Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

De HSG Thai Binh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.09 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 1 : ( 4 điểm ) </b>


Tìm tất cả giá trị của tham số a để ph−ơng trình :
3 2


x −3x − = a 0


có ba nghiệm phân biệt , trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn 1 .
<b>Bài 2 : ( 6 điểm ) </b>


Trên mặt phẳng toạ độ cho các đ−ờng thẳng có ph−ơng trình :
x sin t+y cos t+cos t+ = , trong đó t là tham số . 2 0


1, Chứng minh rằng khi t thay đổi , các đ−ờng thẳng này luôn tiếp xúc với
một đ−ờng tròn cố định .


2, Gọi (x0 ; y0) là nghiệm của hệ phơng tr×nh :


2 2


x sin t y cos t cos t 2 0


x y 2y 3 0


+ + + =





+ + − =





Chøng minh r»ng : x2<sub>0</sub> +y2<sub>0</sub> ≤ 9
<b>Bµi 3 : ( 3 ®iÓm ) </b>


Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hµm sè :
2


2 cos x cos x 1
y


cos x 1


+ +


=


+

<b>Bµi 4 : ( 4 ®iĨm ) </b>


Trên mặt phẳng toạ độ cho hai đ−ờng thẳng d1 , d2 có ph−ơng trình :


(d1) : 4x +3y + 5 = 0


(d2) : 3x – 4y – 5 = 0


H·y viết phơng trình đờng tròn tiếp xúc với hai đờng thẳng trên và có tâm nằm
trên đờng thẳng d có phơng trình : x 6y 8 = 0



<b>Bài 5 : ( 3 ®iĨm ) </b>


Chứng minh bất đẳng thức sau đúng với mọi x > 0.
2


x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Sở giáo dục - đo tạo </b>
<b> Thái bình</b>


<b> K× thi chän häc sinh giái líp 12 </b>
<i> Năm học 2001 - 2002 </i>


*****


<b> §Ò chÝnh thøc </b> <b> </b><i><sub> ( Thời gian làm bài 180 phút ) </sub></i>

<b>Môn thi : to¸n </b>


*******


<b>Đỗ Bá Chủ</b> tặng www.mathvn.com


<b>Bài 1 : ( 6 ®iĨm ) </b>
Cho hµm sè:


2


2x (m 2)x m
y


2x m



− + + +


=




1 ,Tìm các điểm cố định của đồ thị hàm số khi m thay đổi .
2 , Tìm các đ−ờng tiệm cận của đồ thị hàm số .


3 , Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho có cực đại , cực tiểu
<b>Bài 2 : ( 4 điểm ) </b>


1 , Tìm m để :


2 2 2


9x +20y +4z −12xy+6xz+mzy≥ víi mäi sè thùc x , y , z. 0
2 , Chøng minh r»ng nÕu c¸c sè a , b , c khác 0 và m > 0 thoả mÃn hệ thøc :


a b c


0
m+2+m 1+ +m =


thì phơng trình 2 cã Ýt nhÊt mét nghiƯm thc kho¶ng (0 ; 1)
ax +bx+ =c 0


<b>Bài 3 : ( 4 điểm ) </b>


1, Víi giá trị nào của a thì hàm số :



6 6


y= cos x+sin x+a sin x cosx
xác định với mọi giá trị của x .


2, T×m dạng của tam giác ABC thoả mÃn :


cot gA cot gB A B
1000A 1001B 2


− = −




⎨ <sub>+</sub> <sub>= </sub>



<b>Bài 4 : ( 4 điểm ) </b>


Cho tam gi¸c ABC , gäi d1 , d2 , d3 là khoảng cách từ một điểm M n»m phÝa


trong tam giác đến các cạnh của tam giác .
1 , Chứng minh bất đẳng thức :


3
1 2 3


8S



d d d , trong đó S là diện tích tam
27abc




giác ABC ; a , b , c là độ dài các cạnh tam giác .


