Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

De trac nghiem tin hoc van phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.18 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘCÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM</b>
<b>KIẾN THỨC CÔNG NGHỆTHÔNG TIN</b>


<b>(Tổng số150 câu, 70% MS Word, 20% Internet, 10% MS Excel)</b>


<b>I. Câu hỏi MS Word (105 câu)</b>


1. Muốn kết thúc Word, ta dùng lệnh nào sau đây?


A. File/ Exit B. Table/ Close C. Tools/ Exit D. File/ Close
2. Đểtạo văn bản mới, ta thực hiện lệnh sau:


A. Edit/ New B. File/ New C. View/ New D. Tools/ New
3. Muốn lưu một văn bản, ta sửdụng tổhợp phím nào?


A. Ctrl + O B. Ctrl + P C. Ctrl + N D. Ctrl + S


4. Đểxóa kí tự trong văn bản, ta sửdụng những phím nào trên bàn phím?


A. Backspace, Delete B. Delete, Insert C. Backspace, End D. Cả3 ý trên
5. Khi đang soạn thảo văn bản sửdụng bộgõ Tiếng Việt Vietkey, tổhợp phím Alt + Z có chức năng:


A. Chuyển chế độgõ Tiếng Anh sang Tiếng Việt khi đang ởchế độgõ Tiếng Anh .
B. Chuyển chế độgõ Tiếng Việt sang Tiếng Anh khi đang ởchế độgõ Tiếng Việt.
C. Chuyển chế độbảng mã Unicode sang TCVN3.


D. Cả A và B đều đúng.


6. Trong Word, ta sửdụng lệnh Format/ Font … để:


A. Tạo bảng B. Định dạng kí tự C. Chèn hình ảnh D. Chia cột



7. Khi soạn thảo văn bản, giảsửta cần thay thếchữ“việt nam” thành chữ“Việt Nam” ta thực hiện lệnh:
A. Edit/ Replace B. Edit/ Find C. Edit/ Goto D. Edit/ Clear


8. Thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có:


A. Phơng chữ B. Kiểu chữ C. Cỡchữvà màu sắc D. Cả3 ý trên
9. Trong Word, sửdụng lệnh File/ Print Preview để:


A. In văn bản B. Xem trước khi inC. Sao chép văn bản D. Di chuyển văn bản
10. Trong Word, muốn định dạng trang ta dùng lệnh:


A. File/ Page Setup B. Edit/ Page Setup C. Tool/ Page Setup D. View/ Page Setup
11. Muốn mởmột file văn bản đã có sẵn, ta dùng lệnh:


A. File/ New B. View/ Open C. File/ Open D. Edit/ Open
12. Đểchia một ô thành nhiều ô, ta chọn ô cần tách rồi thực hiện thao tác:


A. Table/ Split Cell B. Table/ Select C.Windows/ Split Cells D. Insert/ Select
13. Muốn tạo bảng trong Word, ta thực hiện thao tác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

14. Lệnh Edit/ Find … dùng để:


A. Thay thếtừ, cụm từ B. Định dạng từ, cụm từ
C. Tìm kiếm từ, cụm từ D. Xóa, sửa từ, cụm từ


15. Hãy chọn đáp án sai: Đểgộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta chọn sốô cần gộp rồi thực hiện:
A. Nhấn chuột phải, rồi chọn Merge Cells B. Nhấn chọn Windows, rồi chọn Merge Cells
C. Chọn Table/ Merge Cells D. Chọn trên thanh công cụ



16. Trong Word, muốn quay lại thao tác / lệnh vừa thực hiện ta bấm tổhợp phím


A. Ctrl + Z B. Ctrl + X C. Ctrl + V D. Ctrl + Y


17. Trong Word, tổhợp phím nào cho phép chọn tồn bộ văn bản:


A. Ctrl + F B. Alt + F C. Ctrl + A D. Alt + A


18. Trong Word, công dụng của tổhợp phím Ctrl + H là:


A. Tạo tệp văn bản mới B. Chức năng thay thế C. Định dạng chữhoa D. Lưu tệp văn bản
19. Trong Word, tổhợp phím Ctrl + V được dùng để


