Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.1 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHỊNG GD KRƠNG BƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I: Năm 2008-2009
TRƯỜNG:THCS HỊA PHONG Mơn:ĐỊA-LỚP 9
Thời gian làm bài:45 phút
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM(3Đ)</b>
Câu 1:Theo tài liệu thống kê (năm 1999)vùng nào sau đây có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao
nhất(trên 2%)là:
A/ Đồng bằng sông Hồng- Đông Bắc Bộ
B/ Tây Nguyên - Đồng bằng sông Hồng
C/ Bắc Trung Bộ - Duyên Hải Nam Trung Bộ
D/ Tây Bắc Bộ- Tây Nguyên
Câu 2: Trong cơ cấu giá trị sản xuất cơng nghiệp của nước ta năm 2002.Thì 3 ngành cơng nghiệp
trọng điểm có tỉ trọng cao nhất sắp xếp từ lớn đến nhỏ.
A/ khai thác nhiên liệu, cơ khí điện tử, chế biến lương thực
B/ Cơ khí điện tử, chế biến lương thực, khai thác nhiên liệu
C/ Chế biến lương thực,cơ khí điện tử,khai thác nhiên liệu.
D/ Chế biến lương thực,khai thác nhiên liệu,cơ khí điện tử.
Câu 3: Vùng có đường quốc lộ 7-8-9 nối Việt Nam với một số nước trong khu vực Đông Nam Á.
A/Vùng Bắc Trung Bộ C/ Vùng Tây Nguyên
B/ Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ D/ Vùng Trung Du miền núi Bắc Bộ
Câu 4: Cảng Dung Quất thuộc tỉnh,thành nào?
A/ Quảng Nam C/ Đà Nẵng
B/ Quảng Ngãi D/ Quy Nhơn
Câu 5: Trong nông nghiệp vùng Duyên hải Bắc Trung Bộ thường gặp những khó khăn nào?
A/ Bị gió Lào về mùa hè,bão lũ về mùa thu
B/ Khô hạn thiếu nước trầm trọng
C/ Đồng bằng nhỏ hẹp, bị cát lấn,sa mạc hóa,khơ hạn đầu hè bão lũ cuối hè.
D/ Đất xấu,núi ăn sát ra biển,làm cho đồng bằng nhỏ hẹp thêm.
Câu 6: Theo chỉ tiêu phát triển kinh tế- xã hội của năm 1999.Thì vùng nào sau đây có tỉ lệ người
biết chữ cao nhất.
A/ Trung du miền núi Bắc Bộ C/ Vùng Bắc Trung
B/Vùng đồng bằng sông Hồng D/Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
<b>II/ TỰ LUẬN(7Đ)</b>
Câu: 7 / Trong xây dựng kinh tế- xã hội thì vùng Tây ngun có những thuận lợi- khó khăn gì? .
Nêu giải pháp khắc phục khó khăn đó(3,5đ)
Câu 8: Trongcác tỉnh ở Tây Ngun thì tỉnh nào có sản lượng và diện tích cà phê lớn nhất?(0,5đ)
<i> Câu 9: Dựa vào số liệu sau về diện tích đất nông nghiệp,dân số của cả nướcvà đồng bằng sông </i>
Hồng năm 2002.
Đất nơng nghiệp(nghìn ha) dân số(triệu người)
Cả nước 9406,8 79,7
Đồng bằng sông Hồng 855,2 17,5
MA TRẬN ĐỀ HỌC KÌ LỚP 9
Mức độ /Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng1 Vận dụng2 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1: Địa lí kinh tế C2
(0,5Đ)
) 0,5Đ
2 :Vùng đồng bằng
Sông Hồng
C 6
(0,5Đ)
C 9.1
(1Đ)
C
(9.2)
(2 Đ)
3,5Đ
3: Vùng Bắc Trung
Bộ
C3
(0,5Đ)
C1
(0,5Đ)
1.0Đ
4: Vùng Duyên Hải
Nam Trung Bộ
C4
(0,5Đ)
C 5
(0,5Đ)
1.0Đ
5: Vùng Tây
Nguyên
C8
(0,5Đ)
C 7
(3,5Đ)
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỊA LÝ 9</b>
I / TRẮC NGHIỆM (3điểm mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm)
1. D 2. C 3. A 4.B 5. C 6. B
II/ TỰ LUẬN(7điểm)
Câu 7.
<b>Thuận lợi.(1,5điểm)</b>
- diện tích đất ba dan rộng lớn,màu mỡ.Thích hợp với cây cơng nghiệp.
- Diện tích rừng lớn,trong rừng có nhiều gỗ q.
- Nguồn thủy năng dồi dào,khống sản có Bơ Xít.
- Tiềm năng du lịch sinh thái
* Khó khăn:( 1điểm)
_ Mùa khơ thiếu nước,chặt phá rừng gây xói mịn,mơi trường bị suy thoái.
_ Vùng có mật độ dân số thấp,phân bố khơng đồng đều,đời sống cịn gặp nhiều khó khăn
<b>Giải pháp: (1điểm)</b>
- Bảo vệ rừng,khai thác tài ngun hợp lí.
- Chuyển đổi cơ cấu kinh tế,xóa đói giảm nghèo.
Câu 8: Tỉnh Dăk Lăk(0,5điểm)
Câu 9: Xứ lí số liệu : ( 1điểm) 9406.8 : 79.7 = 0.12 (ha/ người)
855.2 : 17.5 =0.05(ha/ người)
Vẽ đẹp, chính xác,có chú thích(1,5đ)