2 , Lập bất đẳng thức t−ơng tự cho tứ diện trong không gian.
<b>Bài 5 : ( 2 điểm ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bµi 1 : ( 3 ®iĨm ) </b>
Cho hµm sè


x


2


e v i x


y


x x 1 v i x 0


⎧ ≥



= ⎨


+ + <



⎪⎩


í
í


0


Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x = 0
<b>Bài 2 : ( 2 điểm ) </b>


Lập bảng biến thiên cđa hµm sè sau :
n


y=x (2−x)2


với n nguyên dơng .
<b>Bài 3 : ( 2 ®iĨm ) </b>


Tìm a để hàm số sau chỉ có cực tiểu mà khơng có c−c đại :


4 3 2


y=x +4ax +3(a 1)x+ + 1


<b>Bµi 4 : ( 3 ®iĨm ) </b>


Cho phơng trình : x3 +mx2 =1 0 (1)


1, Chứng minh rằng ph−ơng trình (1) ln có một nghiệm d−ơng .


2, Xác định m để ph−ơng trình (1) có một nghiệm duy nhất .
<b>Bài 5 : ( 6 điểm ) </b>


Trong mặt phẳng Oxy cho hai ®iĨm A(a ; 0) , B(0 ; a) (víi a > 0)và đờng tròn
( ) có phơng trình :


2 2 2


x +y −2ax−m 2y a+ = 0 ( m lµ tham sè )


1 , Chøng minh r»ng ®−êng trßn ( )ξ tiÕp xóc víi Ox tại A . Tìm giao điểm thứ
hai P của đờng tròn () và đờng thẳng AB.


2 , Lập phơng trình đờng tròn ( ) đi qua P và tiếp xúc Oy tại B. ′


3 , Hai đ−ờng tròn (ξ) và (ξ cắt nhau tại P và Q . Chứng minh rằng khi m ′)
thay đổi đ−ờng thẳng PQ luôn đi qua một điểm cố định .


<b>Bài 6 : ( 2 điểm ) </b>


Lập phơng trình đờng phân giác của góc tạo bởi 2 đờng thẳng :
x+ = , 7x y 4 0y 3 0 − + = cã chøa ®iĨm M<sub>0</sub>(-1 ; 5)
<b> Bài 7 : ( 2 điểm ) </b>


Cho c¸c sè thùc x1 , x2 , … , x2002 , y1 , y2 , , y2000 thoả mÃn các điều kiện sau :


1 2 2002 1 2 2000


1 2 2002 1 2 2000
1) e x x ... x y y ... y



2) x x ... x y y ... y


≤ ≤ ≤ ≤ < ≤ ≤ ≤


+ + + ≥ + + +


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Sở giáo dục - đo tạo </b>
<b> Thái bình</b>


<b> K× thi chän häc sinh giái líp 12 </b>
<i> Năm học 2003 - 2004 </i>


*****


<b> §Ị chÝnh thøc </b> <b> </b><i><sub> ( Thêi gian lµm bài 180 phút ) </sub></i>

<b>Môn thi : toán </b>


*******


<b>Đỗ Bá Chủ</b> tặng www.mathvn.com


<b>Bài 1 : ( 5 điểm ) </b>
Cho hµm sè


4
2
x


y 3x x


2 1



= − + −


1 , Chøng minh r»ng hµm sè cã 3 cùc trÞ .


2 , Cho tam giác có toạ độ đỉnh là toạ độ các điểm cực trị trên , tìm toạ độ
trọng tõm tam giỏc.


<b>Bài 2 : ( 4 điểm ) </b>


1 , Tìm tập hợp các điểm M sao cho từ đó có thể kẻ đ−ợc 2 tiếp tuyến với
parabol y=4x−x2 và hai tiếp tuyến đó vng góc nhau.


2 , Tính diện tích tam giác có đỉnh là điểm M( ;5 17)


2 4 và các tiếp điểm của các
tiếp tuyến đó đi qua điểm M.


<b>Bµi 3 : ( 5 ®iĨm ) </b>


1, Giải hệ phơng trình :


3 3


6 6


x 3x y 3


x y 1



⎧ − = − y





+ =



2, Giải và biện luận phơng trình ;


2 2


x 2ax 2 2 x 4ax a 2 2


3 + + −3 + + + =x +2ax+ a
<b>Bài 4 : ( 4 điểm ) </b>


Cho hä ®−êng cong ( Cm) có phơng trình :


2 2


2 2


x y


1
m +m −16 =
trong đó m là tham số , m≠0, m≠ ±4.


1 , Tuỳ theo giá trị của m , xác định tên gọi của đ−ờng cong đó .



2 , Giả sử A là một điểm tuỳ ý trên đờng thẳng x = 1 và A kh«ng thc trơc
hoành. Chứng minh rằng với mỗi điểm A luôn có 4 ®−êng cong hä ( Cm) ®i


qua A .


