Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.66 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS KIM GIANG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 NĂM HỌC 2020-2021
Mơn thi: TỐN
Ngày thi: 25/01/2021
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1. (2 điểm) Cho biểu thức
3
1
x
A
x và
1 2
1
1 1
x x
B
x
x x
với x0;x1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi 1 .
9
x
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Đặt <sub>P AB</sub> , so sánh P và 3 .P
Bài 2. (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Một chiếc ca nơ đi xi dịng theo một khúc sơng trong 3 giờ và đi ngược dòng trong vòng 4
giờ được 380 km. Một lần khác, ca nô này đi xi dịng trong 1 giờ và ngược dịng trong vịng 30
phút được 85 km. Hãy tính vận tốc của ca nơ lúc nước n lặng và vận tốc dịng nước.
2) Một máy bay bay lên với vận tốc 600 km/giờ. Đường
bay lên tạo với phương nằm ngang một góc 30o<sub>. Hỏi sau 5 phút </sub>
kể từ lúc cất cánh máy bay lên cao được bao nhiêu so với mặt
đất?
Bài 3. (2 điểm)
1) Giải hệ phương trình:
2 1 3
1 2 1
x y
x y .
2) Cho hai đường thẳng
a) Tìm m để (d) đi qua điểmA
Bài 4. (3 điểm) Cho đường tròn
1) Chứng minh bốn điểm M, D, B, I cùng thuộc 1 đường tròn và .MDI MBI
2) Chứng minh tam giác CID là tam giác vuông và . 3 2.
4
R
AC BD
3) Gọi N là điểm chính giữa cung AB (khơng chứa M). Khi M, I, N thẳng hàng, tính diện tích
tam giác CID theo R.
Bài Ý Nội dung Điểm
Bài 1
(2 điểm)
1
Tính giá trị của biểu thức A khi 1 .
9
x 0,5
Thay 1
9
x (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A được A 5
2
Rút gọn biểu thức 1 2
1
1 1
x x
B
x
x x
1,0
1 1 2
1 2
1
1 1 1 1
2 1
1 1
1
1 1
1
1
x x x x
x x
B
x
x x x x
x x
x x
x
x x
x
x
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Cho P AB , so sánh P và 3 .P 0,5
Ta có
3 0<sub>1</sub> 0.
x
P AB x
x
Xét <sub>P</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>P P P</sub><sub></sub> <sub>(</sub> <sub></sub><sub>3).</sub>
Ta có: 3 2 0 0
1
x
P x
x
Vậy <sub>P</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>P</sub><sub> </sub><sub>0</sub> <sub>P</sub>2 <sub></sub><sub>3</sub><sub>P</sub><sub> </sub><sub>P</sub> <sub>3</sub><sub>P</sub>
0,25
0,25
Bài 2
(2,5 điểm) 1
Một chiếc ca nơ đi xi dịng theo một khúc sơng trong 3 giờ và đi
ngược dịng trong vịng 4 giờ được 380 km. Một lần khác, ca nô này
đi xi dịng trong 1 giờ và ngược dịng trong vịng 30 phút được 85
km. Hãy tính vận tốc của ca nô lúc nước yên lặng và vận tốc dịng
nước.
2,0
Gọi vận tốc ca nơ lúc nước yên lặng và vận tốc dòng nước lần lượt
là x, y (x > y > 0 ; km/giờ)
Theo bài ta có hệ phương trình:
3 4 380
0,5 85
60
50
55
5
x y x y
x y x y
Bài Ý Nội dung Điểm
Vậy vận tốc ca nô lúc nước yên lặng: 55 km/giờ và vận tốc dòng
nước: 5 km/giờ <sub>0,25 </sub>
2
Một máy bay bay lên với vận tốc 600 km/giờ. Đường bay lên tạo với
phương nằm ngang một góc 30o<sub>. Hỏi sau 5 phút kể từ lúc cất cánh </sub>
máy bay lên cao được bao nhiêu so với phương thẳng đứng.
