 giờ tối
Buổi đêm từ 10 giờ đêm đến 12 giờ
đêm


* Bài 1:- HS nêu miệng: 6 giờ, 12
giờ, 5 giờ, 7 giờ, 10 giờ đêm.
* Bài 2:- HS nêu miệng


- Đồng hồ chỉ đúng là:C, D, A, B.
*Bài 3:- HS làm vở 20 giờ hay 8 giờ
tối.



TẬP ĐỌC:


<b>CON CHĨ NHÀ HÀNG XĨM</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các
cụm từ dài.


- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện; giọng đối thoại.
<b>2. Rèn kĩ năng đọc- hiểu:</b>


- Hiểu nghiã các từ mới .


- Hiểu nghĩa các từ đã chú giải.


- Nắm được diễn biến của câu chuyện.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : qua một ví dụ đẹp về tình thân giữa một
bạn nhỏ với con chó nhà hàng xóm, nêu bật vai trị của các con vật ni
trong đời sống tình cảm của trẻ em


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
5' <b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

30'


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


<i>2.1. GV đọc mẫu.</i>


<i>2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết</i>
<i>hợp giải nghĩa từ ngữ:</i>


<i>a) Đọc từng câu:</i>


- Hướng dẫn đọc đúng: nhảy nhót, thân
thiết, thỉnh thoảng.


- GV đọc.


<i>b) Đọc từng đoạn trước lớp:</i>


- Hướng dẫn đọc đúng, ngắt nghỉ hơi
đúng:


<i> - Cún mang cho Bé / khi thì tờ báo hay</i>
<i><b>cái bút chì, / khi thì con búp bê... // </b></i>


<i>-Nhìn Bé vuốt ve Cún, / bác sĩ hiểu /</i>


<i><b>chính Cún đã giúp Bé mau lành/ </b></i>


- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ mới.
<i>c) Đọc từng đoạn trong nhóm.</i>
<i>d) Thi đọc giữa các nhóm.</i>
<i>e) Cả lớp đồng thanh (đoạn 1, 2)</i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài.


- HS đồng thanh.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.


- HS đọc từ chú giải trong SGK.
Đại diện nhóm đọc: từng đoạn, cả
bài ĐT, CN .


<b>TIẾT 2</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
20' <b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


1) Bạn của bé ở nhà là ai?


- Bé và Cún thường chơi đùa với nhau
như thế nào?


2) Vì sao Bé bị thương?



- Khi Bé bị thương, Cún đã giúp Bé như
thế nào?


3) Những ai đến thăm Bé?


- Cún Bơng, con chó của bác hàng
xóm.


- Nhảy nhót tung tăng khắp vườn.
- Bé mải chạy theo Cún, vấp phải
một khúc gỗ và ngã.


- Cún chạy đi tìm mẹ cuả Bé đến
giúp.


- Bạn bè thay nhau đến thăm, kể
chuyện, tặng quà cho Bé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

10'


5'


- Vì sao Bé vẫn buồn?


4) Cún đã làm cho Bé vui như thế nào?


5)Bác sĩ nghĩ rằng vết thương của Bé mau
lành là nhờ ai?



* Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
GV chốt ý: câu chuyện ca ngợi tình bạn
thắm thiết giữa Bé và Cún Bông. Cún
Bông mang lại niềm vui cho Bé, giúp Bé
mau lành bệnh. Các vật nuôi trong nhà là
bạn của trẻ em.


<b> 4. Luyện đọc lại: </b>


Hướng dẫn HS đọc truyện theo phân vai
.


<b>5. Củng cố - Dặn dò: </b>
<b> Nhận xét dặn dò.</b>


- Cún chơi với Bé, mang cho Bé
khi thì tờ báo hay cái bút chì, khi
thì con búp bê... làm cho Bé cười.
- ... là nhờ Cún.


- 1 HS đọc lại tồn bài.
- HS tự phát biểu.


