Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

tuçn 1 – tiõt 1 tröôøng thcs vónh bình baéc 2 gv soaïn ngoâ vaên huøng keá hoaïch baøi hoïc moân vaät lyù 7 tieát 15 – tuaàn 15 ngaøy soaïn 10112009 ngaøy daïy 17112009 baøi 14 phaûn xaï aâm tieán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.63 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC MƠN : VẬT LÝ 7 </b></i>


<i><b>TIẾT 15 – TUẦN 15 </b></i> <i><b> </b></i> <i><b>NGAØY SOẠN : 10/11/2009 </b></i>


<i><b>NGÀY DẠY : 17/11/2009 </b></i>


Bài 14: PHẢN XẠ ÂM - TIẾNG VANG
<b>I. MỤC TIEÂU :</b>


-<i><b>Kiến thức :Nắm được hiện tượng ? phản xạ âm và tiếng vang.</b></i>


-<i><b>Kỹ năng : Nhận biết vật phản xạ âm tốt và vật phản xạ âm kém (hấp thụ âm ).</b></i>
-<i><b>Thái độ : Kể tên một số ứng dụng phản xạ âm .</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>Học sinh :</b>


Xem trước bài học trong SGK trang 40 .
<b> Giáo viên :</b>


- Dự kiến phương pháp : P2<sub> quan sát , nêu vấn đề , diển giải , trực quan , thí nghiệm . </sub>


<i>- Biện pháp : giáo dục học sinh học tập nghiêm túc , ý thức vận dụng phản xạ âm – tiếng vang vào cuộc sống. </i>
<i>- Phương tiện : </i>


+Tranh vẽ hình 14.1 , 14.2 , 14.3 14.4 saùch giaùo khoa trang 40 ,41 ,42 .
+Bộ thí nghiệm phản xạ âm , tiếng vang .


<i>- Yêu cầu học sinh : Học bài ( bài 14 SGK trang 40) , nội dung phần ghi nhớ , làm bài tập sách bài tập . </i>
<i>- Tài liệu tham khảo :</i>



+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo .
+ HS : SGK .


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1.Ổn định lớp.(1P)</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ.(3P)</b>


1)Âm truyền được qua mội trường nào? Khơng truyền được qua môi trường nào?
2)Vận tốc truyền âm ở môi trường nào lớn nhất?.


<b>3.Tiến hành bài mới :(35P)</b>
 <b>Lời vào baì :(2p) : </b>


Trong cơn dơng, khi có tia chớp thường kèm theo tiếng sấm. Sau đó cịn nghe thấy tiếng ì ầm kéo dài gọi là sấm rền. Tại sao
lại có tiếng sấm rền? Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu hiện tượng đó


<b>Hoạt động 1(12p) : </b>

Phản xạ âm,tiếng vang:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>KẾ HOẠCH BAØI HỌC MÔN : VẬT LÝ 7 </b></i>
Y /c hs đọc kĩ mục I (sgk/40) để trả lời


C1-C3.


Hd: C2,C3 phịng hẹp : khơng cho âm truyền
đi so với phòng rộng như thế nào thời
gian âm truyền đến tai và âm phản xạ truyền
đến tai như thế nào ?


Tiếng vang có khi naøo ?



 Hiện tượng âm truyền đi gặp vật chắn bị
dọi ngược lại gọi là hiện tượng phản xạ âm.
 Aâm bị dọi lại gọi là âm phản xạ
(tiếng vang hay tiếng vọng )


 Nhấn mạnh : Âm phản xạ đến tai người
gần như cùng một lúc âm to hơn TH này
phản xạ âm đóng vai trị khuếch đại âm.
 Phịng rộng (ngoài trời) âm phản xạ đến
tai ta chậm hơn âm trực tiếp nên ta phận biệt
được 2 âm ( nghe 2 lần)


 Tiếng vang.


 Vậy muốn có tiếng vang ta cần thực hiện
ở đâu ?


 Tiếng vang cách âm trực tiếp bao lâu ?
 So sánh âm phản xạ và tiếng vang


Đọc và thảo luận trả lời các câu C1 – C3
 Đọc mục I ( sgk).


 Thảo luận nhóm trả lời: c1


 C2: âm phản xạ và âm truyền trực tiếp
đến tai gần như đồng thời nên âm to hơn
phịng rộng (ngồi trời).