3 , Khi m = 5 hÃy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đờng cong trên.
<b>Bài 5 : ( 2 điểm ) </b>


Chøng minh r»ng trong tam giác ABC luôn có :


1 1 1


cot gA cot gB cot gC 3 3 2


sin A sin B sin C


⎛ ⎞


+ + + ≤ <sub>⎜</sub> + + <sub>⎟</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đỗ Bá Chủ</b> tặng www.mathvn.com


<b>Bài 1 : ( 5 ®iĨm ) </b>


Cho đờng cong (Cm) có phơng trình :


3 2


y=(m 1)x+ −3(m 1)x+ −(6m 1)x− −2m



1 , Chứng minh rằng (Cm) luôn đi qua ba điểm cố định thẳng hàng khi m thay


đổi .


2 , Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng toạ độ để (Cm) không đi qua với mọi


m .
<b>Bài 2 : ( 3 điểm ) </b>


Xác định dạng của tam giác ABC nếu :


a cos A b cos B c cos C a b c
a sin A b sin B c sin C 9R


+ + <sub>=</sub> +


+ +


+
<b>Bài 3 : ( 4 điểm ) </b>


Cho parabol y=x2 −2x vµ elip


2 2


x y


1
9 + 1 =



1, Chứng minh rằng parabol và elip ln có bốn giao điểm có hồnh độ x1 , x2 ,


, x3 ,x4 tho¶ m·n − <1 x1 < <0 x2 < <1 x3 < <2 x4 <3
2, Viết phơng trình đờng tròn đi qua 4 giao điểm trên .
<b>Bài 4 : ( 6 ®iĨm ) </b>


1, Giải hệ phơng trình :


3 2


3 2


3 2
2z 1 x x x
2y 1 z z z
2x 1 y y y


⎧ + = + +


⎪ <sub>+ =</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>




⎪ <sub>+ =</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>



2 , Giải phơng trình :


x x



2 2


1 a 1 a


1


2a 2a


⎛ + ⎞ <sub>−</sub>⎛ − ⎞ <sub>=</sub>


⎜ ⎟ <sub>⎜</sub> <sub>⎟</sub> víi 0 < a < 1




<b>Bài 5 : ( 2điểm ) </b>


Cho hµm sè f(x) liên tục trên đoạn

[ ]

0;1 thoả mÃn ®iỊu kiƯn f(0) = f(1) .
Chứng minh rằng phơng trình :


1
f (x) f (x )


2004


= +


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Sở giáo dục - đo tạo </b>
<b> Thái bình</b>



<b> K× thi chän häc sinh giái líp 12 </b>
<i> Năm học 2005 - 2006 </i>


*****


<b> §Ò chÝnh thøc </b> <b> </b><i><sub> ( Thời gian làm bài 180 phút ) </sub></i>

<b>Môn thi : to¸n </b>


*******


<b>Đỗ Bá Chủ</b> tặng www.mathvn.com


<b>Bài 1 : ( 5 ®iĨm ) </b>
Cho hµm sè :


3 2


x 3x 3x a


y


x


− + +


=


1 , Tìm a để đồ thị hàm số trên có ba điểm cực trị .


2 , Chứng minh rằng các điểm cực trị này luôn nằm trên một parabol cố định
khi a thay đổi



<b>Bµi 2 : ( 4 điểm ) </b>


Cho hai phơng trình :
2


2


x x 2m 1 0 (1


x 2x 2m 1 0 (2


+ + − =


+ + + =


)
)
1 , Tìm m để hai ph−ơng trình có nghiệm chung .


2 , Tìm m để một trong hai nghiệm của ph−ơng trình này nằm trong khoảng
hai nghiệm của ph−ơng trình kia và ng−ợc lại .


<b>Bài 3 : ( 5 điểm ) </b>


Giải các phơng trình :


x x x x


1) 5sin x cos 2x 2 cos x 0
2) 2007 2006 2005 2004



+ + =


− =


<b>Bài 4 : ( 4 điểm ) </b>


Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho đ−ờng trịn có ph−ơng trình : 2 2
x +y =1
1 , Viết ph−ơng trình tiếp tuyến với đ−ờng trịn tại điểm M , biết tia OM hợp
với chiều d−ơng trục Ox một góc a.


