Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

họ và tên họ và tên kiểm tra 1 tiết lớp 11a8 môn vật lýđề d 1 6 11 2 7 12 3 8 13 4 9 14 5 10 15 câu 1 ph¸t bióu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng a tia catèt cã mang n¨ng lượng b tia catèt cã kh¶ n¨ng ®©m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.34 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỌ VÀ TÊN:……… KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>LỚP: 11A8 MÔN: VẬT LÝ(ĐỀ D)</b>


<b> </b>



<b> </b>



<b>1. 6. 11. </b>



<b>2. 7. 12. </b>



<b>3. 8. 13. </b>



<b>4. 9. 14. </b>



<b>5. 10. 15. </b>


<b>Cõu</b>

<b> 1: Phát biểu nào sau đây là </b>

<b>không</b> đúng?


<b>A. Tia catốt có mang năng lng.</b>



<b>B. Tia catốt có khả năng đâm xuyên qua các lá kim loại mỏng.</b>


<b>C. Tia catốt phát ra vuông góc với mặt catốt.</b>



<b>D. Tia catt không bị lệch trong điện trường và từ trường.</b>


<b>Cõu 2</b>

<b>: Phát biểu nào sau đây là </b>

<b>khơng</b> đúng?


<b>A. §èi víi vật liệu siêu dẫn, có khả năng tự duy trì dòng điện trong mạch sau khi ngắt bỏ nguồn điện.</b>


<b>B. Điện trở của vật siêu dẫn bằng không.</b>



<b>C. i vi vật liệu siêu dẫn, để có dịng điện chạy trong mạch ta ln phải duy trì một hiệu điện thế trong mạch.</b>


<b>D. Đối với vật liệu siêu dẫn, năng lượng hao phí do toả nhiệt bằng khơng.</b>




<b>Cõu 3</b>

<b>: Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào:</b>



<b>A. HÖ sè nhiÖt điện tr .</b>

<b>B. Khoảng cách giữa hai mối hàn.</b>



<b>C. Hiu nhiệt độ (T</b>

1 – T2) giữa hai đầu mối hàn.

<b>D. Điện trở của các mối hàn</b>



<b>Cõu 4</b>

<b>: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO</b>

3,cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A). Cho AAg=108


(đvc), nAg= 1. Lng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là:


<b>A. 1,08 (g).</b>

<b>B. 1,08 (kg).</b>

<b>C. 1,08 (mg).</b>

<b>D. 0,54 (g).</b>



<b>Cõu 5</b>

<b>: Một sợi dây bằng nhơm có điện trở 120</b>

 ở nhiệt độ 200<sub>C, điện trở của sợi dây đó ở 179</sub>0<sub>C là 204</sub><sub></sub>.H s nhit in


trở suất của nhôm là:


<b>A. 4,1.10</b>

-3<sub>K</sub>-1

<b><sub>B. 4,4.10</sub></b>

-3<sub>K</sub>-1

<b><sub>C. 4,3.10</sub></b>

-3<sub>K</sub>-<sub>1</sub>

<b><sub>D. 4,8.10</sub></b>

-3<sub>K</sub>-1


<b>Câu 6</b>

<b>: Hai thanh kim lo¹i c nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tng nhiệt điện chỉ xảy ra</b>


khi:


<b>A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.</b>


<b>B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.</b>


<b>C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.</b>


<b>D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.</b>


<b>Cõu 7</b>

<b>: Phát biểu nào sau đây</b>

là <b>khơng</b> đúng khi nói về cỏch mạ một huy chương bạc?


<b>A. Dïng huy chương làm catốt.</b>

<b>B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.</b>



<b>C. Dïng anốt bằng bạc.</b>

<b>D. Dïng muối AgNO</b>

3.