Các nhóm HS tự phân vai thi đọc
toàn chuyện.


- HS nhận xét .


<i>Thø ba ngày 9 tháng 1 2 năm 2008</i>
<i>Toán</i>



<i>Tit 77: thực hành xem đồng hồ (tiết 2)</i>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS biết xem đồng hồ. Làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ
- Rèn KN xem đồng hồ


- GD HS chăm học để liên hệ thực tế.
<b>B- Đồ dùng:</b>


- Tranh phóng to
- Mơ hình đồng hồ


C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1/ Tỉ chøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Mét ngµy cã bao nhiêu giờ? Đọc
các giờ trong ngày?


3/ Bài mới:


- Treo tranh1: An đi học lúc mấy giờ?
- Đồng hồ nào chỉ Đúng 7 giờ?


* Tơng tự với các tranh khác
- NHận xét



- Bài yêu cầu gì?


- Mun chn c câu đúng em phải
làm gì?


- Gäi tõng HS lªn thực hành
- Nhận xét, chữa bài


4/ Cỏc hot ng ni tiếp:
* Củng cố:


Ai nhanh h¬n?


19 giờ = ...giờ tối
22 giờ = ...giờ đêm
* Dặn dò:


Thực hành xem đồng hồ.


- HS nêu
- Nhận xét
* Bài 1:
- 7 giờ
- Đồng hồ B


- An thức dậy( Đồng hồ A)
- An xem phim( Đồng hồ D)
- An đá bóng( Đồng hồ C)
* Bài 2:



- Chọn câu đúng, câu sai.


- Xem đồng hồ và đọc lời trong tranh
- Hình 1: Câu b đúng, câu a sai


- Hình 2: Câu d đúng, câu c sai.
- Hình 3: Câu e đúng, câu g sai
* Bài 3:


- HS thực hành quay kim trên đồng
hồ và đọc số giờ đúng.


- HS chia 2 đội chơi thi
19 giờ = 7 giờ tối
22 giờ = 10 giờ đêm


KỂ CHUYỆN:


<b>CON CHĨ NHÀ HÀNG XĨM</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- Kể lại được từng đoạnvà tồn bộ nội dung câu chuyện Con chó nhà
<i>hàng xóm.</i>


- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể cho phù
hợp với nội dung.


<b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b>



<b> Có khả năng theo dõi bạn kể. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TG</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
5'


25


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài</b>
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>


<i>2.1. Kể từng đoạn câu chuyện theo</i>
<i>tranh</i>


GV hướng dẫn HS nêu vắn tắt nội dung
từng tranh:


Kể trong nhóm.


-Kể trước lớp
GV nhận xét


2.2.Kể lại từng đoạn câu chuyện
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>



- Nhận xét, biểu dương cho điểm những
em kể tốt, nhóm kể tốt.


- Dặn HS về nhà kể cho người thân nghe.


- 2 HS tiếp nối nhau kể lại hoàn
chỉnh chuyện Hai anh em, nêu ý
nghĩa của chuyện.


- Lắng nghe.


1HS đọc yêu cầu


- HS quan sát từng tranh minh
hoạ trong SGK


- 5 HS nối tiếp nhau kể 5 đoạn
của câu chuyện trước nhóm..
- Đại diện các nhóm thi kể lại
từng đoạn truyện theo tranh. Lớp
nhận xét


- 3 HS thi kể lại toàn bộ câu
chuyện.


- 1 HS nêu lại ý nghĩa câu
chuyện.


ChÝnh t¶:(t/c)



<b>CON CHĨ NHÀ HÀNG XĨM</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1.Chép chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Con chó nhà
<i>hàng xóm. 2. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ui / uy, ch / tr ,</i>
dấu hỏi / dấu ngã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
5'


5'


10'
5’
10’


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn tập chép:</b>


<i>2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:</i>


- GV treo bảng phụ.


- Giúp HS nắm nội dung bài:


+ Vì sao từ “Bé” trong đoạn phải viết
hoa?


