Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.05 MB, 49 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Đề thi học kì 1 mơn Lịch sử 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>chuyên Huỳnh Mẫn Đạt </b>
<b>2. Đề thi học kì 1 mơn Lịch sử 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm </b>
<b>3. Đề thi học kì 1 mơn Lịch sử 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Lạc Long Quân </b>
<b>4. Đề thi học kì 1 mơn Lịch sử 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Lương Ngọc Quyến </b>
<b>5. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Lương Tài </b>
<b>6. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Lương Thế Vinh </b>
<b>7. Đề thi học kì 1 mơn Lịch sử 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Lương Văn Can </b>
<b>8. Đề thi học kì 1 mơn Lịch sử 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Ngô Gia Tự </b>
<b>9. Đề thi học kì 1 mơn Lịch sử 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT </b>
<b>Phan Ngọc Hiển </b>
Trang 1/4 - Mã đề 012
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT <b>KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 <sub>MÔN LỊCH SỬ 10 </sub></b>
<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) </i>
<i><b>(Đề có 4 trang) </b></i>
Họ tên : ... Lớp : ...
<b>Câu 1: Quốc gia phong kiến ở Đông Nam Á bước vào thời kì phát triển muộn nhất là</b>
<b> A. Ăng-co. </b> <b>B. Viêng Chăn. </b> <b>C. Lan Xang. </b> <b>D. Pa-gan. </b>
<b>Câu 2: Sự hình thành các quốc gia phong kiến “dân tộc” ở khu vực Đông Nam Á có đặc điểm nổi </b>
bật gì?
<b> A. Lấy tất cả tộc người làm nòng cốt để xác lập vương quốc. </b>
<b> B. Các nước nhỏ sống riêng rẽ và nhiều khi tranh chấp lẫn nhau. </b>
<b> C. Các nước nhỏ khơng hình thành theo địa vực tự nhiên. </b>
<b> D. Lấy một bộ tộc đơng và phát triển nhất làm nịng cốt. </b>
<b>Câu 3: Sự phát triển văn hóa thời Gúp-ta đưa đến tác động gì?</b>
<b> A. Tạo điều kiện cho người Ấn Độ mang văn hóa của mình truyền bá ra bên ngồi. </b>
<b> B. Văn hóa truyền thống Ấn Độ phát triển rộng ra toàn lãnh thổ. </b>
<b> C. Đất nước bị phân tán nhưng vẫn phát triển cường thịnh. </b>
<b> D. Mỗi vùng lãnh thổ có những điều kiện và sắc thái riêng. </b>
<b>Câu 4: Đất nước Campuchia được ví như</b>
<b> A. một chiến hạm khổng lồ. </b> <b>B. một cánh đồng bất tận. </b>
<b> C. một tiểu lục địa. </b> <b>D. một lòng chảo khổng lồ. </b>
<b>Câu 5: Đâu là tôn giáo bắt nguồn từ tín ngưỡng cổ xưa của người Ấn?</b>
<b> A. Phật giáo. </b> <b>B. Thiên chúa giáo. </b> <b>C. Nho giáo. </b> <b>D. Hinđu giáo. </b>
<b>Câu 6: Trong quan hệ đối ngoại với các nước láng giềng, Lan Xang luôn thực hiện chính sách gì?</b>
<b> A. Gây chiến tranh xâm lược. </b> <b>B. Hợp tác toàn diện. </b>
<b> C. Quan hệ hoà hiếu. </b> <b>D. Bế quan toả cảng. </b>
<b>Câu 7: Nguyên nhân chính khiến Ấn Độ bị người Hồi giáo xâm chiếm vào thế kỉ XI là</b>
<b> A. Địa hình Ấn Độ bị chia rẽ, cơ lập với bên ngồi. </b>
<b> B. Trình độ kinh tế, quân sự của Ấn Độ kém phát triển hơn. </b>
<b> C. Ấn Độ bị chia rẽ và phân tán thành nhiều quốc gia. </b>
<b> D. Người dân Ấn Độ phần lớn đạo Hồi. </b>
<b>Câu 8: Từ rất xa xưa, con người đã có mặt ở khu vực Đơng Nam Á, vì</b>
<b> A. vùng này có những đồng bằng rộng lớn để trồng lúa. </b>
<b> B. điều kiện tự nhiên thích hợp cho sự phát triển của cây lúa nước. </b>
<b> C. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho bước đi đầu tiên của con người. </b>
<b> D. vùng này có những thảo ngun mênh mơng để chăn ni đàn gia súc lớn. </b>
<b>Câu 9: Ngơn ngữ, văn tự trong văn hóa Ấn Độ thời phong kiến phát triển có tác dụng gì?</b>
<b> A. Thúc đẩy nền nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc phát triển. </b>
<b> B. Tạo điều kiện để chuyển tải và truyền bá văn học, văn hóa ở Ấn Độ. </b>
<b> C. Tạo điều kiện cho một nền văn học cổ phát triển rực rỡ. </b>
<b> D. Chứng tỏ nền văn minh lâu đời ở Ấn Độ. </b>
<i><b>Câu 10: Ý nào không phản ánh đúng nội dung cơ bản của Nho giáo?</b></i>
<b> A. Đề xướng con người phải tu nhân, rèn luyện đạo đức. </b>
<b> B. Quan niệm về quan hệ giữa vua – tôi, cha – con, vợ - chồng. </b>
<b> C. Đề cao quyền bình đẳng của phụ nữ. </b>
<b> D. Giáo dục con người phải thực hiện đúng bổn phận với quốc gia, với gia đình. </b>
<b>Câu 11: Địa bàn sinh sống của người Lào Lùm có điểm gì khác so với người Lào Thơng?</b>
<b> A. Du canh du cư. </b> <b>B. Sống ở những vùng thấp. </b>
Trang 2/4 - Mã đề 012
<b> C. Sống trên sông nước. </b> <b>D. Sống ở vùng đồi núi. </b>
<b>Câu 12: Phát minh nào của Trung Quốc giúp các nước phương Tây có thể phát triển về quân sự và </b>
đẩy mạnh xâm lược thuộc địa?
<b> A. Thuốc súng. </b> <b>B. Kỹ thuật in. </b> <b>C. La bàn. </b> <b>D. Giấy. </b>
<b>Câu 13: Trong những thành tựu văn hóa của Trung Quốc thời phong kiến, thành tựu nào có ảnh </b>
hưởng sâu sắc đến sự phát triển của văn minh phương Tây?
<b> A. Kiến trúc. </b> <b>B. Kỹ thuật. </b> <b>C. Nho giáo. </b> <b>D. Văn học. </b>
<b>Câu 14: Từ khoảng nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVIII các vương quốc phong kiến Đông </b>
Nam Á bước vào thời kỳ
<b> A. hợp tác toàn diện. </b> <b>B. khủng hoảng, suy yếu. </b>
<b> C. phát triển thịnh đạt. </b> <b>D. xây dựng nền văn hóa dân tộc. </b>
<b>Câu 15: Văn hóa Ấn Độ phát triển như thế nào khi đất nước Ấn Độ rơi vào tình trạng bị chia rẽ, </b>
phân tán (thế kỉ VII)?
<b> A. Đạo Hồi được truyền bá đến một số nước trong khu vực Đông Nam Á. </b>
<b> B. Tiếp tục được phát triển truyền bá khắp Ấn Độ và truyền ra nhiều nơi ở châu Âu. </b>
<b> C. Định hình và phát triển văn hóa truyền thống Ấn Độ. </b>
<b> D. Mỗi nước tiếp tục phát triển nền văn hóa riêng trên cơ sở văn hóa truyền thống Ấn Độ. </b>
<b>Câu 16: Tổ chức xã hội sơ khai của người Lào là các</b>
<b> A. làng bản. </b> <b>B. mường cổ. </b> <b>C. bộ lạc. </b> <b>D. thị tộc. </b>
<b>Câu 17: Hãy sắp xếp dữ kiện sau theo trình tự thời gian về lịch sử Ấn Độ thời phong kiến</b>
1. Vương triều Hồi giáo Đê-li;
2. Ấn Độ bắt đầu bị thực dân Anh xâm chiếm;
3. Vương triều Mô-gôn;
4. Thời kì trị vì của A-cơ-ba;
<b> A. 1, 2, 3, 4. </b> <b>B. 2, 1, 3, 4. </b> <b>C. 2, 3, 1, 4. </b> <b>D. 1, 3, 4, 2. </b>
<b>Câu 18: Những chính sách của vua A-cơ-ba có ý nghĩa gì đối với sự phát triển của Ấn Độ?</b>
<b> A. Làm cho xã hội Ấn Độ ổn định, đất nước thịnh vượng. </b>
<b> B. Làm cho đất nước lâm vào tình trạng chia rẽ và khủng hoảng. </b>
<b>Câu 19: Thế kỉ X – XII, ở khu vực Đông Nam Á, Campuchia được xem là</b>
<b> A. vương quốc chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất của văn hóa Ấn Độ. </b>
<b> B. vương quốc mạnh và ham chiến trận nhất. </b>
<b> C. vương quốc phát triển nhất. </b>
<b> D. vương quốc hùng mạnh nhất. </b>
<i><b>Câu 20: Ý nào khơng phản ánh đúng chính sách thống trị của Vương triều Hồi giáo Đê-li đối với </b></i>
nhân dân Ấn Độ?
<b> A. Cũng có những chính sách mềm mỏng để giữ yên đất nước. </b>
<b> B. Truyền bá và áp đặt Hồi giáo đối với cư dân theo đạo Hinđu. </b>
<b> C. Xây dựng khối hòa hợp dân tộc, đồn kết tơn giáo. </b>
<b> D. Tự giành cho mình những ưu tiên về ruộng đất, địa vị trong xã hội. </b>
<b>Câu 21: Đến những thế kỉ đầu Cơng ngun, ngành sản xuất chính của cư dân Đông Nam Á là</b>
<b> A. nông nghiệp. </b> <b>B. khai thác sản vật thiên nhiên. </b>
<b> C. săn bắt thú trên rừng. </b> <b>D. thủ công nghiệp. </b>
<b>Câu 22: Cơng trình kiến trúc tiêu biểu của vương quốc Cam-pu-chia là</b>
<b> A. chùa Keo. </b>
<b> B. quần thể kiến trúc Ăng-co Vát và Ăng-co Thom. </b>
<b> C. chùa Vàng. </b>
Trang 3/4 - Mã đề 012
<b>Câu 23: Các quốc gia cổ góp phần hình thành nên đất nước Việt Nam ngày nay là</b>
<b> A. Âu Lạc, Champa, Phù Nam. </b> <b>B. Âu Lạc, Phù Nam. </b>
<b> C. Âu Lạc, Champa, Chân Lạp. </b> <b>D. Chân Lạp, Champa, Phù Nam. </b>
<b>Câu 24: Các cơng trình kiến trúc ở Đơng Nam Á đã thể hiện</b>
<b> A. ảnh hưởng sâu sắc của kiến trúc Ấn Độ vào khu vực này. </b>
<b> B. ảnh hưởng to lớn của kiến trúc Trung Quốc vào khu vực này. </b>
<b> C. tài năng và sức sáng tạo của con người. </b>
<b> D. lòng tôn sùng đức Phật, sự sợ hãi lực lượng siêu nhiên của con người. </b>
<i><b>Câu 25: Vương triều Gúp-ta có vai trò to lớn trong việc thống nhất Ấn Độ, ngoại trừ</b></i>
<b> A. Thống nhất giữa các vùng, miền ở Ấn Độ về mặt tôn giáo. </b>
<b> B. Thống nhất gần như toàn bộ miền Trung Ấn Độ. </b>
<b> C. Thống nhất miền Bắc Ấn Độ. </b>
<b> D. Tổ chức các cuộc chiến đấu chống xâm lược, bảo vệ đất nước Ấn Độ. </b>
<b>Câu 26: Những cơng trình kiến trúc ở Campuchia chịu ảnh hưởng của văn hóa</b>
<b> A. Hin-đu giáo và Hồi giáo. </b> <b>B. Hinđu giáo và Phật giáo. </b>
<b> C. Hồi giáo và Phật giáo. </b> <b>D. Thiên Chúa giáo và Hinđu giáo. </b>
<b>Câu 27: Cơng trình kiến trúc nào ở Việt Nam chịu ảnh hưởng của Ấn Độ giáo?</b>
<b> A. Tháp Báo Thiên </b> <b>B. Thánh địa Mỹ Sơn. </b>
<b> C. Chùa Bái Đính. </b> <b>D. Chùa Một Cột. </b>
<b>Câu 28: Các nước Đông Nam Á (ngoại trừ Đại Việt) đã tiếp thu một cách hịa bình, tự nguyện </b>
thành tựu văn hoá của quốc gia nào dưới đây để xây dựng nền văn hố dân tộc mình?
<b> A. Trung Quốc. </b> <b>B. Anh. </b> <b>C. Pháp. </b> <b>D. Ấn Độ. </b>
<b>Câu 29: “Thuế ngoại đạo” ở Ấn Độ thời kì Vương triều Hồi giáo Đê-li là loại thuế gì?</b>
<b> A. Thuế dành cho những người theo đạo Hinđu. </b>
<b> B. Thuế dành cho những người không phải người Ấn Độ. </b>
<b> C. Thuế dành cho những người không theo đạo Hồi. </b>
<b> D. Thuế dành cho những người theo đạo Phật. </b>
<b>Câu 30: Điểm chung trong sự phát triển văn hóa của Lào và Campuchia là đều</b>
<b> A. tiếp thu, cải biến văn hóa phương tây cho phù hợp với dân tộc. </b>
<b> B. chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Ấn Độ. </b>
<b> C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Trung Quốc. </b>
<b> D. tiếp thu ảnh hưởng bên ngoài, xây dựng nền văn hóa bản địa. </b>
<b>Câu 31: Điểm chung của vương triều Hồi giáo Đê-li và vương triều Hồi giáo Mơ-gơn là gì?</b>
<b> A. Đều cai trị Ấn Độ theo hướng Hồi giáo hóa. </b>
<b> B. Đều thuộc giai đoạn phát triển thịnh đạt nhất của chế độ phong kiến Ấn Độ. </b>
<b> C. Đều là hai vương triều ngoại tộc. </b>
<b> D. Đều có những ông vua nổi tiếng bậc nhất trong lịch sử Ấn Độ. </b>
<b>Câu 32: Đầu Công nguyên, vương triều nào đã thống nhất miền Bắc Ấn Độ, mở ra một thời kì phát </b>
<b> A. Vương triều Hậu Gúp-ta. </b> <b>B. Vương triều Hác-sa. </b>
<b> C. Vương triều Gúp-ta. </b> <b>D. Vương triều A-sô-ca. </b>
<i><b>Câu 33: Điều kiện tự nhiên của Vương quốc Campuchia không mang đặc trưng nào?</b></i>
<b> A. Như lòng chảo khổng lồ, đáy chảo là Biển Hồ. </b>
Trang 4/4 - Mã đề 012
<b>Câu 34: Nguyên nhân chính khiến các vua Cam-pu-chia thời Ăng-co đã không ngừng mở rộng </b>
quyền lực của mình ra bên ngồi là gì?
<b> A. Do quân đội Ăng-co hùng hậu nhất khu vực. </b>
<b> B. Nhờ sự ổn định vững chắc về kinh tế, xã hội . </b>
<b> C. Nhờ văn hóa có nhiều thành tựu mới. </b>
<b> D. Do các nước trong khu vực còn non yếu. </b>
<b>Câu 35: Sự hình thành và phát triển nền văn hóa Đơng Nam Á có ý nghĩa như thế nào đối với nền </b>
văn hóa thế giới?
<b> A. Hình thành song song quá trình xác lập các quốc gia dân tộc. </b>
<b> B. Tiếp thu và chọn lọc nền văn hóa Ấn và Trung Quốc. </b>
<b> C. Đóng góp vào kho tàng văn hóa nhân loại. </b>
<b> D. Văn hóa dân tộc hình thành song song với sự phát triển kinh tế. </b>
<b>Câu 36: Phát minh về la bàn của Trung Quốc có tác dụng gì đối với các nước phương Tây thời hậu </b>
kỳ trung đại?
