Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

tia hong ngoai tia tu ngoai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.94 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chọn ph</b>

<b>át biểu</b>

<b>ĐÚNG</b>

<b> :</b>



A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số hồn


tồn xác định .



B. Bước sóng ánh sáng rất lớn so với bước


sóng cơ.



C. Ánh sáng không đơn sắc là ánh sáng


trắng



D.Màu ứng với mỗi ánh sáng gọi là màu


đơn sắc.



A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số hoàn


toàn xác định .



<b>10</b>


<b>10</b>

<b>09</b>

<b>08</b>

<b>07</b>

<b>09</b>

<b>08</b>


<b>07</b>

<b>06</b>


<b>06</b>

<b>05</b>


<b>05</b>

<b>04</b>

<b>04</b>

<b>03</b>

<b>02</b>

<b>01</b>

<b><sub>03</sub></b>

<b><sub>02</sub></b>


<b>01</b>

<b>19</b>

<b>00</b>

<b><sub>18</sub></b>

<b>20</b>

<b>19</b>

<b>00</b>

<b>20</b>


<b>18</b>

<b>17</b>

<b>16</b>

<b>15</b>

<b>14</b>

<b>13</b>

<b>12</b>

<b>17</b>

<b><sub>16</sub></b>

<b>15</b>

<b>14</b>

<b><sub>13</sub></b>


<b>12</b>

<b>11</b>

<b><sub>11</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chọn phát biểu</b>

<b>ĐÚNG</b>

<b>ĐÚNG</b>

:

:



A



A

<b>.</b>

<b>.</b>

Hiện tượng lăng kính phân tích một chùm

Hiện tượng lăng kính phân tích một chùm



sáng trắng thành nhiều chùm sáng có màu sắc


sáng trắng thành nhiều chùm sáng có màu sắc


khác nhau gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng.


khác nhau gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng.


B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với


B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với



ánh sáng tím là nhỏ nhất


ánh sáng tím là nhỏ nhất



C. Ánh sáng trắng gồm các ánh sáng đơn sắc


C. Ánh sáng trắng gồm các ánh sáng đơn sắc



đỏ và tím .


đỏ và tím .



D. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc


D. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc



<b>04</b>

<b>20</b>


<b>19</b>


<b>18</b>

<b>17</b>

<b>15</b>

<b>14</b>

<b>13</b>


<b>12</b>


A.



A.

Hiện tượng lăng kính phân tích một chùm

<sub>Hiện tượng lăng kính phân tích một chùm </sub>



sáng trắng thành nhiều chùm sáng có màu sắc



sáng trắng thành nhiều chùm sáng có màu sắc




khác nhau gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng



khác nhau gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng

.

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



Ánh sáng đơn sắc là :

<sub>Ánh sáng đơn sắc là :</sub>



A. Ánh sáng giao thoa với nhau .


A. Ánh sáng giao thoa với nhau .



B



B

<b>.</b>

<b>.</b>

Ánh sáng không bị tán sắc khi qua

Ánh sáng không bị tán sắc khi qua


lăng kính.



lăng kính.



C. Ánh sáng mắt nhìn thấy được.


C. Ánh sáng mắt nhìn thấy được.



D. Ánh sáng bị tán sắc khi qua lăng kính.


D. Ánh sáng bị tán sắc khi qua lăng kính.



<b>10</b>


<b>10</b>

<b>09</b>

<b>08</b>

<b>07</b>

<b>09</b>

<b>08</b>


<b>07</b>

<b>06</b>


<b>06</b>

<b>05</b>


<b>05</b>

<b>04</b>

<b>04</b>

<b>03</b>

<b>02</b>

<b>01</b>

<b><sub>03</sub></b>

<b><sub>02</sub></b>



<b>01</b>

<b>19</b>

<b>00</b>

<b><sub>18</sub></b>

<b>20</b>

<b>19</b>

<b>00</b>

<b>20</b>


<b>18</b>

<b>17</b>

<b>16</b>

<b>15</b>

<b>14</b>

<b>13</b>

<b>12</b>

<b>17</b>

<b><sub>16</sub></b>

<b>15</b>

<b>14</b>

<b><sub>13</sub></b>


<b>12</b>

<b>11</b>

<b><sub>11</sub></b>


B



B

<b>.</b>

<b><sub>.</sub></b>

Ánh sáng không bị tán sắc khi qua

<sub> Ánh sáng không bị tán sắc khi qua </sub>



lăng kính



lăng kính

.