 C3 : âm phản xạ truyền đến tai ta chậm
hơn âm trực tiếp.


 Cá nhân trả lời.
 Đều là âm phản xạ .


 Khác : tiếng vang nghe cách âm trực tiếp
1/15s.


<b>I. Âm phản xạ. Tiếng vang</b>


<b>C1:Tiếng vang ở vùng có núi. Vì ta phân </b>
biệt được âm phát ra trực tiếp và âm truyền
đến núi rồi dội trở lại đến tai ta.


<b>C2: Ta thường nghe thấy âm thanh trong </b>
phòng kín to hơn khi ta nghe chính âm
thanh đó ngồi trời. Vì ở ngồi trời ta chỉ
nghe được âm phát ra, cịn ở trong phịng
kín ta nghe được âm phát ra và âm phản
xạ từ tường cùng một lúc nên nghe to hơn.
<b>C3: a. Cả 2 phòng </b>
b. Khoản cách giữa người nói và bức


tường để nghe được tiếng vang:
340 m/s . 1/30s = 11.3 m
<b>Kết luận: </b>


m dội lại khi gặp vật chắn gọi là âm phản


xạ.


-tiếng vang là âm phản xạ nghe cách âm
trực tiếp 1/15 giây.


<b>Hoạt động 2(12p) : </b>

Vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém.



<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b> <b>KIẾN THỨC CẦN ĐẠT</b>


 Thông báo cho hs:
*Vật có bề mặt :


cứng nhẵn phản xạ âm
tốt


 Nhóm thực hiện, chọn và sắp xếp, đọc
kết quả.


 Nhóm còn lại nhận xét


 Hs trả lời : mặt gương là vật phản xạ âm


<b>II/ Vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm </b>
<b>kém.</b>


-Những vật có bề mặt phẳng, nhẵn, cứng
phản xạ âm tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC MƠN : VẬT LÝ 7 </b></i>
Mềm, xốp, gồ gề phản xạ âm



kém ( hấp thụ âm tốt)


 Y/c hs phân biệt vật phản xạ âm tốt và
vật phản xạ âm kém C4.


 Y/c hs mô tả thí nghiệm 14.2.


 Mặt gương là vật phản xạ âm thế nào ?
vì sao?


 Y/c hs đưa thêm 1 số ví dụ về vật phản
xạ âm tốt, phản xạ âm kém.


tốt ví bề mặt nó cứng nhẵn.
 Thảo luận nhóm.


 Tường sần sùi : để giảm âm phản xạ vì
vật có bề mặt sần sùi thì phản xạ âm kém
nên âm thu được hấp thụ làm cho tiếng
người hát nghe rõ.


<b>Hoạt động 2(9p) : </b>

Vận dụng



<i><b>4/ Củng cố – tổng kết (04p)</b></i>
Cho học sinh đọc phần ghi nhớ
Nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC MƠN : VẬT LÝ 7 </b></i>
- Chép ghi nhớ



- Đọc “ có thể em chưa biết”
- Làm bài tập : 14 .1 – 14 . 3
Học bài, làm bài tập và xem trước bài 15.
<b>IV – RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC MƠN : VẬT LÝ 7 </b></i>


<i><b>NGÀY DẠY : 24/11/2009 </b></i>
Bài 15 : CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN.


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


 <i><b>Kiến thức : Phân biệt được tiếng ồn và ô nhiễm tiếng ồn.</b></i>
 <i><b>Kỹ năng : Nêu được biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn.</b></i>


 <i><b>Thái độ : Học sinh học tập nghiêm túc , làm thí nghiệm chính xác . </b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>Học sinh :</b>


Xem trước bài học trong SGK trang 43 .
<b> Giáo viên :</b>


- Dự kiến phương pháp : P2<sub> quan sát , nêu vấn đề , diển giải , trực quan , thí nghiệm , vấn đáp . </sub>



<i>- Biện pháp : giáo dục học sinh học tập nghiêm túc , ý thức vận dụng thí dụ thực tế để ứng dụng vào cuộc sống hàng ngày để chống ơ</i>
nhiễm tiếng ồn .


<i>- Phương tiện : </i>


+Tranh vẽ hình 15.1 , 15.2 , 15.3 sách giáo khoa trang 43 .


<i>- Yêu cầu học sinh : Học bài ( bài 15 SGK trang 43) , nội dung phần ghi nhớ , làm bài tập sách bài tập . </i>
<i>- Tài liệu tham khảo :</i>


+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo ,
+ HS : SGK .