<b> A. Tìm hiểu về những vùng đất mới. </b> <b>B. Thực hiện các cuộc phát kiến địa lý. </b>
<b> C. Có điều kiện giao lưu văn hóa. </b> <b>D. Đẩy mạnh xâm lược thuộc địa. </b>
<b>Câu 37: Nét đặc sắc nổi bật của thời kì Gúp-ta ở Ấn Độ là</b>
<b> A. đạo Phật xuất hiện và được truyền bá trong cả nước </b>
<b> B. định hình và phát triển của văn hố truyền thống Ấn Độ. </b>
<b> C. sự hoà hợp giữa đạo Phật và đạo Hinđu </b>
<b> D. thống nhất toàn bộ lãnh thổ quốc gia. </b>
<b>Câu 38: Vì sao các vua dưới vương triều Hồi giáo Đê-li đã thực thi nhiều chính sách mềm mỏng </b>
nhưng vẫn khơng xóa tan được sự bất bình trong nhân dân Ấn Độ?
<b> A. Tự dành cho mình những ưu tiên về ruộng đất, địa vị trong xã hội. </b>
<b> B. Thi hành những chính sách phân biệt sắc tộc và tơn giáo. </b>
<b> C. Xây dựng chính quyền mạnh mẽ, dựa trên sự liên kết các tầng lớp, quý tộc. </b>
<b> D. Truyền bá và áp đặt Hồi giáo đối với cư dân theo đạo Hinđu. </b>
<i><b>Câu 39: Đối với nước Lào, sơng Mê Cơng khơng có vai trò nào dưới đây?</b></i>
<b> A. Là yếu tố của sự thống nhất Lào về mặt địa lí. </b>
<b> B. Là cầu nối của nước Lào với biển. </b>
<b> C. Là trục giao thông của đất nước. </b>
<b> D. Là nguồn tài nguyên thủy văn dồi dào. </b>
<b>Câu 40: Nội dung nào sau đây là chính sách thống trị dưới thời vua A-cơ-ba?</b>
<b> A. Xây dựng khối hòa hợp dân tộc trên cơ sở hạn chế sự phân biệt sắc tộc, tôn giáo. </b>
<b> C. Tự dành cho mình những ưu tiên về ruộng đất, địa vị trong xã hội. </b>
<b> D. Truyền bá và áp đặt Hồi giáo đối với cư dân theo đạo Hinđu. </b>
---1
<b>SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG </b>
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT <b>KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 <sub>MÔN LỊCH SỬ 10 </sub></b>
<i> Thời gian làm bài : 45 Phút </i>
<i><b>Phần đáp án câu trắc nghiệm: </b></i>
<i><b>012 </b></i> <i><b>397 </b></i> <i><b>915 </b></i> <i><b>240 </b></i> <i><b>566 </b></i> <i><b>190 </b></i>
<b>1 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>2 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b>3 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>4 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>5 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b>6 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b>
<b>7 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>
<b>8 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b>
<b>9 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b>10 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b>
<b>11 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>12 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>13 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>14 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>
<b>15 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b>16 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>17 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>18 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>19 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>20 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>
<b>21 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>22 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>23 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>24 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>25 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b>26 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b>27 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b>28 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>29 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>30 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>31 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>32 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>33 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>34 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>35 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>36 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>37 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b>
<b>38 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b>
<b>39 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b>
Trang 1 – Mã đề 601
ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b> QUẢNG NAM </b>
<i> (Đề gồm có 02 trang) </i>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b> Môn: Lịch sử - Lớp 10 </b>
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
<b>MÃ ĐỀ 601 </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). </b>
<b>Câu 1: Văn hóa Lào thời phong kiến chịu ảnh hưởng chủ yếu từ </b>
<b>A. Việt Nam. </b> <b>B. Trung Quốc. </b> <b>C. Ấn Độ. </b> <b>D. Thái Lan. </b>
<b>Câu 2: Cơng trình kiến trúc nổi tiếng ở Cam-pu-chia thời phong kiến là </b>
<b>A. Lăng mộ Ta-giơ Ma-han. </b> <b>B. Vạn lý trường thành. </b>
<b>C. Ăng-co Vát. </b> <b>D. Thạt Luổng. </b>
<b>Câu 3: Triều đại cuối cùng của chế độ phong kiến Trung Quốc là triều </b>
<b>A. Minh. </b> <b>B. Thanh. </b> <b>C. Hán. </b> <b>D. Đường. </b>
<b>Câu 4: Trong các thế kỉ XV - XVII, vương quốc Lào bước vào giai đoạn </b>
<b>A. khủng hoảng. </b> <b>B. thịnh vượng. </b> <b>C. tan rã. </b> <b>D. suy yếu. </b>
<b>Câu 5: Đâu không phải là biểu hiện của chế độ chuyên chế cổ đại phương Đông? </b>
<b>A. Giúp việc cho vua là một bộ máy hành chính quan liêu. </b>
<b>B. Mọi công việc của đất nước do một người đứng đầu quyết định. </b>
<b>C. Đại hội công dân bầu và cử ra các cơ quan nhà nước. </b>
<b>D. Vua là người đứng đầu nhà nước, có quyền lực tối cao. </b>
<b>Câu 6: Chính sách đối ngoại của nhà Thanh (1644 - 1911, Trung Quốc) là </b>
<b>A. bắt tay với các nước lớn trong khu vực. </b>
<i><b>B. thực hiện “bế quan tỏa cảng”. </b></i>
<b>C. quan hệ hòa hiếu với các nước láng giềng. </b>
<b>D. hợp tác với tư bản phương Tây. </b>
<b>Câu 7: Lịch do cư dân cổ đại phương Đông tạo ra là </b>
<b>A. âm dương lịch. </b> <b>B. nông lịch. </b> <b>C. dương lịch. </b> <b>D. âm lịch. </b>
<b>Câu 8: Triều đại phong kiến nào ở Trung Quốc do Chu Nguyên Chương thành lập? </b>
<b>A. Thanh. </b> <b>B. Đường. </b> <b>C. Minh. </b> <b>D. Tống. </b>
<b>Câu 9:Bản chất nền dân chủ cổ đại phương Tây là nền dân chủ </b>
<b>A. quý tộc. </b> <b>B. nhân dân. </b> <b>C. chủ nô. </b> <b>D. tư sản. </b>
<b>Câu 10: Một trong những chính sách của vương triều Mơ-gơn ở Ấn Độ là </b>
<b>A. phân biệt sắc tộc và tôn giáo. </b>
<b>B. giành cho người Hồi giáo sự ưu tiên về ruộng đất. </b>
<b>C. xây dựng khối hòa hợp dân tộc. </b>
<b>D. áp đặt Hồi giáo vào những cư dân theo Phật giáo. </b>
<b>Câu 11: Văn hóa truyền thống Ấn Độ được định hình và phát triển dưới vương triều </b>
<b>A. Mô-gôn. </b> <b>B. Hồi giáo Đê-li. </b> <b>C. Sa Gia-han. </b> <b>D. Gúp-ta. </b>
<b>Câu 12: Điểm chung của các triều đại phong kiến Trung Quốc là </b>
<b>A. phân chia quyền lực cho các bộ. </b>
<b>B. quyền lực tập trung rất lớn trong tay vua. </b>
<b>C. tổ chức bộ máy nhà nước tinh gọn. </b>
Trang 2 – Mã đề 601
<b>Câu 13: Thành tựu kiến trúc tiêu biểu cho nền văn hóa lâu đời của Ấn Độ là </b>
<b>A. Kim tự tháp. </b> <b>B. Thạt Luổng. </b>
<b>C. Chùa hang. </b> <b>D. Vạn lý trường thành. </b>
<b>Câu 14: Đâu là một trong bảy kì quan của thế giới cổ đại? </b>
<b>A. Thành thị cổ Ha-rap-pa. </b> <b>B. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng. </b>
<b>C. Kim tự tháp Ai Cập. </b> <b>D. Ăng-co Vát. </b>
<b>Câu 15: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427) do Lê Lợi lãnh đạo đã lật đổ ách thống trị </b>
<b>của triều đại phong kiến nào ở Trung Quốc? </b>
<b>A. Minh. </b> <b>B. Tần. </b> <b>C. Hán. </b> <b>D. Đường. </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm). </b>
<b>Câu 1. (2,5 điểm) Nêu những nét chính về sự phát triển kinh tế, chính trị của chế độ </b>
phong kiến Trung Quốc dưới thời Đường.
<b>Câu 2. (2,5 điểm) Trình bày thành tựu văn hóa của vương quốc Cam-pu-chia thời </b>
phong kiến. Văn hóa thời phong kiến của Cam-pu-chia và Lào có những điểm cơ bản nào
giống nhau?
<i><b>--- HẾT --- </b></i>
1
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021 </b>
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
<b>(MÃ ĐỀ 601 VÀ 603) </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). </b>
<i><b>601 </b></i> <i><b>603 </b></i>
<b>1 </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>2 </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>3 </b> <b>B </b> <b>B </b>
<b>4 </b> <b>B </b> <b>B </b>
<b>5 </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>6 </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>7 </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>8 </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>9 </b> <b>C </b> <b>C </b>
<b>10 </b> <b>C </b> <b>A </b>
<b>11 </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>12 </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>13 </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>14 </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>15 </b> <b>A </b> <b>D </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm). </b>
<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ĐẠT </b> <b>ĐIỂM </b>
<b>1 </b> <b>Những nét chính về sự phát triển kinh tế, chính trị của chế độ </b>
<b>phong kiến Trung Quốc dưới thời Đường. </b>
<b>2,5 đ </b>
<i><b>a. Kinh tế. Phát triển tương đối toàn diện: </b></i> 0,25
<i><b>- Nông nghiệp: Giảm tô thuế, bớt sưu dịch, thực hiện chế độ quân điền: </b></i>
lấy đất công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân. Áp dụng những kĩ
thuật canh tác vào sản xuất như chọn giống, xác định thời vụ,… làm cho
<i><b>năng suất tăng. </b></i>
0,5
<b>- Thủ công nghiệp: Bước vào giai đoạn thịnh đạt. Các xưởng thủ công </b>
0,25
<b>- Thương nghiệp: Bước vào giai đoạn thịnh đạt, giao lưu buôn bán phát </b>
<i>triển, “con đường tơ lụa” trên đất liền và trên biển được thiết lập và mở </i>
<i><b>rộng. </b></i>
0,25
<i><b>b. Về chính trị. </b></i>
- Củng cố chính quyền từ trung ương đến địa phương làm cho bộ máy
<i><b>cai trị phong kiến được hoàn chỉnh. </b></i>
0,25
<i>- Lập thêm chức Tiết độ sứ trấn ải các vùng biên cương. </i> 0,25
2
<i><b>- Tiếp tục chính sách xâm lược mở rộng lãnh thổ… </b></i> 0,25
- Trung Quốc dưới thời Đường trở thành đế quốc phong kiến phát triển
nhất.
0,25
<b>2 </b> <b>Trình bày thành tựu văn hóa của vương quốc Cam-pu-chia thời </b>
<b>phong kiến. Văn hóa thời phong kiến của Cam-pu-chia và Lào có </b>
<i><b>những điểm cơ bản nào giống nhau? </b></i>
<b>2,5 đ </b>
<b>a. Thành tựu. </b> <b>1,5 đ </b>
- Tôn giáo: Tiếp thu Hinđu giáo và Phật giáo của Ấn Độ 0,25
- Chữ viết: Từ thế kỷ VII, sáng tạo nên hệ thống chữ Khơ-me, trên cơ sở
<i><b>tiếp thu chữ Phạn của người Ấn Độ. </b></i>
0,5
- Văn học: Văn học dân gian và văn học viết với những truyện thần
<i><b>thoại, truyện cười, truyện trạng... </b></i>
0,25
- Kiến trúc và điêu khắc: Những cơng trình kiến trúc Hinđu giáo và Phật
giáo xuất hiện. Nổi tiếng nhất là quần thể kiến trúc co Vát và
<i><b>Ăng-co Thom. </b></i>
0,5
<b>b. Điểm giống nhau cơ bản giữa văn hóa Cam-pu-chia với văn hóa </b>
<b>Lào thời phong kiến: </b>
<b>1,0 đ </b>
- Văn hóa Cam-pu-chia và Lào đều chịu ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ
<i><b>trên nhiều lĩnh vực: Tôn giáo, kiến trúc, ... </b></i>
0,5đ
- Trên cơ sở tiếp thu văn hóa Ấn Độ mỗi nước xây dựng được một nền
<i><b>văn hóa riêng đậm đà bản sắc dân tộc. </b></i>
0,5đ
<i>Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn LỊCH SỬ 10 - Mã đề 01 </i> <sub>1 </sub>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE </b>
<b>TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN </b>
(Đề có 02 trang)
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn: LỊCH SỬ - Lớp: 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút, khơng tính thời gian giao đề </i>
<b>Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (7 đ) </b>
<b> Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau </b>
<b>Câu 1. Ở vùng Địa Trung Hải loại công cụ quan trọng nhất, giúp sản xuất phát triển là gì? </b>
A. Cơng cụ bằng kim loại. B. Công cụ bằng đồng.
C. Công cụ bằng sắt. D. Thuyền buồm vượt biển.
<b>Câu 2. Sản xuất nông nghiệp ở khu vực Địa Trung Hải chủ yếu là </b>
A. trồng trọt lương thực, thực phẩm.
B. chăn nuôi gia súc, gia cầm.
C. trồng những cây lâu năm có giá trị cao như nho, ơ lia, cam chanh.
D. trồng cây nguyên liệu phục vụ cho các xưởng sản xuất.
<b>Câu 3. Ngành kinh tế nào rất phát triển đóng vai trị chủ đạo ở các quốc gia cổ đại Địa Trung Hải? </b>
A. Nông nghiệp thâm canh. B. Chăn nuôi gia súc và đánh cá.
C. Làm gốm, dệt vải. D. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.
<b>Câu 4. Các quốc gia cổ đại phương Tây được gọi là </b>
A. thị quốc. B. tiểu quốc. C. vương quốc. D. bang.
<b>Câu 5. Phần chủ yếu của một thị quốc là </b>
A. các xưởng thủ công qui mô lớn. B. các lãnh địa phong kiến.
C. một pháo đài cổ kiên cố, xung quanh là vùng dân cư.
D. thành thị với một vùng đất đai trồng trọt xung quanh.
<b>Câu 6. Lực lượng sản xuất chính trong xã hội cổ đại phương Tây là </b>
A. chủ nô. B. nô lệ. C. bình dân. D.nông dân công xã.
<i><b>Câu 7. Ý không phản ánh đúng đặc điểm nô lệ trong xã hội cổ đại phương Tây là </b></i>
A. giữ vai trò trọng yếu trong sản xuất. B. phục vụ nhiều nhu cầu khác nhau của đời sống.
C. hoàn toàn lệ thuộc vào người chủ mua mình.
D. chỉ có một quyền duy nhất - quyền được coi là con người.
<b>Câu 8. Phần lớn lãnh thổ của các nước phương Tây cổ đại được hình thành trên những vùng đất nào? </b>
A. Đồng bằng. B. Cao nguyên. C. Núi và cao nguyên. D. Núi.
<b>Câu 9. Người Hi Lạp và Rô-ma đã bán các sản phẩm thủ công nghiệp ở đâu? </b>
A. Khắp các nước phương Đông. B. Khắp thế giới.
C. Khắp Trung Quốc và Ấn Độ. D. Khắp mọi miền ven biển Địa Trung Hải.
<b>Câu 10. Người Hi Lạp và Rô-ma đã mua những sản phẩm như lúa mì, súc vật, lơng thú từ đâu? </b>
