Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tài liệu học tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.5 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu hỏi Kiến Trúc Máy Tính ( Tiếp ) </b>



<b>Câu 31</b>: Đổi các số sau từ hệ thập phân sang hệ nhị phân:
a) 28; b) 89; c) 294


d) 34,5; e) 55,25; f) 46,3125


<b>Câu 32</b>: Đổi các số sau từ hệ nhị phân sang hệ thập phân:
a) 11001; b) 111001


c) 10111011; d) 10001001
Bài tập (các hệ đếm)


<b>Câu 33</b>: Đổi các số sau từ hệ thập phân sang hệ thập lục:
a) 68; b) 29; c) 215


<b>Câu 34</b>: Đổi các số sau từ hệ thập lục sang hệ thập phân:
a) AF; b) 123; c) 10D


Bài tập (biểu diễn số nguyên)


<b>Câu 35</b>: Biểu diễn các số sau dùng dấu và độ lớn (8 bit):
a) +69; b) +105; c) -28; d) -121


<b>Câu 36</b>: Biểu diễn các số sau dùng dấu và độ lớn (16 bit):
a) +109; b) +105; c) -98; d) -131


<b>Câu 37</b>: Biểu diễn các số sau dùng mã bù 2 (8 bit - không dấu):
a) 57; b) 48; c) 98; d) 131


Bài tập (biểu diễn số nguyên)



<b>Câu 38</b>: Biểu diễn các số sau dùng mã bù 2 (8 bit - có dấu):
a) +57; b) +48; c) -98; d) -31


<b>Câu 39</b>: Biểu diễn các số sau dùng mã bù 2 (16 bit - không dấu):
a) 157; b) 108; c) 128; d) 35


<b>Câu 40:</b> Biểu diễn các số sau dùng mã bù 2 (16 bit - có dấu):
a) 137; b) 119; c) -113; d) -53


Bài tập (biểu diễn số nguyên)


<b>Câu 41</b>: Có các biểu diễn sau (dùng dấu và độ lớn), hãy xác định giá trị của chúng:
a) 0100 1011 b) 1001 1100


c) 0000 0000 1001 0010; d) 1000 0000 0110 1100


<b>Câu 42</b>: Có các biểu diễn sau (dùng mã bù 2 - không dấu), hãy xác định giá trị:
a) 0100 001 b) 1010 0100


c) 0000 0000 1001 0010; d) 1000 0000 0010 0100
Bài tập (biểu diễn số nguyên)


<b>Câu 43</b>: Có các biểu diễn sau (dùng mã bù 2 - có dấu), hãy xác định giá trị của chúng:
a) 0100 1011 b) 1101 1100


c) 0000 0000 0101 0011; d) 1111 1111 1110 1110
Bài tập (các phép toán với số nguyên)


<b>Câu 44</b>: Cho biết kết quả khi thực hiện trên máy tính các phép cộng sau (8 bit) và giải thích:


a) 56 + 78 (không dấu); b) 121 + 40 (không dấu)


c) 68 + 40 (có dấu) ; d) 67 + (-100) (có dấu)
e) 102 + 88 (có dấu); f) (-80) + (-62) (có dấu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 46: </b>Hãy chuyển các số thập phân sau đây ra số nhị phân BCD :
a) 235 ; b) 647 ; e) 568 f) 729


<b>Câu 47: </b>Hãy chuyển các số nhị phân BCD ra số thập phân sau đây :


a) 1001 0011 0111 ; 0111 1000 0101 0110 ; 0101 1001 0011 0110


<b>Câu 48: </b>Hãy chuyển các số thập phân sau đây ra số nhị phân BCD rồi cộng theo nhị phân. Kết quả chuyển
sang số thập phân.


a) 123 + 456 ; 348 +241 ; 532 + 461 ; 255 + 433.


<b>Câu 49: </b>Hãy chuyển các số thập phân sau đây ra số nhị phân BCD rồi cộng theo nhị phân. Kết quả chuyển
sang số thập phân.


a) 173 + 456 ; 348 +243 ; 732 + 461 ; 255 + 436.