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA </b>


<b>TỬ NGOẠI</b>



<b>BÀI 27</b>


<b>BÀI 27</b>


<b>BÀI 27</b>


<b>BÀI 27</b>


<b>II.</b>



<b>II.</b>

<b> BẢN CHẤT VÀ TÍNH CHẤT CHUNG CỦA</b>

<b> BẢN CHẤT VÀ TÍNH CHẤT CHUNG CỦA</b>


<b>TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI</b>



<b>TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI</b>



<b>I. </b>

<b>PHÁT HIỆN TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI</b>




<b>III</b>

<b>. TIA HỒNG NGOẠI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PHƯƠNG PHÁP NHẬN BIẾT</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP NHẬN BIẾT</b>



<b>Pin nhiệt điện</b>


<b>Dụng cụ phát hiện là </b>



<b>dụng cụ nào ?</b>



<b>Dấu hiệu nào giúp ta nhận biết </b>


<b>các tia bức xạ khơng nhìn </b>



<b>thấy được ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C</b>
J


<b>J</b>


<b>L</b> <b>L1</b>


L<sub>2</sub>


F
<b>S</b>


P



Quang phỉ


<b>liªn tục</b> <b>Vùng tử ngoại</b>


(<b>< </b><b><sub>t</sub></b>)


<b>Vùng hồng ngoại</b>


(<b>> </b><b><sub>đ</sub></b>)


<b>I. TH NGHIM PHÁT HIỆN TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. BẢN CHẤT VÀ TÍNH CHẤT CHUNG CỦA TIA</b>


<b>II. BẢN CHẤT VÀ TÍNH CHẤT CHUNG CỦA TIA</b>


<b>HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI</b>


<b>HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI</b>


<b>Chúng có cùng bản chất với ánh sáng ( Cùng bản </b>



<b>Chúng có cùng bản chất với ánh sáng ( Cùng bản </b>



<b>chất với sóng điện từ)</b>



<b>chất với sóng điện từ)</b>



<b><sub>Tuân theo các định luật truyền thẳng , phản xạ , khúc xạ </sub></b>

<b><sub>Tuân theo các định luật truyền thẳng , phản xạ , khúc xạ </sub></b>




<b>và cũng gây được hiện tượng nhiễu xạ , giao thoa như ánh </b>



<b>và cũng gây được hiện tượng nhiễu xạ , giao thoa như ánh </b>



<b>sáng thơng thường.</b>



<b>sáng thơng thường.</b>



<b>2. TÍNH CHẤT</b>


<b>2. TÍNH CHẤT</b>


<b><sub>Miền hồng ngoại trải từ bước sóng 760 nm đến khoảng</sub></b>

<b><sub>Miền hồng ngoại trải từ bước sóng 760 nm đến khoảng</sub></b>



<b>vài milimét</b>



<b>vài milimét</b>



<b><sub>M</sub></b>

<b><sub>M</sub></b>

<b><sub>iền tử ngoại trải từ bước sóng 380 nm đến vài nanômét</sub></b>

<b><sub>iền tử ngoại trải từ bước sóng 380 nm đến vài nanơmét</sub></b>



<b>1.BẢN CHẤT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. TIA HỒNG NGOẠI</b>