<b>Cõu 8</b>

<b>: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số α</b>

T = 48 (V/K) được đặt trong khơng khí ở 200C, cịn mối hàn kia được
nung nóng đến nhiệt độ t0<sub>C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là </sub>ξ<sub> = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn là:</sub>


<b>A. 125</b>

0<sub>C.</sub>

<b><sub>B. 418</sub></b>

0<sub>K.</sub>

<b><sub>C. 398</sub></b>

0<sub>K.</sub>

<b><sub>D. 145</sub></b>

0<sub>C</sub>


<b>Cõu 9</b>

<b>: Cờng độ dịng điện bão hồ trong điốt chân khơng bằng 1mA, trong thời gian 1s số electron bứt ra khỏi mặt catốt là:</b>


<b>A. 6.0.10</b>

15<sub> electron.</sub>

<b><sub>B. 6,1.10</sub></b>

15<sub> electron.</sub>

<b><sub>C. 6,25.10</sub></b>

15<sub> electron.</sub>

<b><sub>D. 6,6.10</sub></b>

15<sub> electron.</sub>


<b>Cõu 10</b>

<b>: Một sợi dây đồng có điện trở 74</b>

 ở 500 C, có hệ số nhiệt điện trở α = 4,1.10-3<sub>K</sub>-1<sub>. Điện trở của sợi dây đó ở 100</sub>0<sub> C</sub>


lµ:


<b>A. 82</b>

<b>B. 89,2</b>

<b>C. 86,6</b>

<b>D. 95</b>



<b>Cõu 11</b>

<b>: Đặt một hiệu điện thế U khơng đổi vào hai cực của bình điện phân. Xét trong cùng một khoảng thời gian, nếu kéo</b>


hai cực của bình ra xa sao cho khoảng cách giữa chúng tăng gấp 2 lần thì khối lượng chất được giải phóng ở điện cực so với
lúc trước sẽ:


<b>A. giảm đi 2 lần.</b>

<b>B. tăng lên 2 lần.</b>

<b>C. tăng lên 4 lần.</b>

<b>D. giảm đi 4 lần.</b>


<b>Cõu 12</b>

<b>: Phát biểu no sau õy l </b>

<b>khụng</b> ỳng?


<b>A. Hạt tải điện trong kim loại là electron.</b>



<b>B. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dng và iôn âm.</b>



<b>D. Dũng in trong kim loi tuõn theo nh luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi</b>


<b>Cõu 13:</b>

Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


<b>A. Dịng điện trong điốt chân khơng chỉ theo một chiều từ anốt đến catốt.</b>


<b>B. Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chân khơng tăng thì cờng độ dịng điện tăng.</b>


<b>C. Dịng điện trong chân khơng tn theo định luật Ơm.</b>



<b>D. Quỹ đạo của electron trong tia catốt không phải là một đường thẳng.</b>



<b>Cõu 14:</b>

Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 65 (V/K) được đặt trong khơng khí ở 200C, cịn mối hàn kia
được nung nóng đến nhiệt độ 2320<sub>C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là</sub>


<b>A. </b>

ξ = 13,00mV.

<b>B.</b>

ξ

<b> = 13,98mV.</b>

<b>C. </b>

ξ = 13,58mV

<b>D. </b>

ξ = 13,78mV.

<b>Cõu 15:</b>

Trong các đờng đặc tuyến vôn-ampe sau, đờng nào là của dịng điện trong chân khơng?




<b>---TỰ LUẬN</b>



Cho mạch điện như hình vẽ.Bộ nguồn gồm 8 pin giống nhau,mỗi pin có suất điện động

ξ

=2.25V và điện trở trong


tương ứng r=1

Ω

.Điện trở ampe kế không đáng kể.Trên đèn có ghi (6V-6W).Bình điện phân đựng dung dịch


CuS0

4

,có anốt bằng đồng,(A=64,n=2).Điện trở bình điện phân R

p

=4

Ω,

dịng điện qua bình điện phân I

p

=0.5A Biết



đèn sáng bình thường.Hãy tính:



a. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn



b. Thời gian điện phân khi thu được 1.92 gam đồng ở catốt


c. Điện trở R?số chỉ ampe kế?



d. Công suất tiêu thụ trên các điện trở


e. Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài




f. Điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài sau thời gian 30 phút


g. Điện năng tiêu thụ trong toàn mạch sau thời gian 30 phút


h. Hiệu suất của bộ nguồn



- HẾT


---I(A)



O

U(V)


A



I(A)



O

U(V)


B



I(A)



O

U(V)


C



I(A)



</div>

<!--links-->

×