+ Trong 2 từ “bé” ở câu “Bé là một cơ bé
u lồi vật”, từ nào là tên riêng?


- Viết từ khó: GV đọc
<i>2.2. HS chép bài vào vở.</i>
<i>2.3.Chấm - chữa bài.</i>


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
Bài 2:


GV giúp HS nắm vững yêu cầu.
GV phát giấy và bút cho HS
GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3:


GV nhận xét, chữa bài.
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhận xét bài học.


- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con: giấc mơ, mật ngọt,
<i>nhấc lên, mất bút, mưa lất phất </i>



- 2 HS nhìn bảng đọc lại
-Vì là tên riêng. .


- Từ Bé thứ nhất là tên riêng.
- HS viết bảng con. .


- HS chép vào vở.


- HS đọc yêu cầu, đọc cả mẫu
-.HS trao đổi theo nhóm, tìm các
tiếng có vần ui hoặc vần uy.
-Đại diện các nhóm lên dán bài ở
bảng lớp.


- 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả mẫu
- Các nhóm thi làm trên giấy khổ
to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>TiÕt 78: ngµy , tháng ,thực hành xem lịch (tiết 1)</i>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS biết đọc tên các ngày trong tháng , biết xem lịch. Làm quen với đơn vị
đo thời gian ngày , tháng


- RÌn KN xem lÞch


- GD HS chăm học để liên hệ thực tế
<b>B- Đồ dùng :</b>


- Mét quyÓn lÞch



C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1/ Tỉ chøc:
2/ KiĨm tra:


- Quay kim và chỉ giờ trên đồng hồ:
12 giờ; 23 gi; 14 gi; 18 gi


3/ Bài mới:


a- HĐ1: Giới thiệu các ngày trong
tháng.


- Treo tờ lịch


- Lịch tháng nào? Cho ta biết gì?
- Đọc tên các cột?


- Ngày đầu tiên của tháng là ngày
nào?


- Ngày 1 tháng 11 vào thứ mấy?
- Lên bảng chỉ lần lợt các ngày khác?
- Tháng 11 có bao nhiêu ngày?


* GV KL: ( Nh SGK)
b- HĐ 2: Thực hành


- Bài yêu cầu gì?
<i>* Lu ý: </i>


Đọc( Viết) ngày trớc, thángsau.
- Gv nhận xét, cho điểm


- Treo tờ lịch tháng 12
- đây là lịch tháng máy?
- Nhiệm vụ là gì?


- Sau ngày 1 là ngày mấy?
- Tháng 12 có bao nhiêu ngày?


* GV KL: các tháng trong năm có số
ngày khơng đều nhau. Có tháng 30
hoặc 31 hoặc 28, 29 ngày.


4/ Cđng cè:


* Trị chơi: Tơ màu theo chỉ định
- Gv đọc ngày bất kì trong tháng 12
- Chấm bài, nhận xột


* Dặn dò: Thực hành xem lịch ở nhà


- Hát


- HS thực hành chỉ trên đồng hồ
- Nhận xét



- Th¸ng 11, cho ta biết các ngày
trong tháng. Thứ Hai, thứ Ba, thứ T....
- Ngày 1


- Thứ bảy


- HS thực hành chỉ trên lịch
- Có 30 ngày


* Bài 1:


- Đọc và viết các ngày trong tháng
- HS 1: Đọc ngày, tháng


- HS 2: Viết ngày , tháng
* Bài 2:


- HS quan sát
- Tháng 12


- Điền các ngày còn thiếu vào lịch
- Là ngày 2


- HS lên bảng điền tiếp sức
- Có 31 ngày


- HS thi tô màu vào phiếu HT


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>



<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b>
- Đọc đúng các số chỉ giờ.


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cột, các dòng.
- Đọc chậm rải, rõ ràng, rành mạch.


<b>2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:</b>
- Hiểu từ thời gian biểu .