A. Từ Địa Trung Hải. B. Từ Hắc Hải, Ai Cập.
C. Từ Ấn Độ, Trung Quốc. D. Từ các nước trên thế giới.
<b>Câu 11. Đặc điểm tự nhiên tạo nên nét tương đồng giữa các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á là </b>
A. có những đồng bằng rộng lớn để trồng lúa.
B. tất cả các quốc gia trong khu vực đều tiếp giáp với biển.
C. địa hình bị chia cắt bởi những dãy núi và rừng nhiệt đới.
D. có khí hậu nhiệt đới gió mùa, mùa khơ và mùa mưa rõ rệt trong năm.
<b>Câu 12. Ngành sản xuất chính của cư dân các nước Đơng Nam Á là </b>
A. buôn bán đường biển. B. thủ công nghiệp. C. nông nghiệp. D.chăn nuôi gia súc lớn.
<b>Câu 13. Loại cây lương thực chủ yếu ở Đông Nam Á </b>
A. lúa nước. B. lúa mì. C. ngô. D.lúa mạch.
<i><b>Câu 14. Ý nào không phản ánh đúng cơ sở sự ra đời của các quốc gia cổ ở Đơng Nam Á? </b></i>
A. Địa hình bị chia cắt, lại tiếp giáp . B. Công cụ bằng kim loại xuất hiện.
<i>Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn LỊCH SỬ 10 - Mã đề 01 </i> <sub>2 </sub>
C. Sự phát triển của nền kinh tế bản địa.
D. Sự tác động về mặt kinh tế của các thương nhân Ấn.
<b>Câu 15. Các quốc gia phong kiến Đơng Nam Á được hình thành trong khoảng thời gian nào? </b>
A. 10 thế kỉ đầu Công nguyên. B. Thế kỉ VII - X.
C. Thế kỉ X - XIII. D. Thế kỉ XIII- XVI.
<b>Câu 16. Những sản vật của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á được các thương nhân trên thế giới </b>
rất ưa chuộng là
A. sản phẩm như lúa gạo, cá. B. sản phẩm như cá, các loại hoa quả.
C. sản phẩm thủ công như vải, hàng sơn, đồ sứ, thuốc nhuộm.
D. sản vật thiên nhiên như các loại gỗ quý, hương liệu, gia vị, cánh kiến.
<b>Câu 17. Nét nổi bật của nền văn hóa các dân tộc Đơng Nam Á </b>
A. nền văn hóa mang tính bản địa sâu sắc. B. chịu ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ.
C. chịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc.
D. tiếp thu có chọn lọc những ảnh hưởng văn hóa bên ngồi.
<b>Câu 18. Văn hóa của các nước Đơng Nam Á chịu ảnh hưởng nhiều nhất của nước nào? </b>
A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Triều Tiên. D. Nhật Bản
<i><b>Câu 19. Ý không phản ánh đúng đặc điểm nổi bật của điều kiện tự nhiên Campuchia? </b></i>
A. Nằm trên một cao nguyên rộng lớn. B. Địa hình giống như một lịng chảo khổng lồ.
C. Xung quanh là rừng và cao nguyên.
D. Giữa là Biển Hồ với vùng phụ cận là những cánh đồng phì nhiêu.
<b>Câu 20. Tộc người chiếm đa số ở Campuchia là </b>
A. người Môn. B. người Khơme. C. người Chăm. D. người Thái.
<b>Câu 21. Người Campuchia đã sớm tiếp thu và chịu ảnh hưởng của nền văn hóa </b>
A. Việt Nam. B. Ấn Độ. C. Trung Quốc. D. Thái Lan.
<i><b>Câu 22. Ý không phản ánh đúng nét nổi bật của Campuchia thời kì phát triển nhất </b></i>
A. kinh tế phát triển mạnh, xã hội ổn định. B. đạt được nhiều thành tựu về văn hóa.
D. không ngừng mở rộng quyền lực, lãnh thổ của vương quốc.
<b>Câu 23. Thời kì phát triển nhất của Campuchia được gọi là gì? </b>
A. Thời kì Ăngco. B. Thời kì phát triển.
C. Thời kì hồng kim. D. Thời kì Phnơm Pênh.
<b>Câu 24.Thế kỉ X - XII, trong khu vực Đơng Nam Á thì Campuchia được gọi là </b>
A. vương quốc phát triển nhất. B. vương quốc hùng mạnh nhất.
C. vương quốc mạnh và ham chiến trận nhất.
D. vương quốc chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất của văn hóa Ấn Độ.
<b>Câu 25. Chủ nhân đầu tiên của Lào là </b>
A. người Khơme. B. người Lào Lùm. C. người Lào Thơng. D. người Mông cổ.
<b>Câu 26. Hiện vật tiêu biểu còn tồn tại đến ngày nay của Lào là </b>
A. các đền, tháp. B. những chiếc chum đá khổng lồ.
C. các công cụ bằng đá. D. các công cụ bằng đồng.
<b>Câu 27. Thế kỉ XIII, một bộ phận cư dân nào di cư đến Lào? </b>
A. Người Khơme. B. Người Thái. C. Người Việt. D. Người Mường.
<b>Câu 28. Địa bàn sinh sống của người Lào Lùm có điểm gì khác so với người Lào Thơng? </b>
A. Sống ở vùng đồi núi. B. Sống ở những vùng thấp.
C. Sống trên sông nước. D. Du canh du cư.
<b>II. TỰ LUẬN (3 đ) </b>
<b>Câu 1 (1 đ).Những yếu tố văn hóa truyền thống nào của Ấn Độ có ảnh hưởng ra bên ngồi, ảnh hưởng </b>
<b>như thế nào ? </b>
<b>Câu 2 (2đ).Những biểu hiện sự thịnh trị của chế độ phong kiến dưới thời Đường. </b>
<b> </b>
<i>Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn LỊCH SỬ 10 - Mã đề 01 </i> <sub>3 </sub>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn: LỊCH SỬ - Lớp: 10 </b>
<b>Mã đề: 01 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án C C D A D B D C D B D C A A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án B D D A A B B C A C C B B B
<b>II. TỰ LUẬN </b>
Câu Hướng dẫn chấm Điểm
1
- Những yếu tố văn hóa truyền thống Ấn Độ ảnh hưởng ra bên ngoài :
Phật giáo, Hinđu giáo, chữ viết, kiến trúc, nghệ thuật.
- Đông Nam Á là nơi chịu ảnh hưởng nhiều nhất
0.5 đ
0.5 đ
2 Những biểu hiện thịnh trị của chế độ phong kiến dưới thời Đường:
- Kinh tế: thi hành chế độ quân điền, áp dụng kĩ thuât mới vào sản xuất,
hình thành “con đường tơ lụa”…..
- Chính trị: tiếp tục củng cố bộ máy chính quyền trung ương, lập ra
chức vụ Tiết độ sứ, tuyển chọn quan lại qua thi cử.
- Mở rộng lãnh thổ, trở thành đế quốc phong kiến phát triển nhất.
0.75 đ
1
<b>SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN </b>
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<i><b>(Đề thi có 03 trang) </b></i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<b>Môn: Lịch Sử </b>
<b> Lớp 10 </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) </b></i>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,0 Điểm): Học sinh tô phiếu trả lời trắc nghiệm </b>
<b>Câu 1 : Đặc điểm nổi bật nhất của thời Tần- Hán ở Trung Quốc là </b>
<b>A. trong xã hội hình thành hai giai cấp cơ bản là địa chủ và nông dân lĩnh canh. </b>
<b>B. chế độ phong kiến Trung quốc hình thành và bước đầu được củng cố. </b>
<b>C. đây là chế độ trung ương tập quyền. </b>
<b>D. hai triều đại này đều thực hiện chính sách bành trướng, mở rộng lãnh thổ. </b>
<b>Câu 2 : Đông Nam Á phong kiến từ lâu được coi là khu vực địa lí - lịch sử - văn hóa riêng biệt và </b>
cịn gọi là khu vực gì?
<b>A. Châu Á gió mùa. </b> <b>B. Đông Nam Á năng động. </b>
<b>C. Đông Nam Á tiềm năng. </b> <b>D. Châu Á năng động. </b>
<b>Câu 3 : Sự phát triển của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu </b>
thế kỉ XVIII thể hiện ở việc
<b>A. phát triển kinh tế, xác lập các quốc gia “dân tộc”, hình thành văn hóa dân tộc. </b>
<b>B. chống lại sự xâm lược của phương Tây. </b>
<b>C. đi xâm lược và chinh phục láng giềng. </b>
<b>D. xây dựng những cơng trình kiến trúc lớn. </b>
<b>Câu 4 : Giai cấp địa chủ ở Trung Quốc được hình thành từ </b>
<b>A. quý tộc và tăng lữ. </b> <b>B. quan lại và một số nơng dân giàu có. </b>
<b>C. quan lại. </b> <b>D. quan lại, quý tộc và tăng lữ. </b>
<b>Câu 5 : Lí giải nguyên nhân cơ bản dẫn đến vương triều Mô – gôn ở Ấn Độ suy yếu </b>
<b>A. Do việc xây dựng nhiều cơng trình kiến trúc hết sức tốn kém </b>
<b>B. Do thường xuyên tiến hành chiến tranh với các nước láng giềng </b>
<b>C. Do mâu thuẫn sâu sắc trong nội bộ triều đình </b>
<b>D. Do các cuộc khởi nghĩa nông dân nổ ra thường xuyên </b>
<b>Câu 6 : Thuế "ngoại đạo" là loại thuế mà người Ấn Độ phải nộp trong thời kì của vương triều nào? </b>
<b>A. Vương triều Gup-ta. </b> <b>B. Vương triều Hac-sa. </b>
<b>C. Vương triều Hồi giáo Đê-li. </b> <b>D. Vương triều Mô-gôn. </b>
<b>Câu 7 : Ở Đông Nam Á, quốc gia phong kiến "dân tộc" là quốc gia? </b>
<b>A. tập hợp nhiều dân tộc. </b>
2
<b>B. tập hợp nhiều dân tộc, lấy một bộ tộc đông và mạnh nhất làm nịng cốt. </b>
<b>C. phong kiến chỉ có một dân tộc. </b>
<b>D. phong kiến hùng mạnh nhất. </b>
<i><b>Câu 8 : Vì sao vua A-cơ-ba được nhân dân Ấn Độ coi là vị anh hùng dân tộc, Đấng chí tơn? </b></i>
<b>A. Ơng đã lãnh đạo nhân dân Ấn Độ chống ngoại xâm. </b>
<b>B. Ông đã giúp văn hóa Hồi giáo du nhập vào Ấn Độ. </b>
<b>C. Ông đã giúp Ấn Độ mở rộng bờ cõi. </b>
<b>D. Dưới thời trị vì của ơng Ấn Độ trở nên thịnh vượng. </b>
<b>Câu 9 : Mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện ở Trung Quốc dưới triều đại nhà </b>
<b>A. Tần. </b> <b>B. Hán. </b> <b>C. Minh. </b> <b>D. Đường. </b>
<b>Câu 10 : Mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa đã xuất hiện ở Trung Quốc vào đầu thế kỉ XVI </b>
nhưng không phát triển được là do
<b>A. nền kinh tế tiểu nông giữ địa vị thống trị. </b>
<b>B. chính sách “bế quan tỏa cảng” của triều đình. </b>
<b>C. sự khủng hoảng có tính chu kì của các triều đại. </b>
<b>D. chế độ cai trị độc đốn, bảo thủ của chính quyền phong kiến chun chế. </b>
<b>Câu 11 : Trong ngành thương nghiệp của các quốc gia cổ đại phương Tây, hàng hóa quan trọng nhất là </b>
<b>A. Nô lệ. </b> <b>B. Dầu ô liu. </b> <b>C. Đồ kim loại. </b> <b>D. Rượu nho. </b>
<b>Câu 12 : Trung Quốc thời phong kiến có 4 phát minh quan trọng về kĩ thuật, đó là </b>
<b>A. Kĩ thuật in, luyện sắt, đồ gốm, la bàn. </b>
<b>B. La bàn, thuốc súng, luyện sắt và dệt. </b>
<b>C. Giấy, đồ gốm, dệt, luyện sắt. </b>
<b>D. Giấy, kĩ thuật in, la bàn, thuốc súng. </b>
<b>Câu 13 : Đạo Hinđu – một tôn giáo lớn ở Ấn Độ được hình thành trên cơ sở nào? </b>
<b>A. Những tín ngưỡng cổ xưa của người Ấn Độ </b>
<b>B. Giáo lí của đạo Hồi </b>
<b>C. Giáo lí của đạo Phật </b>
<b>D. Văn hóa truyền thống Ấn Độ </b>
<b>Câu 14 : Ngành sản xuất nào phát triển sớm nhất và giữ vị trí quan trọng nhất ở các quốc gia cổ đại </b>
phương Đông?
<b>A. Thương nghiệp </b> <b>B. Công nghiệp </b>
<b>C. Nông nghiệp </b> <b>D. Giao thông vận tải </b>
<b>Câu 15 : Nền văn hóa của các quốc gia Đơng Nam Á được hình thành gắn với </b>
<b>A. Sự hình thành những vùng kinh tế quan trọng, và có khả năng cung cấp một lượng lớn lương </b>
thực, thực phẩm, các sản phẩm thủ công…
3
<b>C. Quá trình xác lập các “quốc gia dân tộc” </b>
<b>D. Sự đóng góp vào kho tàng văn hóa lồi người những giá trị tinh thần độc đáo </b>
<b>Câu 16 : Điểm chung của vương triều Hồi giáo Đê – li và vương triều Mô – gôn là </b>
<b>A. Đều có những ơng vua nổi tiếng bậc nhất trong lịch sử Ấn Độ </b>
<b>B. Đều thuộc giai đoạn phát triển thịnh đạt nhất của chế độ phong kiến Ấn Độ </b>
<b>C. Đều là hai vương triều ngoại tộc theo Hồi giáo, có vai trị nhất định trong việc phát triển </b>
kinh tế và văn hóa Ấn Độ
<b>D. Đều bắt nhân dân Ấn Độ phải nộp “thuế ngoại đạo”. </b>
<b>Câu 17 : Các quốc gia cổ đại phương Tây hình thành chủ yếu ở đâu? </b>
<b>A. Ven Thái Bình Dương. </b> <b>B. Ven Đại Tây Dương. </b>
<b>C. Trên lục địa châu Âu ngày nay. </b> <b>D. Ven bờ Bắc Địa Trung Hải. </b>
<b>Câu 18 : Những tiến bộ trong sản xuất cuối thời cổ đại đã tác động đến xã hội Trung Quốc như thế nào? </b>
<b>A. Giai cấp nông dân hăng say sản xuất. </b>
<b>B. Giai cấp địa chủ xuất hiện, nông dân bị phân hóa. </b>
<b>C. Nơng dân nhận được nhiều ruộng để cày cấy. </b>
<b>D. Giai cấp thống trị bị thủ tiêu. </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 Điểm): Học sinh làm vào tờ giấy thi </b>
<b>Câu 1(2 điểm): Đặc trưng kinh tế của các quốc gia cổ đại Hi Lạp, Rô – ma và nguồn gốc của </b>
những nét đặc trưng đó?
<b>Câu 2 (2 điểm): Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa hai triều đại: Vương triều Hồi giáo Đêli </b>
và Vương triều Mơ – gơn?
