Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tài liệu học tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.78 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 60: Hãy trình bày các đơn vị đo chiều dài sử dụng trong máy tính . So sánh giá trị tương ứng của nó </b>
<b>Câu 61: Cho một đĩa từ có các thơng số đặc tả sau : Số Cylinders = 800, Số sides/Cylinder = 19sides, </b>
Dung lượng lưu giữ /side = 20 000 bytes. Hãy tính dung lượng đĩa từ nêu trên.


<b>Câu 62: Cho một đĩa từ IDE thế hệ đầu có các thông số đặc tả sau : Số Cylinders = 1800, Số sides/Cylinder </b>
= 9sides, số sector trên một track 2 000 sectors. Hãy tính dung lượng đĩa từ nêu trên.


<b>Câu 63: Cho một đĩa từ IDE thế hệ đầu có các thơng số đặc tả sau : Dung lượng = 16. 5888 GB, Số </b>
sides/Cylinder = 9 sides, số sector trên một track 2 000 sectors. Hãy tính Số Cylinders đĩa từ nêu trên.
<b>Câu 64: Cho một đĩa từ IDE thế hệ đầu có các thơng số đặc tả sau : Dung lượng = 16. 5888 GB, Số </b>
Cylinders = 1800, số sector trên một track 2 000 sectors. Hãy tính Số sides/Cylinder đĩa từ nêu trên.
<b>Câu 65: Cho một đĩa từ IDE thế hệ đầu có các thơng số đặc tả sau : Dung lượng = 16. 5888 GB, Số </b>
Cylinders = 1800, Số sides/Cylinder = 9 sides. Hãy tính số sector trên một track đĩa từ nêu trên.


<b>Câu 66: Cho một đĩa từ thế hệ sau, phân hoạch sector có chiều dài cung bằng nhau có các thơng số đặc </b>
tả sau : Track cuối cùng có đường kính = 26 mm, Track đầu tiên ( track 0) có đường kính 88 mm. Track
trung bình có 1.000 sectors . Các tâm các track cách nhau 500 nm ( nano meter ). Số sides = 3. Hãy cho
biết đường kính của track trung bình, số track trong một side và hãy tính dung lượng đĩa từ nêu trên.
( lấy pi = 3.14159 )


<b>Câu 67: Cho một đĩa từ thế hệ sau, phân hoạch sector có chiều dài cung bằng nhau có các thơng số đặc </b>
tả sau : Track cuối cùng có đường kính = 26 mm, Track đầu tiên ( track 0) có đường kính 88 mm. Track
trung bình có 1.000 sectors . Có số track trong một side là 62.001 track. Số sides = 3 Hãy cho biết đường
kính của track trung bình, tính khoảng cách giữa tâm 2 track ( đơn vị tính nano )và hãy tính dung lượng
đĩa từ nêu trên. ( lấy pi = 3.14159 )


<b>Câu 68: Cho một đĩa từ thế hệ sau, phân hoạch sector có chiều dài cung bằng nhau có các thông số đặc </b>
tả sau : Track cuối cùng có đường kính = 26 mm, Track đầu tiên ( track 0) có đường kính 88 mm. Track
trung bình có 1.000 sectors. Số sides = 3. Dung lượng đĩa 95,233,536 KB. Hãy cho biết đường kính của
track trung bình, tính khoảng cách giữa tâm 2 track ( đơn vị tính nano ) và số track trong một side đĩa từ
nêu trên. ( lấy pi = 3.14159 )



<b>Câu 69: Cho một đĩa từ thế hệ sau, phân hoạch sector có chiều dài cung bằng nhau có các thơng số đặc </b>
tả sau : Track cuối cùng có đường kính = 26 mm, Track đầu tiên ( track 0) có đường kính 88 mm. Các tâm
các Track cách nhau 500 nm ( nano meter ). Số sides = 3. Dung lượng đĩa 95,233,536 KB. Hãy cho biết
đường kính của track trung bình, tính số sector của track trung bình và số track trong một side đĩa từ
nêu trên. ( lấy pi = 3.14159 )


