Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Dap an de thi HSG 1108

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tr</b>


<b> êngTHPT BC Nga S¬n Hớng dẫn chấm điểm môn vật lý lớp 11</b>


<b>Bài</b> <b>Điểm</b>


<b>Bài 1( 3 điểm)</b>


a.+ Quỏ trỡnh 1 đến 2 là q trình đẳng tích, áp suất tăng từ <i>P</i><sub>1</sub> 1<i>at</i>đến
<i>at</i>


<i>P</i><sub>2</sub> 2


+ Quá trình 2 đến 3 là q trình đẳng áp, thể tích tăng từ 3
1 10<i>dm</i>


<i>V</i> 


đến 3


2 15<i>dm</i>


<i>V</i> 


b. Ta cã <i>T</i> <i>K</i>


<i>V</i>
<i>P</i>


<i>V</i>
<i>P</i>



<i>T</i> 1 900


1
1


3
3


3  


c.+ Q trình đẳng tích ( 1 – 2) ta có <i>T</i> <i>K</i>


<i>P</i>
<i>P</i>


<i>T</i> 1 600


1
2
2  


+ Đồ thị( mỗi đồ th ỳng cho 1)


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ





<b>Bài 2( 3 điểm)</b>


a. -Cng in trờng

 

<i><sub>E</sub></i> tại trung điểm I của đoạn AB là tổng
của cờng độ điện trờng


1


<i>E</i>


 

 

<i>E</i><sub>2</sub> do hai ®iƯn tÝch <i>q</i>1 vµ <i>q</i>2


đặt tại A và B gây ra tại I
-

 

<i><sub>E</sub></i> =


1


<i>E</i>


 

+

 

<i>E</i><sub>2</sub>
- Điểm đặt tại I


- Phơng trùng vói AB, chiều từ A đến B
- Độ lớn E = E1 + E2 = <i>K</i><sub>2</sub> (<i>q</i><sub>1</sub> <i>q</i><sub>2</sub>)


<i>r</i>  = 4,68. 10


9<sub>( V/m)</sub>


b. - Điện tích +q đặt trên đờng thẳng AB, bên ngồi hai điện tích <i>q</i>1, <i>q</i>2



vµ gần điện tích <i>q</i>1 hơn


- V trớ t +q: <i>F</i>1<i>q</i> <i>F</i>2<i>q</i>


1<sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


( )


<i>q q</i> <i>q q</i>
<i>x</i>  <i>r x</i>


x = 20cm


0,5đ
0,5đ
0,5đ


0,5đ
0,5đ
0,5đ


<b>Bài 3:(3 điểm)</b>


+ Điện tích các tụ trớc khi mắc: Q1= U1.C1 = 900<i>c</i>; Q2= U2.C2 = 440<i>c</i>


+ Sau khi m¾c ta cã : U1’ + U2’ = 0 (1)


Q1’ – Q2’ = Q1 - Q2



Q1’ – Q2’= 560<i>c</i> hay U1’.C1 - U2’.C2 = 560<i>c</i> (2)


0,5®
0,5®
0,5®
0,5®
1


P(at)
2
1
0


300 600 900 T(K)
2


3


300 600 900 T(K)
1


P(at)
15
10
5
0


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ giải (1) và (2) ta đợc U1’= 112V, U2’= - 112V



Q1 = 336<i>c</i>, Q2= - 224<i>c</i>


0,5đ
0,5đ
<b>Bài 4:( 5 điểm) </b>


a. - Khi K më:

<i>R ntR nt R songsong R ntR</i>1 2

3 ( 4 5)


+ UAC = UAD – UCD = UAD – I3R3 = 22,5V


 I1 =


1 2


2, 25


<i>AC</i>


<i>U</i>


<i>A</i>
<i>R</i> <i>R</i> 


Do đó I4= I1 – I3 = 0,75A


 R4 + R5 =


4


18



<i>CD</i>


<i>U</i>


<i>I</i>  
R4 = 18 – R5 = 6


b. VÏ h×nh






1 2
24


1 2


5 3 24


5 3 24


.


3
6


<i>BD</i>



<i>R R</i>
<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>R R</i> <i>R</i>


<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


  




 




+ Dòng điện qua R1 là


1
1


3,6


<i>BD</i>


<i>U</i>



<i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i> <i>R</i>






+ Dòng điện qua R3 là: UBD = I1. RBD = 21,6V


I3 =


3 24


1,8


<i>BD</i>


<i>U</i>


<i>A</i>
<i>R</i> <i>R</i>
Vậy Ampe kế A1 chỉ 1,8A


+ Dòng điện qua R2 : UBC = I3.R24 = 5,4V


I2 = UB C /R2 = 0,9A


+ Dòng điện qua em pe kế A2 là



IA = I1 I2 = 2,7 A


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


0,5đ


0,5đ
0,5đ
0,5đ


<b>Bài 5:(5 điểm) </b>
Câu 1: 3điểm


a. Vị trí thấu kính


+ Ta cã : d + d’ = 160cm (1)
d’ = . 30.


30


<i>d f</i> <i>d</i>


<i>d</i> <i>f</i>   <i>d</i> (2)



Giải (1) và (2) ta đợc d1 = 40cm, (d1’ = 120cm) hoặc d2 = 120cm, (d2’=


40cm)


Vậy vị trí đặt thấu kính cách vật AB một khoảng 40cm hoặc 120cm
b. Độ lớn của ảnh


+Trêng hỵp 1:


'
1 1 1


1 1
1


9


<i>A B</i> <i>d</i>


<i>A B</i> <i>cm</i>
<i>AB</i>   <i>d</i>  
+ Trêng hỵp 2:


'
2 2 2


2 2
2


1



<i>A B</i> <i>d</i>


<i>A B</i> <i>cm</i>
<i>AB</i> <i>d</i>
Câu 2:(2 điểm)


Vẽ ¶nh S’ cđa S t¹o bëi thÊu kÝnh.
ảnh M của M tạo bëi g¬ng .


Kẻ đoạn thẳng SM, cắt thấ kính tại I và gơng tại K. vậy tia
sáng cần vẽ là tia SIKM


VÏ h×nh


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×