---HẾT---
<i>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm </i>
1
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>LƯƠNG NGỌC QUYẾN </b>
<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<b>Môn Lịch sử – Lớp 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<i>(Bản Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) </i>
<b>I. Hướng dẫn chung </b>
<b>II. Đáp án và thang điểm </b>
<i><b>a. Phần trắc nghiệm (6,0 điểm) </b></i>
<b>MÃ 101 </b>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
<b>Đáp </b>
<b>án </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>MÃ 102 </b>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
<b>Đáp </b>
<b>án </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>MÃ 103 </b>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
<b>Đáp </b>
<b>án </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b>
<b>MÃ 104 </b>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
<b>Đáp </b>
2
<b>MÃ 105 </b>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
<b>Đáp </b>
<b>án </b> <b>D C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>MÃ 106 </b>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
<b>Đáp </b>
<b>án </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b>MÃ 107 </b>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
<b>Đáp </b>
<b>án </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b>MÃ 108 </b>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
<b>Đáp </b>
<b>án </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>
<b>MÃ 109 </b>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
<b>Đáp </b>
<b>án </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C B </b> <b>B </b>
<b>MÃ 110 </b>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
<b>Đáp </b>
3
<b>MÃ 111 </b>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
<b>Đáp </b>
<b>án </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b>
<b>MÃ 112 </b>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
<b>Đáp </b>
<b>án </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>MÃ 113 </b>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
<b>Đáp </b>
<b>án </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>MÃ 114 </b>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
<b>Đáp </b>
<b>án </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>MÃ 115 </b>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
<b>Đáp </b>
<b>án </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b>
<b>MÃ 116 </b>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
<b>Đáp </b>
4
b.
c.
d. <i><b>b.Tự luận (4.0 điểm)</b></i>---
<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>
<b>Câu 1 </b>
<i><b>(2,0 </b></i>
<i><b>điểm) </b></i>
<b>Đặc trưng kinh tế của các quốc gia cổ đại Hi Lạp, Rô-ma và nguồn gốc của những nét đặc </b>
<b>trưng đó? </b>
<i><b>-Thủ cơng nghiệp và thương nghiệp đóng vai trị chủ đạo, nơng nghiệp chậm phát </b></i>
<i><b>triển </b></i> <i><b>1,0 </b></i>
+ Thủ công nghiệp: Phát triển mạnh với các nghề gốm, chế tạo đồ mỹ nghệ, làm rượu
nho, dầu ô liu...Các nghành sản xuất đều có quy mơ lớn và chuyên sản xuất một mặt
hàng nhất định...
<i>0,25 </i>
+ Hoạt động thương mại phát triển rộng: Trao đổi hàng hóa, bn bán với các miền ven
Địa Trung Hải, phương Đông...Hàng hóa trao đổi là rượu nho, dầu ô liu, đồ gốm...và
mua tơ lụa, hương liệu...từ các nước phương Đông, đặc biệt là buôn bán nô lệ...Tiền tệ ra
đời.
<i>0,25 </i>
+ Nơng nghiệp ít sản xuất lương thực mà chủ yếu phục vụ cho sản xuất công nghiệp... <i>0,25 </i>
=> Nền kinh tế hàng hóa phát triển, tạo nên sự phồn thịnh cho Hi Lạp, Rô-ma... <i>0,25 </i>
<i><b>- Nguồn gốc của những nét đặc trưng trên </b></i> <i><b>1,0 </b></i>
<b>+ Do điều kiện tự nhiên: Nằm bên bờ bắc của Địa Trung Hải, bờ biển gồ ghề, khúc </b>
khuỷu...thuận lợi cho thương nghiệp phát triển. <i>0,5 </i>
<b>+ Do địa hình phân tán, phần lớn lãnh thổ là đồi núi, cao nguyên, đất đai canh tác ít, kém </b>
màu mỡ, khí hậu ơn đới...khơng thuận lợi cho kinh tế nông nghiệp phát triển. <i>0,5 </i>
<b>Câu 2 </b>
<i><b>(2,0 </b></i>
<i><b>điểm) </b></i>
<b>Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa hai vương triều: Vương triều Hồi giáo Đêli và Vương </b>
<b>triều Mô-gôn? </b>
<b>1. Sự giống nhau </b> <i><b>0,75 </b></i>
+ Cả hai triều đại đều do đế quốc bên ngoài xâm chiếm và xây dựng <i>0,5 </i>
<i>+ Mâu thuẫn dân tộc và giai cấp gay gắt dẫn đến sụp đổ </i> <i>0,25 </i>
<b>2. Sự khác nhau: </b> <i><b>1,25 </b></i>
<b>Nội dung </b> <b>Vương triều Hồi giáo Đêli </b> <b>Vương triều Mô gôn </b>
<b>Thời gian </b> Thế kỉ XIII Đầu thế kỉ XVI
<b>Chính sách </b>
<b>+ Thực hiện chính sách kì thị </b>
dân tộc và tôn giáo, truyền bá
và áp đặt Hồi giáo...
<b>+ Thi hành chính sách áp bức, </b>
bóc lột tàn bạo; cướp ruộng
đất...
<b>+ Thực hiện chính sách hịa hợp </b>
dân tộc, khơng phân biệt nguồn
gốc, hịa đồng tơn giáo...
+ Về kinh tế, thực hiện nhiều biện
pháp tiến bộ...; văn hóa phát triển...là
triều đại thịnh vượng nhất.
<i>0,25 </i>
<i>0,5 </i>
Trang 1
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>BẮC NINH </b>
<i>(Đề có 02 trang) </i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<b>Môn: Lịch sử - Lớp 10 </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) </b>
<b>Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau: </b>
<b>Câu 1: Tôn giáo chủ yếu của Ấn Độ dưới thời kì Vương triều Gúp-ta là </b>
<b>A</b>. Phật giáo và Nho giáo. <b>B</b>. Phật giáo và Hồi giáo.
<b>C</b>. Phật giáo và Ấn Độ giáo. <b>D</b>. Đạo giáo và Nho giáo.
<b>Câu 2: Nguyên tắc vàng trong xã hội nguyên thủy là </b>
<b>A.</b> sự hợp tác lao động. <b>B.</b> sự cơng bằng và bình đẳng.
<b>C.</b> chung lưng đấu cật. <b>D.</b> ăn chung, ở chung.
<b>Câu 3:</b> Công việc nào đã khiến cư dân ở phương Đơng gắn bó, ràng buộc với nhau trong tổ chức công xã
nông thôn?
<b>A</b>. Trồng lúa nước <b>B</b>. Chăn nuôi.
<b>C</b>. Trị thủy. <b>D</b>. Làm nghề thủ công nghiệp.
<b>Câu 4:</b> Trong xã hội cổ đại phương Đông, giai cấp, tầng lớp nào là lực lượng đơng đảo nhất, có vai trị to lớn
trong sản xuất?
<b>A</b>. Nơ lệ. <b>B</b>. Nông dân công xã <b>C</b>. Nông dân lĩnh canh. <b>D</b>. Nông nô
<b>Câu 5:</b> Chữ viết đầu tiên của các quốc gia cổ đại phương Đơng là chữ nào?
<b> A</b>. Chữ tượng hình. <b>B</b>. Chữ tượng ý. <b>C</b>. Chữ Phạn. <b>D</b>. Hệ thống chữ cái A, B, C,...
<b>Câu 6:</b> Thiên văn học và Lịch pháp học ra đời vào loại sớm nhất ở các quốc gia cổ đại phương Đông gắn
liền với nhu cầu nào?
<b>A</b>. Phục vụ việc buôn bán trên biển. <b>B</b>. Tìm hiểu vũ trụ, thế giới con người.
<b>C</b>. Sản xuất nông nghiệp. <b>D</b>. Phục vụ tín ngưỡng, tơn giáo.
<b>Câu 7:</b> Ở vùng Địa Trung Hải, công cụ quan trọng nhất giúp sản xuất phát triển là
<b>A</b>. công cụ bằng sắt. <b>B</b>. công cụ bằng kim loại.
<b>C</b>. công cụ bằng đồng. <b>D</b>. công cụ thời đá mới.
<b>Câu 8: Quyền lực trong xã hội cổ đại phương Tây thuộc về </b>
<b>A</b>. chủ nô, chủ xưởng, nhà buôn. <b>B</b>. vua và quý tộc.
<b>C</b>. lãnh chúa phong kiến. <b>D</b><i>. thủ lĩnh bộ lạc. </i>
<b>Câu 9:</b> Ngành kinh tế nào rất phát triển và đóng vai trị chủ đạo ở các quốc gia cổ đại phương Tây?
<b> A</b>. Nông nghiệp trồng lúa. <b>B</b>. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.
<b> C</b>. Chăn nuôi gia súc và đánh cá. <b>D</b>. Làm gốm, dệt vải.
<b>Câu 10:</b> Tại sao ở các quốc gia cổ đại phương Tây, sản xuất nông nghiệp không phát triển được như các
quốc gia cổ đại phương Đơng?
<b>A</b>. Khí hậu khắc nghiệt không thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
<b>B</b>. Phần lớn lãnh thổ là núi cao nguyên, đất đai khô rắn, rất khó canh tác.
<b>C</b>. Sản xuất nơng nghiệp không đem lại nguồn lợi lớn bằng buôn bán.
<b>D</b>. Xã hội cổ đại phương Tây khơng có tầng lớp nơng dân cơng xã.
<b>Câu 11:</b> Hàng hóa quan trọng bậc nhất ở vùng Địa Trung Hải là
<b> A</b>. công cụ bằng sắt. <b>B</b>. nô lệ. <b>C</b>. đồ gốm. <b>D</b>. lương thực.
<b>Câu 12:</b> Vì sao phải đến thời cổ đại Hi Lạp và Rô ma, những hiểu biết về khoa học mới thực sự trở thành
khoa học?
<b>A</b>. Đó là những hiểu biết khoa học thực sự có giá trị.
<b>B</b>. Đạt đến trình độ khái qt hóa cao thành định lí, định đề.
<b>C</b>. Họ đã phát hiện ra số 0.
<b>D</b>. Để lại nhiều kinh nghiệm quý, chuẩn bị cho bước phát triển sau.
<b>Câu 13:</b> Bản chất nền dân chủ cổ đại phương Tây là
<b> A</b>. dân chủ đại nghị. <b>B</b>. dân chủ quý tộc. <b>C</b>. dân chủ chủ nô. <b>D</b>. dân chủ nhân dân.
<b>Câu 14: Chế độ phong kiến Trung Quốc được xác lập dưới thời nào? </b>
<b> A</b>. Đường. <b>B</b>. Minh. <b>C</b>. Thanh. <b>D</b>. Tần – Hán.
<b>Câu 15:</b> Quan hệ bóc lột địa tô trong xã hội phong kiến Trung Quốc là quan hệ của những giai cấp nào?
Trang 2
<b>Câu 16:</b> Chính sách nổi bật về nơng nghiệp dưới thời Đường là gì?
<b> A</b>. Thực hiện chế độ quân điền. <b>B</b>. Quan tâm đến công tác trị thủy.
<b> C</b>. Bỏ chế độ lao dịch cho nơng dân. <b>D</b>. Xóa bỏ chế độ nô lệ.
<b>Câu 17:</b> Tại sao Nho giáo trở thành cơ sở lí luận và tư tưởng của chế độ phong kiến Trung Quốc?
<b>A</b>. Phù hợp với tư tưởng đạo đức của người phương Đơng.
<b>B</b>. Nội dung có nhiều điểm tiến bộ và tính nhân văn cao.
<b>C</b>. Có tác dụng giáo dục con người.
<b>D</b>. Là cơng cụ sắc bén phục vụ nhà nước phong kiến tập quyền.
<b>Câu 18: Bốn phát minh về kĩ thuật quan trọng mà Trung Quốc đóng góp cho nền văn minh thế giới là gì? </b>
<b>A</b>. Giấy, kĩ thuật in, đóng thuyền, thuốc súng. <b>B. Giấy, kĩ thuật in, la bàn, chữ viết. </b>
<b>C</b><i>. Giấy, kĩ thuật in, la bàn, thuốc súng. </i><b>D</b><i>. Giấy, kĩ thuật in, thuốc súng, đại bác. </i>
<b>Câu 19: Khu vực nào chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của văn hóa Ấn Độ thời phong kiến? </b>
<b>A</b>. Trung Quốc. <b>B</b>. Đông Nam Á. <b>C</b>. Tây Á. <b>D</b>. Trung Á.
<b>Câu 20:</b> Chính sách nào của Vương triều Hồi giáo Đê-li đã tạo nên sự phân biệt sắc tộc và tôn giáo ở Ấn Độ?
<b>A</b>. Áp đặt Hồi giáo với cư dân theo đạo Phật và đạo Hinđu.
<b>B</b>. Dùng biện pháp đàn áp, khắc nghiệt để bắt dân chúng phục tùng.
<b>C</b>. Thực hiện chế độ thuế khóa, lao dịch nặng nề.
<b>D</b>. Xây dựng nhiều cơng trình kiến trúc để chứng tỏ quyền lực, ý chí của mình.
<b>Câu 21:</b> Vị vua nào của Ấn Độ thời phong kiến được nhân dân suy tơn là “Đấng chí tơn”, một vị anh hùng
dân tộc?
<b>A</b>. Ba-Bua. <b>B</b>. A-cơ-ba. <b>C</b>. Sa Gia-han. <b>D</b>. Gia-han-ghi-a.
<b>Câu 22:</b> Thiên nhiên đã ưu đãi cho các quốc gia Đông Nam Á một điều kiện hết sức thuận lợi đó là
<b>A</b>. đồng bằng rộng lớn. <b>B</b>. gió mùa kèm theo mưa.
<b>C</b>. khí hậu ấm áp, trong lành. <b>D</b>. gần các quốc gia Ấn Độ, Trung Quốc.
<b>Câu 23: Lãnh địa phong kiến Tây Âu có đặc điểm kinh tế nổi bật gì? </b>
<b>A</b>. Có biểu hiện của chế độ phong kiến phân quyền.
<b>B</b>. Mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện.
<b>C</b>. Kinh tế đóng kín, mang tính chất tự nhiên, tự cấp, tự túc.
<b>D. Hình thành những vùng kinh tế quan trọng, cung cấp lượng hàng hóa lớn. </b>
<b>Câu 24:</b> Trong xã hội phong kiến Tây Âu, nơng nơ có nguồn gốc từ
<b>A</b>. tù binh chiến tranh. <b>B</b>. người dân không trả được nợ.
<b>C</b>. nông dân và nô lệ. <b>D</b>. nông dân lĩnh canh.
<b>Câu 25:</b> Trong xã hội phong kiến ở Tây Âu gồm những giai cấp cơ bản nào?
<b>A</b>. địa chủ và nông dân. <b>B</b>. chủ nô và nô lệ.
<b>C</b>. lãnh chúa phong kiến và nông nô. <b>D</b>. quý tộc và nông dân công xã.
<b>Câu 26:</b> Đơn vị chính trị và kinh tế cơ bản trong thời kì phong kiến phân quyền ở Tây Âu là
<b>A</b>. công xã nông thôn. <b>B</b>. lãnh địa phong kiến. <b>C</b>. thành thị. <b>D</b>. thị quốc Địa Trung Hải.
<b>Câu 27:</b> Từ thế kỉ XI, kinh tế ở Tây Âu có đặc điểm nổi bật gì?
<b>A</b>. Xuất hiện hình thức kinh doanh tư bản chủ nghĩa.
<b>B</b>. Công trường thủ công lớn thay thế các phường hội.
<b>C</b>. Xuất hiện tiền đề của nền kinh tế hàng hóa.
<b>D</b>. Nơng dân gắn bó với nhau trong cơng xã.
<b>Câu 28:</b> Thành thị có vai trị như thế nào đối với sự phát triển của các nước Tây Âu thời trung đại?
<b>A</b>. Mở ra một trang mới trong tiến trình phát triển của lịch sử lồi người.
<b>B</b>. Thúc đẩy q trình chun mơn hóa trong các ngành thủ công nghiệp.
<b>C</b>. Xây dựng chế độ phong kiến tập quyền, thống nhất quốc gia, dân tộc.
<b>D</b>. Thị trường thế giới được mở rộng, hàng hải quốc tế phát triển.
<b>II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) </b>
<i><b>Câu 29 (3,0 điểm) </b></i>
Thế nào là các quốc gia phong kiến dân tộc ở Đông Nam Á? Sự phát triển thịnh đạt của các quốc gia
phong kiến Đông Nam Á thế kỉ X-XVIII được biểu hiện như thế nào về chính trị, kinh tế, văn hố?
