Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KIEM TRA HOC KI INGU VAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.19 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên:……… ĐỀ THI HKI – MÔN NGỮ VĂN 6</b>
<b>Lớp : 6 / NĂM HỌC :</b>


<b>Trường THCS……… Thời gian làm bài: 90 phút.</b>



………


<b>I. TRẮC NGHIỆM : ( 3,0 điểm )- Thời gian làm phần trắc nghiệm : 20 phút.</b>
Học sinh đọc kĩ đoạn trích và các câu hỏi, sau đó khoanh trịn vào chữ cái
của câu trả lời đúng nhất.


« Vua và đình thần chịu thằng bé là thơng minh lỗi lạc. Nhưng vua vẫn
<i><b>còn muốn thử một lần nữa. Qua hôm sau, khi hai cha con đang ăn cơm ở </b></i>
<i><b>cơng qn, bỗng có sứ nhà vua mang tới một con chim sẻ, với lệnh bắt họ </b></i>
<i><b>phải dọn thành ba cỗ thức ăn. »</b></i>


( Em bé thông minh - Ngữ văn 6 - Tập 1.)
<i><b>Câu 1 : Truyện « Em bé thơng minh » thuộc thể loại :</b></i>


a. Truyện truyền thuyết. b. Truyện cổ tích.
c. Truyện ngụ ngơn. d. Truyện cười.


<i><b>Câu 2 : Phần trích trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?</b></i>


a. Tự sự. b. Miêu tả.


c. Biểu cảm. d. Nghị luận.


<i><b>Câu 3 : Nhân vật em bé thông minh thuộc kiểu nhân vật nào ? </b></i>


a. Nhân vật có tài năng kì lạ. b. Nhân vật dũng sĩ.
c. Nhân vật thơng minh. d. Nhân vật bất hạnh.
<i><b>Câu 4 : Người kể trong đoạn văn trên ở ngôi thứ mấy ?</b></i>


a. Ngôi thứ nhất. b. Ngơi thứ ba.
<i><b>Câu 5 : Phần trích trên có bao nhiêu số từ ?</b></i>


a. 2 b. 3


c. 4 d. 5


<i><b>Câu 6 : Từ nào sau đây không phải là từ mượn ?</b></i>


a. đình thần b. chim sẻ


c. công quán d. sứ giả


<i><b>Câu 7 : Từ “ cỗ” trong cụm từ “ cỗ thức ăn” thuộc loại danh từ nào ?</b></i>
a. Danh từ chỉ sự vật. b. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên.
c. Danh từ chỉ đơn vị chính xác. d. Danh từ chỉ đơn vị ước chừng.
<i><b>Câu 8 : Nghĩa của từ đình thần được giải thích dưới đây theo cách nào ?</b></i>


<i><b>đình thần: các quan lại trong triều đình.</b></i>
a. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.


b. Đưa ra từ đồng nghĩa với từ cần giải thích.
c. Đưa ra từ trái nghĩa với từ cần giải thích.
d. Khơng thuộc ba cách trên.


GV coi



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 9 : Nội dung của truyện “ Em bé thông minh” là :</b></i>
a. Nhằm phủ nhận kiến thức sách vở.


b. Đề cao sự thơng minh và trí khơn dân gian.


c. Tạo nên tiếng cười vui vẻ, hồn nhiên trong đời sống hằng ngày.
d. Gồm cả b và c.


<i><b>Câu 10 : Trong câu : “ Qua hôm sau, khi hai cha con đang ăn cơm ở cơng qn,</b></i>
<i>bỗng có sứ nhà vua mang tới một con chim sẻ, với lệnh bắt họ phải dọn thành </i>
<i>ba cỗ thức ăn.” có mấy cụm danh từ ?</i>


a. Hai cụm b. Ba cụm


c. Bốn cụm d. Năm cụm


<i><b>Câu 11 : Cụm từ nào sau đây không phải là cụm động từ ?</b></i>
a. một lần nữa


b. muốn thử một lần nữa
c. còn muốn thử một lần nữa
d. vẫn còn muốn thử một lần nữa


<i><b>Câu 12</b><b> </b><b> : Từ “ sứ” trong câu: “ Qua hơm sau, …bỗng có sứ nhà vua mang tới </b></i>
<i>một con chim sẻ, với lệnh bắt họ phải dọn thành ba cỗ thức ăn." có nghĩa là :</i>


a. Một lồi hoa cịn được gọi là hoa đại.
b. Gốm trắng không thấm nước, chế từ kolin.



c. Chức quan được vua phái đi giao thiệp công việc.
d. Không thuộc ba nghĩa trên.


<b>II. TỰ LUẬN: Tập làm văn (7,0 điểm ) - Thời gian làm tự luận : 70 phút.</b>
Học sinh chọn một trong hai đề sau :


<b>ĐỀ 1: Kể về một người bạn thân của em.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Trường THCS …</b></i> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN NGỮ VĂN LỚP 6
<i><b>Tổ Ngữ văn</b></i> <b>KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC ….</b>


………..
I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm )


Câu trả lời đúng là :


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


b a c b c b d a d c a c


+ Mỗi câu hỏi chỉ được chọn một câu trả lời đúng nhất. Nếu chọn từ 2 câu trả
lời trở lên thì coi như câu đó trả lời sai.


+ Trả lời đúng mỗi câu 0,25 điểm.
II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm )


1. Những yêu cầu chính :
a. Nội dung :


<b>ĐỀ 1: </b> - Kể về một người bạn thân của em.



- Người bạn đó là ai ? Có ngoại hình, tính cách, sở thích như thế nào ? Điểm nổi bật
của bạn là gì ? ( Tất cả phải được thể hiện qua việc làm, hành động cụ thể ; có
<i>nguyên nhân, diễn biến và kết quả sự việc ).</i>


- Tình cảm, suy nghĩ của em đối với bạn như thế nào ?


<b>ĐỀ 2 : </b> - Kể lại cuộc gặp gỡ và trò chuyện với một nhân vật truyền thuyết.
- Nhân vật đó là Thánh Gióng trong truyền thuyết « Thánh Gióng » mà em đã học
.Gặp trong hồn cảnh nào ? Em và nhân vật đó đã trị chuyện với nhau những gì? Mở
đầu, diễn biến, kết thúc câu chuyện ra sao ? ( Chuyện phải dựa trên cơ sở của truyện
<i>truyền thuyết “ Thánh Gióng” và phải có ý nghĩa ).</i>


- Suy nghĩ và tình cảm của em đối với nhân vật đó .
a. <i><b>Hình thức</b><b> : </b></i>


- Sử dụng ngôi kể phù hợp.


- Bài viết có đủ 3 phần: Mở bài, Thân bài và Kết bài.


- Diễn đạt trôi chảy, rõ ý. Chữ viết rõ ràng. Trình bày sạch đẹp.
Ít mắc các lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu.


2. Biểu điểm:


a. <i><b>Hình thức</b><b> ( 2 điểm ) :</b></i>


- Bố cục, diễn đạt, chữ viết, trình bày : 1 điểm
- Sử dụng đúng ngôi kể : 1 điểm
b. <b>Nội dung ( 5 điểm ) :</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×