- Hiểu tác dụng của thời gian biểu (giúp người ta làm việc có kế
hoạch), hiểu cách lập thời gian biểu, từ đó biết lập thời gian biểu cho hoạt
động của mình.


<b>II. Đồ dùng học tập:</b>
Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
5'


10’


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài cũ:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>



<i>2.1. GV đọc mẫu toàn bài.</i>


<i>2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp</i>
<i>giải nghĩa từ ngữ:</i>


a) Đọc từng câu.


b) Đọc từng đoạn trước lớp.


GV giúp HS hiểu nghĩa các từ mới
trong từng đoạn.


GV treo bảng phụ,


c) Đọc từng đoạn trong nhóm
d) Thi đọc giữa các nhóm
Nhận xét.


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


GV ®a ra hệ thống CH yêu cầu HS TL.
4. Thi tìm nhanh, đọc giỏi:


- 2 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn
truyện "Con chó nhà hàng xóm” và
trả lời câu hỏi.


- 1 HS đọ đầu bài, các em sau tiếp
nhau đọc từng dòng đến hết bài. .


- Từng nhóm HS tiếp nối nhau
đọc 4 đoạn trong TGB.


Đoạn 1: Tên bài + sáng
Đoạn 2: Trưa


Đoạn 3: Chiều
Đoạn 4: Tối


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> GV nhận xét </b>


5. Củng cố - Dặn dò:


- GV gợi ý để HS nêu nội dung bài
- Nhận xét, dặn dò.


<b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>


<b>TỪ CHỈ TÍNH CHẤT. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? </b>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NI</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1. bước đầu hiểu từ trái nghĩa. Biết dùng những từ trái nghĩa là tính từ
để đặt những câu đơn giản theo kiểu: Ai (cái gì, con gì) thế nào?


2. Mở rộng vốn từ về vật nuôi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ.



- Vở bài tập Tiếng việt.
- Bút dạ và giấy khổ to.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
5'


25’


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 1(miệng):


GV nhắc HS cần tìm những từ có nghĩa
hồn tồn trái ngược với nghiã của từ đã
cho.


GV chốt lời giải đúng:


tốt / xấu, ngoan / hư, nhanh / chậm,
trắng / đen, cao / thấp, khoẻ / yếu.


Bài 2(miệng):


- HS 1 làm BT 2, HS 2 làm BT 3


của tiết trước.


- 1 HS đọc yêu cầu bài, đọc cả
mẫu.


- HS trao đổi theo cặp, viết lại
những từ tìm đợc vào vở BT


- 3 HS lên bảng thi viết nhanh các
từ trái nghĩa với những từ đã cho.
Cả lớp và GV nhận xét, kết luận
nhóm thắng cuộc.


- Cả lớp làm vào vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV phát giấy khổ to và bút dạ cho HS
Bài 3: (viết)


GV giúp các em sửa chữa bài
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, yêu cầu HS về nhà
xem lại các bài tập.


kết quả lên bảng lớp.
- cả lớp và Gv nhận xét.


- HS quan sát tranh minh hoạ, viết
tên từng con vật theo số thứ tự vào
vở BT



- HS báo cáo kt qu lm bi


<i>Thứ năm ngày 11 tháng 1 2 năm 2008</i>
<i>Toán</i>


<i>Tiết 79: Thực hành xem lịch (tiết 2)</i>
<b>A- Mục tiêu: </b>


- Củng cố KN xem lịch tháng, thời điểm, khoảng thời gian
- Rèn KN xem lịch nhanh, chính xác


- GD HS chm hc liờn h thc t
B- dựng:


- Tờ lịch tháng 1 và th¸ng 4


C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1/ Tỉ chøc:
2/ KiĨm tra:


- GV chỉ trên lịch ngày tháng bất kì:
3/ Bài mới: Thực hành xem lịch
- Treo 4 tờ lịch tháng 1 nh SGK
- Chia lớp thành 4 đội thi đua với
nhau



- Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ
mấy?