2 , Giả sử khi a thay đổi từ 0 đến
4
π


, tiếp tuyến trên thay đổi theo và quýet
đ−ợc một miền trên mặt phẳng toạ độ . Tính phần diện tích giới hạn bởi
miền đó và đ−ờng thẳng y = 0 .


<b>Bài 5 : ( 2điểm ) </b>


Tìm các giá trị của m để hệ sau có nghiệm :


2 2


2 2


1 m
x 2xy 7y



1 m
3x 10xy 5y 2




⎧ + − ≥


⎪ <sub>+</sub>




⎪ <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>≤</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bµi 1 : ( 5 ®iĨm ) </b>
Cho hµm sè :


2


m
x 2x m


y (


x 2


− +


=



− C ) víi m≠ . 0


1 , Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A , B sao cho


các tiếp tuyến với đồ thị tại A , B vuông góc nhau .


2 , Tìm m để tam giác tạo bởi một tiếp tuyến bất kì của đồ thị (Cm) với hai


tiÖm cËn cã diƯn tÝch b»ng 1 .
<b>Bµi 2 : ( 4 ®iĨm ) </b>


1 , Giải phơng trình :
cos 2 x 1


2


1 1


2 cos 2x log (3cos 2x 1)


2 2


− <sub>+ =</sub> <sub>+</sub> <sub>− </sub>


2 , Tìm giá trị nhỏ nhất của a để hệ sau có nghiệm :


2 2 4


2 2 4



x 4xy 12y 72
3x 20xy 80y a


⎧ + + ≥





+ + =



<b>Bài 3 : ( 3 điểm ) </b>


Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC . Đờng phân giác trong AD ( D∈BC ) ,
đờng cao CH ( HAB) lần lợt có phơng trình : x y = 0 , 2x + y + 3 = 0 .
Cạnh AC đi qua ®iĨm M(0 ; -1) vµ AB = 2AM . H·y viết phơng trình các cạnh của
tam giác ABC .


<b>Bài 4 : ( 2 điểm ) </b>


Trên hệ toạ độ Oxy cho đ−ờng (C) có ph−ơng trình : 2 2


x +y = . Tìm m để 9
trên đ−ờng thẳng y = m có đúng 4 điểm sao cho từ mỗi điểm đó kẻ đ−ợc đúng
hai tiếp tuyến đến (C) và mỗi cặp tiếp tuyến y to thnh mt gúc 45D


<b>Bài 5 : ( 5điểm ) </b>


1 , Chøng minh r»ng víi mäi x > 1 ta cã :
x 1


ln x


x

<
2 , Tìm số thực α thoả mãn bất đẳng thức :


1


n
1
ln(1 )


n


α ≤ −


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Së gi¸o dục - đo tạo </b>
<b> Thái bình</b>


<b> K× thi chän häc sinh giái líp 12</b>
<i> Năm học 2007 - 2008 </i>


*****


<b> §Ị chÝnh thøc </b> <b> </b><i><sub> ( Thêi gian lµm bµi 180 phót ) </sub></i>

<b>Môn thi : toán </b>


*******



<b>Đỗ Bá Chủ</b> tặng www.mathvn.com


<b>Bài 1 : ( 5 ®iĨm) </b>


Cho hai số m , p ( m 0 ). ≠
Xét đồ thị (Cm):


2 − 2
= <i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i> vµ (Cp):


3


(2 1)


= − −


<i>y</i> <i>x</i> <i>p</i> <i>x</i>


1, Tìm điều kiện của m và p để hai đồ thị tiếp xúc nhau.


2, Giả sử hai đồ thị tiếp xúc nhau , chứng minh rằng tiếp điểm của chúng
thuộc thị hàm số y = x x3


<b>Bài 2 : (2 điểm ) </b>


Biết rằng phơng trình :<i>x</i>3 +<i>x</i>2 +<i>ax b</i>+ =0 cã 3 nghiƯm ph©n biƯt .