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>BẮC NINH </b>
<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<i><b>Môn: Lịch sử – Lớp 10 </b></i>
<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b>
<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) </b></i>
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
<b>Đáp án </b> C B C B A C A A B B B B C D
<b>Câu </b> 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
<b>Đáp án </b> B A D C B A B B C C C B C C
<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) </b></i>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>29. (3,0 điểm) Thế nào là các quốc gia phong kiến dân tộc ở Đông Nam Á? Sự phát triển </b>
<b>thịnh đạt của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á thế kỉ X-XVIII được biểu hiện như thế nào về </b>
<b>chính trị, kinh tế, văn hoá. </b>
<i><b> * Thế nào là các quốc gia phong kiến dân tộc ở Đông Nam Á... </b></i>
<i><b>- Từ thế kỉ VII-X, ở khu vực Đơng Nam Á hình thành một số quốc gia, lấy một bộ tộc </b></i>
đông và phát triển nhất làm nòng cốt, thường được gọi là các quốc gia phong kiến dân
<i><b>tộc... </b></i>
1,0
<i><b>* Sự phát triển thịnh đạt của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á thế kỉ X-XVIII </b></i>
<i><b>được biểu hiện.... </b></i>
<b>- Chính trị: Nhiều quốc gia được thống nhất....một số quốc gia mới được hình </b>
thành...một số quốc gia bước vào thời kì huy hồng....
0,75
<b>- Kinh tế: Hình thành những vùng kinh tế quan trọng, có khả năng cung cấp khối lượng </b>
<b>hàng hóa lớn...., lái bn nước ngồi đến bn bán, trao đổi hàng hóa nhiều…. </b> 0,75
<b>- Văn hố: Trên cơ sở tiếp thu và chọn lọc văn hoá…, các dân tộc Đông Nam Á đã xây </b>
Trang 1 - Mã đề 602
ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b> QUẢNG NAM </b>
<i> (Đề gồm có 02 trang) </i>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b> Môn: Lịch sử - Lớp 10 </b>
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
<b>MÃ ĐỀ 602 </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). </b>
<b>Câu 1: Chữ Phạn được hoàn chỉnh và sử dụng phổ biến ở Ấn Độ dưới vương triều </b>
<b>A. Đê-li. </b> <b>B. Gúp-ta. </b> <b>C. Mô-gôn. </b> <b>D. Hác-sa. </b>
<b>Câu 2: Chữ số A-rập, kể cả số 0 được dùng ngày nay là thành tựu của cư dân </b>
<b>A. Lưỡng Hà. </b> <b>B. Hi Lạp. </b> <b>C. Ai Cập. </b> <b>D. Ấn Độ. </b>
<b>Câu 3: Nhà Thanh ở Trung Quốc là một triều đại </b>
<b>B. đưa chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển đến đỉnh cao. </b>
<b>C. ngoại tộc, thi hành chính sách áp bức dân tộc. </b>
<b>D. phong kiến dân tộc, thi hành chính sách hịa hợp dân tộc. </b>
<b>Câu 4: Nhà Minh đã thực hiện biện pháp nào để xây dựng, củng cố chế độ quân chủ chuyên </b>
<b>chế trung ương tập quyền? </b>
<b>A. Đặt ra chức Tiết độ sứ trấn ải các miền biên cương. </b>
<b>B. Mua chuộc giai cấp địa chủ, cho địa chủ tham gia vào bộ máy cai trị. </b>
<b>C. Bỏ các chức Thừa tướng, Thái úy, lập ra 6 bộ do Thượng thư phụ trách. </b>
<b>D. Tăng cường quyền lực cho các quan Thừa tướng và Thái úy. </b>
<b>Câu 5: Vương triều cuối cùng của chế độ phong kiến Ấn Độ là </b>
<b>A. Mô-gôn. </b> <b>B. Hồi giáo Đê-li. </b> <b>C. Gúp-ta. </b> <b>D. Hác-sa. </b>
<b>Câu 6: Cơ cấu bộ máy nhà nước cổ đại phương Đơng mang tính chất của một nhà nước </b>
<b>A. dân chủ tư sản. </b> <b>B. phong kiến phân quyền. </b>
<b>C. chuyên chế trung ương tập quyền. </b> <b>D. dân chủ nhân dân. </b>
<b>Câu 7: Triều đại nào ở Trung Quốc sang xâm lược nước ta, đã bị nhân dân ta dưới sự lãnh </b>
<b>đạo của vua Quang Trung đánh bại? </b>
<b> A. Thanh. </b> <b>B. Hán. </b> <b>C. Đường. </b> <b>D. Minh. </b>
<b>Câu 8: Nghệ thuật kiến trúc của Campuchia chịu ảnh hưởng của những tôn giáo nào? </b>
<b>A. Phật giáo và Hồi giáo. </b> <b>B. Ấn Độ giáo và Thiên Chúa giáo. </b>
<b>C. Hồi giáo và Hinđu giáo. </b> <b>D. Hinđu giáo và Phật giáo. </b>
<b>Câu 9: Chủ nhân đầu tiên của nước Lào là người </b>
<b>A. Lào Thơng. </b> <b>B. Lào Lùm. </b> <b>C. Khơ-me. </b> <b>D. Lào Thái. </b>
<b>Câu 10: Các hoàng đế nhà Đường (Trung Quốc) đã tiếp tục chính sách đối ngoại gì của các </b>
<b>triều đại trước? </b>
<i><b>A. Chính sách “bế quan tỏa cảng”. </b></i>
<b>B. Bắt tay với các nước lớn trong khu vực. </b>
<b>C. Quan hệ hòa hiếu với các nước láng giềng. </b>
<b>D. Xâm lược mở rộng lãnh thổ. </b>
<b>Câu 11: Thành tựu văn hóa nào là một phát minh và cống hiến lớn lao của cư dân cổ đại cho </b>
<b>nền văn minh nhân loại? </b>
Trang 2 - Mã đề 602
<b>Câu 12: Đâu khơng phải là chính sách của vương triều Đê-li ở Ấn Độ? </b>
<b>B. Xây dựng khối hòa hợp dân tộc. </b>
<b>C. Áp đặt Hồi giáo vào những cư dân theo Phật giáo. </b>
<b>D. Phân biệt sắc tộc và tôn giáo. </b>
<b>Câu 13: Công trình nào sau đây là thành tựu của cư dân cổ đại phương Tây? </b>
<b>A. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng. </b> <b>B. Chùa hang A-jan-ta. </b>
<b>C. Cổng I-sơ-ta thành Ba-bi-lon. </b> <b>D. Đấu trường Rô-ma. </b>
<b>Câu 14: Đâu là công trình kiến trúc điển hình ở Lào? </b>
<b>A. Ăng-co Thom. </b> <b>B. Thạt Luổng. </b>
<b>C. Vạn lý trường thành. </b> <b>D. Lăng Ta-giơ Ma-han. </b>
<b>Câu 15: Điểm chung của các triều đại phong kiến Trung Quốc là </b>
<b>A. hằng năm tổ chức Đại hội công dân. </b>
<b>B. xâm lược mở rộng lãnh thổ. </b>
<b>C. phân chia quyền lực cho các bộ. </b>
<b>D. tổ chức bộ máy nhà nước tinh gọn. </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm). </b>
<b>Câu 1. (2,5 điểm) Nêu những thành tựu của văn hóa truyền thống Ấn Độ thời phong </b>
kiến.
<b>Câu 2. (2,5 điểm) Trình bày vai trò, địa vị của các tầng lớp trong xã hội cổ đại phương </b>
Đơng. Thể chế chính trị của các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây khác nhau như
thế nào?
<i><b>--- HẾT --- </b></i>
1
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b> QUẢNG NAM Môn: Lịch sử - Lớp 10 </b>
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
<b>(MÃ ĐỀ 602 VÀ 604) </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). </b>
<i><b>602 </b></i> <i><b>604 </b></i>
<b>1 </b> <b>B </b> <b>B </b>
<b>2 </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>3 </b> <b>C </b> <b>C </b>
<b>4 </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>5 </b> <b>A </b> <b>A </b>
<b>6 </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>7 </b> <b>A </b> <b>D </b>
<b>8 </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>9 </b> <b>A </b> <b>D </b>
<b>10 </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>11 </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>12 </b> <b>B </b> <b>B </b>
<b>13 </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>14 </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b>15 </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm). </b>
<b>CÂU NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ĐẠT </b> <b>ĐIỂM </b>
<b>1 </b> <b>Những thành tựu văn hóa truyền thống Ấn Độ </b> <b>2,5 đ </b>
<b>- Tôn giáo: Là quê hương của các tôn giáo lớn trên thế giới hiện nay: Phật </b>
giáo, Ấn Độ giáo….
+ Đạo Phật: Ra đời từ rất sớm, được truyền bá mạnh mẽ dưới thời A-sô-ca và
tiếp tục phát triển ở các triều đại sau này…
+ Cùng với Phật giáo, Ấn Độ giáo (Hinđu giáo) cũng ra đời và phát triển. Đây
là tôn giáo bắt nguồn từ tín ngưỡng cổ xưa của người Ấn Độ,…
0,75 đ
<b>- Chữ viết: Người Ấn Độ sớm có chữ viết. Ban đầu là kiểu chữ đơn sơ Brahmi, </b>
được dùng để khắc trên các cột A-sô-ca, rồi được nâng lên sáng tạo thành hệ
<b>chữ Phạn (Sanskrit)… </b>
0,75 đ
<i><b>- Nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc: </b></i>
<i><b>+ Cùng với sự truyền bá Phật giáo, người ta đã làm hang chục ngôi chùa hang. </b></i>
Đây là những cơng trình kiến trúc bằng đá rất đẹp và rất lớn. Cùng với chùa là
những pho tượng Phật được điêu khắc bằng đá hoặc trên đá.
+ Cùng với đạo Hinđu, người ta xây dựng nhiều ngôi đền bằng đá rất đồ sộ,
hình chóp núi, là nơi ngự trị của thần thánh và cũng tạc bằng đá hoặc đúc bằng
<i><b>đồng rất nhiều pho tượng thần thánh để thờ… </b></i>
0,75 đ
2
thời gian lịch sử và được truyền bá rộng rãi ra bên ngồi.
<b>2 </b> <b>Trình bày vai trò, địa vị của các tầng lớp trong xã hội gia cổ đại phương </b>
<b>Đông. Thể chế chính trị của các quốc gia cổ đại phương Đơng có gì khác </b>
<i><b>với phương Tây? </b></i>
<b>2,5 đ </b>
<b>a. Trình bày vai trò, địa vị của các tầng lớp trong xã hội gia cổ đại phương </b>
<b>Đông. </b>
<b>1,5 đ </b>
<i><b>- Quý tộc: Đứng đầu là những ông vua chuyên chế và đội ngũ đông đảo quý </b></i>
tộc, quan lại, chủ ruộng đất và tầng lớp tăng lữ. Đó là tầng lớp có nhiều của cải
và quyền thế, giữ chức vụ tôn giáo hoặc quản lí bộ máy nhà nước, địa phương...
Họ sống giàu sang bằng sự bóc lột, bổng lộc do nhà nước cấp và do chức vụ
<i><b>đem lại. </b></i>
0,5 đ
<b>- Nơng dân cơng xã: Bộ phận đơng đảo nhất, có vai trò to lớn trong sản xuất. </b>
Họ nhận ruộng đất của công xã để canh tác, song phải nộp một phần sản phẩm
<i><b>thu hoạch được và làm không công cho quý tộc. </b></i>
0,5 đ
<i><b>- Nô lệ: Là tầng lớp thấp nhất trong xã hội. Họ có nguồn gốc là những tù binh </b></i>
bị bắt trong chiến tranh hay những nông dân nghèo không trả được nợ. Họ
<i><b>chuyên làm các việc nặng nhọc và hầu hạ tầng lớp quý tộc. </b></i>
0,5 đ
<b>b. Thể chế chính trị của các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây </b>
<i><b>khác nhau: </b></i>
<b>1,0 đ </b>
<b>- Phương Đông: Chế độ chuyên chế trung ương tập quyền, vua nắm quyền </b>
<i><b>hành tuyệt đối về chính trị, qn sự và cả tơn giáo. </b></i>
0,5 đ
<b>- Phương Tây: Thể chế dân chủ, người ta khơng chấp nhận có vua, quyền lực </b>
thuộc về Đại hội công dân, Đại hội công dân bầu và cử ra các cơ quan nhà
<i><b>nước, quyết định mọi công việc nhà nước (mang bản chất dân chủ chủ nô). </b></i>
0,5 đ
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<b>Môn: LỊCH SỬ – Khối 10 </b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>
<b>Câu 1: (2 điểm) </b>
<b>Trình bày sự phát triển của văn hóa truyền thống Ấn Độ về mặt tôn giáo và chữ viết. </b>
<b>Câu 2: (2 điểm) </b>
<b>Nêu nguyên nhân ra đời của thành thị. </b>
<b>Câu 3: (3 điểm) </b>
Sự thịnh trị về kinh tế, chính trị của xã hội phong kiến Trung Quốc dưới thời Đường được
biểu hiện như thế nào?
<b>Câu 4: (2 điểm) </b>
<b>Nhận xét về vai trò của thành thị trung đại. </b>
<b>Câu 5: (1 điểm) </b>
So sánh sự giống nhau và khác nhau của vương triều Hồi giáo Đê-li và vương triều Mô-gôn.
<b>HẾT </b>
<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<b>Môn: LỊCH SỬ – Khối 10 </b>
<b>Câu </b> <b>Nội dung cần đạt </b> <b>Điểm </b>
<b>Câu 1 </b>
<b>(2 điểm) </b>
<b>Sự phát triển của văn hóa truyền thống Ấn Độ về mặt tơn giáo và chữ viết </b>
* Tôn giáo:
- Đạo Phật: Tiếp tục được phát triển truyền bá khắp Ấn Độ và truyền ra
nhiều nơi
0,5
- Đạo Ấn Độ (đạo Hinđu)
+ Bắt nguồn từ tôn giáo cổ là Bà La Môn giáo
+ Thờ 4 vị thần chính: Thần Sáng tạo, Thần Hủy diệt, Thần Bảo hộ,
Thần Sấm sét
0,5
0,5
* Chữ viết:
- Từ chữ viết cổ Brahmi đã nâng lên, sáng tạo và hoàn chỉnh hệ chữ Phạn
(sanskrit) và hiện nay là chữ Hinđu
<b>Câu 2 </b>
<b>(2 điểm) </b>
<b>Nguyên nhân ra đời của thành thị </b>
- Thế kỉ XI, nền kinh tế hàng hóa xuất hiện. 0,5
- Thủ cơng nghiệp thốt khỏi nơng nghiệp, một số thợ thủ cơng tìm cách
tách khỏi lãnh địa đến những nơi thuận tiện (ngã ba đường, bến sơng,…)
để sản xuất, mua bán dần dần hình thành “thành thị”.
1,5
<b>Câu 3 </b>
<b>(3 điểm) </b>
<b>Những biểu hiện của sự thịnh trị về kinh tế, chính trị của xã hội phong kiến </b>
<b>Trung Quốc dưới thời Đường </b>
* Kinh tế:
- Giảm tô thuế, sưu dịch, chia ruộng đất cho nông dân (chế độ quân
điền).
0,5
- Nơng dân phải đóng thuế tơ, dung, điệu. 0,25
- Nhiều biện pháp kĩ thuật canh tác mới được áp dụng vào sản xuất. Nhờ
vậy, sản lượng tăng nhiều hơn trước.