A. Cắt một đoạn văn bản B. Dán một đoạn văn bản từClipboard
C. Sao chép một đoạn văn bản D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
20. Để chèn tiêu đềtrang, ta thực hiện:


A. Insert/ Header and Footer B. Tools/ Header and Footer
C. View/ Header and Footer B. Format/ Header and Footer


21. Trong Word, đểsao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn bản đó rồi:
A. Chọn Edit/ Copy B. Bấm tổhợp Ctrl + C C. A và B đều đúng D. A và B đều sai


22. Trong Word, tổhợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏvề đầu dòng đầu tiên của văn bản
A. Shift + Home B. Alt + Home C. Ctrl + Home D. Ctrl + Alt + Home
23. Trong Word, muốn trình bày văn bản theo khổgiấy ngang trong cửa sổPage Setup ta chọn mục:


A. Portrait B. Right C. Left D. Landscape


24. Trong Word, muốn sửdụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:


A. Tools/ AutoCorrect Options B. Tools/ Auto Text


C. Tools/ Options D. Tools/ Customize
25. Khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn và muốn sang 1 đoạn mới:


A. Nhấn Ctrl + Enter B. Nhấn Enter C. Nhấn Shift + Enter D. Khơng cần nhấn
26. Trong Word, tổhợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏvềdòng cuối cùng của văn bản:


A. Shift + End B. Ctrl + End C. Alt + End D. Ctrl + Alt + End
27. Tổhợp phím Ctrl + Shift + = có chức năng gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

28. Đểgiãn dòng 1,5; sau khi đặt con trỏ vào đoạn văn bản, bạn sẽ:


A. Nhấn Ctrl + 1 B. Nhấn Ctrl + 2 C. Nhấn Ctrl + 5 D. Nhấn Ctrl + 15
29. Đểgạch dưới mỗi từ 1 nét đơn, sửdụng tổhợp phím nào?


A. Ctrl + Shift + D B. Ctrl + Shift + W C. Ctrl + Shift + A D. Ctrl + Shift + K
30. Trong hộp thoại Format/ Paragraph ngồi việc có thểhiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách giữa
các đoạn, các dòng còn dùng làm chức năng nào sau đây?


A. Định dạng cột B. Canh chỉnh Tab C. Thay đổi Font chữ D. Tất cả đều sai
31. Khi di chuyển con trỏtrong bảng, tổhợp phím Shift + Tab dùng để:


A. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước. C. Thêm 1 tab vào ô
B. Di chuyển con trỏ đến hàng trên D. Khơng có chức năng gì.
32. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?


A. Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph B. Xuống một trang màn hình
C. Nhập dữliệu theo hàng dọc D. Tất cả đều sai.



33. Muốn xác định khoảng cách và vịtrí kí tự, ta vào:


A. Format/ Paragraph B. Format/ Style C. Format/ Font D. Format/ Object.
34. Trong Word, đểngắt trang bắt buộc, ta có thểnhấn tổhợp phím nào?


A. Shift + Enter B. Ctrl + Shift + Enter C. Ctrl + Enter D. Alt + Enter
35. Trong Word, đểlưu những thay đổi của tệp tin đang mở, ta sửdụng biểu tượng nào dưới đây trên
thanh công cụ:


A. B. C. D.


36. Trong Word, đểcanh phải văn bản ta sửdụng tổhợp phím:


A. Ctrl + L B. Ctrl + R C. Ctrl + E D. Ctrl + J


37. Trong Word, để tăng cỡchữ, ta sửdụng tổhợp phím


A. Shift + ] B. Shift + [ C. Ctrl + [ D. Ctrl + ]
38. Trong Word, đểbật/ tắt thanh công cụvẽ, ta dùng lệnh:


A. View/ Toolbars/ Drawing B. View/ Drawing
C. View/ Toolbars/ Standard D. View/ Ruler
39. Microsoft Word là:


A. Chương trình bảng tính B. Phần mềm quản lý
C. Phần mềm ứng dụng D. Phần mềm hệthống
40. Trong Word 2003, đểbật/ tắt thước ngang, ta dùng lệnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Ctrl + F B. Alt + O C. Alt + F D. Ctrl + O
42. Trong Word, đểgiảm cỡchữ, ta sửdụng tổhợp phím