<sub> </sub>

Mọi vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường đều phát


ra tia hồng ngoại



<sub> Người có nhiệt độ 37</sub>

0

C tức là 310 K là nguồn phát tia


hồng ngoại




<sub> Bếp ga , bếp than, Mặt Trời là những nguồn phát ra tia hồng ngoại</sub>


<sub> Đèn điện dây tóc nhiệt độ thấp và đặc biệt là đi ốt phát </sub>



quang hồng ngoại



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Mặt trời</b>

<b>Bếp lửa</b>

<b>Đèn dây tóc </b>

<b><sub>cháy sáng</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2.TÍNH CHẤT VÀ CƠNG DỤNG</b>



<b>a . Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt dùng để sấy khô </b>
<b> sưởi ấm</b>


<b>b . Tia hồng ngoại có thể gây ra một số phản ứng hoá học ứng dụng tạo </b>
<b>ra </b>


<b> phim có thể chụp được tia hồng ngoại</b>


<b>c . Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần , </b>
<b> ứng dụng để chế tạo bộ điều khiển từ xa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ứng dụng của tia hồng ngoại :</b>



<b></b>

<b> S y khơ – sưởi ấm.</b>

<b>ấ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Máy chụp ảnh </b>



<b>hồng ngoại</b>

<b>Ảnh của kính thiên văn </b>

<b>hồng ngoại</b>



<b><sub></sub></b>

<b><sub> </sub></b>

<b><sub> </sub></b>

<b>Chụp ảnh hồng </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>IV. TIA TỬ NGOẠI</b>


<b>1. Nguồn tia tử ngoại</b>



 <b><sub>Những vật có nhiệt độ cao (từ 2000</sub>o <sub>C trở lên ). Nhiệt độ càng cao phổ tử </sub></b>


<b>ngoại của vật càng kéo dài về phía sóng ngắn</b>


 <b><sub>Hồ quang điện có nhiệt độ trên 3000</sub>o <sub>C là một nguồn tử ngoại mạnh</sub></b>
 <b><sub>Bề mặt mặt trời có nhiệt độ khoảng 6000 K là nguồn tử ngoại mạnh hơn</sub></b>
 <b><sub>Đèn hơi thuỷ ngân</sub></b>


<b> </b>

<b>2 . </b>

<b>Tính chất</b>



 <b><sub>a.Tác dụng lên phim ảnh</sub></b>


 <b><sub>b. Kích thích sự phát quang của nhiều chất (Áp dụng trong đèn huỳnh quang) </sub></b>
 <b><sub>c. Kích thích nhiều phản ứng hố học</sub></b>


 <b><sub>d. Tia tử ngoại làm ion hố khơng khí và nhiều chất khí khác và </sub><sub>gây ra tác </sub></b>


<b>dụng quang điện</b>


 <b><sub>e. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học ( huỷ diệt tế bào , diệt khuẩn...)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Mặt trời</b>



<b>Hồ quang điện</b>



<b>Đèn cực tím</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Trong tia sét có tia tử ngoại khơng ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>IV. TIA TỬ NGOẠI</b>


<b>3. Sự hấp thụ tia tử ngoại</b>

<b> :</b>



<b><sub> Thuỷ tinh hấp thụ mạnh tia tử ngoại</sub></b>



<b><sub> Tầng ôzôn hấp thụ hầu hết các tia có bước sóng dưới 300 nm </sub></b>



<b>nên hấp thụ mạnh tia tử ngoại của mặt trời</b>



<b>4. Công dụng :</b>



<b><sub> Trong y học tia tử ngoại được dùng để tiệt trùng các dụng cụ , </sub></b>



<b>để chữa bệnh cịi xương</b>



<b><sub> Trong cơng nghiệp thực phẩm dùng để tiệt trùng</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

So sánh những điểm



So sánh những điểm

<b>giống</b>

<b>giống</b>

<b>khác</b>

<b>khác</b>

nhau cơ

nhau cơ


bản giữa tia hồng ngoại, tia tử ngoại ?



bản giữa tia hồng ngoại, tia tư ngo¹i ?