Chøng minh r»ng : a2<sub> – 3b > 0 </sub>


<b>Bµi 3 : ( 5 ®iĨm ) </b>


1, Tìm m để hệ sau có nghiệm :
5
log ( 3)


4


2 2


2


1 log ( ) log ( 1)
+


⎧ ≥



+ − ≥


⎪⎩


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> +



2, Tìm m để ph−ơng trình sau có nghiệm :


(2<i>m</i>−1) <i>x</i>+ +2 (<i>m</i>−2) 2− + − =<i>x</i> <i>m</i> 1 0
<b>Bài 4 : ( 6 điểm) </b>


1, Cho tam giác ABC với B (1 ; 2) , đ−ờng phân giác trong của góc A có
ph−ơng trình 2x + y + 1 = 0 (d) . Tìm toạ độ các đỉnh A và C biết rằng
khoảng cách từ C đến (d) bằng hai lần khoảng cách từ A đến (d) và C nằm
trên trục tung .


2, Cho A(0 ; 4) và B(-4 ; 0) . Xét đờng thẳng Δ: ax + by + 2 = 0 ( a2 + b2 > 0)
luôn tiếp xúc với đờng tròn : x2<sub> + y</sub>2<sub> = 16 . Tìm giá trị nhỏ nhất của tæng </sub>


khoảng cách từ A và B đến Δ
<b>Bài 5: (2 điểm) </b>


Gäi xi là nghiệm của bất phơng trình :


<i>x</i>2 −2<i>a x<sub>i</sub></i> +(<i>a<sub>i</sub></i> −1)2 ≤0 ( i = 1;<i>n</i> ) vµ 1 5, 1; 2;...;
2≤ ≤<i>ai</i> <i>i</i>= <i>n </i>
Chøng minh r»ng :


2 2 2


1 2 ... 1 2 ...
1


2



+ + + + + +


≤ +


<i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>n</i> <i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bµi 1 : ( 3 ®iÓm) </b>


1, Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số :y= x3 −3 x −2 ( )ξ


2, Gọi d là đ−ờng thẳng đi qua M(2 ; 0) và có hệ số góc k . Tìm k để đ−ờng thẳng
d cắt ( )ξ tại 4 điểm phõn bit.


<b>Bài 2 : (4 điểm ) </b>


1, Cho dãy (xn) xác định bởi :


+
=



⎨ <sub>= +</sub>


⎪ <sub>+</sub>




1


n 1


n
x 1


2008


x 1


1 x


với n≥1
Chứng minh rằng dãy (xn) có giới hạn và tìm giới hạn đó .


2, Tìm m để ph−ơng trình : x+ +y 2x(y 1)− +m = có nghiệm . 2
<b>Bài 3 : ( 2 điểm ) </b>


<b> Cho </b>1 a, b, c, d 1


4 < <b>< . T×m giá trị nhỏ nhất của biểu thức : </b>


a b c d


1 1 1


F log (b ) log (c ) log (d ) log (a )



4 4 4


= − + + + 1


4
<b>Bài 4 : ( 3 điểm) </b>


1, Giải phơng trình : 2


x − −x 2008 1 16064x+ =2008
2, Tìm nghiệm của phơng trình


cos x − sin x −cos 2x 1 sin 2x+ = tho¶ m·n 2008 < x < 2009 0
<b>Bài 5: (2 điểm) </b>


Cho tam gi¸c ABC biÕt A(1 ; -2), hai đờng phân giác trong của góc B và C lần l−ỵt
cã phơng trình là (d1) : 3x + y 3 = 0 vµ (d2) : x – y – 1 = 0 . Lập phơng trình các


cạnh của tam giác ABC.
<b>Bài 6: (4 điểm) </b>


Cho một tam diện vuông Oxyz và một điểm A cố định bên trong tam diện . Gọi
khoảng cách từ A đến ba mặt phẳng Oyz , Ozx , Oxy lần l−ợt là a , b , c . Một mặt
phẳng (α) qua A cắt Ox , Oy , Oz lần l−ợt tại M , N , P .


1, Chøng minh r»ng a b c 1
OM +ON +OP =


2, Xác định vị trí của mặt phẳng ( α ) để thể tích tứ diện OMNP đạt giá trị nhỏ nhất .
Khi thể tích tứ diện OMNP nhỏ nhất , hãy chỉ rõ vị trí điểm A .



3, Chøng minh r»ng : (MN+NP+PM)2 6(OM2 +ON2+OP )2
<b>Bài 7: (2 điểm) </b>


Cho ⎨0 a b c d . Chøng minh r»ng :
bc ad


< ≤ ≤





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tản mạn !



Cc i i , cực tiểu ơi .



Lơ lửng đâu đây giữa khoảng trời .


Nằm về hai phía trục toạ độ .


Biết đến bao giờ mới chụm đôi .



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×