A. Shift + ] B. Shift + [ C. Ctrl + [ D. Ctrl + ]
43. Với chức năng của Word, bạn không thểthực hiện được việc:


A. Vẽbảng biểu trong văn bản B. Chèn ảnh vào trang văn bản
C. Sao chép một đoạn văn bản và dán nhiều lần liên tục D. Kiểm tra lỗi chính tảTiếng Việt
44. Trong Word, với công việc nào bạn phải mởthực đơn Format?


A. Khi muốn ghi lưu tệp văn bản B. Khi muốn cái đặt máy in
C. Khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang D. Khi muốn đổi font chữ.
45. Trong Word, phát biểu nào sau đây là sai?


A. MS Word giúp bạn nhanh chóng tạo ra văn bản mới, chỉnh sửa và lưu trữtrong máy tính.
B. MS Word được tích hợp vào HĐH Windows nên bạn không cần cài đặt phần mềm này.
C. MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft.


D. MS Word hỗtrợ tính năng kiểm tra chính tảvà ngữpháp Tiếng Anh.


46. Trong Word, bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tựbạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ.
A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đềchính tả, dấu đỏlà vấn đềngữpháp.


B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từTiếng Anh, dấu đỏlà do bạn dùng sai quy tắc ngữpháp.
C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữpháp, dấu đỏlà do bạn gõ sai từTiếng Anh.


D. Dấu xanh và đỏlà do máy tính vịnhiễm vi rút.


47. Trong Word, muốn sao chép định dạng của một dịng văn bản nào đó, bạn sẽ bơi đen dịng đó và:
A. Nhấn chuột vào biểu tượng copy B. Nhấn chuột vào biểu tương Format Painter


C. Nhấn chuột vào menu Edit, chọn Copy D. Không thể sao chép định dạng của dòng văn bản.


48. Trong Word, muốn biết đang sửdụng Word phiên bản nào:


A. Nhấn Help, chọn About Microsoft Word B. Nhấn Tools/ Options


C. Nhấn Windows/ Split D. Nhấn File/ Properties.
49. Trong Word, muốn chèn sốtrang tự động vào văn bản thì thao tác:


A. Chọn lệnh Insert/ Index and Table B. Chọn lệnh Insert/ Symbols
C. Chọn lệnh Insert/ Break D. Chọn lệnh Insert/ Page Numbers


50. Khi soạn thảo đểgõ được tiếng việt chọn bộgõ theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là telex thì sử
dụng font:


A. ABC B. .VNITimes C. Time New Roman D. .VnTimes
51. Khi sửdụng Word, thao tác nào dưới đây bạn không làm được:


A. Chèn 1 ảnh vào trong 1 ơ của bảng B. Phóng to rồi lại thu nhỏ1 ảnh vừa được chèn
C. Mởmột văn bản đã có sẵn D. Định dạng đĩa mềm.


52. Trong Word, sau khi nhập nội dung vào các ô trong bảng, chúng ta có thể:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

53. Khi con trỏ đang ởơ góc bên phải, dịng cuối của một bảng, nếu muốn thêm một dòng mới cho
bảng bạn sẽsửdụng phím nào?


A. Phím Ctrl B. Phím Enter C. Phím Shift D. Phím tab
54. Trong Word, bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm sao đểbảng này có đường kẻ đậm:


A. Lệnh Format/ Bullets and Numbering B. Lệnh Tools/ Borders and Shading
C. Lệnh Format/ Theme D. Lệnh Format/ Borders and Shading
55. Đểxuất hiện thêm các thanh công cụkhác trong MS Word ta chọn thao tác nào?