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1.Ổn định lớp.(1P)</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ.(4P)</b>


1) m phản xạ là gì ?


2) Theá nào là vật phản xạ âm tốt , vật phản xạ âm kém ? cho ví dụ .
3) Làm bài tập 14.1 và 14.2 SBT .


<b>3.Tiến hành bài mới :(35P)</b>
 <b>Lời vào baì :(2p) : </b>


Hãy tưởng tượng nếu thiếu âm thanh thì cuộc sống của chúng ta sẽ tẻ nhạt và khó khăn như thế nào? Tuy nhiên tiếng động lớn và kéo dài
gây tác hại xấu tới thần kinh của con người. Vì vậy trong các nhà máy ở các thành phố công nghiệp, người ta phải tìm cách hạn chế bớt
những tiếng ồn. Cần phải làm thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>KẾ HOẠCH BAØI HỌC MÔN : VẬT LÝ 7 </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b> <b>KIẾN THỨC CẦN ĐẠT</b>


GV treo hình 15.1,2,3 cho HS quan sát và
thảo luận để trả lời C1. Gọi một vài HS trả
lời, HS khác nhận xét và bổ sung.


Y/C HS làm kết luận thống nhất câu trả lời.
Yêu cầu HS thảo luận câu C2 thống nhất và


ghi câu trả lời.


HD: trường hợp nào có tiếng ồn.


Trường hợp nào có ơ nhiễm tiếng ồn.


<i><b> </b><b> TÍCH HỢP MƠI </b></i>


<i><b>TRƯỜNG :Tác hại của tiếng </b></i>
<i><b>ồn : </b></i>


 Về sinh lý thế nào ?
 Về tâm lý thì thế nào ?


 Hs quan sát hvẽ 15.1-15.3 (sgk)


<b>C1:- H 15.2 vì tiếng ồn máy khoan to, gây</b>
ảnh hưởng đến việc gọi điện và gây điếc


tai người thợ khoan.


- H 15.3 Vì tiếng ồn to, kéo dài từ chợ,
gây ảnh hưởng đến việc học tập của HS
<b>C2: b, d.</b>


<b>Gây mệt mỏi toàn thân , nhức đầu , </b>
<b>chống váng , ăn khơng ngon , gầy yếu . </b>
<b>Ngồi ra người ta cịn thấy tiếng quá lớn </b>
<b>làm suy giảm thị lực . </b>


<b>Nó gây khó chịu , lo lắng , bực bội , dễ cáo </b>
<b>gắt , sợ hải ám ảnh , mắt tập trung , dễ </b>
<b>nhằm lẫn , thiếu chính xác . </b>


<b>I – NHẬN BIẾT Ô NHIỄM TIẾNG ỒN</b>
<b>Kết luận:</b>


-Tiếng ồn là những âm to , kéo dài.
-Ơ nhiễm tiếng ồn là những tiếng ồn gây
ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ và hoạt động
bình thường của con người.




Hoạt động 2(12p) : TÌM HIỂU BIỆN PHÁP CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b> <b>KIẾN THỨC CẦN ĐẠT</b>


Y/C HS đọc thông tin trong SGK trang 43 .



 Y/c hs đọc thông tin trong mục II (sgk)


-Làm giảm độ to của âm phát ra.
-Ngăn chặn đường truyền âm.
-Phân tán âm trên đường truyền .
-Dùng vật liệu cách âm.


Làm theo yêu cầu của giáo viên.


 Hs nhận biết âm của một bạn phát ra.
 Không nghe bạn nói gì ?


 Vì lớp và bên ngồi ồn.
<b>C3: 1. Cấm bóp cịi……</b>


<b>II – TÌM HIỂU BIỆN PHÁP CHỐNG Ô </b>
<i><b>NHIỄM TIẾNG ỒN</b><b> </b><b> </b></i>


Thống nhất: có 3 cách lớn:


 Ngăn khơng cho âm truyền đến tai.
 Điều chỉnh độ to của tiếng ồn. ( tác động
vào nguồn âm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC MƠN : VẬT LÝ 7 </b></i>
thảo luận c3.


 Y/c hs trả lời c4.