- Ngày cuối cùng là ngày mấy? tháng
mấy?


- Thỏng 1 cú bao nhiêu ngày?
* GV đánh giá cho điểm các đội
- Gv treo t lch thỏng 4


- Nêu câu hỏi nh SGK


- H¸t


- HS đọc ngày, tháng
* Bài 1:


- HS dïng bút màu ghi tiếp các ngày
còn thiếu trong tờ lÞch


- Đội nào điền đúng , đủ , nhanh là
thng cuc


- Thứ năm


- Thứ bảy , ngày 31
- 31 ngày


* Bài 2:



- các ngày thứ sáu trong tháng t lµ:
2 ; 9; 16; 23; 30.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

4/ Cỏc hot ng ni tip:
* Cng c:


- Kể tên các tháng có 30 ngày? 31
ngày?


28( 29) ngày


* Dặn dò: Thực hành xem lịch ở nhà.


- Tháng 1, 4, 6. 9, 10, 11 có 30 ngày
- Tháng 3, 5, 7, 8, 12 có 31 ngày
- Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngµy


TẬP VIẾT:
<b>CHỮ HOA </b><i><b>O</b></i>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Rèn kĩ năng viết chữ.


- Biết viết chữ hoa <i><b>O</b></i><sub> </sub>theo cỡ vừa, cỡ nhỏ.


- Biết viết ứng dụng cụm từ "<i><b>Ong bay </b>bím lỵn"</i> theo cỡ nhỏ.
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ <i><b>O</b></i> đặt trong khung như SGK.



- Bảng phụ viết cụm từ "<b>Ong bay bím lỵn"</b>. <i><b>Ong</b></i> (dịng 1), " <i><b>Ong bay b</b>ím</i>
<i>lỵn"</i> (dịng 2).


- Vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
5'


15’


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
.


- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>


<b>2. Hướng dẫn viết chữ </b>
<i>2.1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét </i>
<i>chữ <b>O </b></i>hoa .


Giới thiệu trên khung chữ mẫu:
- Cao 5 li, gồm 1 nét cong kín.
GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết.


<i>2.2. Hướng dẫn HS viết trên bảng </i>



- Cả lớp viết vào bảng con.
- 2 em viết bảng:<i><b>N</b></i><sub>, </sub><i><b>Ngó</b></i>.
.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>con: GV nhận xét, uốn nắn, nhắc lại qui </i>
trình để viết đúng.


<i>2.3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng</i>
<i>"</i>


<i><b>Ong bay b</b>ím lỵn"</i>.


- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: tả
cảnh ong, bướm đi tìm hoa, rất đẹp và
thanh bình. . <sub> </sub>


- Hướng dẫn quan sát, nhận xét.:
<i>3.3. Hướng dẫn viết vào bảng con.</i>
<b> 4. Viết vào vở tập viết:</b>


<b> 5.Chấm - chữa bài. </b>


<b>6. Củng cố - dặn dò:Về nhà luyện </b>
<b>viết </b>


- HS viết vào bảng con chữ <i><b>O</b></i>
viết 2,3 lần.



- HS đọc từ ứng dụng.


- HS viết vào bảng con, viết chữ
<i><b>Ong</b></i> 2 - 3 lượt.


- Viết vào vở tập viết.


<i>To¸n </i>–<i>lun:</i>


<b>Ơn : ngày, giờ. Xem đồng hồ.</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách xem đồng hồ đúng . Làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ
- Rèn KN xem đồng hồ.


<b>B- §å dïng:</b>


- Mơ hình đồng hồ có kim quay
<b>C - các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ


1/ Tổ chức:
2/ Thực hành:


- Buổi sáng em đi học lúc mấy giờ?
- Em ăn cơm lúc mấy giờ?


- Em về nhà lúc mấy giờ?


- Em đi ngủ lúc mấy giờ?
- Một ngày có bao nhiêu giờ?


- Bui sỏng t mấy giờ đến mấy giờ?