*

*

<b>Gièng nhau:</b>

<b>Gièng nhau:</b>




 <b><sub> </sub><sub> </sub></b>

<b><sub>Cùng có bản chất là sóng điện từ</sub></b>

<b><sub>Cùng có bản chất là sóng điện từ</sub></b>



<b><sub> </sub></b>

<b><sub> </sub></b>

<b><sub>Cã c¸c tÝnh chÊt chung cđa sãng ®iƯn tõ</sub></b>

<b><sub>Cã c¸c tÝnh chÊt chung cđa sãng ®iƯn tõ</sub></b>



<b><sub> </sub></b>

<b><sub> </sub></b>

<b><sub>Không nhìn thấy đ ợc</sub></b>

<b><sub>Không nhìn thấy đ ợc</sub></b>





*

*

<b>Kh¸c nhau:</b>

<b>Kh¸c nhau:</b>



<b> </b>


<b> </b>

<b>+ Tia Hång ngo¹i: </b>

<b>+ Tia Hång ngo¹i: </b>

<b> = 760 nm </b>

<b> = 760 nm </b>

<b> 10</b>

<b> 10</b>

<b> - 3 - 3 </b>

<b>m ( vµi milimÐt) </b>

<b>m ( vµi milimÐt) </b>



<b> </b>



<b> </b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>+ Tia Tư ngo¹i: </b>

<b>+ Tia Tư ngo¹i: </b>

<b> = 360 nm </b>

<b> = 360 nm </b>

<b> 10</b>

<b> 10</b>

<b> - 9 - 9 </b>

<b>m (vài nanômét)</b>

<b>m (vài nan«mÐt)</b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tia hồng ngoại

<b>khơng</b>

có tính chất


nào sau đây ?



A. Do các vật bị nung nóng phát ra.


B. Làm phát quang một số chất




C. Có tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.


D. Có tác dụng nhiệt mạnh







<b>B. Làm phát quang một số chất</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tính chất nào sau đây là tính


chất chung của tia hồng ngoại và tia


tử ngoại ?



A.Có tác dụng huỷ diệt tế bào.



B. Làm phát quang một số chất


C. Làm ion hóa khơng khí.



D.Có tác dụng lên kính ảnh



<b>10</b>


<b>10</b>

<b>09</b>

<b>08</b>

<b>07</b>

<b>09</b>

<b>08</b>


<b>07</b>

<b>06</b>


<b>06</b>

<b>05</b>


<b>05</b>

<b>04</b>

<b>04</b>

<b>03</b>

<b>02</b>

<b>01</b>

<b><sub>03</sub></b>

<b>02</b>


<b>01</b>

<b>19</b>

<b><sub>18</sub></b>

<b>00</b>

<b>20</b>

<b>19</b>

<b>00</b>

<b>20</b>


<b>18</b>

<b>17</b>

<b>16</b>

<b>15</b>

<b>14</b>

<b>13</b>

<b>12</b>

<b>17</b>

<b><sub>16</sub></b>

<b>15</b>

<b>14</b>

<b><sub>13</sub></b>


<b>12</b>

<b>11</b>

<b>11</b>










<b>D. Có tác dụng lên kính ảnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Các nguồn nào sau đây không


phát ra tia tử ngoại :



A. Mặt Trời



B. Hồ quang điện



C. Dây tóc bóng đèn cháy sáng


D. Đèn

c

ực tím.









<b>C. Dây tóc bóng đèn cháy sáng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ứng dụng của tia Rơnghen



Ứng dụng của tia Rơnghen



<b>NỘI DUNG CHUẨN BỊ</b>



Tia Rơnghen ? Nguồn phát ?



Tia Rơnghen ? Nguồn phát ?



Tính chất và tác dụng của tia X



Tính chất và tác dụng của tia X



Cơ chế phát ra tia Rơnghen



Cơ chế phát ra tia Rơnghen



<b>Sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần của các bức xạ:</b>



<b>Sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần của các bức xạ:</b>



<b>AS thấy được – Tia hồng ngọai – Tia tử ngoại – Tia Rơnghen.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×