Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

tuan 14 lop 3 ngang hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.87 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 14</b>



Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009


Tp c - K chuyn



<b>Ngời liên lạc nhỏ</b>



I/ Mc tiêu.
A- Tập đọc.


1/ Đọc đúng các từ: lững thững, huýt sáo, lù lù, áo Nùng, lũ lính,..
Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật.


2/ Hiểu từ mới và nội dung truyện: Kim Đồng là một liên lạc rất nhanh trí, dũng
cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đờng và bảo vệ cán bộ cỏch mng.


B- Kể chuyện


- Rèn kĩ năng nói. Kể lại toàn bộ câu chuyện Ngời liên lạc nhỏ. Giọng kể linh
hoạt, phù hợp với diễn biến của câu chuyện


- Rốn kĩ năng nghe: Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
III/ Các hoạt động dạy – học.


Tập đọc
A- Kiểm tra bài cũ.


Gọi 2 học sinh nối tiếp nhau đọc bài "Cửa Tùng” và trả lời câu hỏi cuối bài.
B- Dạy bài mới.



1/ Giới thiệu chủ điểm và bài đọc.
2/ Luyện đọc.


a) Giáo viên đọc diễn cảm bài văn.


b) Hớng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa.
- Đọc từng câu nối tiếp.


- Đọc từng đoạn trớc lớp: 4 đoạn.
+ Luyện đọc một số câu văn dài:
+ Đọc chú giải.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cả lớp đọc ĐT đoạn 1 + 2;


2 học sinh đọc nối tiếp đoạn 3 + 4.
3/ Hớng dẫn tìm hiểu bài.


- Một học sinh đọc đoạn 1; trả lời:


+ GV: Anh Kim Đồng đợc giao nhiệm vụ gì ?


HS: Nhiệm vụ của Kim Đồng là bảo vệ cán bộ, dẫn đờng đa cán bộ đến địa điểm
mới.


+ GV: Vì sao bác cán bộ phải đóng vai một ơng già Nùng ?


HS: Vì vùng này là vùng của ngời Nùng, đóng vai ơng già Nùng để dễ dàng che
mắt địch...



+ GV: Cách đi đờng của 2 bác cháu nh thế nào ? (rất cẩn thận)
- Đọc thầm đoạn 2, 3, 4, trả lời:


+ Tìm những chi tiết nói lên sự nhanh trí và dũng cảm của Kim Đồng khi gặp địch
HS: Kim Đồng nhanh trí: gặp địch khơng hề bối rối;


Địch hỏi Kim Đồng trả lời: Đón thầy mo về cúng cho mẹ đang ốm và thản
nhiên giục bác cán bộ đi nhanh vì nhà còn rất xa.


4/ Luyn c li.


- Giỏo viên đọc diễn cảm đoạn 3; hớng dẫn học sinh đọc.
- Thi đọc đoạn 3 (3 em) theo cách phân vai.


Kể chuyện


1/ Giáo viên nêu nhiệm vụ: Dựa theo 4 tranh minh hoạ nội dung 4 đoạn, học sinh
kể lại toàn bộ câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Häc sinh quan s¸t 4 tranh minh hoạ.


- Một học sinh khá kể mẫu đoạn 1 theo tranh -> nhËn xÐt.
* Lu ý häc sinh cã thĨ kĨ theo 1 trong 3 c¸ch:


Cách 1: kể n gin, ngn gn theo tranh.


Cách 2: kể có đầu, có cuối nhng không cần kĩ nh văn bản.
Cách 3: kể sáng tạo.


- Từng cặp học sinh tập kể.



- 4 häc sinh nèi tiÕp thi kÓ -> nhËn xÐt.
- 2 học sinh kể toàn bộ câu chuyện.
5/ Củng cố, dặn dß.


GV: Qua câu chuyện này, em thấy Kim đồng là một thiếu niên nh thế nào?
HS: Em thấy Kim Đồng là một chiến sĩ liên lạc dũng cảm, nhanh trí, yêu nớc.
- Giáo viên nhận xét tit hc.


Toán:



<b>Luyện tập</b>



I/ Mục tiêu. * Giúp học sinh :


- Củng cố cách so sánh các đơn vị đo khối lợng


- Củng cố các phép tính với số đo khối lợng, vận dụng để so sánh khối lợng và giải
các bài tốn có lời văn.


- Thực hành sử dụng cân đồng hồ để xác định khối lợng của một vật.
II/ Đồ dùng dạy học


Một cân đồng hồ loại 2 kg (5 kg)
III/ Các hoạt động dạy - học.
A- Kiểm tra bài cũ :


- Mét học sinh chữa trên bảng bài 4
GV : Gam là gì ? (2 học sinh trả lời)
B- Bài mới



1/ Bài 1:


- Học sinh nêu yêu cầu của bài: So sánh các số đo khối lợng.
- Học sinh tự làm câu thứ nhất: 744g > 474g


GV: Vì sao con biÕt 744g > 474g?