- Buæi tra " " "?


- Bi chiỊu" " "?


- Buæi tèi" " "?


- Buổi đêm" " "?


- Hát
* Bài 1:
- 7 giờ
- 11 giờ


- 17 giờ( 5 giê chiỊu)
- 21 giê( 9 giê tèi)
* Bµi 2:


- HS nêu miệng
- NHận xét


* Bài 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-


Gv đọc giờ tự chọn



3/ Cđng cè:


- Mét ngµy em häc ở trờng mấy giờ?
* Dặn dò:


-Thc hnh xem ng hồ ở nhà.


- Mỗi đội có 1 đồng hồ có kim quay
- HS quay kim đồng hồ về chỉ số GV
đọc . Đội nào quay nhanh và đúng là
thắng cuộc


Tự chọn –luyện đọc:
<b> Đàn gà mới nở.</b>
<b>I. Mục đớch, yờu cầu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b>
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Đọc chậm rải, rõ ràng, rành mạch.
<b>2. Rèn kĩ năng đọc – hiÓu.</b>


<b> -Hiểu nghĩa các từ mới, hiểu ND bài đọc.</b>
<b>II. Đồ dựng học tập:</b>


Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


5'


10’


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài cũ:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


<i>2.1. GV đọc mẫu toàn bài.</i>


<i>2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp</i>
<i>giải nghĩa từ ngữ:</i>


a) Đọc tng cõu.


- 2 HS tip ni nhau c bài <i>"Thời</i>
<i>khoá biÓu” và trả lời câu hỏi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

b) Đọc từng khỉ th¬ trước lớp.


GV giúp HS hiểu nghĩa các từ mới
trong từng đoạn.


GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS đọc
đúng:



c) Đọc từng đoạn trong nhóm
d) Thi đọc giữa các nhóm
Nhận xét.


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bi:</b>


GV đa ra hệ thống CH yêu cầu HS trả lêi.
4. Thi tìm nhanh, đọc giỏi:


<b> GV nhận xét </b>


5. Củng cố - Dặn dò:


- GV gợi ý để HS nêu nội dung bài
- Nhận xét, dặn dò.


bài. .


- Từng nhúm HS tiếp nối nhau
đọc .


HSTL –HS kh¸c NX bỉ sung.


LUY£N VIẾT:
<b>CHỮ HOA </b><i><b>O</b></i>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Rèn kĩ năng viết chữ.


- Biết viết chữ hoa <i><b>O</b></i><sub> </sub>theo cỡ vừa, cỡ nhỏ.



- Biết viết ứng dụng cụm từ "<i><b>Oai </b></i><b>hïng chiÕn c«ng"</b> theo cỡ nhỏ.
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ <i><b>O</b></i> đặt trong khung như SGK.


- Bảng phụ viết cụm từ Oai hïng chiÕn c«ng". <i><b>Oai</b></i> (dịng 1), Oai hïng
<i>chiÕn c«ng"</i> (dịng 2).


- Vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
5' <b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


.


- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

15’


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>


<b>2. Hướng dẫn viết chữ </b>
<i>2.1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét </i>
<i>chữ <b>O </b></i>hoa .



Giới thiệu trên khung chữ mẫu:
- Cao 5 li, gồm 1 nét cong kín.
GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết.


<i>2.2. Hướng dẫn HS viết trên bảng </i>
<i>con: GV nhận xét, uốn nắn, nhắc lại qui </i>
trình để viết đúng.


<i>2.3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng</i>
<i>Oai hïng chiÕn c«ng"</i>.


- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: tả
cảnh ong, bướm đi tìm hoa, rất đẹp và
thanh bình. . <sub> </sub>


- Hướng dẫn quan sát, nhận xét.:
<i>3.3. Hướng dẫn viết vào bảng con.</i>
<b> 4. Viết vào vở tập viết:</b>


<b> 5.Chấm - chữa bài. </b>


<b>6. Củng cố - dặn dò:Về nhà luyện </b>
<b>viết </b>


.


