Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 86: Luyện tập tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí
<b>Giải vở bài tập Tốn 3 bài 86</b>


<b>Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3 tập 1</b>
<b>Câu 1. Tính chu vi hình chữ nhật, biết :</b>


a. Chiều dài 45m, chiều rộng 25m.
b. Chiều dài 5m, chiều rộng 25dm.


<b>Câu 2.</b> Một hồ nước hình vng cạnh 30m. Tính chu vi hồ nước đó.


<b>Câu 3.</b> Một hình vng có chu vi 140cm. Tính độ dài cạnh hình vng đó.


<b>Câu 4.</b> Một hình chữ nhật có chu vi là 200cm, chiều dài là 70cm. Tính:
a. Nửa chu vi hình chữ nhật


b. Chiều rộng hình chữ nhật.


<b>Đáp án và hướng dẫn giải Vở bài tập Toán lớp 3 bài 86</b>
<b>Câu 1.</b>


<b>a. Bài giải</b>


Chu vi hình chữ nhật là :
(45 + 25) 2 = 140 (cm)⨯
Đáp số : 140cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí
<b>b. Bài giải</b>



5m = 50dm


Chu vi hình chữ nhật là :
(50 + 25) 2 = 150 (dm)⨯
Đáp số : 150dm


<b>Câu 2.</b>
<b>Bài giải</b>


Chu vi hồ nước là:
30 4 = 120 (m)⨯
Đáp số : 120m


<b>Câu 3.</b>


Bài giải


Cạnh hình vng là:
140 : 4 = 35 (cm)
Đáp số: 35cm


<b>Câu 4.</b>


a. Bài giải


Nửa chu vi hình chữ nhật là:
200 : 2 = 100 (cm)


Đáp số: 100cm


b. Bài giải


Chiều rộng hình chữ nhật là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


100 – 70 = 30 (cm)
Đáp số: 30cm.


Tham khảo: />


</div>

<!--links-->
Toán Lớp 3. Số 100000. Luyện tập
  • 8
  • 3
  • 15
  • ×