HS : Vì khi so sánh các số đo khối lợng, chúng ta cũng so sánh nh với các số tự
nhiên.


- Học sinh nêu cách làm câu thứ 2: thực hiện phép cộng số đo khối lợng ở vế trái
rồi mới so s¸nh


- Học sinh tự làm vào vở -> đổi chéo vở kiểm tra nhau
2/ Bài 2:


- 2 học sinh đọc đề, nêu yêu cầu


- Hớng dẫn để học sinh nêu cách làm nh sau:
+ Tính xem 4 gói kẹo nặng bao nhiêu gam ?


+ Tính xem mẹ Hà đã mua tất cả bao nhiêu gam kẹo và gam bánh ?
- Một học sinh chữa bài trên bảng lớp


C¶ 4 gói kẹo cân nặng là: 130 x 4 = 520 (g)
Cả kẹo và bánh cân nặng là: 520 + 175 = 695 (g)


Đáp số: 695 g kẹo
3/ Bài 3:



- Tiến hành tơng tự bài 2


- Chữa bài: §ỉi 1 kg = 1000 g


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đáp số: 200 g đờng


4/ Bài 4: Giáo viên tổ chức cho học sinh cân hộp bút, cân hộp đồ dùng học Tốn và
so sánh trọng lợng 2 vật đó.


5/ Củng cố, dặn dò


- Học sinh nhắc lại nội dung luyện tập- Giáo viên giao bài về nhà


o c



<b>Quan tõm giúp đỡ hàng xóm, láng giềng</b>


<b>(2 tiết)</b>



I/ Mơc tiªu


1/ Häc sinh hiÓu:


- Thế nào là quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.


- Sự cần thiết phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng giềng.


2/ Học sinh biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng trong cuộc sống.
3/ Học sinh có thái độ tơn trọng, quan tâm tới hàng xóm, láng giềng.
III/ Các hoạt động dạy – học.



TiÕt 1
A- KiÓm tra bµi cị :


- Em đã thực hành tham gia việc trờng, việc lớp nh thế nào ?
- Giáo viên và cả lớp nhận xét.


B- Bµi míi


1/ Hoạt động 1: Phân tích truyện: Chị Thuỷ của em.
- Giáo viên kể chuyện Ch Thu ca em.


- Đàm thoại:


+ Trong truyện có những nhân vật nào ?


+ Vỡ sao bộ Viờn li cn sự quan tâm của Thuỷ ?
+ Thuỷ đã làm gì để bé Viên vui chơi ở nhà ?
+ Vì sao mẹ của bé Viên lại thầm cảm ơn Thuỷ ?


+ Vì sao phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng giềng ?


* Kết luận: Không chỉ ngời lớn mà trẻ em cũng cần quan tâm, giúp đỡ hàng xóm,
láng giềng bằng những việc làm vừa sức mình.


2/ Hoạt động 2: Đặt tên tranh.


- Giáo viên chia nhóm, yêu cầu thảo luận đặt tên cho tranh.
- Học sinh thảo luận nhóm (2 phút).



- Đại diện trình bày -> nhóm khác nhận xét góp ý.
3/ Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến


- Giáo viên lần lợt đa ra các ý kiến, học sinh bày tỏ bằng giơ thẻ xanh, đỏ, trắng.
a) Hng xúm tt la ti ốn cú nhau.


b) Đèn nhà ai nhà nấy rạng.


c) Quan tõm giỳp hng xúm, láng giềng là biểu hiện của tình làng nghĩa xóm.
d) Trẻ em cũng cần quan tâm giúp đỡ hàng xóm, láng giềng bằng các việc làm phù
hợp với khả năng.


- Kết luận : Các ý a, c, d là đúng.


ý b lµ sai.
4/ Híng dÉn thùc hµnh.


- Thực hiện quan tâm giúp đỡ hàng xóm, láng giềng.
- Su tầm truyện, thơ, ca dao về nội dung bài học .
Thứ ba ngày 8 thỏng 12 nm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giáo viên bộ môn dạy


Toán



<b> Bảng chia 9</b>



I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:


- Lập bảng chia 9 từ bảng nhân 9.



- Bit dựng bảng chia 9 trong luyện tập, thực hành.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


A- KiĨm tra bµi cị.


- Mét học sinh chữa bài 4 -> nhận xét.
B- Bài mới


1/ Híng dÉn lËp b¶ng chia 9.


* Giáo viên kiểm tra 1 - 2 học sinh đọc bảng nhân 9


* Gi¸o viên dùng các tấm bìa hớng dẫn lập lại bảng nhân 9 và chuyển thành bảng
chia 9.


- Giáo viên hớng dÉn häc sinh lÊy 1 tÊm b×a (cã 9 chÊm tròn), hỏi:
+ 9 lấy 1 lần bằng mấy ? (bằng 9).


Giáo viên viết bảng: 9 x 1 = 9 và chỉ vào tấm bìa có 9 chấm tròn hỏi:


+ Lấy 9 chấm tròn chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 9 chấm tròn thì đ ợc mấy
nhóm (1 nhóm).