- Lắng nghe.


- HS viết vào bảng con chữ <i><b>O</b></i>


viết 2,3 lần.


- HS đọc từ ứng dụng.


- HS viết vào bảng con, viết chữ
<i><b>Oai</b></i> 2 - 3 lượt.


- Viết vào vở tập viết.


<i> </i>


<i> Toán </i><i>luyện:</i>
<b>ôn: ngày, tháng. xem lịch.</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS cách xem ngày, tháng trên lịch.
- Rèn KN xem lịch


- GD HS chm học để liên hệ thực tế.
B- Đồ dùng:


- Tê lÞch th¸ng 12


<b>C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1/ Tỉ chøc:
2/ Thùc hành:
- Treo tờ lịch tháng 12



- Các ngày thứ năm trong tháng là
những ngày nào?


- Thứ sáu tuần này là ngày 24 tháng


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

12. Thứ sáu tuần sau là ngày bao
nhiêu?


- Thỏng 12 cú my chủ nhật?
- Tháng 12 có bao nhiêu ngày?
- Treo tờ lịch tháng 12 đã bị xoá đi
một số ngày.


- Tờ lịch đã đủ ngày cha? Vì sao?


- Ngµy 12 tháng 12 là thứ mấy?
- Ngày 20 tháng 12 là thứ mấy?
- Ngày 3 tháng 12 là thứ mấy?
- Thứ sáu của tuần 1 là ngày bao
nhiêu?


- Thứ hai của tuần 3 là ngày bao
nhiêu?


- Thứ t của tuần 4 là ngày bao nhiêu?


3/ Củng cố:


- Một năm có bao nhiêu tháng?


- Tháng nào có 30 ngày? 31 ngày?
28( 29) ngày?


* Dặn dò:


- Xem lịch hàng ngày.


* Bài 2: Điền ngày còn thiếu


- Cha . Vỡ cỏc ụ ghi ngy cũn
trng.


- HS lên điền tiếp các ngày còn thiếu
- Nhận xét, chữa bài.


* Bài 3:


- HS từng đơi một chơi đốn ngày,
thứ


- HS 1: Nªu ngày, tháng
- HS 2: Nêu thứ


- HS 1: Nêu thứ, tuần
- HS 2: Nêu ngày
- HS nhận xét


<i> Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2008</i>
<i>Toán</i>



<i>Tiết 80: lun tËp chung</i>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ. Xem lịch tháng, nhận biết ngày,
tháng


- Rèn KN xem đồng hồ và xem lịch
- GD HS tự giác học tập


<b>B- §å dïng:</b>


- Mơ hình đồng hồ. Tờ lịch tháng
- Vở BTT


C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Một tháng có mấy tuần?
- Một tuần có mấy ngày?


3/ Bài mới:


- Hát
- 4 tuần
- 7 ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Em tới cây lúc mấy giờ?



- Đồng hồ nào chỉ 5 giờ chiều? Tại
sao?


- Em đang học ở trờng lúc mấy giờ ?
Đồng hồ nào chỉ 8 giờ sáng?


- Cả nhà em ăn cơm lúc mấy giờ?
- 6 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?
- Đồng hồ nào chỉ 18 giờ?


- Em đi ngủ lúc mấy giờ?
- 21 giờ còn gọi là mấy giờ ?
- Đông hồ nào chỉ 9 giờ tối?
- Treo tờ lịch th¸ng 5


- CHấm bài của mỗi nhóm
- Chia lớp thành 2 đội


- Phát cho mỗi đội 1 mơ hình đồng
hồ


- GV đọc từng giờ


- Gv tuyên dơng đội thắng cuộc
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố:- Một ngày có bao nhiêu
giờ? Kể tên?- Một tháng có mấy
tuần? Một tuần có mấy ngày?



* Dặn dị: Thực hành xem đồng hồ và
xem lịch ở nhà.