 Y/c hs cho vd trong từng trường hợp.
 <i><b>* TÍCH HỢP MƠI TRƯỜNG </b></i>
 <i><b>Phịng tránh ơ nhiễm tiếng ồn : </b></i>
 <i><b>Trồng cây ?</b></i>


 <i><b>Lặp thiết bị giảm âm ? </b></i>
 <i><b>Đề ra nguyên tắc ? </b></i>


 <i><b>Các phương tiện giao thông cũ , lạc </b></i>
<i><b>hâu ?</b></i>


 <i><b>Tránh xa các nguồn gây tiếng ồn ?</b></i>
 <i><b>Cần thực hiện nét sống văn minh hiện </b></i>
<i><b>đại ?</b></i>


2. Trồng cây xanh
3. Xây tường


<b>C4: a. Gaïch, bê tông, gỗ</b>
b. Kính, lá cây………


-<i><b>đường cao tốc , . . . . </b></i>
-<i><b>thảm , rèm , . . . . </b></i>
-<i><b>ý thức </b></i>


-<i><b>đình chỉ </b></i>


-<i><b>khơng đứng gần </b></i>
-<i><b>bước nhẹ , </b></i>



<b>Hoạt động 2 (9p) : </b>

Vận dụng



<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b> <b>KIẾN THỨC CẦN ĐẠT</b>


 Yêu cầu HS làm câu C5, C6. Tùy từng
trường hợp ô nhiễm ở chỗ em sống mà đề ra
biện pháp.


 Y/c hs làm bài tập 15.2-15.5(sbt)
 Qua bài này ta cần nhờ gì?


 Bịt tai, xd tường cách âm.
 Trồng cây xanh, làm trần nhà.


 Treo biển báo, đo được độ to của tiếng
ồn.


a. gạch, bêtông.
b. thuỷ tinh, lá cây.


<b>III. Vận duïng</b>


- Làm bài tập C5, C6 .
- Chép ghi nhớ


- Làm bài tập trong sách bài tập
<i><b>4/ Củng cố – tổng kết (04p)</b></i>


Cho học sinh đọc phần ghi nhớ và làm bài tập 15. 1 SBT
Nhận xét giờ học



<i><b>5/ Hướng dẫn học sinh về nhà (1p)</b></i>
- Chép ghi nhớ vào vở .
- Làm bài tập : 15 .2 – 15. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>KẾ HOẠCH BAØI HỌC MÔN : VẬT LÝ 7 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>KẾ HOẠCH BAØI HỌC MÔN : VẬT LÝ 7 </b></i>


<i><b>TIẾT 17 – TUẦN 17 </b></i> <i><b> </b></i> <i><b>NGAØY SOẠN : 24/11/2009 </b></i>


<i><b>NGÀY DẠY :01/12/2009 </b></i>
BÀI 16: TỔNG KẾT CHƯƠNG II – ÂM HỌC .


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


 <i><b>Kiến thức : Ơn lại một số kiến thức liên quan đến âm thanh . </b></i>
 <i><b>Kỹ năng : Luyện tập để chuẩn bị kiểm tra cuối chương .</b></i>


 <i><b>Thái độ : Học sinh học tập nghiêm túc , thực hiện tốt các phần trong SGK và thích thú học tập mơn vật lý . </b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>Hoïc sinh :</b>


Soạn bài vào vở bài tập như hướng dẫn ở tiết trước . ( soạn phần I , II , III ) ôn tập chương II .
<b> Giáo viên :</b>


- Dự kiến phương pháp : P2<sub> quan sát , nêu vấn đề , diển giải , trực quan , vấn đáp , . . . . </sub>


<i>- Biện pháp : giáo dục học sinh học tập nghiêm túc , ý thức vận dụng thí dụ thực tế để ứng dụng vào cuộc sống hàng ngày đối với mơn âm</i>


học .


<i>- Phương tiện : </i>


Vẽ sẳn bảng 16.1 về trị chơi ơ chữ.


Tranh vẽ hình 15.1 , 15.2 , 15.3 saùch giaùo khoa trang 43 .


<i>- Yêu cầu học sinh : Học bài ( bài 15 SGK trang 43) , nội dung phần ghi nhớ , làm bài tập sách bài tập . </i>
<i>- Tài liệu tham khảo :</i>


+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo ,
+ HS : SGK .