Giáo viên viết bảng: 9 : 9 = 1.


- Giáo viên chỉ vào phép nhân và chia ở trên bảng gọi học sinh đọc:
(9 x 1 = 9 9 : 9 = 1).


- Làm tơng tự với các phép tính còn lại.



* Khi đã lập đợc bảng chia 9, hớng dẫn học sinh nhìn bảng chia 9 để nhận xét từng
cột số.


- Gọi học sinh đọc cá nhân và đồng thanh nhiều lần.
2/ Hớng dẫn học sinh đọc thuộc bảng chia 9.


3/ Thực hành


a) Bài 1: - Học sinh nêu yêu cầu: TÝnh nhÈm


- Häc sinh nhÈm kÕt quả dựa vào bảng chia 9.


b) Bài 2 : Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
- Học sinh nêu yêu cầu: Tính nhẩm.


- Hc sinh tớnh nhẩm theo từng cột, trớc hết dựa vào bảng nhân 9 để tìm kết quả
của phép nhân, suy ra kết quả 2 phép chia tơng ứng.


c) Bµi 3:


- Học sinh đọc đề bài.


+ Bài tốn cho biết gì? (có 45kg gạo, chia đều vào 9 túi.)
+ Bài toán yêu cầu làm gì? (Tính số ki-lơ-gam gạo mỗi túi)


- Mét học sinh lên bảng tóm tắt và giải bài toán, dới lớp nháp bài.
- Chữa bài


Số kg gạo trong mỗi tói lµ: 45 : 9 = 5 (kg)



Đáp số: 5kg gạo
d) Bài 4: Tiến hành tơng tự bài 3.


Số túi gạo có tất cả là:
45 : 9 = 5 (túi)


Đáp số: 5 túi gạo.
4/ Củng cố, dặn dò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tập đọc



<b> Nhí ViƯt B¾c</b>



I/ Mục đích, u cầu


1/ Đọc đúng các từ: nắng ánh, thắt lng, núi giăng, mơ nở.
Ngắt hơi linh hoạt giữa các dòng thơ.


2/ Hiểu nghĩa từ mới và nội dung bài: Ca ngợi đất và ngời Việt Bắc đẹp và đánh
giặc giỏi.


3/ HTL bài thơ (10 dòng đầu).
III/ Các hoạt động dạy – học.
A- Kiểm tra bài cũ.


Gọi 4 học sinh đọc nối tiếp 4 đoạn bài "Ngời liên lạc nhỏ”.
? Anh Kim Đồng nhanh trí và dũng cảm nh thế nào?.


B- Dạy bài mới 1/ Giới thiệu bài


2/ Luyện đọc
a/ Giáo viên đọc mẫu toàn bài.


b/ Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu + kết hợp đọc từ khó mục I.
- Đọc từng khổ thơ trc lp.


+ Hớng dẫn ngắt hơi:
Ta vỊ, / m×nh cã nhí ta


Ta về / ta nhớ / những hoa cùng ngời.//
Rừng xanh / hoa chuối / đỏ tơi /
+ Giải nghĩa từ mới (SGK).


- Học sinh đọc theo nhóm đơi. (2 phút).
- Cả lớp đọc T bi th.


3/ Tìm hiểu bài


- Đọc thầm 2 dòng thơ đầu:


+ GV : Ngời cán bộ về xuôi nhớ những gì ở Việt Bắc ?


HS: nhớ hoa, nhớ ngời đan nón, dao gài thắt lng, chuốt giang, hái măng...
+ Giáo viên : Ta chỉ ngời vỊ xu«i


“Mình”: chỉ ngời Việt Bắc
+ Học sinh đọc tiếp từ câu 2 đến hết bài
+ GV : Tìm những câu thơ cho thấy:



- Việt Bắc rất đẹp: “Rừng xanh hoa chuối đỏ tơi
Ngày xuân mơ nở trắng rừng


Ve kêu rừng phách đổ vàng
Rừng thu trăng rọi hồ bình”


- Việt Bắc đánh giặc giỏi: “Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây
Núi giăng thành luỹ thép dầy”


Rừng che bộ đội rừng vây quân thù”


+ GV : Đọc thầm cả bài : Tìm những câu thơ tả vẻ đẹp của ngời Việt Bắc?
4/ Học thuộc lòng


- Một học sinh đọc lại toàn bộ bài thơ,


- Thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ và đoạn thơ.
5/ Củng cố, dn dũ.


- Giáo viên chốt nội dung bài học.