- 5 giê chiÒu


- Đồng hồ D. Vì 5 giờ chiều là 17 giờ
- 8 giờ sáng


- Đồng hồ A
- Lúc 6 giờ chiều
- 18 giê


- §ång hå C
- 21 giê
- 9 giê tèi
- Đồng hồ B
Bài 2:


- Chia nhóm HS


- Thi điền vµo phiÕu HT
* Bµi 3:


- Hai đội cùng quay kim đồng hồ đến
giờ GV đọc


- đội nào xong trớc thì đội đó thắng


CHÍNH TẢ:(N/v)
<b>TRÂU ƠI !</b>


<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1. Nghe-viết chính xác bài ca dao 42 tiếng thuộc thể thơ lục bát. Từ
đoạn viết, củng cố cách trình bày 1 bài thơ lịc bát.


2. Tìm và viết đúng những tiếng có âm, vần, thanh dễ lẫn: <i>tr / ch, ao /</i>
<i>au, thanh hỏi / thanh ngã. </i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết BT2
- Vở bài tập Tiếng việt.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

18’


10’


- Nhận xét
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn nghe - viết:</b>


<i>2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:</i>
- GV đọc 1 lần bài ca dao


Giúp HS nắm nội dung bài chính tả:
+ Bài ca dao là lời của ai nói với ai?


+ Bài ca dao cho em thấy tình cảm của


người nơng dân với con trâu như thế nào?
Giúp HS nhận xét:


+ Bài ca dao viết theo thể thơ nào?


+ Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế
nào?


<i> 2.2. Đọc cho HS viết bài vào vở.</i>
<i>2.3. Chấm bài. Chữa bài.</i>


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
- Bài tập 2:


Giúp HS chữa bài
- Bài tập 3:


Nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b> 4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV nhận xét, biểu dương những em viết
chữ đẹp, làm bài đúng


bảng con: múi bưởi, tàu thuỷ, đen
thui, khuy áo, quả núi, suy nghĩ.


2 HS đọc lại .


- Lời người nơng dân nói với con
trâu như nói với một người bạn..


- Người nơng dân rất u q con
trâu, trị chuyện, tâm tình với trâu
như 1 người bạn.


- Thơ lục bát, dòng 6, dòng 8.
HS viết bài vào vở.


- HS đọc yêu cầu.
-1HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở BT
- 2 HS lên bảng làm bài
- Cả lớp làm vào vở bài tập
2 HS đọc lại lời giải đúng.


TẬP LÀM VĂN:


<b>KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT</b>
<b>LẬP THỜI GIAN BIỂU</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> 2. Rèn kĩ năng viết: </b>


Biết lập TGB 1 buổi trong ngày.
<b>I. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bút dạ và giấy khổ to.
. -Vở BTTV


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
5'


28'


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu</b>
cầu của tiết học.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<i>Bài 1:(miệng)</i>


GV chốt lời giải đúng:
Bài 2:(miệng)


GV nêu yêu cầu.


Nhận xét, kết luận người kể hay nhất
Bài 3: (viết)


- Lập TGB buổi tối của em
- GV nhận xét.


- GV chấm điểm .



<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà tập lập TGB


- 2 HS làm bài tập 3 của tiết trước.


- 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả mẫu.
- Cả lớp làm vào VBT


- Nhiều HS phát biểu ý kiến
- Cả lớp cùng GV nhận xét


- HS xem tranh minh hoạ các vật
nuôi trong SGK, chọn kể chân thật
về 1 vật ni mà em biết.


- HS nói tên con vật em chọn kể
- 2 HS khá, giỏi kể mẫu


- Cả lớp nhận xét.


- Nhiều HS tiếp nối nhau kể
- Lớp nhận xét..


- 2 HS làm mẫu
- HS làm vào VBT


- 2 HS làm vào giấy khổ to, lên
dán kết quả ở bảng lớp



- Lớp nhận xét.


</div>

<!--links-->

×