Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài soạn T39-luyen tap 2- PP cong.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.14 KB, 8 trang )



Tiết 39: Luyện Tập (Tiết 2)
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
1) Hệ phương trình
2 3
3 2
x y
x y









+ =
=
Có nghiệm là:
A. x = -1; y = 2 B. x = 2; y =
D. x = -2; y=5
1
2
Hãy lựa chọn đáp án đúng trong bốn đáp án trên?
C. x = 1; y = 1

Tiết 39: Luyện Tập (Tiết 2)
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
2) Cho hệ phương trình


( )
2 3 12
5 2 19
I
x y
x y









+ =
+ =
Một học sinh đã giải hệ này như sau:
(
4 6 24 11 33
( )
15 6 57 2 3 12
1) (2)
x y x
I
x y x y










+ = =

+ = + =
3
2.3 3 12
(3)
x
y









=

+ =
Lời giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bước nào?
(4)
3
12 6
3

x
y











=

+
=
(5
3
6
)
x
y





=


=
Vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất (x;y)=
(4)
3
12 6
3
x
y











=

=

(5
2
3
)
x
y






=

=
(3;6)(3; 2)
Lời giải sai bắt đầu từ bước 4

TiÕt 39: LuyÖn TËp (TiÕt 2)
Bµi 1: Bµi tËp tr¾c nghiÖm
Bµi 2: Gi¶i hÖ ph­¬ng tr×nh sau b»ng ph­¬ng
ph¸p céng vµ ph­¬ng ph¸p thÕ:
2 4
2 3 1
x y
x y









− =−
+ =−


( )
2 4
2 4
2. 2 4 3 1
2 3 1
x y
x y
y y
x y

















= −
− =−
− + =−
+ =−

Ph­¬ng ph¸p thÕ
Ph­¬ng ph¸p céng
2 4
4 8 3 1
x y
y y





= −

− + =−
2 4
7 7
x y
y





= −

=
2.1 4
1
x
y






= −

=
2
1
x
y





=−

=
VËy hÖ pt ®· cho cã nghiÖm
duy nhÊt (x; y) = (- 2; 1)
2 4 2 4 8
2 3 1 2 3 1
x y x y
x y x y
 
 
 
 

 
 
 
 
 

− =− − =−
+ =− + =−
2 4
7 7
x y
y





− =−

=
2 4
1
x y
y










= −

=
2
1
x
y









=−

=
VËy hÖ pt ®· cho cã
nghiÖm duy nhÊt
(x; y) = (- 2; 1)

×