- Giao bài về nhà: HTL cả bài


Chính tả (nghe-viết)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I/ Yêu cầu


- Nghe - vit chớnh xỏc mt on bài “Ngời liên lạc nhỏ”. Viết hoa các tên riêng
- Làm đúng các bài tập phân biệt cặp vần dễ lẫn (l/n; i/iê)



III/ Các hoạt động dạy - học
A- Kiểm tra bài cũ


- Häc sinh viÕt b¶ng con : huýt sáo, hít thở, suýt ngÃ,...
B- Dạy bài mới


1) Gii thiệu bài : Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu tiết học
2) Hớng dẫn học sinh nghe - viết


a/ Híng dÉn häc sinh chn bÞ


- Giáo viên đọc đoạn chính t. Mt hc sinh c li


- Đoạn văn có những nhân vật nào ? (anh Đức Thanh, Kim Đồng và «ng kÐ)
- NhËn xÐt chÝnh t¶:


- Học sinh đọc thầm bài, tự viết những từ khó hay mắc
b/ Giáo viờn c cho hc sinh vit bi


c/ Chấm, chữa bài


3/ Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả
a/ Bài 2: Học sinh đọc đề bài, nêu yêu cầu
- Học sinh làm bài cá nhân


- 2 học sinh làm thi trên bảng lớp -> chữa bài
Giáo viên giảng từ: địn bẩy, sậy


b/ Bµi 3:



- Häc sinh lµm bài cá nhân


- 4 hc sinh lm vo phiu A3 - > đọc và chữa bài
Tra nay – nằm – nấu cơm – nát – mọi lần
Tìm nớc – dìm chết – chim – gáy – thoát hiểm
4/ Củng cố, dặn dò


- Giáo viên nhắc nhở học sinh mắc khuyết điểm về lỗi chính tả -> chữa bài
- Khuyến khích hc sinh c thuc cỏc thnh ng bi 3


Thủ công



<b>Cắt, dán chữ H, U (tiết 2)</b>



I/ Mục tiêu


- Học sinh biết cách kẻ, cắt, dán chữ H, U


- K, ct, dán đợc chữ H, U đúng quy trình kỹ thuật
- Học sinh thích cắt, dán chữ


III/ Các hoạt động dạy - học
1/ Hoạt động 1 : Hớng dẫn mẫu
* Bc 1 : K ch H, U


- Kẻ, cắt 2 HCN có dài 5 ô, rộng 3ô


- Chm cỏc im đánh dấu hình chữ H, U vào 2 hình chữ nhật.


Sau đó kẻ theo các điểm đã đánh dấu ; riêng chữ U cần vẽ đờng cong


* Bớc 2 : Ct ch H, U


* Bớc 3 : Dán chữ H, U


- Cho 1- 2 học sinh làm mẫu -> nhận xét, rút kinh nghiệm.
2/ Hoạt động 2: Học sinh thực hành kẻ, cắt, dán chữ H, U
Giáo viên quan sát, hớng dẫn học sinh còn lúng túng.
3/ Nhận xét, dặn dị


- Tỉ chøc cho häc sinh trng bµy sản phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Giao bài tập về nhà
3/ Củng cố, dặn dò


- Giáo viên nhận xét giờ học- Giao bài tập, dặn dò


Thứ t ngày 9 tháng 12 năm 2009


Toán



<b> Luyện tập</b>



I/ Mục tiêu


- Giúp học sinh häc thc b¶ng chia 9.


- Vận dụng trong tính tốn và giải bài tốn có phép chia 9.
II/ Các hoạt động dạy – học.


A- KiĨm tra bµi cị.



- Gọi 2 học sinh đọc bảng chia 9 -> nhận xét.
- Một học sinh chữa bài 4.


B- Bµi míi


1/ Bµi 1: Củng cố bảng nhân và bảng chia 9.


VD: 9 x 6 = 54 54 : 9 = 6
2/ Bµi 2: Cđng cè cách tìm thơng, số bị chia, số chia.
- Giáo viên khuyÕn khÝch häc sinh tÝnh nhÈm:


+ 27 chia 3 b»ng mÊy ?
+ 3 nh©n mÊy b»ng 27 ?
3/ Bµi 3:


- Gọi 2 học sinh đọc đề bi.
- Giỏo viờn hng dn:


+GV: Bài toán cho biết gì ?


HS: Số ngôi nhà phải xây là 36, s nh ó xõy bng 1


9 số nhà phải xây.


+ GV : Bài toán yêu cầu tìm gì?
HS: Số ngôi nhà còn phải xây.


+ GV : Bài này giải bằng mấy phép tính? (2 phép tính.)
+ GV : Phép tính thứ nhất đi tìm gì, phÐp tÝnh thø 2 t×m g×?


- Häc sinh thùc hiƯn theo 2 bíc, gỵi ý:


+ Bớc 1: Số ngôi nhà đã xây: 36 : 9 = 4 (ngụi nh)


+ Bớc 2: Số ngôi nhà còn phải xây: 36 4 = 32 (ngôi nhà)
Đáp số: 32 ngôi nhà
4/ Bµi 4:


- Học sinh đọc đề, xác định yêu cu: Tỡm 1


3 số ô vuông ở mỗi hình.


- Hớng dÉn häc sinh thùc hiƯn theo 2 bíc: T×m sè ô vuông ở mỗi hình.
Tìm 1


3 ca s ụ vuụng ú.