0,5
Sau 5 phút 1
12
giờ máy bay bay được 1 .600 50
12 km
Kể từ lúc cất cánh máy bay lên cao được 50.sin 30o <sub></sub>25<sub> km so với </sub>
phương thẳng đứng
0,25
0,25
Bài 3
(2 điểm)
1
Giải hệ phương trình:
2 1 3
1 2 1
x y
x y . 1,0
Điều kiện: x 1
2 1 3 2 1 3
1 2 1 2 1 4 2
2
2 1 3 1 1
1
5 5 1
x y x y
x y x y
x
x y x <sub>tm</sub>
y
y y
<sub> </sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Vậy hệ phương trình có nghiệm
0,5
0,5
2
Cho đường thẳng
a) Tìm m để d đi qua điểm A
b) Đường thẳng d và d cắt nhau tại I, gọi B và C lần lượt là giao <sub>1</sub>
1,0
a
d đi qua điểm A
2
d y x
Vậy giao điểm của d và d là <sub>1</sub>
0,5
b
Đường thẳng d và d cắt nhau tại <sub>1</sub> I
1 1
B OB
m m
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1
d cắt trục Ox tại C
Diện tích 1 . 9
2 2 1
OIB OI OB
m
Diện tích 1 . 3
2
OIC OI OC
Theo bài ta có : 2. 9 3 1 3 2
2 1
m
m tm
m
m
<sub> </sub>
<sub></sub>
Bài 4
(3 điểm)
1
Vẽ hình, chứng minh bốn điểm M, D, B, I cùng thuộc 1 đường tròn
và .MDI MBI 1,0
Tam giác MDI vuông tại M, tam giác BDI vuông tại B
Suy ra bốn điểm M, D, B, I cùng thuộc đường trịn đường kính <sub>ID </sub>.
Suy ra MDI MBI <sub> (góc nội tiếp cùng chắn cung MI ) </sub>
0,25
0,5
0,25
2
Chứng minh CID là tam giác vuông và . 3 2.
4
R
AC BD 1,0
Chứng minh tương tự câu a, ta được MCI MAI
Tam giác AMB vuông tại M nên
<sub>MAI MBI</sub><sub></sub> <sub></sub>90o<sub></sub><sub>MCI MDI</sub> <sub></sub> <sub></sub>90o
Vậy tam giác CID vuông tại I
Chứng minh được CIA IDB ( cùng phụ với góc DIB)
Suy ra tam giác CAI đồng dạng với tam giác IBD
2
3
. .
4
AC AI <sub>AC BD</sub> R
IB BD
0,5
0,5
3 Gọi N là điểm chính giữa cung AB (khơng chứa M), khi M, I, N <sub>thẳng hàng, tính diện tích tam giác CID theo R. </sub> 1,0
d<sub>1</sub>
d
D
C
I O
A B
Bài Ý Nội dung Điểm
N là điểm chính giữa cung AB (không chứa M) và M, I, N thẳng
hàng, ta có: AON90o M1 1<sub>2</sub>AON45o (góc nội tiếp, góc ở tâm
cùng chẵn cung AN) C1 M1 DIB45o
Tam giác ACI và tam giác DBI là tam giác vuông cân.
. 2 .3 2
. 2 ; . 2
2 2
R R
CI AI ID BI
Diện tích tam giác 1 . 3 2
2 4
R
CID CI ID
0,5
0,5
Bài 5
(0,5 điểm)
Cho các số thực x, y thỏa mãn <sub>x y</sub>2<sub></sub> 2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub>
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức <sub>C</sub><sub></sub> <sub>3</sub><sub>xy y</sub><sub></sub> 2<sub>.</sub> 0,5
+ Ta có:
2
2
2 2 3 2 3
3 3
2 2
x y
C xy y x y y y <sub> </sub>
Dấu bằng xảy ra khi
2 2
1
2
3
3 <sub>2</sub>
1
1
2
3
2
x
y
x y
x y <sub>x</sub>
y
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
.
Vậy 3
2
max
C <sub> </sub>
0,25
2
1
d<sub>1</sub>
d
N
D
C
I O
A B
+ Xét <sub>2</sub> <sub>1 2 3</sub> <sub>2</sub> 2 2 2
2 2
3
2
1
3 0 2
1 <sub>3</sub>
2
1
2
x
y
x y
x y
x
y
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy <sub>min</sub> 1
2
C