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1.Ổn định lớp.(1P)</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ.(3P)</b>


a. Ô nhiễm tiếng ồn xảy ra khi nào?


b. Nêu một số biện pháp ( làm ) chống ô nhiễm.
c. Nêu một số vật liệu cách âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : VẬT LÝ 7 </b></i>


Hãy tưởng tượng nếu thiếu âm thanh thì cuộc sống của chúng ta sẽ tẻ nhạt và khó khăn như thế nào? Tuy nhiên tiếng động lớn và kéo dài
gây tác hại xấu tới thần kinh của con người. Vì vậy trong các nhà máy ở các thành phố cơng nghiệp, người ta phải tìm cách hạn chế bớt
những tiếng ồn. Cần phải làm thế nào?



<b>Hoạt động 1(12p) : </b>

TỰ KIE M TRA

Å



<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b> <b>KIẾN THỨC CẦN ĐẠT</b>


* Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
* Cho HS khác nhận xét.


 Thống nhất câu trả lời.


Học sinh thực hiện theo yêu cầu . I. TỰ KIỂM TRA<b>1. a. dao động d. 340 m/s</b>
b. Tần số. Héc e. 70 dB.
c. đềxiben


<b>2. a. Tần số dao động càng lớn, âm phát ra</b>
càng bổng.


b. ---Nhỏ---Trầm.


c. Dao động mạnh, biên độ lớn, âm phát to
d. ---Yếu---Nhỏ---Nhỏ


<b>3. a, c, d</b>


<b>4. Âm phảm xạ là âm dội lại khi gặp 1 vật</b>
chắn.


<b>5. D.</b>


<b>6. a. cứng – nhẵn</b>
<b> b. mềm – gồ ghề.</b>


<b>7. b, d</b>


<b>8. bông, vải xốp, gạch, gỗ, bê tông.</b>
<b>Hoạt động 2(12p) : VẬN DỤNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b> <b>KIẾN THỨC CẦN ĐẠT</b>


* HS làm việc cá nhân phần vận dụng.
* Nhận xét.


* Thống nhất câu trả lời.


Cho học sinh hoạt động theo nhóm câu hỏi
4 ,5 , 7 .


Học sinh thực hiện theo yêu cầu
Làm việc theo nhóm trong 5 phút


<b>II. VẬN DỤNG</b>


Làm phần vận dụng theo hướng dẫn của GV.
Làm vào vở bài tập


KQ : 1 ) dây đàn , phần lá bị thổi , cột khơng
khí trong sáo , mặt trống .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC MƠN : VẬT LÝ 7 </b></i>


3) . . .
<b>Hoạt động 2(11p) : </b>

Vận dụng




<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b> <b>KIẾN THỨC CẦN ĐẠT</b>


* Treo baûng 16.1


* Cho mỗi HS làm theo tổ .
- Mỗi câu đúng được 10 đ
- Trả lời được hàng dọc + 20đ
- Tổ nào nhiều điểm sẽ thắng.


<b>III. Trị chơi ơ chữ:</b>


1. Chân khơng. 5. Dao động
2. Siêu âm. 6. Tiếng vang
3. Tần số. 7. Hạ âm
4. Phản xạ âm  ÂM THANH
<i><b>4/ Củng cố – tổng kết (04p)</b></i>


củng cố lại toàn kiến thức cho học sinh hiểu để chuẩn bị thi học kì I
Nhận xét giờ học


<i><b>5/ Hướng dẫn học sinh về nhà (2p)</b></i>


Xem lại tất cả để chuẩn bị kiểm tra học kỳ I
<b>IV – RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC MƠN : VẬT LÝ 7 </b></i>


<i><b>TIẾT 18 – TUẦN 18 </b></i> <i><b> </b></i> <i><b>NGAØY SOẠN : / 12 /2009 </b></i>



<i><b>NGÀY DẠY : / 12/2009 </b></i>
<i><b>KIEÅM TRA HỌC KỲ I – MÔN VẬT LÝ 7</b></i>


<i><b>(năm học 2009 – 2010 ) </b></i>


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC MƠN : VẬT LÝ 7 </b></i>


<i><b>TIẾT 19 – TUẦN 19 </b></i> <i><b> </b></i> <i><b>NGAØY SOẠN : / 12 /2009 </b></i>


<i><b>NGÀY DẠY : / 12 /2009 </b></i>


<i><b>TUẦN : DỰ PHỊNG</b></i>



<b>RÚT KINH NGHIEÄM</b>


</div>

<!--links-->

×