- Chữa bài:


a) Đếm số ô vuông của hình : 18 ô vuông
Tìm 1


3 s ụ vuụng ú ? (18: 9 = 2 ô vuông)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1


3 số ô vuông đó ? ( 27 : 9 = 3 ơ vng)


5/ Củng cố, dặn dò



- Học sinh nhắc lại nội dung bài tập- Giao bài về nhà


Tập viết



<b> Ôn chữ hoa : K</b>


I/ Mục đích, u cầu


Cđng cè c¸ch viÕt chữ K (hoa) thông qua bài tập ƯD
- Viết tên riêng Yết Kiêu bằng chữ cỡ nhỏ


- Vit cõu ƯD bằng chữ cỡ nhỏ
III/ Các hoạt động dạy - học
A- Kiểm tra bài cũ


- ViÕt b¶ng con : Ông ích Khiêm
B- Dạy bài mới: 1) Giới thiệu bài


2) Hớng dẫn viết trên bảng con
a/ Luyện viết chữ hoa


- Học sinh tìm các chữ hoa có trong bài : Y, K
- Giáo viên viết mẫu, nhắc lại cách viết


- Học sinh tập viết chữ Y, K trên bảng con
b/ Lun viÕt tõ øng dơng


- Học sinh đọc tên riêng : Yết Kiêu
- Học sinh tập viết trên bảng con
c/ Luyện viết câu ƯD



- Học sinh đọc câu ƯD: Khi đói cùng chung một dạ,
Khi rét cùng chung một lòng.


- Giáo viên: Đây là câu tục ngữ của dân tộc Mờng khuyên con ngời phải đoàn kết,
giúp đỡ nhau trong gian khổ, khó khăn. Càng lúc khó khăn, thiếu thốn thì con ngi
cng phi on kt.


- Học sinh tập viết trên bảng con.
3/ Hớng dẫn học sinh viết vào vở.


- Giáo viên yêu cầu; học sinh viết vào vở.
4/ Chấm, chữa bài


5/ Củng cố, dặn dò


- Giỏo viờn biu dng hc sinh vit p.
- Giao bi v nh


Âm nhạc



Giáo viên bộ môn dạy


Thể dục



Giáo viên bộ môn dạy


Tự nhiên và xà hội



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I/ Mục tiêu



Sau bài học, học sinh biết:


- Kể tên một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế của tỉnh (thành phố).
- Cần có ý thức gắn bó, yêu quê hơng.


III/ Cỏc hot động dạy - học


TiÕt 1
A- Kiểm tra bài cũ :


- Điều gì sẽ xảy ra nếu chơi trò chơi nguy hiểm ?


- Bạn sẽ khuyên các bạn đang chơi trò chơi nguy hiểm nh thÕ nµo ?
B- Bµi míi


1/ Hoạt động 1: Làm việc với SGK.


- Giáo viên chia 4 nhóm, yêu cầu học sinh quan sát các hình SGK (trang 52 đến
trang 54) và nói những gì các em quan sát đợc.


Gỵi ý: Kể tên những cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế cấp tỉnh có trong
hình.


- Học sinh các nhóm trình bày.


- Kt lun: mi tnh (thnh ph) đều có các cơ quan : hành chính, văn hố, giáo
dục, y tế ... để điều hành công việc, phục vụ đời sống vật chất, tinh thần và sức
khoẻ của nhân dân.



2/ Hoạt động 2 : Nói về tỉnh (TP) ni bn ang sng.


- Yêu cầu học sinh su tầm tranh ảnh, hoạ báo nói về các cơ sở văn hoá giáo dục,
hành chính, y tế.


- Hc sinh lm vic theo nhóm. Sau đó cử ngời lên giới thiệu.
3/ Củng c, dn dũ.


- Học sinh nhắc lại nội dung bài.- Giao bµi vỊ nhµ.


Thø năm ngày 10 tháng 12 năm 2009


Luyện từ và câu



<b>ễn về từ chỉ đặc điểm</b>


<b>Ôn tập câu: Ai - thế nào ?</b>



I/ Mục đích, u cầu


1/ Ơn về từ chỉ đặc điểm: tìm đợc các từ chỉ đặc điểm; vận dụng hiểu biết về từ chỉ
đặc điểm, xác định đúng phơng diện so sánh trong phép so sánh.


2/ Tiếp tục ôn kiểu câu: Ai- thế nào?.
III/ Các hoạt động dạy - học


A- KiĨm tra bµi cị :


Mét häc sinh lµm bµi 2 nhËn xÐt.


Gäi một học sinh khác làm bài 3 -> nhận xét.


B- Dạy bài mới: 1) Giới thiệu bài.


2) Hớng dẫn häc sinh lµm bµi tËp.
a/ Bµi 1:


- Một học sinh đọc bài 1.


- Một học sinh đọc lại 6 dòng thơ trong bài: “Vẽ quê hơng”.
- Giáo viên giúp học sinh hiểu thế nào là từ chỉ đặc điểm?