A. File/Edit B. Insert/Tools C. Tools/Option D. View/Toolbars
56. Trong MS Word Để thay đổi đơn vị đo của thước, ta chọn:


A. Format/Tabs B. Tools/Options/General
C. Format/Object D. Tools/Options/View


57. Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn di chuyển từ1 ô này sang ô kếtiếp vềbên phải của một
bảng, ta bấm phím:


A. Tab B. Ctrl + Tab C. Ctrl + Alt D. Cả A và B đều đúng
58. Với một tài liệu Word có nhiều trang, để đến một trang bất kì, tổhợp phím nào sẽ được nhấn:


A. Shift + G B. Ctrl + G C. Ctrl + Shift + G D. Ctrl + Alt + G
59. Trong Word, đểdi chuyển giữa các cửa sổ Word khi đang mởcùng lúc, ta nhấn tổhợp phím:


A. Ctrl + F6 B. Shift + f6 C. Alt + F6 D. F6


60. Trong Word, đểlưu một tài liệu, ta thực hiện:


A. Ctrl + S B. Alt + Shift + F2 C. Shift + F12 D. Cả ba cách đều đúng
61. Trong Word, để đóng tài liệu đang mở, ta thực hiện:


A. Ctrl + F4 B. Alt + F4 C. Shift + f4 D. Cả A và B đều đúng
62. Trong Word, đểmởmột tài liệu có sẵn, ta thực hiện


A. Ctrl + O B. Ctrl + F12 C. Alt + Ctrl + F2 D. Tất cả đều đúng
63. Đểchọn cảbảng, ta nhấn tổhợp phím:


A. Alt + Shift + 5 (số5 trên hàng phím số) B. Alt + 5 (số5 trên hàng phím sốva tắt Numlock)


C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.


64. Trong Word, đểgiãn khoảng cách giữa các dòng là 1,5 line chọn:


A. Format/ Paragraph/ Line Spacing B. Nhấn Ctrl + 5 tại dịng đó.
C. Cả hai cách A và B đều đúng D. Cả hai cách A và B đều sai
65. Muốn in văn bản ta dùng tổhợp phím gì?


A. Ctrl + P B. Ctrl + R C. Ctrl + Shift + F12 D. CảA và C
66. Muốn canh đều một đoạn văn bản ta chọn tổhợp phím?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

67. Trong Word, đểchọn 1 dòng trong một bảng biểu, bạn sẽ:


A. Nhấn đúp chuột vào vịtrí bất kỳcủa bảng B. Nhấn chuột vào phía ngồi bên trái của dịng đó
C. Nhấn chuột 3 lần vào vịtrí bất kỳtrong bảng D. Cảhai cách A và B đều được.


68. Khi soạn thảo văn bản, tổhợp phím Alt + Ctrl + Shift + PageDown có chức năng gì?


A. Đánh dấu tồn bộ văn bản. B. Đưa con trỏvềcuối trang văn bản.
C. Đánh dấu văn bản từvịtrí con trỏ đến đầu văn bản.


D. Đánh dấu văn bản từvịtrí con trỏ đến cuối văn bản.
69. Để thay đổi kiểu font trong sọan thảo văn bản, ta thực hiện:


A. Ctrl + F B. Ctrl + D C. Ctrl + Shift + F D. CảB và C
70. Để tăng cỡchữtrong Word, ta thực hiện:


A. Ctrl + ] B. Ctrl + Shift + . C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng
71. Trong Word, muốn định dạng bảng theo kiểu danh sách, ta thực hiện:



A. File/ Bullets and Numbering B. Tools/ Bullets and Numbering
C. Format/ Bullets and Numbering D. Edit/ Bullets and Numbering


72. Trong MSWord những font chữ nào dùng để soạn thảo văn bản tiếng việt khi chọn gõ theo kiểu
Telex và bảng mã Unicode


A. .VnTimes, .VnArial, Tahoma B. Tahoma, Arial, .VnAvant


C. .VnTimes, Times New Roman, Arial D. Times New Roman, Arial, Tahoma
73: Trong Word chèn cột trong Table như thếnào?


A. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table / Insert Rows.
B. Đánh dấu chọn cột, chọn Table / Insert Rows
C. Đánh dấu chọn cột, chọn Table / Insert Columns
D. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table / Insert Columns
74. Trong Word, muốn cắt một khối vănbản, ta dùng lệnh:


A.Edit/ Copy B. File/ Copy C. File/ Cut D. Edit/ Cut
75. Trong Word, muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng, phải nhấn phím gì trước khi kéo chuột:


A. Ctrl B. Shift C. Ctrl + Alt D. Ctrl + Shift


76. Trong Word, sau khi dịnh dạng in nghiêng cho một khối văn bản, muốn bỏ định dạng đó phải
dùng lệnh hoặc tổhợp phím nào?