<b>Câu 70: Cho một đĩa từ thế hệ sau, phân hoạch sector có chiều dài cung bằng nhau có các thơng số đặc </b>
tả sau : Track cuối cùng có đường kính = 26 mm, Track đầu tiên ( track 0) có đường kính 88 mm. Track
trung bình mỗi sector có độ góc cung là 0.360 . Các tâm các track cách nhau 500 nm ( nano meter ). Số
sides = 3. Hãy cho biết đường kính của track trung bình, số track trong một side và hãy tính dung lượng
đĩa từ nêu trên. ( lấy pi = 3.14159 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 72: Cho một đĩa từ thế hệ sau, phân hoạch sector có chiều dài cung bằng nhau có các thông số đặc </b>
tả sau : Track cuối cùng có đường kính = 26 mm, Track đầu tiên ( track 0) có đường kính 88 mm. Các tâm
các Track cách nhau 500 nm ( nano meter ). Số sides = 3. Dung lượng đĩa 95,233,536 KB. Hãy cho biết
đường kính của track trung bình, tính góc của mỗi sector của track trung bình và số track trong một side
đĩa từ nêu trên. ( lấy pi = 3.14159 )


<b>Câu 73: Cho một đĩa từ thế hệ sau, phân hoạch sector có chiều dài cung bằng nhau có các thơng số đặc </b>
tả sau : Track cuối cùng có đường kính = 26 mm, Track đầu tiên ( track 0) có đường kính 88 mm. Track
trung bình có 1.000 sectors . Các tâm các track cách nhau 500 nm ( nano meter ). Số sides = 3. Hãy cho
biết đường kính của track trung bình, số track trong một side và hãy tính dung lượng đĩa từ nêu trên
theo OS Windows tính bằng GB làm tròn hàng đơn vị . ( lấy pi = 3.14159 )


<b>Câu 74: Cho một đĩa từ thế hệ sau, phân hoạch sector có chiều dài cung bằng nhau có các thơng số đặc </b>
tả sau : Track cuối cùng có đường kính = 26 mm, Track đầu tiên ( track 0) có đường kính 88 mm. Track
trung bình mỗi sector có độ góc cung là 0.360 . Có số track trong một side là 62.001 track. Số sides = 3
Hãy cho biết đường kính của track trung bình, tính khoảng cách giữa tâm 2 track ( đơn vị tính nano )và
hãy tính dung lượng đĩa từ nêu trên theo OS Windows tính bằng GB làm trịn hàng đơn vị . ( lấy pi =


<i>3.14159 ) </i>


<b>Câu 75: Cho một đĩa từ thế hệ sau, phân hoạch sector có chiều dài cung bằng nhau có các thơng số đặc </b>
tả sau : Track cuối cùng có đường kính = 26 mm, Track đầu tiên ( track 0) có đường kính 88 mm. Các tâm
các Track cách nhau 500 nm ( nano meter ). Số sides = 3. Dung lượng đĩa theo OS Windows 88.69314194
GB. Hãy cho biết đường kính của track trung bình, tính góc của mỗi sector của track trung bình và số
track trong một side đĩa từ nêu trên. ( lấy pi = 3.14159 )


<b>Câu 76: Cho một đĩa từ thế hệ sau, phân hoạch sector có chiều dài cung bằng nhau có các thơng số đặc </b>
tả sau : Track cuối cùng có đường kính = 26 mm, Track đầu tiên ( track 0) có đường kính 88 mm. Sử dụng
cơng nghệ hạt từ có độ dài dài nhất 40 nm ( nano meter ) khoảng cách các hạt từ ít nhất là 5 nm. Các
tâm các track cách nhau 300 nm. Số sides = 3. Hãy cho biết chiều dài cung của mỗi sector bằng nm,
đường kính của track trung bình bằng mm, số track trong một side và hãy tính dung lượng đĩa từ nêu
trên . ( lấy pi = 3.14159 )


<b>Câu 77: Cho một đĩa từ thế hệ sau, phân hoạch sector có chiều dài cung bằng nhau có các thơng số đặc </b>
tả sau : Track cuối cùng có đường kính = 26 mm, Track đầu tiên ( track 0) có đường kính 88 mm. Sử dụng
cơng nghệ hạt từ có độ dài dài nhất 40 nm ( nano meter ) khoảng cách các hạt từ ít nhất là 5 nm. Các
track có độ rộng là 50 nm và cách nhau 250 nm. Số sides = 3. Hãy cho biết chiều dài cung của mỗi sector
bằng nm, đường kính của track trung bình bằng mm, số track trong một side và hãy tính dung lượng đĩa
từ nêu trên .( lấy pi = 3.14159 )