(Khi nói đến mỗi ngời, mỗi vật, mỗi hiện tợng,...xung quanh chúng ta thì đều có
thể nói kèm với đặc điểm của chúng. )


Ví dụ: đờng ngọt, muối mặn, nớc trong, hoa đỏ,...thì các từ “ngọt, mặn, trong, đỏ
chính là các từ chỉ đặc điểm của các sự vật vừa nêu.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Tre và lúa ở dòng 2 có đặc điểm gì? (xanh) -> gạch dới từ xanh.


+ Sơng máng ở dịng 3 và 4 có đặc điểm gì? (xanh mát) -> gạch chân từ “xanh
mát”.


- Tơng tự yêu cầu học sinh tìm các từ chỉ đặc điểm của các sự vật tiếp theo.


- Chữa bài: Các từ : xanh, xanh mát, bát ngát, xanh ngắt là các từ chỉ đặc điểm của
tre, lúa, sông, máng, trời mây, mùa thu.


b/ Bµi 2:


- Học sinh đọc yờu cu.



- Giáo viên hớng dẫn học sinh hiểu cách lµm bµi.


+ Một học sinh đọc câu a: Tiếng suối trong nh tiếng hát xa.


GV : Tác giả so sánh những sự vật nào với nhau? (tiếng suối với tiếng hát)
GV : Tiếng suối và tiếng hát đợc so sánh với nhau về đặc điểm gì ? (trong)
+ Tơng tự hớng dẫn học sinh làm bài b, c, d.


- KÕt luËn: Ông hiền nh hạt gạo.
Bµ hiỊn nh si trong.


Giọt nớc cam xà Đoài vàng nh giät mËt.
c/ Bµi tËp 3:


- Cả lớp đọc yêu cầu bài 3


- Một học sinh nói cách hiểu của mình: cả 3 câu văn trong bài đều viết theo mẫu
“Ai (cái gì, con gì) – thế nào?”. Nhiệm vụ là tìm đúng bộ phận chính trả lời câu
hỏi : Ai? (cái gì, con gì) và bộ phận trả lời câu hỏi: thế nào?


Híng dÉn mÉu c©u a:


- Häc sinh làm bài tập cá nhân vào vở .
- Chữa bài:


3/ Củng cố, dặn dò


- Học sinh nhắc lại nội dung luyện tập.- Giao tiếp bài về nhà.


Toán




<b>Chia số có hai ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè</b>



I/ Mơc tiªu: Gióp häc sinh:


- BiÕt thùc hiƯn phÐp chia sè cã 2 ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè. (chia hÕt vµ chia cã
d-).


- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải tốn có liên
quan đến phép chia.


II/ Các hoạt động dạy – học.


1/ Híng dÉn häc sinh thùc hiƯn phÐp chia sè cã 2 ch÷ sè cho sè cã 1 chữ số.
- Giáo viên nêu phép chia rồi cho học sinh nêu cách thực hiện phép chia.
- Làm lần lợt tõng phÐp chia : 72 : 3 vµ 65 : 2


a/ 72 3 Lần chia thứ nhất: 7 chia 3 đợc 2


12 24 2 nhân 3 bằng 6, 7 trừ 6 bằng 1
0 Lần chia thứ 2: Hạ 2, 12 chia 3 đợc 4


4 nh©n 3 b»ng 12, 12 trõ 12 bằng 0.
- Học sinh nhận xét: Đây là phép chia hÕt.


b/ Thùc hiƯn t¬ng tù víi phÐp chia thø 2.


- Häc sinh nhËn xét: Đây là phép chia có d (d 1)
- Củng cố: Số d luôn bé hơn số chia.



- Học sinh nêu lại cách chia từng phép tính trên.
2/ Thực hành


a) Bài 1:


- Học sinh nêu yêu cầu: Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Dới lớp làm vào vở


- Chữa bài: 872 4 375 5 390 6 905 5
07 218 25 75 30 65 40 181
32 0 0 05
0 0
- §ỉi chÐo vë kiĨm tra.


b/ Bµi 2:


- 2 học sinh đọc đề, 1 học sinh lên bảng tóm tắt và giải
- Chữa bài:


Sè phót cđa 1


5 giê lµ: 60 : 5 = 12 (phút)


Đáp số: 12 phút
c/ Bài 3:


- Học sinh đọc đề bài


- Häc sinh th¶o luËn theo cặp, làm bài


* Giải: Ta có : 31 : 3 = 10 (d 1)


Nh vậy có thể may đợc nhiều nhất là 10 bộ quần áo và còn thừa 1m vải.
3/ Củng cố, dặn dò


- Học sinh nhắc lại cách chia số có 2 chữ số cho sốcó 1 chữ số
- Giao bài về nhà


Mĩ thuật - Vẽ theo mẫu



<b>Vẽ con vật nuôi quen thc</b>



I/ Mơc tiªu


- Học sinh tập quan sát, nhận xét đặc điểm hình dáng một số con vật quen thuộc.
- Biết cách vẽ và vẽ đợc hình con vật.


