Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.79 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên : Đề Kiển tra vật lí 1 tiết - Khối 10 - Kì I
Lớp: (M đề 102)<b>ã</b>
A. Phần trắc nhiệm khách quan:
<b>Câu 1 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về gia tốc trong chuyển động trịn đều ?</sub>
<b>A.</b> Véc tơ gia tốc luôn cùng hớng với véc tơ vận tốc
<b>B.</b> §é lín cđa gia tèc tÝnh bëi công thức a = v2<sub>/R</sub>
<b>C.</b> Véc tơ gia tốc luôn vuông góc với véc tơ vận tốc tại điểm đang xÐt
<b>D.</b> Véc tơ gia tốc luôn hớng vào tâm quỹ đạo
<b>Câu 2 : </b> Một chiếc Canô chuyển động thẳng đều trên sông với vận tốc 8,5 (km/h) đối với dòng nớc . Vận tốc
chảy của dòng nớc đối với bờ sông là 2 (km/h). Vận tốc Canô đối với bờ sơng khi xi dịng là
<b>A.</b> 17 (km/h) <b>B.</b> 6,5 (km/h) <b>C.</b> 10,5 (km/h) <b>D.</b> 5,25 (km/h)
<b>Câu 3 : </b> Hai ôtô cùng xuất phát từ hai điểm A và B cách nhau 20 km cùng chuyển động đều với vận tốc lần
l-ợt là 60 km/h và 40 km/h . chọn chiều AB là chiều dơng ,A trùng với gốc toạ độ . Phơng trình toạ độ
của hai xe là
<b>A.</b> xA = 60.t ; xB = 40.t ( x tÝnh b»ng km ; t tÝnh b»ng giê )
<b>B.</b> xA = 60.t ; xB = 20 +40.t ( x tÝnh b»ng km ; t tÝnh b»ng giê )
<b>C.</b> Một đáp án khác
<b>D.</b> xA = 20 + 60.t ; xB = 40.t ( x tÝnh b»ng km ; t tÝnh b»ng giê )
<b>Câu 4 : </b> <sub>Một quạt máy quay đều với tần số f = 25 Hz . Chu kì , tốc độ góc là ?</sub>
<b>A.</b> 0,04 (s) ; 50 (rad/s) <b><sub>B.</sub></b> 0,04 (s) ; 25 (rad/s)
<b>C.</b> 0,4 (s) ; 50 (rad/s) <b>D.</b> 4 (s) ; 5 (rad/s)
<b>Câu 5 : </b> <sub>Chọn câu đúng . Trong chuyển động tròn đều :</sub>
<b>A.</b> Chu kì của chuyển động trịn đều là thời gian vật đi đợc 1 vòng
<b>B.</b> Tần số của chuyển động tròn đều là số vòng vật đi đợc trong 1 giây
<b>C.</b> Véc tơ vận tốc trong chuyển động trịn đều ln có phơng tiếp tuyến với quỹ đạo trũn
<b>D.</b> Cả ba phơng án trên
<b>Cõu 6 : </b> <sub>Gia tốc trong chuyển động trịn đều có độ lớn là :</sub>
<b>A.</b>
2
2
<i>ht</i>
<i>v</i>
<i>a</i>
<i>r</i>
<b>B.</b>
2
<i>ht</i>
<i>v</i>
<i>a</i>
<i>r</i>
<b>D.</b> <i>aht</i> <i>v r</i>.
<b>Câu 7 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động ?</sub>
<b>A.</b> Quỹ đạo chuyển động của vật có tính tơng đối
<b>B.</b> Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật khác theo thời gian gọi là chuyển động cơ học
<b>C.</b> Vận tốc của vật có tính tơng đối
<b>D.</b> Các phát biểu trên đều sai
<b>C©u 8 : </b> <sub>Gäi </sub>
<i>F</i> là hợp lực của hai lực đồng quy <i>F</i><sub>1</sub> và <i>F</i><sub>2</sub>. Biết F = 50 N ; F2= 30 N v <i>F</i><sub>1</sub>
vuông góc với <i>F</i><sub>2</sub>.
Độ lớn cđa <i>F</i><sub>2</sub> lµ
<b>A.</b> 20 N <b>B.</b> 60 N <b><sub>C.</sub></b> 40 N <b>D.</b> 80 N
<b>Câu 9 : </b> Một chiếc thuyền chuyển động ngợc dòng nớc với vận tốc 6 (m/s) so với dòng nớc, vận tốc dòng nớc
<b>A.</b> 7 (m/s) <b>B.</b> 5 (m/s) <b><sub>C.</sub></b> 4 (m/s) <b>D.</b> 8 (m/s)
<b>Câu 10 : </b> <sub>Chọn câu đúng . Cho 3 vật (1) ; (2) ; (3) . áp dụng cơng thức cộng vận tốc ta có</sub>
<b>A.</b> <i>v</i>13 <i>v</i>12<i>v</i>23
<b>B.</b> <i>v</i><sub>12</sub> <i>v</i><sub>13</sub><i>v</i><sub>23</sub> <b>C.</b> <i>v</i>23 <i>v</i>21<i>v</i>13
<b>D.</b> <i>v</i><sub>13</sub> <i>v</i><sub>12</sub><i>v</i><sub>23</sub>
B. Phần tự luận:
1/ Bài 1 : Một Ơtơ đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc , sau thời gian 5 giây tăng tốc
nó có tốc độ 15 m/s.
a. Tính gia tốc của Ơtơ ?
b. Tìm qng đường Ơtơ đi được trong 20 giây kể từ lúc tăng tốc ?
2/ Bài 2: Hai Ơtơ cùng suất phát tại hai điểm A và B cách nhau 2 km. Ơtơ đi từ A bắt đầu khởi hành đi về B
với gia tốc 0,2 m/s2<sub> cịn Ơtơ đi từ B về A chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h .</sub>
a. Viết phương trình toạ độ cho hai xe trên cùng một trục toạ độ ?
b. Tìm thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau ?
01 ) | } ~
02 { | ) ~
03 { ) } ~
04 ) | } ~
05 { | } )
06 { ) } ~
07 { | } )
08 { | ) ~
09 { ) } ~
10 ) | } ~