<b>Câu 78: Cho một đĩa từ thế hệ sau, phân hoạch sector có chiều dài cung bằng nhau có các thơng số đặc </b>
tả sau : Track cuối cùng có đường kính = 26 mm, Track đầu tiên ( track 0) có đường kính 88 mm. Biết
chiều dài cung của mỗi sector bằng 184.320 nm (nano meter ). Các tâm các track cách nhau 300 nm. Số
sides = 3. Hãy cho hạt từ có độ dài dài nhất là bao nhiêu nm (biết khoảng cách các hạt từ ít nhất là 5 nm )
, đường kính của track trung bình bằng mm, số track trong một side và hãy tính dung lượng đĩa từ nêu
trên . ( lấy pi = 3.14159 )


<b>Câu 79: Cho bộ đĩa từ với đặc tả sau </b>



Dung lượng theo rãnh : 15.000 bytes


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thời gian định vị đầu từ trung bình: 20 ms ( mili giây )


Tính thời gian truy cập của đĩa từ khi 9.000 byte bản ghi được thực hiện.
<b>Câu 80: Cho bộ đĩa từ với đặc tả sau </b>


Dung lượng theo rãnh : 15.000 bytes


Tốc độ quay đĩa : 3.000 rpm ( vòng/ phút )
Thời gian truy cập của đĩa từ khi 9.000 byte bản ghi được thực hiện là 42 ms.
Tính thời gian định vị đầu từ trung bình.


<b>Câu 81: Cho bộ đĩa từ với đặc tả sau </b>


Dung lượng theo rãnh : 15.000 bytes


Thời gian truy cập của đĩa từ khi 9.000 byte bản ghi được thực hiện là 42 ms.
Thời gian định vị đầu từ trung bình. 20 ms ( mili giây )


Tính tốc độ quay đĩa .


<b>Câu 82: Cho bộ đĩa từ với đặc tả sau </b>


Thời gian truy cập của đĩa từ khi 9.000 byte bản ghi được thực hiện là 42 ms.
Thời gian định vị đầu từ trung bình. 20 ms ( mili giây )


Tốc độ quay đĩa 3.000 rpm ( vịng/ phút )



Tình dung lượng theo rãnh .


<b>Câu 83: Cho bộ đĩa từ 2.5 inch. Số sides = 4, đường kính track 0 = 77 mm ( mili meter ), đường kính track </b>
cuối cùng = 25 mm, sử dụng hạt từ chiều dài tối đa là 90 nm khoảng cách các hạt từ tối thiểu là 10 nm.
Tốc độ quay của đĩa là 7.200 rpm ( vòng / phút )


Thời gian định vị đầu từ trung bình : 20 ms ( mili giây )
Tình dung lượng của track trung bình ?


Tính thời gian để truy cập bản ghi có dung lượng 100 MB ?. ( lấy pi = 3.14159 )


<b>Câu 84: Cho bộ đĩa từ 2.5 inch. Số sides = 4, đường kính track 0 = 77 mm ( mili meter ), đường kính track </b>
cuối cùng = 25 mm, sử dụng hạt từ chiều dài tối đa là 90 nm khoảng cách các hạt từ tối thiểu là 10 nm.
Thời gian định vị đầu từ trung bình : 20 ms ( mili giây )


Tình dung lượng của track trung bình ?


Thời gian để truy cập bản ghi có dung lượng 100 MB là 1.115 ms
Tính tốc độ quay của đĩa ? . ( lấy pi = 3.14159 )


<b>Câu 85: Cho bộ đĩa từ 2.5 inch. Số sides = 4, đường kính track 0 = 77 mm ( mili meter ), đường kính track </b>
cuối cùng = 25 mm, sử dụng hạt từ chiều dài tối đa là 90 nm khoảng cách các hạt từ tối thiểu là 10 nm.
Thời gian định vị đầu từ trung bình : 20 ms ( mili giây )


Tình dung lượng của track trung bình ?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×