- Học sinh yêu mến các con vật.
III/ Các hoạt động dạy - học
A- Kiểm tra bài cũ


Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh.
B- Bài mới


1/ Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét.


- Giáo viên giới thiệu hình ảnh một số con vật để học sinh nhận biết :
+ Tên con vật ?


+ H×nh dáng bên ngoài và các bộ phận ?


+ Sự khác nhau cđa c¸c con vËt ?


- Học sinh tả lại một vài đặc điểm con vật.
2/ Hoạt động 2: Cách v con vt.


- Giáo viên giới thiệu hình gợi ý c¸ch vÏ; häc sinh nhËn ra:
+ VÏ c¸c bé phËn chính trớc: đầu, mình...


+ V tai, chõn, uụi... sau.
+ V cân đối với phần giấy.


- Giáo viên vẽ phác các hoạt động của con vật: đi, đứng, chạy ...
3/ Hoạt động 3: Thực hành


- Học sinh chọn con vật để vẽ.
- Giáo viên quan sát, gợi ý thêm.
- Học sinh vẽ màu theo ý thích.
4/ Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Khen ngợi học sinh có bài vẽ đẹp.
* Dặn dò: Chuẩn bị mang đất nặn.


ChÝnh tả (nhớ viết)



<b>nhớ Việt Bắc</b>



I/ Mc ớch yờu cu


- Nh - viết chính xá, viết đúng chính tả.
- Làm tốt các bài tập phân biệt au / âu; l / n...


III/ Các hoạt động dạy học


A- KiĨm tra bµi cị


Gäi 3 học sinh tìm từ có vần ay / ây ; l / n ; i/ iê
B- Dạy bài mới 1/ Giới thiệu bài


2/ Híng dÉn nghe – viÕt
a) Híng dÉn häc sinh chuÈn bị.


- Giáo viên đoạn thơ, 1 học sinh lại
- Nhận xét nội dung bài thơ :


+ GV : Cnh rng Việt Bắc có gì đẹp ?
- Hớng dẫn nhận xét chớnh t :


+ GV : Bài chính tả có mấy câu thơ ? 5 câu thơ bằng 10 dòng.
+ GV : Đoạn thơ viết theo thể thơ gì ? (lục bát)


+ GV : Cách trình bày thế nào ?


HS : Câu 6 chữ cách lề vở 2 ô; câu 8 chữ cách lề vở 1 ô.
+ GV : Những chữ nào cần viết hoa ?


HS : Chữ đầu mỗi dòng thơ viết hoa và tên riêng “Việt Bắc” phải viết hoa.
- Học sinh đọc thầm bài, tự viết nháp những chữ dễ viết sai.


b) Häc sinh tù nhí vµ viÕt bµi..
c) Chấm - chữa bài.



3/ Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.
a/ Bài tập 2:


- Gọi 2 học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bài cá nhân.


- 2 tốp học sinh nối tiếp nhau thi làm bµi.


- Gọi 5 – 7 học sinh đọc kết quả -> giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh.
- Chữa bài: hoa mẫu đơn ---- ma mau hạt lá trầu ---- đàn trâu
sáu điểm ---- quả su


b/ Bài tập 3:


- Học sinh nêu yêu cầu: Điền từ vào thành ngữ, tục ngữ cho thích hợp.
- 2 học sinh làm trên bảng.


- Chữa bài:


4/ Củng cố, dặn dò


- Giáo viên nhận xét tiết học, lu ý học sinh tự sửa lỗi chính tả.
- Giao bài về nhà.


Tiếng Anh



Giáo viên bộ môn dạy



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tập làm văn




<b>Nghe k Tụi cng nh bỏc</b>


<b>Gii thiu hot ng</b>



I/ Mục đích, yêu cầu


- Nghe và kể lại đúng, tự nhiên truyện vui “Tôi cũng nh bác”.


- Biết giới thiệu một cách mạnh dạn, tự tin với đoàn khách đến thăm lớp về các bạn
trong tổ và hoạt động của các bạn trong tháng vừa qua.


- Làm cho học sinh luôn yêu mến nhau.
III/ Các hoạt động dạy – học.


A- KiĨm tra bµi cị


Gọi 3 - 4 học sinh đọc th gửi bạn miền khác -> nhận xét.
B- Dạy bài mới : 1) Giới thiệu bài.


2) Híng dÉn lµm bµi tËp.
a/ Bµi 1:


- Học sinh đọc yêu cầu của bài.


- Cả lớp quan sát tranh và đọc 3 câu hỏi gợi ý.


- Giáo viên kể chuyện một lần, sau đó dừng lại hỏi học sinh:
+ Câu chuyện này xảy ra ở đâu ? (ở nhà ga)


+ GV : C©u chun cã mÊy nh©n vËt ?



HS : 2 nhân vật: nhà văn già và ngời đứng cạnh.
+ GV : Vì sao nhà văn khơng đọc đợc bản thơng báo ?
HS : Vì ơng qn khơng mang kính.