A. Ctrl + I B. Ctrl + Spacebar


C. Chọn Regular sau khi dùng lệnh Format/ Font D. Tất cả đều đúng
77. Trong Word, muốn lưu file hiện hành với một tên khác ta thực hiện:



A. File/ Save B. File/ Save As C. Chọn biểu tượng hình đĩa mềm D. Nhấn Ctrl + S


78. Trong Word, đểxóa mọi định dạng nhưng vẫn giữlại nội dung của văn bản, ta chọn toàn bộ văn
bản rồi thực hiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

79. Trong Word, đểin một trang hiện hành, ta thực hiện:


A. File/ Print chọn All B. File/ Print chọn Pages
C. File/ Print chọn Current D. CảB và C


80. Trong Word, đểin từ trang 2 đến trang 10, ta thực hiện:


A. File/ Print chọn Pages nhập 2-10 B. File/ Print chọn Pages nhập 2
C. File/ Print chọn Pages nhập 10 D. File/ Print chọn Pages nhập 8
81. Tổhợp phím Ctrl + Shift + M có chức năng gì?


A. Định dạng lùi đầu dịng đoạn văn bản B. Xóa định dạng lùi đầu dịng văn bản
C. Tạo cách dịng trong đoạn văn bản 1,5 C. Xóa cách dịng trong đoạn văn bản 1,5
82. Đểxóa tất cả định dạng của đoạn văn bản, sửdụng tổhợp phím nào?


A. Ctrl + Q B. Ctrl + Z C. Ctrl + Y D. Ctrl + R


83. Trong một văn bản, để tìm kiếm cụm từ “Hải Phòng” và thay thế bằng cụm từ “Ngô Quyền”, ta
thực hiện bằng cách:


A. Nhấn Ctrl + H B. Chọn Edit/ Replace C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
84. Khi con trỏ đang ởtrang soạn thảo thứ8, muốn xem nội dung trang 31 ta thực hiện:


A. Nhấn Ctrl + G nhập 31 B. Nhấn Ctrl + G nhập 8-31
C. Nhấn Ctrl + G nhập 23 D. Tất cả đều sai.



85. Đểchọn cỡchữtrong Word, ta thực hiện:


A. Ctrl + Alt + P B. Ctrl + Shift + P C. Alt + Shift + P D. Cả A, B, C đều sai
86. Đểtạo nhanh một văn bản mẫu sửdụng cho lần sau, bạn sửdụng chức năng nào của word?
A. AutoCorrect B. AutoText C. AutoStyle D. Cả A, B, C đều sai
87. Đểchèn hìnhảnh vào văn bản, ta thực hiện:


A. Insert/ AutoText B. Insert/ Pictures C. Insert/ Textbox D. Insert/ Object
88. Trong winword, đểthiết lập hướng giấy theo chiều dọc, ta chọn menu File-Page Setup và:


A. Nhấp chọn mục Layout, rồi chọn Portrait
B. Nhấp chọn mục Paper, rồi chọn Landscape
C. Nhấp chọn mục Paper, rồi chọn Portrait
D. Nhấp chọn mục Margin, rồi chọn Portrait


89. Khi chèn hình ảnh, tùy chọn nào cho phép hình ảnh nằm trên văn bản:
A. In Line With Text B. In Front Of Text


C. Square D. Tight


90. Phát biểu nào sai khi nói vềchức năng Mail Merge trong Word?
A. Phải có hai tệp tin: tệp tin dữliệu và tệp tin chính.


