Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

CAC MENH DE DONG TU VOI TAKE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.5 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CÁC MỆNH ĐỀ ĐỘNG TỪ VỚI ‘TAKE’



<b>Mệnh đề động từ, hoặc các động từ đa từ, là những động từ mà </b>


<b>gồm một hoặc hai hậu tố (một giới từ hoặc trạng từ), ví dụ, 'up' </b>


<b>hoặc 'down' làm cho động từ có nhiều nghĩa khác nhau. </b>



Những nghĩa mới này thường là khơng nghĩa đen. Ví dụ, to pick có nghĩa là chọn


hoặc lựa (she picked him for her team – Cô ta chọn anh ta vào đội của mình),


nhưng to pick on someone có nghĩa là phê bình ai đó một lặp đi lặp lại và không


công bằng (Tim always picks on Jack because he thinks Jack is a lazy worker –


<i>Tim ln kiếm chuyện với Jack bởi vì anh ta nghĩ rằng Jack là một nhân viên lười </i>


<i>biếng).</i>



Động


từ mệnh đề thường cho nhiều hơn 1 nghĩa. Cũng vậy, nhiều động từ kết
hợp với nhiều giới từ khác nhau. Dưới đây là một số mệnh đề động từ mà
sử dụng động từ '<b>take</b>' với một số nghĩa khác nhau.


<b>Take after</b>


tương tự trong cá tính, hình thức, với một thành viên lớn hơn trong gia đình
1. I <b>take after</b> my father. We both have the same sense of humour.


<i>Tôi giống cha tôi. Hai chúng tơi đều có khiếu hài hước.</i>


2. She <b>takes after</b> her grandmother. Can you see that they have the same eyes and
nose?


<i>Cô ta giống bà nội. Bạn có thể thấy họ giống đơi mắt và mũi phải không?</i>



<b>Take in</b>


a. hiểu đầy đủ nghĩa hoặc sự quan trọng của cái gì đó; hấp thụ về tinh thần một số thông tin
1. The exhibition was fascinating, but there was too much information <b>to take in</b>. I will have to visit
it again.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. It took a long time for him to <b>take in</b>


how terrible the earthquake was. It was only when he saw the pictures
on the news that he realised that it had destroyed so much.


<i>Mất</i>


<i>nhiều thời gian để anh ta hiểu cuộc động đất đã thảm khốc như thế nào.</i>
<i>Đó chỉ là khi anh ta xem những hình ảnh về tin tức mà anh ta hiểu ra nó</i>
<i>đã tàn phá rất nhiều. </i>


b. lừa dối ai đó, làm cho ai đó tin cái gì đó khơng phải là sự thật
1. David and Emma really <b>took</b> me <b>in</b>


when they told me they were going to leave the country. I even bought
them a farewell card and a leaving present! They've only just told me
they were joking.


<i>David</i>


<i>và Emma thật sự đã lừa được tôi khi họ báo với tôi rằng họ sẽ rời khỏi</i>
<i>đất nước. Tôi đã mua một tấm thiệp tạm biệt và một món q chia tay! Họ</i>
<i>vừa bảo tơi rằng họ chỉ nói đùa.</i>



<b>Take on</b>


a. tuyển dụng ai cho cho công việc, mướn ai đó


1. The company has really grown over the last few years. This year we have <b>taken on</b> ten new
employees.


<i>Công ty đã thật sự phát triển trong những năm vừa qua. Năm nay, chúng tôi đã tuyển dụng 10 </i>
<i>nhân viên mới.</i>


2. When Tim<b> took</b> me <b>on</b> as a chef, he promised to trust me more.


<i>Khi Tim tuyển dụng tơi vào vị trí đầu bếp, anh ta hứa là tin tưởng tôi nhiều hơn.</i>


b. cạnh tranh lại với ai đó, tranh cãi với ai đó


1. So you think you are good at tennis, do you? I'll <b>take</b> you <b>on</b> in a game next week, and then
we'll see if you are as good as you say you are!


<i>Bạn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Robert was attacked in the street by three men yesterday, but he <b>took</b> them all <b>on</b> and won! If
they had known he was a karate expert, perhaps they wouldn't have attacked him.


<i>Robbert</i>


<i>đã bị 3 người đàn ông tấn công ngày hôm qua, nhưng anh ta đã đánh trả</i>
<i>lại và chiến thắng! Nếu họ biết rằng anh ta là một võ sĩ karate, thì họ</i>
<i>có lẽ khơng tấn cơng anh ta rồi.</i>



<b>Take to </b>


a. bắt đầu thích cái gì hoặc ai đó


1. I hope my son <b>takes to</b> his new school. He was really happy in his old one.


<i>Tơi hy vọng con trai của tơi thích ngơi trường mới. Nó thật sự thích ngơi trường cũ.</i>


2. I <b>took to</b> Jane as soon as I met her, and now we are engaged to be married!


<i>Tôi mến Jane ngay khi tôi vừa gặp cô ta, và bây giờ chúng tôi đã đính hơn chuẩn bị đám cưới!</i>


b. đi đâu đó, có lẽ thốt khỏi cái gì đó


1. The villagers <b>took to</b> the hills when they heard that the army was coming.


<i>Những người dân làng chạy vào đồi núi khi họ nghe quân đội đang tiến vào.</i>


2. When the government announced the massive increase in taxation, many people <b>took to</b> the
streets in order to protest against the plan.


<i>Khi chính phủ thông báo sự tăng mạnh về thuế, nhiều người dân đã xuống đường để biểu tình </i>
<i>chống lại kế hoạch.</i>


<b>Take up</b>


a. bắt đầu làm cái gì đó, cụ thể là một sở thích hoặc họat động


1. After my relationship with my girlfriend ended, I felt a bit lonely so I <b>took up</b> sailing. I've got lots
of new friends now.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. làm cho hết không gian hoặc thời gian


1. I sold my piano because it <b>took up</b> too much space in my living room. I've bought an electronic
keyboard now, which is much smaller.


<i>Tôi bán chiếc đàn dương cầm vì nó chiếm nhiều chỗ trong phịng khách. Bậy giờ, tôi mua một </i>
<i>chiếc đàn điện organ mà nhỏ hơn nhiều </i>


2. I haven't got any work done this morning because answering my emails has <b>taken</b> u<b>p</b> all my
time.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×