+ GV : ơng nói gì với ngời đứng cạnh?


HS : Phiền bác đọc giúp tôi tờ thơng báo này.
+ GV : Ngời đó trả lời ra sao?


HS: Xin lỗi, tôi cũng nh b¸c.


+ GV : Câu trả lời có gì đáng buồn cời ?


HS : Ngời đó tởng nhà văn cũng khơng biết chữ nh mình.
- Giáo viên kể tiếp lần 2.


- Häc sinh thi kĨ l¹i trun bằng cách dựa vào gợi ý.
b/ Bài 2:


- Gi 2 học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Giáo viên chỉ bảng lớp đã viết các gợi ý, nhắc học sinh.


+ Các em phải tởng tợng đang giới thiệu với một đoàn khách đến thăm về các bạn
trong tổ. Khi giới thiệu, các em cần dựa vào các gợi ý những cũng có thể bổ sung:
- Gọi 1 học sinh giỏi làm mẫu


- Học sinh làm việc theo tổ; từng em tiếp nối nhau đóng vai ngời giới thiệu
- Các đại diện thi giới thiệu về tổ mình -> nhận xột



3/ Củng cố, dặn dò


- Giáo viên chốt nội dung bài
- Giao bài về nhà


Toán



<b>Chia số có 2 chữ số cho số có một chữ</b>


<b>số (tiếp)</b>



I/ Mục tiêu. Giúp học sinh:


- BiÕt thùc hiÖn phÐp chia sè cã 2 ch÷ sè cho sè cã 1ch÷ sè (cã d ë các lợt chia)
- Củng cố về giải toán và vẽ hình tứ giác có 2 góc vuông


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Một học sinh chữa bài 3 -> Giáo viên kiểm tra vở bài tập Toán
B- Bài mới


1/ Hớng dẫn học sinh thực hiện phép chia 78 : 4
- Giáo viên nªu phÐp chia 78 : 4


- Giáo viên hớng dẫn học sinh đặt tính và thực hiện phép chia theo các bớc:
78 4 * Lần chia thứ nhất: 7 chia 4 đợc 1,


38 19 1 nh©n 4 b»ng 4, 7 trõ 4 b»ng 3.
2 * Lần chia thứ hai: Hạ 8, 38 chia 4 b»ng 9,


9 nh©n 4 b»ng 36, 38 trõ 36 bằng 2.
- Cho học sinh nêu lại cách thực hiƯn tõng bíc chia cđa phÐp chia



2/ Thùc hµnh


a) Bµi 1: Học sinh nêu yêu cầu, làm bài rồi chữa
Cđng cè c¸ch thùc hiƯn phÐp chia


77 2 87 3 86 6 99 4
17 38 27 29 26 14 19 24


1 0 2 3
69 3 85 4 97 7 78 6


09 23 05 21 27 13 18 13
0 1 6 0
b) Bµi 2:


- Bài toán gắn với thực tế.


- Hc sinh đọc đề bài, giáo viên hớng dẫn giải
c) Bài 3:


- Học sinh tự vẽ rồi giáo viên hớng dẫn chữa bài
- Các dạng tứ giác có 2 góc vuông là:


d) Bài 4: Giáo viên hớng dẫn học sinh lấy 8 hình tam giác xếp thành hình vuông
*Ví dụ:


3/ Củng cố, dặn dò


- Giáo viên chốt kiến thức vừa học
- Giao bài về nhà



Thể dục



Giáo vên bộ môn dạy


Tự nhiên và xà hội



<b>Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống</b>


<b>(Tiết 2)</b>



I/ Mục tiêu


* Sau bài học, häc sinh biÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

III/ Các hoạt động dạy - hc
A- Bi c :


Kể tên một vài cơ quan hµnh chØnh cđa tØnh (thµnh phè) mµ em biÕt ?
B- Bài mới


1/ Hot ng 1 : V tranh


- Giáo viên gợi ý cách thể hiện những nét chính về những cơ quan hành chính, văn
hoá, giáo dục, y tế... khuyến khÝch trÝ tëng tỵng cđa häc sinh.


- Häc sinh tiÕn hµnh vÏ


- Sau đó, tổ chức cho học sinh dán tất cả tranh lên tờng
- Gọi 1 số học sinh mơ tả tranh vẽ


- Giáo viên khuyến khích, động viên học sinh bằng phần thởng : bút chì, bút vẽ...


2/ Hoạt động 2: Trị chơi “Báo cáo viên giỏi”


- Gi¸o viên chia thành 4 nhóm, phát giấy, bút cho các nhãm.


- Yêu cầu các nhóm chọn một nơi đã đợc tham quan và dựa vào phiếu điều tra thực
tế của mỗi học sinh để giới thiệu về nơi ú.


các mhóm trình bày. nhóm khác nhận xét, bổ sung.
3/ Củng cố, dặn dò


- 2 học sinh nhắc lại nội dung chÝnh cđa bµi
- Giao bµi vỊ nhµ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×