Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010 tr­êng ptcs zµ hung chóc c¸c em häc sinh häc tëp tiõn bé chµo mõng quý thçy c¤ gi¸o vò dù giê th¡m líp toán ôn tập về số thập phân kiểm tra bài cũ so sánh các phân số s

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TrườngưPTCSưZàưHUNG</b>



Chóc c¸c em häc sinh



häc tËp tiÕn bé



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TOÁN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Kiểm tra bài cũ


7
5
3
5
3
5


So sánh các phân số sau:



9


5


7


5


.

<i>và</i>


<i>a</i>


18


6


9


3


.

<i>và</i>



<i>b</i>

<sub>=</sub>

<i>c</i>

.

<sub>8</sub>

4

<

<i>và</i>

<sub>8</sub>

9




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ ngày tháng năm 2010


<b>Ôn tập về số thập phân</b>



Bài 1:Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân
và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó


a). 63,42 đọc là: Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.


63,42 gồm 6 chục, 3 đơn vị, 4 phần mười, 2 phần trăm.
b). 99,99 đọc là: Chín mươi chín phẩy chín mươi chín


99,99 gồm 9 chục, 9 đơn vị, 9 phần mười, 9 phần trăm.


c). 81,325 đọc là: Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ ngày tháng năm 2010


Bài 2: Viết số thập phân có:


a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám
đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm)


<b>Ôn tập về số thập phân</b>



<b>8,65</b>



b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba
phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín


mươi ba phần nghìn)


<b>72,493</b>



c) Khơng đơn vị, bốn phần trăm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thứ ngày tháng năm 2010


Bài 4 a:Viết các số sau dưới dạng số thập phân:


<b>Ôn tập về số thập phân</b>



2,002


1000


2002


4,25


100


25


4





<b>Ôn tập về số thập phân</b>


<b>Ôn tập về số thập phân</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ ngày tháng năm 2010


* <b>Để viết phân số thành số thập phân ta làm thế </b>
<b>nào?</b>



<i>Ta lấy tử số chia cho mẫu số, được bao nhiêu ghi </i>
<i>phần nguyên rồi ghi dấu “phẩy”. Số dư còn lại tiếp </i>
<i>tục chia ta được phần thập phân.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ ngày tháng năm 2010


<b>Ôn tập về số thập phân</b>



<b>TRÒ CHƠI</b>



<b>1</b>


<b>2</b>



<b>3</b>

<b>6</b>



<b>5</b>



<b>4</b>

<b>7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Năm

mươi chín



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bảy mươi lăm


phẩy tám



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Năm mươi sáu


phẩy chín



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Khơng phẩy


chín trăm




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hai p

hẩy k



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 5



<b>></b>


<b><</b>


<b>=</b>



78,6 . . . 78,59


9,478 . . . 9,48


28,300 . . . 28,3



0,916 . . . 0,906



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Muốn so sánh hai số thập phân ta làm như sau</b>

<b>:</b>



-<i>So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai </i>
<i>số tự nhiên, số thập phân nào có phần ngun lớn hơn thì </i>
<i>số đó lớn hơn.</i>


-<i> Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh </i>
<i>phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần </i>
<i>trăm, hàng phần nghìn...; đến cùng một hàng nào đó, số </i>
<i>thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số </i>
<i>đó lớn hơn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TRỊ CHƠI</b>



Ai




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>



<b><sub> Học bài. Làm bài tập trong SBT.</sub></b>



<b>II. CHUẨN BỊ BÀI MỚI</b>

<b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Chuùc quý thầy cô cùng </i>


<i>các em học sinh nhiều </i>



</div>

<!--links-->

×