B. Tệp tin dữliệu có thể được tạo bằng Word hoặc Excel.
C. Mail Merge có thểgửi và nhận thư điện tửgiống Gmail.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

91. Để chèn Auto Text vào văn bản, phím hoặc tổhợp phím nào được sửdụng?


A. F2 B. F3 C. Ctrl + F2 D. Ctrl + F3



92. Muốn định đạng trang văn bản ta sửdụng thao tác nào?


A. File/Page setup B. Edit/Page setup C. Format/Page setup D. Tools/Page setup
93. Muốn tìm kiếm một từhay cụm từbất kỳ trong trang văn bản ta chọn?


A. Ctrl + C B. Ctrl + F C. Ctrl + O D. Ctrl + Q


94. Trong MS Word muốn tạo liên kết (Link) tới một văn bản khác ta chọn?


A. Edit/Hyperlink B. Format/Hyperlink C. Insert/Hyperlink D.File/Hyperlink
95. Muốn tạo màu sắc cho nền văn bản ta chọn?


A. Format/Backgound B. Insert/Background
D. File/Background D. View/Background
96. Trong MSWord muốn chia văn bản làm nhiều cột ta chọn?


A. Edit/Columns B. View/Columns C. Insert/Columns D.Format/Columns
97. Đểchèn ký tự đặc biệt trong MSWord ta chọn?


A.Edit/Symbols B.View/Symbols C.Insert/Symbols D.Format/Simbols
98. Trong MSWord đểtạo mật khẩu (Password) cho một văn bản ta chọn?


A. View/Options/Security B. Insert/Options/Security
C. Format/Options/Security D. Tools/Options/Security
99. Trên màn hình soạn thảo có mấy loại con trỏ.


A. Một loại con trỏ B. Hai loại con trỏ C. Ba loại con trỏ D. Khơng có con
trỏ



100. Cơng dụng của tổhợp phím Ctrl + S trong soạn thảo Word là:


A. Xóa tệp B. Chèn kí hiệu đặc biệt C. Lưu tệp vào đĩa D. Tạo tệp mới
101. Trong Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (bơi đen), ta thực hiện:


A. Nhấn phím Enter B. Nhấn phím Space C. Nhấn phím mũi tên D. Nhấn phím Tab
102. Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word?


A. 2 cách B. 3 cách C. 4 cách D. 5 cách


103. Footnote dùng đểchú thích các thuật ngữcho 1 từ, 1 câu. Vậy Footnote được trình bày ở:
A. Cuối từcần chú thích B. Cuối trang C. Cuối văn bản D. Cuối toàn bộ
104. Trong Word, để định dạng chỉsốdưới, ta sửdụng tổhợp phím:


A. Ctrl + = B. Ctrl + Shift + > C. Ctrl + Shift + < D. Ctrl + Shift + =
105. MS Word hỗtrợsao lưu văn bản đang soạn thành các định dạng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. MS Excel (15 Câu)</b>


1. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị0. Tại ô B2 gõ vào cơng thức =5/A2 thì nhận được kết quả:


A. 0 B. 5 C. #VALUE! D. #DIV/0!


2. Khi gõ công thức xong rồi nhấn Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là:


A. Tham chiếu ô không hợp lệ B. Giá trịtham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được D. Tập hợp rỗng


3. Khi gõ công thức xong rồi nhấn Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:
A. Tham chiếu ơ không hợp lệ B. Giá trịtham chiếu không tồn tại


C. Không tham chiếu đến được D. Tập hợp rỗng


4. Khi chọn trong mục Edit/ Paste Special chỉmục Comments dùng để:


A. Chép định dạng B. Chép giá trịtrong ô C. Chép bềrộng ô D. Chép ghi chú


5. Khi đang làm việc với Excel, có thểdi chuyển từsheet này sang sheet khác bằng cách sửdụng các
phím hoặc các tổhợp phím:


A. Page Up, Page Down B. Ctrl + Page Up, Ctrl + Page Down
C. Cả A và B đều đúng D.Cả A và B đều sai


6. Trong Excel, hàm tính giá trịlớn nhất trong các ô thuộc khối ô C12:C15 là:


A. Max C12:C15 B. Max(C12:C15) C. Max(C12,C15) D. Max(C12;C15)
7. Trong Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:


A. File/ Save As B. File/ Save C. File/ New D. Edit/ Replace
8. Trong Excel, đểxuống dòng trong một ô, ta sửdụng tổhợp phím:


A. Alt + Enter B. Spacebar + Enter C. Shift + Enter D. Ctrl + Enter
9. Trong Excel, đểchèn thêm cột, ta chọn lệnh:


A. Format/ Columns B. Insert/ Rows C. Insert/ Columns D. Insert/ Cells
10. Trong Excel, đểmởmenu File, ta sửdụng tổhợp phím:


A. Ctrl + O B. Ctrl + F C. Alt + F D. Alt + O
11. Trong Excel, đểbật tắt thanh công thức, ta dùng lệnh:


A. View/ Formular bar B. View/ Toolbars C. View/ Status bar D. View/ Ruler


12. Trong Excel, muốn kiểm tra phiên bản đang sửdụng, ta chọn:


A. Help/ Microsoft Excel Help B. Help/ About Microsoft Excel


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

13. Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào cho phép chèn thêm một hàng vào vịtrí phía trên
hàng đang chọn:


A. Insert/ Rows B. Insert/ Cells C. Insert/ Column D. Insert/ Object
14. Trong Excel, đểchọn tồn bộcác ơ trên bảng tính, bạn chọn:


A. Ctrl + A B. Ctrl + Alt C. Ctrl + Alt + Spacebar D. Cách A và C đều được
15. Trong Excel, tổhợp phím nào thực hiện việc tạo mới một bảng tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. Internet, mạng (30 câu)</b>
1. Phát biểu nào dưới đây là sai:


A. Mởnhiều cửa sổduyệt web cho nhiều địa chỉweb khác nhau.


B. Vừa mởcửa sổduyệt web, vừa chơi game trong lúc chờtrang web xuất hiện đầy đủnội dung.
C. Nhấn nút F5 là đểbắt đầu lại quá trình tải trang web từmáy phục vụvềmáy cá nhân.


D. Nhấn nút Back để đóng cửa sổtrình duyệt.


2. Điều nào sau đây là lợi thếcủa thư điện tửso với thư tín gửi qua đường bưu điện:
A. Có thểchuyển được lượng văn bản lớn hơn nhớchức năng gắn kèm.


B. Thư điện tử ln có độan tồn dữliệu cao hơn.
C. Tốc độchuyển thư nhanh.


D. Thư điện tử luôn luôn được phân phát.



3. Thứtựkết nối Internet theo đường quay số nào là đúng:


A. Máy tính –Điện thoại – Modem – ISP (Internet Service Provider)
B. Máy tính – Modem –Điện thoại – ISP


C. Máy tính – ISP –Điện thoại – Modem
D. Cả 3 câu trên đều sai.


4. Trong trình duyệt web Internet Explorer, nút Home trên cửa sổtrình duyệt dùng để:
A. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định.


B. Đưa bạn vềtrang chủcủa website mà bạn đang xem.
C. Đưa bạn vềtrang trắng khơng có nội dung.


D. Đưa bạn trởvềtrang web có địa chỉ
5. Phần History trong mạng Internet dùng để:


A. Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ. C. Liệt kê tên các trang web.


B. Liệt kê các địa chỉ email đã dùng. D. Liệt kê số người đã sửdụng mạng Internet.
6. Website là gì?


A. Là một ngơn ngữ siêu văn bản.


B. Là hình thức trao đổi thơng tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính.
C. Là các file đã được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint… rồi chuyển sang dạng html.
D. Tất cả các câu đều sai.


7. Khi thấy tên miền trong địa chỉwebsite có .edu thì website đó thường thuộc về:


A. Lĩnh vực chính phủ B. Lĩnh vực giáo dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

8. Virus tin học là gì?


A. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra.
B. Có khả năng tựgiấu kín, tự sao chép đểlây lan.
C. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.
D. Tất cả đều đúng.


9. Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục tiêu:


A. Tăng tính bảo mật của thơng tin trong máy. C. Hạn chếvirus.


B. Giảm khả năng chia sẻdữliệu. D. Cả 3 câu trên đều sai.
10. Địa chỉ website nào sau đây là không hợp lệ:


A. haiphong.fpt.vn B. C. www.haiphong.gov.vn D. haiphong.edu
11. Trong mạng máy tính, thuật ngữLAN có ý nghĩa gì?


A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Mạng tồn cầu D. Mạng khơng
dây


12. Đểtruy cập Internet, người ta dùng chương trình nào sau đây?


A. Microsoft Word B. Microsoft Excel C. Internet Explorer D. Wordpad
13. Download có nghĩa là:


A. Đang tải B. Khơng tải C. Trực tuyến D. Tải file dữliệu


14. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộvà các thiết bị, thiết bị nào sau đây có thể được chia


sẻ đểdùng chung:


A. Máy in. B. Micro. C. Webcam. D. Đĩa mềm.
15. Trang web nào cho phép đọc hay gửi thư điện tử:


A. www.edu.net.vn B. mail.google.com C. www.mail.com D. www.email.com
16.Để xem nội dung các trang web ta dùng công cụ nào sau đây?


A. Web page B. Web site C. Browser D. Tất cả đều sai
17. Để truy cập vào một WebSite ta phải biết:


A. WebSite đó được đặt tại đâu B. Tên miền của WebSite đó
C. IP của của máy chủ chứa WebSite đó D. Tất cả Sai


18. Ưu điểm của hệthống thư điện tửlà:


A. Có thểgửi cho nhiều người cùng lúc, tiết kiệm thời gian và chi phí.
B. Độbảo mật cao,có thểnhận thư điện tửmà khơng cần kết nối internet.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

19. Đểkết nối internet có thểsửdụng:


A. Điện thoại cầm tay (di động) B. Mạng truyền hình cáp.
C. Đường dây điện thoại. D. Tất cảcác cách trên.


20. Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu một bức ảnh về máy tính, ta làm như sau:


A. Nhấn chuột phải vào ảnh, chọn Save Picture As B. Kích đúp vào ảnh rồi chọn Download
C. Chọn Tools/ Save Picture As D. Hai cách A và C đều đúng


21. Để lưu nội dung trang web trên máy tính, trong trình duyệt Internet Explorer, ta chọn lệnh:


A. File/ Save B. File/ Save As C. File/ Save Page As D. File/ Import
22. Trong Internet Explorer, đểnạp lại trang web hiện đang mở, ta thực hiện:


A. Nhấn nút B. Nhấn phím F5 trên bàn phím
C. Nhấn Alt + V, sau đó nhấn R D. Tất cả đều đúng.


23. Trong Internet Explorer, đẻxem lại danh sách các site đã duyệt, nút nào được chọn:


A. B. C. D.


24. Trong Internet Explorer, đểhiện/ ẩn các nút công cụchuẩn, ta thực hiện lệnh:
A. View/Toolbars/Standard Buttons B. View/Options/Standard Buttons
C. View/Default D. View/ All Toolsbar
25. Việc tải file dữliệu từinternet bịchậm là do:


A. File có dung lượng lớn B. Đường truyền internet tốc độthấp.
C. Server cung cấp dịch vụinternet bịquá tải D. Tất cả đều đúng


26. Đểlưu lại địa chỉweb ưa thích, sửdụng tính năng nào của Internet Explorer?


A. Favorites/ Add Favorites B. File/ Save C. Tool/ Manage Addon D. Tất cả đều sai.
27. Đểmởmột lúc nhiều cửa sổtrình duyệt Internet Explorer, ta thực hiện lệnh:


A. File/ Open B. File/ New C. Ctrl + N D. Cả B và C đều được
28. Địa chỉwebsite của UBND quận Ngô Quyền như thế nào là đúng?


A. B.
C. D.
29. Website quận Ngô Quyền hiện tại cung cấp dịch vụcông cấp mấy trên mạng internet.



A. Cấp 1 B. Cấp 2 C. Cấp 3 D. Cấp 4


30. Website quận Ngơ Quyền có bao nhiêu website thành phần?


</div>

<!--links-->

×