0,25
- Thủ công nghiệp và thương nghiệp bước vào giai đoạn thịnh đạt. 0,5
* Chính trị:
- Hồn chỉnh bộ máy chính quyền từ trung ương đến địa phương. 0,25
- Cử người thân tín cai quản các địa phương, các miền biên cương. 0,25
- Tổ chức các kỳ thi để tuyển chọn quan lại. 0,5
- Tiếp tục chính sách xâm lược láng giềng, mở rộng lãnh thổ. 0,5
<b>Câu 4 </b>
<b>(2 điểm) </b>
<b>Nhận xét về vai trò của thành thị trung đại </b>
- Tạo điều kiện cho kinh tế hàng hóa bắt đầu phát triển. 0,5
- Góp phần xóa bỏ chế độ phong kiến phân quyền. 0,5
- Xây dựng chế độ phong kiến tập quyền, thống nhất quốc gia, dân tộc. 0,5
- Mang khơng khí dân chủ, tự do và mở mang tri thức cho mọi người. 0,5
<b>Câu 5 </b>
<b>(1 điểm) </b>
<b>So sánh sự giống nhau và khác nhau của vương triều Hồi giáo Đê-li và vương </b>
<b>triều Mô-gôn </b>
* Giống nhau:
- Đều là vương triều của ngoại tộc. 0,25
- Đều theo đạo Hồi. 0,25
* Khác nhau:
- Vương triều Hồi giáo Đê-li kì thị tơn giáo, sắc tộc cịn vương triều
Mơ-gơn hịa hợp tôn giáo.
0,25
- Vương triều Hồi giáo Đê-li phân biệt đối xử cịn vương triều Mơ-gơn
xây dựng khối hòa hợp dân tộc.
<b>TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I </b>
<b> TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD NĂM HỌC: 2020-2021 </b>
<b> --- MÔN THI: LỊCH SỬ - 10; THỜI GIAN: 45 PHÚT </b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC - Mã đề: 001 </b>
<b>Chữ kí của </b>
<b>giám thị số 1 </b>
<b>Chữ kí của giám </b>
<b>thị số 2 </b>
<b>Chữ kí của giám khảo </b>
<b>số 1 </b>
<b>Chữ kí của giám </b>
<b>khảo số 2 </b>
<b>Điểm </b>
<b>Họ và tên thí sinh:...Lớp...SBD... </b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm (4.0 điểm) </b>
<i>Em hãy chọn đáp án đúng điền vào ô trả lời sau: </i>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đ/a
Câu 1. Dưới thời Giay-a-vac-man VII, quân Cam-pu-chia đã biến Vương quốc nào thành một tỉnh của Ăng-co?
A. Thái Lan. B. Chăm-pa. C. Chân Lạp. D. Mã Lai.
Câu 2. Thời kì phát triển của Vương quốc Cam-pu-chia kéo dài từ thế kỉ IX đến thế kỉ XV, cịn gọi là thời kì gì?
A. Thời kì thịnh đạt. B. Thời kì Ăng-co. C. Thời kì hồng kim. D. Thời kì Bay-on.
Câu 3. Năm 1353 Pha Ngừm thành lập nước
A. Lan Xang. B. Chân Lạp. C. Lào. D. Ai Lao.
Câu 4. Dưới thời vua nào, nước Lan Xang chia thành 7 tỉnh?
A. Pha Ngừm. B. Xu-li-nha Vông-xa. C. Khún Bo-lom. D. Khia Khâm Phịng.
Câu 5. Vì sao Campuchia trở thành thuộc địa của thực dân Pháp?
A. Vì Campuchia có nguồn tài nguyên phong phú đa dạng.
B. Vì Campuchia có lãnh thổ rộng lớn.
C. Vì Campuchia bước vào giai đoạn suy yếu mất khả năng kháng cự.
D. Vì thực dân Pháp dựa vào Lào để chinh phục Campuchia.
Câu 6. Năm 476, đế quốc Rô ma bị diệt vong đánh dấu
A. chế độ phong kiến ở châu Âu chấm dứt. B. chế độ chiếm nô bắt đầu ở châu Âu.
C. chế độ chiếm nô kết thúc ở châu Âu. D. chế độ chiếm nô kết thúc, thời đại phong kiến bắt đầu ở châu Âu.
Câu 7. Sau khi xâm chiếm Rô ma, người Giéc man đã thực hiện chính sách gì về kinh tế?
A. Chia ruộng đất cho người Rô ma và người Giéc man với tỉ lệ bằng nhau.
B. Chiếm ruộng đất của chủ nô Rô ma và chia cho nhau.
C. Tìm cách phục hồi nền kinh tế của đế quốc Rô ma cũ.
D. Phát triển nền kinh tế tự nhiên, tự cấp, tự túc.
Câu 8. Sau khi xâm chiếm Rô ma, người Giéc man đã thực hiện chính sách gì về chính trị?
A. Thủ tiêu bộ máy nhà nước cũ, thành lập nhiều vương quốc mới.
B. Nắm quyền chi phối trong bộ máy nhà nước mới.
C. Tiến hành cải cách bộ máy nhà nước theo hướng dân chủ.
D. Đưa người Giéc man vào nắm giữ các chức vụ quan trọng trong bộ máy Nhà nước.
Câu 9. Nền kinh tế tự nhiên, tự cấp, tự túc trong các lãnh địa phong kiến Tây Âu được biểu hiện như thế nào?
A. Mỗi lãnh địa là một vùng đất đai rộng lớn, trong đó có pháo đài, nhà thờ, đất canh tác để cho nông nô sản
xuất.
B. Nông nô bị buộc chặt vào ruộng đất, nếu ai bỏ trốn sẽ bị trừng phạt hết sức dã man.
C. Tất cả những sản phẩm cần dùng cho đời sống của lãnh chúa và nông nô đều được làm ra trong lãnh địa.
D. Lãnh chúa có quyền cai trị lãnh địa của mình như một ơng vua, có qn đội, luật pháp, tịa án, chế độ thuế
khóa, tiền tệ... riêng.
A. Thúc đẩy kinh tế lãnh địa phát triển. B. Kìm hãm sự phát triển kinh tế lãnh địa.
C. Tiền đề làm tiêu vong các lãnh địa. D. Làm cho lãnh địa thêm phong phú.
Câu 11. Cuộc phát kiến địa lí vào thế kỉ XV được thực hiện bằng con đường nào?
A. Đường bộ. B. Đường biển. C. Đường sông. D. Đường hàng không.
Câu 12. Những nước nào đi tiên phong trong các cuộc phát kiến địa lí vào thế kỉ XV?
A. Anh, Pháp. B. Anh, Tây Ban Nha. C. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. D. Italia, Bồ Đào Nha.
Câu 13. Phát kiến địa lí đã đem lại cho tầng lớp thương nhân châu Âu những nguyên liệu quý giá, những kho
vàng bạc, châu báu khổng lồ mà chúng cướp được ở đâu?
A. Ấn Độ. B. Châu Mĩ. C. Châu Phi. D. Châu Á, Châu Phi, Châu Mĩ.
Câu 14. Văn hóa Phục hưng đề cao vấn đề gì?
A. Đề cao khoa học xã hội – nhân văn. B. Đề cao tôn giáo.
C. Đề cao tự chủ cá nhân. D. Đề cao giá trị con người và khoa học tự nhiên.
Câu 15. Điều kiện nào đóng vai trị chủ yếu dẫn đến sự ra đời của phong trào Văn hóa Phục hưng?
A. Sự xuất hiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa. B. Sự ra đời của giai cấp tư sản.
C. Sự ra đời của thành thị trung đại. D. Sự xuất hiện của nhiều phát minh khoa học – kĩ thuật.
Câu 16. Vào thời hậu kì trung đại, giai cấp tư sản muốn đạt được mục tiêu gì trên lĩnh vực tư tưởng, văn hóa?
A. Muốn có một hệ tư tưởng và nền văn hóa riêng phục vụ cho đời sống tinh thần của mình.
B. Muốn thực hiện một cuộc cải cách về văn hóa.
C. Muốn thay đổi tồn bộ hệ tư tưởng phong kiến ở châu Âu.
D. Muốn có một nền văn hóa mang đậm bản chất của giai cấp tư sản.
<b>Phần II. Tự luận (6.0 điểm) </b>
Câu 1 (3 điểm). Em hãy lập bảng thống kê các cuộc phát kiến địa lí tiêu biểu diễn ra thời hậu kì trung đại theo
tiêu chí: tên người phát kiến, quốc gia, thời gian và kết quả. Theo em, nguyên nhân nào dẫn đến các cuộc phát
kiến địa lí ấy?
Câu 2 (3 điểm). Em hãy cho biết hệ quả của các cuộc phát kiến địa lý. Phát kiến địa lý có tác động như thế nào
đối với Việt Nam?
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
<b>---Page 1 of 2 </b>
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ 10. </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 16 CÂU ĐÚNG = 4.0 ĐIỂM (0,25 Điểm /1 Câu đúng) </b>
MÃ ĐỀ 001
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
đ/a B B A B C D B A C C B C D D B A
MÃ ĐỀ 002
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
đ/a B D A D C C B C A B A B B B D C
MÃ ĐỀ 003
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
đ/a B A C B B D C A B D D B C C B A
MÃ ĐỀ 004
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
<b>Page 2 of 2 </b>
<b>Câu 1: 3,0 điểm </b>
<b>* Lập bảng thống kê các cuộc phát kiến địa lí tiêu biểu diễn ra thời hậu kì trung đại </b>
<i><b>theo tiêu chí: tên người phát kiến, quốc gia, thời gian và kết quả (1,5 điểm). </b></i>
<i>Người Phát </i>
<i>Kiến </i>
<i>Quốc Gia </i> <i>Thời gian </i> <i>Kết quả </i> <i><b>Điểm </b></i>
B. Đi-a-xơ Bồ Đào Nha 1487 Đến cực Nam của
châu Phi.
<b>0,25 </b>
C. Cô-lôm-bô Tây Ban Nha 8-1492 Phát hiện ra châu Mĩ. <b>0,5 </b>
Va-x cô đơ
Ga-ma
Bồ Đào Nha 7-1497 Đến được Ấn Độ. <b>0,25 </b>
Ph. Ma-gien-lan Tây Ban Nha 1519-1522 <b>Đi vòng quanh thế giới 0,5 </b>
<b>* Nguyên nhân dẫn đến các cuộc phát kiến địa lí (1,5 điểm). </b>
- Sự phát triển nhanh chóng của lực lượng sản xuất ở châu Âu đặt ra nhu
cầu về thị trường, nguyên liệu, vàng bạc...
<b>0,5 </b>
- Con đường buôn bán quá Tây Á và Địa Trung Hải bị người Thổ Nhĩ Kì (A
rập) độc chiếm..
<b>0,5 </b>
- Những bước tiến quan trọng trong lĩnh vực khoa học kĩ thuật (bản đồ , hải
đồ, la bàn, tàu Ca-ra-ven...
<b>0,5 </b>
<b>Câu 2 (3 điểm). </b>
<b>* Hệ quả của các cuộc phát kiến địa lý (2.0 điểm) </b>
<i><b>- Tích cực: </b></i>
+ Khẳng định trái đất hình cầu... <b>0,25 </b>
+ Mở ra những con đường mới, vùng đất mới, dân tộc mới, kiến thức mới... <b>0,25 </b>
+ Tăng cường giao lưu văn hóa giữa các châu lục... <b>0,25 </b>
+ Thị trường thế giới được mở rộng... <b>0,25 </b>
+ Hàng hải quốc tế phát triển... <b>0,25 </b>
+ Thúc đẩy quá trình khủng hoảng, tan rã của quan hệ phong kiến và sự ra
đời của chủ nghĩa tư bản ở châu Âu....
<b>0,5 </b>
<i><b>- Tiêu cực: </b></i>
<i><b>+ </b></i>Làm nảy sinh q trình cướp bóc thuộc địa và buôn bán nô lệ... <b>0,25 </b>
<i><b>* Phát kiến địa lý có tác động như thế nào đối với Việt Nam? (1.0 điểm) </b></i>
<i><b>-</b>Về kinh tế: Sau phát kiến địa lý, vào thế kỉ 16,17, nhiều thương nhân châu </i>
Âu đến nước ta buôn bán ngày càng nhiều...Từ đó góp phần mở rộng thị
trường trong nước, thúc đẩy sản xuất phát triển...
<b>0,5 </b>
<i><b>-</b>Về văn hóa: Theo chân các thuyền buôn, các giáo sĩ đạo thiên chúa đến </i>
truyền đạo Ki Tô, chữ La tinh được truyền bá, góp phần tạo ra chữ quốc
Ngữ...
<b>0,25 </b>
<i><b>- </b>Về Chính trị: Sự tiếp xúc văn hóa Đơng - Tây tạo cơ hội cho CNTB (nhất </i>
là Pháp) xâm nhập, đẩy mạnh quá trình xâm lược nước ta....