<b>Câu 50: </b> Thiết bị nhập và thiết bị xuất chức năng của thiết bị nhập xuất trong máy tính. Hãy nêu ít nhất 3
thiết bị nhập nêu những chức năng của từng thiết bị. Hãy nêu ít nhất 3 thiết bị xuất nêu những chức
năng của từng thiết bị


<b>Câu 51:</b> Sự khác nhau giữa bit và byte. 1 byte bằng bao nhiêu bits. Tại sao máy tính phải cần Hệ điều
hành. Hãy nêu tên các hệ điều hành chạy trên nền tảng 16 bits, Hãy nêu tên các hệ điều hành chạy trên
nền tảng 32 bits, Hãy nêu tên các hệ điều hành chạy trên nền tảng 64 bits



<b>Câu 52: </b>Hãy cho biết các đơn vị đo bội số của byte ? Cho biết giá trị so sánh tương ứng của byte và
những bội số của nó.


<b>Câu 53: </b>Hãy lý giải tại sao HDD có dung lượng thương mại là 500 Gb nhưng khi kiểm qua hệ điều hành
Windows thì dung lượng chỉ là 465 GB


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 55: </b>Nếu HDD trong hệ điều hành Windows ghi dung lượng lần lượt là : 298 Gb, 596 Gb ,502 GB,
651 Gb thì dung lượng thương mại lần lượt tương ứng là bao nhiêu ?


<b>Câu 56: </b>Một quyển sách kỹ thuật 500 trang có dung lượng tương ứng 10 Mb với kích cỡ sách


14cmx21cmx6cm. Nếu đĩa cứng HDD có dung lượng là 5 Tb chứa đầy các sách kỹ thuật nêu trên. Hãy
tính có bao nhiêu quyển sách để chứa đầy dung lượng HDD nêu trên ? Giả sử lấy tất cả sách trong HDD
trên với sách có kích cỡ trên để kề sát chồng lên nhau trên mặt phẳng toàn bộ trường Đại Học Cơng
Nghiệp có diện tích là 2.5 ha thì chiều cao để sắp toàn bộ sách trên là bao nhiêu ?


<b>Câu 57: </b>Một quyển sách kỹ thuật 500 trang có dung lượng tương ứng 10 Mb với kích cỡ sách


14cmx21cm. Nếu đĩa cứng HDD có dung lượng là 5 Tb chứa đầy các sách kỹ thuật nêu trên. Hãy tính có
bao nhiêu quyển sách để chứa đầy dung lượng HDD nêu trên ? Giả sử lấy tất cả sách trong HDD trên
phân rã từng tờ và xếp kề sát liền nhau trên mặt phẳng thì cần diện tích bao nhiêu để sắp tồn bộ sách
trên ?


<b>Câu 58: </b> Hãy tính cơng suất tiêu thụ của các thiết bị theo các thông số sau đây: Biết rằng P =U.I


Tên thiết bị Số lượng 3.3v 5v 12v P Công suất thiết bị


Main Board 1 3.0 A 2.0 A 0.3 A


Đĩa HDD 2 1.0 A 0.7 A



Đĩa SSD 1 0.7 A 0.3 A


CPU 1 7.4 A 2.5 A


Ram 4 3.25 A


Đĩa CDR 1 1.4 A 1.6 A


Đĩa DVD 1 1.5 A 1.5 A


Card Sound 1 0.6 A 0.6 A


Card nVIDIA Geforce 2 0.1 A 3.94 A 3.02 A


Quạt CPU 1 0.5 A


Quạt thơng gió 2 0.7 A


RAID SATA Controler 1 2.0 A 0.6 A


Chuột 1 0.5 A


Bàn phím 1 0.5 A


USB 4 0.2 A


Cường độ Amper trên mỗi đường
truyền



Công suất trên mỗi đường truyền
Tổng công suất


<b>Câu 59: </b>Muốn lắp ráp một máy tính Desktop bạn hãy liệt kê những thiết bị cần mua. Giả sử công suất
thiết bị được nêu theo bảng . Bạn hãy tính mua case có cơng suất phù hợp là bao nhiêu với dự phịng
cơng suất dư là 20 %.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×