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU</b>
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
<b>KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 10 </b>
<b> Thời gian làm bài : 45 phút</b>
<b>Mã đề 001</b>
<b>A - TRẮC NGHIỆM: ( 4đ )</b>
<b>Câu 1: Đế quốc Rô-ma hùng cứ một thời, đến năm 476 bị bộ tộc nào xâm chiếm?</b>
<b> A. Bị bộ tộc Giéc-man và Hung –nô xâm chiếm</b>
<b> B. Bị bộ tộc Tây Gốt xâm chiếm </b>
<b> C. Bị bộ tộc Hung-nô xâm chiếm</b>
<b> D. Bị bộ tộc Giéc-man xâm chiếm</b>
<b>Câu 2: Tính chất xã hội ở các thị quốc Phương Tây là gì?</b>
<b> A. Chế độ quân chủ chuyên chế. B. Tính chất dân chủ.</b>
<b> C. Tính chất dân chủ chủ nơ. D. Tính chất chuyên chế cổ đại</b>
<b>Câu 3: Khi tư hữu xuất hiện đã dẫn tới sự thay đổi trong xã hội như thế nào?</b>
<b> A. Những người giàu có phung phí của cải thừa</b>
<b> B. Người tối cổ đã bắt đầu biết chế tác công cụ.</b>
<b> C. Xã hội phân chia kẻ giàu, người nghèo.</b>
<b> D. Của cải dư thừa dẫn đến khủng hoảng thừa</b>
<b>Câu 4: Hàng hóa quan trọng nhất trong quan hệ buôn bán của các quốc gia cổ đại Phương </b>
<b>Tây là gì ?</b>
<b> A. Nô lệ B. Lúa mì</b>
<b> C. Rượu nho D. Tơ lụa. </b>
<b>Câu 5: Tại sao các cơng trình kiến trúc ở các quốc gia cổ đại Phương Đông lại đồ sộ như </b>
<b>vậy?</b>
<b> A. Thể hiện tình đồn kết dân tộc</b>
<b> B. Thể hiện sức mạnh và uy quyền của nhà vua</b>
<b> C. Thể hiện sức mạnh của thần thánh </b>
<b> D. Thể hiện sức mạnh của đất nước</b>
<b>Câu 6: Chế độ quân điền dưới thời nhà Đường là gì?</b>
<b> D. Lấy ruộng công và ruộng đất bỏ hoang chia cho nông dân</b>
<b>Câu 7: Sự ra đời và ngày càng lớn mạnh của các hội chợ ở Châu Âu trung đại nhằm mục </b>
<b>đích gì?</b>
<b> A. Thúc đẩy hoạt động thương mại</b>
<b> B. Bảo vệ thương hội</b>
<b> C. Chống lại các thế lực phong kiến</b>
<b> D. Thúc đẩy thủ công nghiệp phát triển</b>
<b>Câu 8: Người Trung Quốc cổ đại viết chữ trên những nguyên liệu nào ?</b>
<b> A. Mảnh sành</b>
<b> B. Lụa, thẻ tre, xương thú, mai rùa </b>
<b> C. Giấy Pa-pi-rut </b>
<b> D. Đất sét.</b>
<b>Câu 9: Lực lượng sản xuất chủ yếu trong các lãnh địa phong kiến là ai?</b>
<b>A. Nô lệ B. Nông dân tự do</b>
<b> C. Lãnh chúa phong kiến D. Nông nô</b>
<b>Câu 10: “Con đường Tơ Lụa” nối từ đâu đến đâu ?</b>
<b>A. A rập sang Châu Phi B. A rập sang Châu Âu. </b>
<b> C. Trung Quốc sang Châu Âu D. Trung Quốc sang A rập </b>
<b>Câu 11: Cơng trình kiến trúc nổi tiếng của Lào là gì?</b>
<b>A. Ăng co Thom B. Ăng co Vát C. Bay-on. D. Thạt Luổng</b>
<b>Câu 12: Lãnh địa phong kiến là gì?</b>
<b> A. Vùng đất rộng lớn của lãnh chúa phong kiến</b>
<b> B. Vùng đất rộng lớn của lãnh chúa và nông nô</b>
<b> C. Vùng đất rộng lớn của quý tộc, tăng nữ</b>
<b> D. Vùng đất rộng lớn của nông dân </b>
<b>Câu 13: Biết tạo ra lửa và sử dụng lửa đó là phát minh quan trọng nhất của:</b>
<b> A. Người tinh khôn B. Người tối cổ </b>
<b> C. Người tối cổ và người tinh khôn D. Vượn cổ</b>
<b>Câu 14: Trong xã hội phong kiến Tây Âu gồm có những giai cấp cơ bản nào?</b>
<b> A. Lãnh chúa và nông dân tự do B. Địa chủ và nông dân</b>
<b>Câu 15: Thời kì phát triển của Vương quốc Cam- phu- chia kéo dài từ thế kỉ I đến thế kỉ </b>
<b>XV, cịn gọi là thời kì gì?</b>
<b> A. Thời kì Ăng –co B. Thời kì hồng kim </b>
<b> C. Thời kì Bay-on D. Thời kì thình đạt </b>
<b>Câu 16: Tính cộng đồng trong thị tộc được biểu hiện như thế nào?</b>
<b> A. Các thị tộc có quan hệ gắn bó với nhau</b>
<b> B. Mọi sinh hoạt và của cải được coi là của chung, việc chung và làm chung</b>
<b> C. có sự phân biệt giữa giàu và nghèo</b>
<b> D. Tập hợp một số thị tộc, sông cạnh nhau, cùng một nguồn gốc tổ tiên xa xôi</b>
<b>B - TỰ LUẬN: ( 6 đ )</b>
<b> Câu 1: Sự hình thành và phát triển các quốc gia phong kiến Đông Nam Á? ( 3đ )</b>
<b> Câu 2: Nguyên nhân ra đời, tổ chức và vai trò của thành thị trung đại? ( 3đ )</b>
<b></b>
<b>---Mã đề 002</b>
<b>A - TRẮC NGHIỆM: ( 4 đ )</b>
<b>Câu 1: Thời kì phát triển của Vương quốc Cam- phu- chia kéo dài từ thế kỉ I đến thế kỉ </b>
<b>XV, cịn gọi là thời kì gì?</b>
<b> A. Thời kì Ăng –co B. Thời kì Bay-on</b>
<b> C. Thời kì hồng kim D. Thời kì thình đạt </b>
<b>Câu 2: Hàng hóa quan trọng nhất trong quan hệ buôn bán của các quốc gia cổ đại Phương </b>
<b>Tây là gì ?</b>
<b> A. Lúa mì B. Nơ lệ</b>
<b> C. Tơ lụa. D. Rượu nho </b>
<b>Câu 3: Tính chất xã hội ở các thị quốc Phương Tây là gì?</b>
<b> A. Tính chất dân chủ. B. Tính chất chuyên chế cổ đại</b>
<b> C. Tính chất dân chủ chủ nô. D. Chế độ quân chủ chuyên chế.</b>
<b>Câu 4: Biết tạo ra lửa và sử dụng lửa đó là phát minh quan trọng nhất của:</b>
<b> A. Người tối cổ và người tinh khôn B. Người tinh khôn</b>
<b> C. Vượn cổ D. Người tối cổ </b>
<b>Câu 5: Tính cộng đồng trong thị tộc được biểu hiện như thế nào?</b>
<b> A. Các thị tộc có quan hệ gắn bó với nhau</b>
<b> C. Tập hợp một số thị tộc, sông cạnh nhau, cùng một nguồn gốc tổ tiên xa xôi</b>
<b> D. có sự phân biệt giữa giàu và nghèo</b>
<b>Câu 6: Chế độ quân điền dưới thời nhà Đường là gì?</b>
<b> A. Lấy ruộng đất của nông dân giàu chia cho nông dân nghèo</b>
<b> B. Lấy ruộng đất của địa chủ, quan lại chia cho nông dân</b>
<b> C. Lấy ruộng công và ruộng đất bỏ hoang chia cho nông dân</b>
<b> D. Lấy ruộng đất của nhà nước chia bình quân cho mọi người</b>
<b>Câu 7: Đế quốc Rô-ma hùng cứ một thời, đến năm 476 bị bộ tộc nào xâm chiếm?</b>
<b> A. Bị bộ tộc Hung-nô xâm chiếm</b>
<b> B. Bị bộ tộc Giéc-man và Hung –nô xâm chiếm</b>
<b> C. Bị bộ tộc Tây Gốt xâm chiếm </b>
<b> D. Bị bộ tộc Giéc-man xâm chiếm</b>
<b>Câu 8: Lực lượng sản xuất chủ yếu trong các lãnh địa phong kiến là ai?</b>
<b> A. Lãnh chúa phong kiến B. Nông dân tự do</b>
<b> C. Nô lệ D. Nông nô</b>
<b> B. Mảnh sành</b>
<b> C. Lụa, thẻ tre, xương thú, mai rùa </b>
<b> D. Đất sét.</b>
<b>Câu 10: Lãnh địa phong kiến là gì?</b>
<b> A. Vùng đất rộng lớn của nông dân </b>
<b> B. Vùng đất rộng lớn của quý tộc, tăng nữ</b>
<b> C. Vùng đất rộng lớn của lãnh chúa phong kiến</b>
<b> D. Vùng đất rộng lớn của lãnh chúa và nơng nơ</b>
<b>Câu 11: Tại sao các cơng trình kiến trúc ở các quốc gia cổ đại Phương Đông lại đồ sộ như </b>
<b>vậy?</b>
<b> A. Thể hiện sức mạnh và uy quyền của nhà vua</b>
<b> B. Thể hiện sức mạnh của đất nước</b>
<b>Câu 12: Sự ra đời và ngày càng lớn mạnh của các hội chợ ở Châu Âu trung đại nhằm mục </b>
<b>đích gì?</b>
<b> A. Chống lại các thế lực phong kiến</b>
<b> B. Thúc đẩy thủ công nghiệp phát triển</b>
<b> C. Bảo vệ thương hội</b>
<b> D. Thúc đẩy hoạt động thương mại</b>
<b>Câu 13: “Con đường Tơ Lụa” nối từ đâu đến đâu ?</b>
<b> A. A rập sang Châu Âu. B. A rập sang Châu Phi</b>
<b> C. Trung Quốc sang A rập D. Trung Quốc sang Châu Âu</b>
<b>Câu 14: Trong xã hội phong kiến Tây Âu gồm có những giai cấp cơ bản nào?</b>
<b> A. Nông nô và địa chủ B. Lãnh chúa và nông nô</b>
<b> C. Địa chủ và nông dân D. Lãnh chúa và nông dân tự do</b>
<b>Câu 15: Khi tư hữu xuất hiện đã dẫn tới sự thay đổi trong xã hội như thế nào?</b>
<b> A. Người tối cổ đã bắt đầu biết chế tác công cụ.</b>
<b> B. Của cải dư thừa dẫn đến khủng hoảng thừa</b>
<b> C. Những người giàu có phung phí của cải thừa</b>
<b> D. Xã hội phân chia kẻ giàu, người nghèo.</b>
<b>Câu 16: Công trình kiến trúc nổi tiếng của Lào là gì?</b>
<b> A. Ăng co Vát B. Ăng co Thom C. Thạt Luổng D. Bay-on.</b>
<b>B - TỰ LUẬN: ( 6 đ )</b>
<b> Câu 1: Sự hình thành và phát triển các quốc gia phong kiến Đông Nam Á? ( 3đ )</b>
<b> Câu 2: Nguyên nhân ra đời, tổ chức và vai trò của thành thị trung đại? ( 3đ )</b>
<b>KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 10</b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>A - Phần trắc nghiệm:</b>
<b>ĐỀ 001</b> <b>ĐỀ 002</b> <b>ĐỀ 003</b> <b>ĐỀ 004</b>
<b>1D</b> <b>1A</b> <b>1D</b> <b>1B</b>
<b>2C</b> <b>2B</b> <b>2C</b> <b>2D</b>
<b>3C</b> <b>3C</b> <b>3D</b> <b>3C</b>
<b>4A</b> <b>4D</b> <b>4C</b> <b>4B</b>
<b>5B</b> <b>5B</b> <b>5A</b> <b>5B</b>
<b>6D</b> <b>6C</b> <b>6B</b> <b>6B</b>
<b>7A</b> <b>7D</b> <b>7B</b> <b>7B</b>
<b>8B</b> <b>8D</b> <b>8D</b> <b>8A</b>
<b>9D</b> <b>9C</b> <b>9C</b> <b>9A</b>
<b>10C</b> <b>10C</b> <b>10A</b> <b>10D</b>
<b>11D</b> <b>11A</b> <b>11B</b> <b>11A</b>
<b>12A</b> <b>12D</b> <b>12C</b> <b>12D</b>
<b>13B</b> <b>13D</b> <b>13A</b> <b>13B</b>
<b>14C</b> <b>14B</b> <b>14A</b> <b>14B</b>
<b>15A</b> <b>15D</b> <b>15A</b> <b>15D</b>
<b>16B</b> <b>16C</b> <b>16C</b> <b>16C</b>
<b>B - Phần tự luận:</b>
Câu 1:
* Từ thế kỉ VII đến X các quốc gia phong kiến Đông Nam Á được hình thành như: Vương
quốc Campuchia của người Khơmer, các vương quốc của người Môn, người Miến ở hạ lưu
sông Mê Nam, các vương quốc của người Indonesia ở Xumatơra và Giava…
- Thế kỉ IX trên bán đảo Đơng Dương có các quốc gia Đại Việt, Chawmpa, Vương
quốc Campuchia bước vào thời Ăngco huy hoàng.
- Thế kỉ XI trên lưu vực sơng Iraoađi đã hình thành quốc gia Pagan tiền thân của
Vương quốc Mianma.
- Trong thế kỉ XIII một bộ phận người Thái định cư ở lưu vực sông Mê Nam lập nên
vương quốc Sukhôthay tiền thân của nước Thái Lan.
- Cuối thế kỉ XIII vương triều Môgiôpahit đã thống nhất thành nước Inđonesia.
- Giữa thế kỉ XIV một bộ phận người Thái định cư ở trung lưu sông Mê Công lập
nêm vương quốc Lan Xang ( Lào ).
Đông Nam Á là nơi cung cấp số lượng lớn lúa gạo cá, sản phẩm thủ công và những sản vật
thiên nhiên. Các nước cũng xây dựng cho mình một nền văn hóa riêng và đóng góp vào
kho tàng văn hóa lồi người những giá trị tinh thần độc đáo.
Câu 2:
* Nguyên nhân ra đời:
- Thế kỉ XI những tiền đề của nền kinh tế hàng hóa đã xuất hiện, thủ cơng nghiệp
diễn ra q trình chun mơn hóa mạnh mẽ; thợ thủ cơng thốt khỏi lãnh địa bằng cách bỏ
trốn hoặc dùng tiền chuộc lại thân phận.
- Họ tìm đến những nơi đông người qua lại như ngã ba đường, bến sông…để lập
xưởng sản xuất và buôn bán hàng hóa. Từ đó thành thị ra đời.
* Tổ chức:
- Trong thành thị cư dân chủ yếu là thợ thủ công và thương nhân. Họ tập hợp lại
thành các phường hội, thương hội và đặt ra các phường quy, nhằm giữ độc quyền sản xuất,
tiêu thụ sản phẩm, bảo vệ quyền lợi những người cùng ngành nghề và đấu tranh chống lại
sự áp bức bóc lột của lãnh chúa.
- Hàng năm các thương nhân còn tổ chức hội chợ để bn bán, trao đổi hàng hóa.
* Vai trò:
- Phá vỡ nền kinh tế tự nhiên của lãnh địa, tạo điều kiện cho nền kinh té hàng hóa
phát triển.
- Xóa bỏ chế độ phong kiến phân quyền, xây dựng chế độ phong kiến tập quyền,
thống nhất quốc gia, dân tộc.
- Mang khơng khí tự do và mở mang tri thức cho con người, tạo tiền đề cho việc
hình thành các trường đại học lớn ở Châu Âu.
Trang 1/4 - Mã đề thi 209
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ<sub>MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 10 </sub> I, NĂM HỌC 2020-2021 </b>
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
<b>Mã đề: 209 </b>
<b>Câu 1: Đóng góp quan trọng của Vương triều Hồi giáo Đê-li trong lịch sử Ấn Độ là </b>
<b> A. thúc đẩy sự giao lưu văn hố Đơng-Tây. </b>
<b> B. sư định hình và phát triển văn hoá truyền thống Ấn Độ. </b>
<b> C. xây dựng khối hồ hợp dân tộc, tơn giáo. </b>
<b> D. đem Hin-đu giáo truyền bá đến các nước Đông Nam Á. </b>
<b>Câu 2: Nội dung nào không phải là đặc điểm nổi bật của các vương quốc cổ ở Đông Nam Á? </b>
<b> A. Các quốc gia nhỏ, phân tán trên đia bàn hẹp. </b>
<b> B. Sống riêng rẽ, nhiều khi xảy ra tranh chấp với nhau. </b>
<b> C. Sớm phải đương đầu với làn sóng di cư từ phương Bắc xuống. </b>
<b> D. Hình thành tương đối sớm. </b>
<b>Câu 3: Nguồn gốc hình thành giai cấp nông nô là </b>
<b> A. Tù binh chiến tranh. </b> <b>B. Người dân Rô-ma. </b>
<b> C. Nô lệ và nông dân. </b> <b>D. Người dân nghèo Giéc-man. </b>
<b>Câu 4: Giai cấp tư sản khởi xướng phong trào Văn hóa Phục hưng với mục đích quan trọng nhất là </b>
<b> A. Lấy lại những giá trị văn hóa đã bị Giáo hội Kitơ và chế độ phong kiến vùi dập. </b>
<b> B. Đề cao giá trị con người, quyền tự do cá nhân và tri thức khoa học – kĩ thuật. </b>
<b> C. Xây dựng nền văn hóa mới của giai cấp tư sản. </b>
<b> D. Khơi phục tinh hoa văn hóa của Hi Lạp, Rôma cổ đại. </b>
<b>Câu 5: Đặc trưng cơ bản của nền chính trị trong lãnh địa là </b>
<b> A. đơn vị chính trị độc lập. </b> <b>B. quân chủ chuyên chế. </b>
<b> C. quân chủ lập hiến. </b> <b>D. thể chế dân chủ. </b>
<b>Câu 6: Lực lượng sản xuất chính trong lãnh địa nói riêng và xã hội phong kiến Tây Âu nói chung là </b>
<b> A. Nông dân. </b> <b>B. Thợ thủ công. </b> <b>C. Nô lê. </b> <b>D. Nông nô. </b>
<b>Câu 7: Nội dung nào không phản ánh đúng nét nổi bật của Cam-pu-chia thời kì phát triển nhất? </b>
<b> A. Kinh tế phát triển mạnh, xã hội ổn định. </b>
<b> B. Đạt được nhiều thành tựu về văn hoá (xây dựng đền, tháp…). </b>
<b> C. Không ngừng mở rộng quyền lực, lãnh thổ của vương quốc. </b>
<b> D. Chuyển kinh đô về Phnôm Pênh. </b>
<b>Câu 8: Sắp xếp đúng trình tự thời gian tiến hành các cuộc phát kiến địa lí </b>
1. Ph. Ma-gien-lan thực hiện chuyến đi đầu tiên vòng quanh thế giới bằng đường biển.
2. Cô-lôm-bô phát hiện ra châu Mĩ.
3. B. Đi-a-xơ dẫn đầu đồn thám hiểm đi vịng qua cực Nam của châu Phi.
4. Va-xcô đơ Ga-ma chỉ huy đoàn thuyền đi tìm xứ sở của hương liệu và vàng bạc ở phương
Đông.
<b> A. 1-2-3-4. B. 2-3-1-4. C. 3-2-4-1. D. 4-1-2-3. </b>
<b>Câu 9: Vì sao trong thế kỉ XIII, một bộ phận người Thái, vốn sinh sống ở thượng nguồn sông Mê Công </b>
đã di cư ồ ạt xuống phía nam và lập nên Vương quốc Su-khô-thay ( tiền thân nước Thái Lan ngày nay)?
<b> A. Do sự xâm lấn của người Mi-an-ma. </b>
<b> B. Do sự tấn công của người Mông Cổ. </b>
Trang 2/4 - Mã đề thi 209
<b>Câu 10: Thế nào là quốc gia phong kiến “ dân tộc”? </b>
<b> A. Là quốc gia có nhiều dân tộc sinh sống. </b>
<b> B. Là quốc gia lấy một dân tộc làm nòng cốt. </b>
<b> C. Là quốc gia lấy một bộ tộc đơng và phát triển nhất làm nịng cốt. </b>
<b> D. Là quốc gia trong đó có nhiều dân tộc sống riêng rẽ, tranh chấp lẫn nhau. </b>
<b>Câu 11: Ngành sản xuất chính của cư dân các nước Đông Nam Á là </b>
<b> A. thương nghiệp. </b> <b>B. thủ công nghiệp. </b>
<b> C. nông nghiệp. </b> <b>D. chăn nuôi gia súc lớn. </b>
<b>Câu 12: Người có cơng thống nhất các mường Lào và sáng lập nhà nước Lan Xang là </b>
<b> A. Pha ngừm. </b> <b>B. Xulinha Vôngxa. </b> <b>C. Chậu A Nụ. </b> <b>D. Khún Bolom. </b>
<b>Câu 13: Là tôn giáo bắc nguồn từ tin ngưỡng cổ xưa của người Ấn Độ, có 95% tín đồ theo tơn giáo này </b>
sống ở Ân Độ đó là tơn giáo nào?
<b> A. Ấn Độ giáo (hay đạo Hin đu). </b> <b>B. Phật giáo. </b>
<b> C. Ki tô giáo. </b> <b>D. Hồi giáo. </b>
<b>Câu 14: Nội dung nào không phải là việc làm của người Giéc-man khi vào đất của người Rô-ma? </b>
<b> A. Giữ nguyên bộ máy cai trị cũ, lâp nhiều vương quốc mới. </b>
<b> B. Chiếm ruộng đất của chủ nô rồi chia cho nhau. </b>
<b> C. Tự xưng vua, phong các tước vị. </b>
<b> D. Từ bỏ tôn giáo nguyên thuỷ, tiếp thu ki tô giáo. </b>
<b>Câu 15: Nôi dung nào không đúng khi nói về ngun nhân sụp đổ của đế quốc Rơ-ma? </b>
<b> A. Hình thức bóc lột chiếm hữu nơ lệ khơng cịn phù hợp. </b>
<b> B. Các thị quốc nổi dậy và tách khỏi Rô-ma. </b>
<b> C. Cuộc đấu tranh mạnh mẽ của nô lệ làm xã hội rối ren. </b>
<b> D. Tộc người Giec-man xâm chiếm. </b>
<b>Câu 16: Tháp Thạt Luổng là cơng trình kiến trúc mang tính biểu tượng của quốc gia nào? </b>
<b> A. Cam-pu-chia. </b> <b>B. Thái Lan. </b> <b>C. Lào. </b> <b>D. Mi-an-ma. </b>
<b>Câu 17: Tộc người chiếm đa số ở Cam-pu-chia là </b>
<b> A. người Khơ-me. </b> <b>B. người Môn. </b> <b>C. người Thái. </b> <b>D. người Chăm. </b>
<b>Câu 18: Trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay, trước đây đã tồn tại các quốc gia cổ đó là </b>
<b> A. Đại Việt, Champa, Khơ-me. </b> <b>B. Âu Lạc, Champa, Chân Lạp. </b>
<b> C. Âu Lạc, Phù Nam. </b> <b>D. Âu Lạc, Champa, Phù Nam. </b>
<b>Câu 19: Nền văn hố nào ảnh hưởng đến q trình hình thành và phát triển của văn hóa Cam-pu-chia? </b>
<b> A. Văn hóa Ấn Độ. </b> <b>B. Văn hóa Trung Quốc. </b>
<b> C. Văn hóa Thái Lan. </b> <b>D. Văn hóa Đại Việt. </b>
<b>Câu 20: Từ thế kỉ XI, ở Tây âu đã xuất hiện </b>
<b> A. những công trường thủ công. </b>
<b> B. những đô thị luôn làm nghề buôn bán. </b>
<b> C. những tiền đề của nền kinh tế hàng hóa. </b>
<b> D. những lãnh địa lớn trên cơ sở hợp nhất nhiều lãnh thổ nhỏ. </b>
<b>Câu 21: Lãnh chúa bóc lột nơng nô thông qua </b>
<b> A. sản phẩm cống nạp. </b> <b>B. tô hiện vật. </b>
<b> C. tô thuế. </b> <b>D. tô lao dịch. </b>
<b>Câu 22: Nhiều người châu Âu đến bn bán thời kì này đã miêu tả cuộc sống thanh bình, trù phú và cho </b>
biết đất nước có nhiều sản vật quý như thổ cẩm, cánh kiến, ngà voi…Đất nước người châu Âu nói đến là
<b> A. Cam-pu-chia. </b> <b>B. Lào. </b> <b>C. Thái Lan. </b> <b>D. Đại Việt. </b>
<b>Câu 23: Điểm chung của Vương triều Hồi giáo Đê-li và Vương triều Mô-gôn là </b>
<b> A. hai vương triều ngoại tộc và theo Hồi giáo. </b>
<b> B. cai trị Ấn Đô theo hướng Hồi giáo hoá. </b>
Trang 3/4 - Mã đề thi 209
<b>Câu 24: Vương triều Mô gôn là Vương triều của </b>
<b> A. người Hồi giáo gốc Mông Cổ. </b> <b>B. người Hồi giáo gốc Thổ. </b>
<b> C. người Hồi giáo gốc Trung Á. </b> <b>D. người Hồi giáo gốc Lưỡng Hà. </b>
<b>Câu 25: Đặc trưng cơ bản của nền kinh tế trong lãnh địa là </b>
<b> A. là nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần. </b>
<b> B. là nền kinh tế mở rộng, tự do trao đổi, tự do buôn bán. </b>
<b> C. là nền hinh tế độc lập, nhà nước nắm độc quyền. </b>
<b> D. là cơ sở kinh tế đóng kín, mang tính chất tự nhiên, tự cấp, tư túc. </b>
<b>Câu 26: Nội dung nào không phải là đặc điểm tự nhiên tạo nên nét tương đồng giữa các quốc gia trong </b>
khu vực Đơng Nam Á?
<b> A. Có những đồng bằng rộng lớn để trồng lúa, những thảo nguyên mênh mông để chăn nuôi đàn gia súc </b>
lớn.
<b> B. Địa hình chia cắt bởi những dãy núi và rừng nhiệt đới và biển. </b>
<b> C. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa, mùa mưa và mùa khô rõ rệt trong năm. </b>
<b> D. Là khu vực rộng lớn, giàu tài nguyên khoáng sản. </b>
<b>Câu 27: Nội dung nào khơng phản ánh đúng vai trị của sông Mê Công đối với nước Lào? </b>
<b> A. Là biên giới tự nhiên giữa Lào và Việt Nam. </b>
<b> B. Là nguồn thuỷ văn dồi dào. </b>
<b> C. Là trục giao thôi của đất nước. </b>
<b> D. Là yếu tố của sự thống nhất nước Lào về địa lí. </b>
<b>Câu 28: Nội dung nào không phải nguyên nhân của các cuộc phát kiến địa lí ? </b>
<b> A. Con đường thương mại qua Tây Á và Địa Trung Hải bị người A-rập độc chiếm. </b>
<b> B. Nhu cầu về thị trường và nguyên liệu của chủ nghĩa tư bản. </b>
<b> C. Sản xuất phát triển làm cho nhu cầu về hương liệu, vàng bạc, thị trường tăng. </b>
<b> D. Khoa học-kĩ thuật có bước tiến quan trọng như: kĩ thuật đóng tàu, hải đồ…. </b>
<b>Câu 29: Các giai cấp chính trong lãnh địa là </b>
<b> A. lãnh chúa và nông nô. </b> <b>B. địa chủ và nông dân lĩnh canh. </b>
<b> C. lãnh chúa và nô lệ. </b> <b>D. . địa chủ và nô lệ. </b>
<b>Câu 30: Thời kì phát triển thịnh đạt của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là </b>
<b> A. từ thế kỉ X đến thế kỉ XV. </b>
<b> B. từ nửa đầu thế kỉ XI đến nửa đầu thế kỉ XVIII. </b>
<b> C. từ thế kỉ X đến thế kỉ XIX. </b>
<b> D. từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVIII. </b>
<b>Câu 31: Nội dung nào là yếu tố tiêu cực của các cuộc phát kiến địa lí? </b>
<b> A. Thị trường thế giới được mỏ rộng, hàng hải quốc tế phát triển. </b>
<b> B. Nảy sinh q trình cướp bóc thuộc địa và buôn bán nô lệ. </b>
<b> C. Thúc đẩy nhanh sự tan rã của quan hệ sản xuất phong kiến, sự ra đời của chủ nghĩa tư bản. </b>
<b> D. Đem lại hiểu biết mới cho con người về trái đất, các dân tộc mới, những vùng đất mới. </b>
<b>Câu 32: Ngun nhân chính Ấn Độ khơng thể chống cự cuộc tấn cơng từ bên ngồi của người Hồi giáo </b>
gốc Thổ?
<b> A. Sự phân tán không đem lại sức mạnh thống nhất. </b>
<b> B. Chính sách phân biệt sắc tộc, tơn giáo. </b>
<b> C. Lực lượng Hồi giáo gốc Thổ hùng mạnh, thiện chiến. </b>
<b> D. Chính quyền Ấn Độ khơng chủ động tiến công địch. </b>
<b>Câu 33: Quốc gia nào đi tiên phong trong các cuộc phát kiến địa lí? </b>
<b> A. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. </b> <b>B. Hi Lạp, Italia. </b>
Trang 4/4 - Mã đề thi 209
<b>Câu 34: Tiền đề quan trọng nhất để các cuộc phát kiến địa lí có thể thực hiện được là </b>
<b> A. sự tài trợ về tài chính của chính phủ các nước Tây Âu. </b>
<b> B. khoa học – kĩ thuật, đặc biệt ngành hàng hải, có những tiến bộ đáng kể. </b>
<b> C. ước mơ chinh phục tự nhiên, lòng ham hiểu biết của con người. </b>
<b> D. thương nhân châu Âu tích lũy được nhiều kinh nghiệm trong các cuộc hành trình sang phương </b>
Đơng.
<b>Câu 35: Vai trò của thành thị trung đại đối với xã hội phong kiến châu Âu ? </b>
<b> A. Tạo điều kiện để các lãnh chúa ra bên ngoài đến nơi đông dân lập xưởng xản xuất và buôn bán. </b>
<b> B. Góp phần tích cực cho sự hình thành các giai cấp mới: đó là tư sản và vơ sản. </b>
<b> C. Góp phần xố bỏ chế độ phong kiến phân quyền, xây dựng chế độ phong kiến tập quyền. </b>
<b> D. Góp phần tích cự cho nền kinh tê cơng nghiệp hình thành. </b>
<b>Câu 36: Nội dung nào không phản ánh đúng sự suy thoái của Cam-pu-chia từ cuối thế kỉ XIII? </b>
<b> A. Người Thái gây chiến nhiều lần và tàn phá kinh thành Ăng-co. </b>
<b> B. Người Khơ-me phải bỏ kinh đơ Ăng-co, lui về phía nam Biển Hồ. </b>
<b> C. Quân Cam-pu-chia tiến đánh Cham-pa (1190). </b>
<b> D. Người Cam-pu-chia lao vào các vụ mưu sát và tranh giành địa vị. </b>
<b>Câu 37: Đâu là thời kì phát triển thịnh vượng của Vương quốc Cam-pu-chia? </b>
<b> A. Thời kì Phù Nam (Thế kỉ I- 550). </b> <b>B. Thời kì Chân Lạp (550-802). </b>
<b> C. Thời kì Ăng-co (802-1432). </b> <b>D. Thời kì hậu Ăng-co (1432-1863). </b>
<b>Câu 38: Vương quốc nào không phải do người Giec-man thành lập </b>
<b> A. Vương quốc Ba Tư. </b> <b>B. Vương quốc Tây Gốt. </b>
<b> C. Vương quốc Phơrăng. </b> <b>D. Vương quốc của người Ăngglô Xắcxông. </b>
<b>Câu 39: Quần thể kiến trúc Ăng-co Vát và Ăng-co Thom là biểu tượng kiến trúc của quốc gia </b>
<b> A. Lào. </b> <b>B. Thái Lan. </b> <b>C. Mi-an-ma. </b> <b>D. Cam-pu-chia. </b>
<b>Câu 40: Nội dung nào không phản ánh đúng đặc điểm nổi bật của điều kiện tự nhiên Cam-pu-chia là </b>
<b> A. địa hình giống như một lòng chảo khổng lồ. </b>
<b> B. nằm trên một cao nguyên rộng lớn. </b>
<b> C. xung quanh là rừng và cao nguyên bao bọc. </b>
<b> D. giữa là Biển Hồ với vùng phụ cận là những cánh đồng phì nhiêu. </b>
--- HẾT ---
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: LỊCH SỬ - LỚP 10
<b>MÃ ĐỀ: 132 </b> <b>MÃ ĐỀ: 209 </b> <b>MÃ ĐỀ: 357 </b> <b>MÃ ĐỀ: 485 </b>
CÂU ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN
1 A 1.A 1.B 1.A
2 D 2.C 2.D 2.C
3 A 3.C 3.A 3.C
4 C 4.D 4.A 4.D
5 C 5.A 5.C 5.A
6 D 6.D 6.A 6.C
7 C 7.D 7.C 7.D
8 C 8.C 8.D 8.D
9 A 9.B 9.D 9.B
10 A 10.C 10A 10.C
11 B 11.C 11.C 11.A
12 C 12.A 12.B 12.B
13 C 13.A 13.A 13.A
14 D 14.A 14.A 14.D
15 C 15.B 15.D 15.A
16 A 16.C 16.A 16.C
17 A 17.A 17.C 17.A
18 A 18.D 18.B 18.A
19 D 19.A 19.D 19.C
20 A 20.C 20.C 20.D
21 D 21.C 21.D 21.D
22 C 22.B 22.B 22.C
23 A 23.A 23.A 23.B
24 B 24.A 24.A 24.A
25 A 25.D 25.A 25.D
26 C 26.A 26.D 26.C
27 A 27.A 27.C 27.B
28 C 28.B 28.A 28.A
29 B 29.A 29.A 29.A
30 B 30.D 30.C 30.B
31 A 31.B 31.B 31.B
32 A 32.A 32.B 32.C
33 D 33.A 33.C 33.A
34 B 34.B 34.C 34.A
35 C 35.C 35.A 35.C
36 A 36.C 36.C 36.A
37 A 37.C 37.C 37.C
38 B 38.A 38.A 38.B
39 D 39.D 39.B 39.A