Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bộ 5 đề thi thử vào lớp 10 môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Chuyên Lam Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.17 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN </b> <b>ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 NĂM 2021 </b>
<b>MÔN LỊCH SỬ </b>


<b>Thời gian: 50 phút </b>
<b>(Không kể thời gian giao đề) </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1. Tình hình kinh tế của Liên Xô khi vừa bước ra khỏi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>
A.phải chịu những tổn thất nặng nề.


B.có điều kiện phát triển mạnh mẽ.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế luôn âm.
D. khủng hoảng và phát triển đan xen.


<b>Câu 2. Tháng 6/1950, để phát huy những điều kiện thuận lợi, đưa cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp </b>
tiến lên một bước mới, Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà đã


A. quyết định mở chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
B.đặt quan hệ ngoại giao và nhận sự giúp đỡ của Liên Xô.
C. đàm phán với Chính phủ Pháp để kết thúc chiến tranh.
D. nhờ vào sự giúp đỡ của Mĩ và Chính phủ Bảo Đại.


<b>Câu 3. Quốc gia đầu tiên ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc là </b>


A. Việt Nam. B. Lào.


C.Xin-ga-po. D. In-đô-nê-xi-a.


<b>Câu 4. </b>Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7/1936 đã xác định
phương pháp đấu tranh của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1936 - 1939 là



A. khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
B. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.


C. kết hợp các hình thức cơng khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
D. khỏi nghĩa vũ trang giành chính


<b>Câu 5. Cuộc cách mạng khoa – kĩ thuật ( từ năm 1945 đến nay) đã tạo ra những phát minh quan trọng </b>
bậc nhất về công cụ sản xuất mới là:


A.máy tính, chất dẻo, năng lượng, rơ bốt


B.máy tự động, máy tính, sóng siêu âm, người máy
C.máy tính điện tử, máy tự động, hệ thống máy tự động
D.máy tính, sóng vơ tuyến, tàu siêu tốc, người máy


<b>Câu 6. Nhiệm vụ cơ bản cua cách mạng miềm Bắc Việt Nam trong những năm 1965 – 1968 là gì? </b>
A.Vừa sản xuất, vừa làm trịn nghĩa vụ quốc tế đối với Lào và Cam – pu – chia


B.Đảm bảo giao thông vận tải thông suốt để phục vụ chiến đấu
C.Tập trung hồn thành cơng cuộc cải cách ruộng đất


D.Chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ


<b>Câu 7. Các quốc gia có nguyên thủ tham dự Hội nghị I – an – ta ( 02/1945) là </b>
A. Anh, Pháp, Mĩ B. Anh, Pháp, Liên Xô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8. Điểm khác của chiến lược “Chiến tranh cục bộ’ (1965 - 1968) so với chiến lược “Chiến tranh đặc </b>
biệt” (1961 - 1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là gì?



A. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ, quần đổng minh Mĩ và quân đội Sài Gòn.


B. Là loại hình chiến tranh thực dân mới, nhằm chống lại các lực lượng cách mạng và nhân dân ta.
C. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu và do cố vấn Mĩ chỉ huy


D. Nhằm thực hiện âm mưu “ dùng người Việt đánh người Việt”


<b>Câu 9:Trong những năm 1945 – 1954, hai nhiệm vụ chiến lược mà Đảng cộng sản Đông Dương đề ra </b>
nhằm gữ vững thành quả của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là


A.Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và xây dựng chế độ mới.
B. thực hiện phương châm giáo dục mới và xóa bỏ tàn dư của chế độ cũ
C. thành lập Chính phủ mới dân chủ cộng hòa và tiến hành cải cách giáo dục
D. quyết tâm kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản.


<b>Câu 10. Trọng tâm của công cuộc đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 là lĩnh vực nào dưới đây? </b>
<b>A. Chính trị. B. Kinh tế. </b> c. Tư tưởng. D. Văn hoá.


<b>Câu 11. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu mốc khởi sắc trong hoạt động cùa tổ chức Hiệp hội các quốc gia </b>
Đông Nam Á (ASEAN)?


A. Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN năm 1995.
B. Hiệp ước Ba-li được kí kết năm 1976.


C. 10 nước Đông Nam Á đều tham gia tồ chức ASEAN vào năm 1999.
D. “Vấn đế Cam-pu-chia” được giải quyết vào năm 1991.


<b>Câu 12. Mục đích chính của thực dân Pháp khi đẩy mạnh khai thác thuộc địa lần hai (1919 - 1929) ở </b>
Đơng Dương là gì?



A. Tham vọng làm bá chủ ở châu Âu.
B. Bù đắp thiệt hại do chiến tranh gây ra.


C. Biến Việt Nam thành thị trường độc chiếm của Pháp.
D. Muỗn độc chiếm Đông Dương.


<b>Câu 13. Nhân tố quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt về sau của cách mạng và lịch sử dân tộc </b>
Việt Nam từ năm 1930 là


A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.


B. sự giúp đỡ của phong trào công nhân quốc tế.


C. sự lớn mạnh của các tổ chức quần chúng ở Việt Nam.


D. chủ nghĩa Mác - Lê-nin được truyền bá sâu rộng ở Việt Nam.


<b>Câu 14. Thắng lợi nào dưới đây đã đưa nhân dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ </b>
đất nước?


A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
B. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công.
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.


D. Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. thực hiện các điều khoản của Hiệp giơ – ne – vơ mà thực dân pháp chưa thi hành
D. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của đế quốc Mĩ.


<b>Câu 16. Thắng lợi của nhân dân Mô – dăm – bích,Ăng – gơ – la năm 1975 đã chứng tỏ </b>


A. phong trào đấu tranh giành độc lập đã thành cơng trên tồn lãnh thổ châu Phi
B. chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa của nó cơ bản tan rã
C. chế độ phân biệt chủng tộc A-pác-thai ở Nam Phi hoàn toàn sụp đổ


D. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ bắt đầu sụp đổ ở châu Phi.
<b>Câu 17 Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa </b>
A. chủ nghĩa Mác - Lê-nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
B. chủ nghĩa Mác - Lê-nin với phong trào công nhân.


C. chủ nghĩa Mác - Lê-nin với phong trào yêu nước.
D. phong trào công nhân và phong trào yêu nước.


<b>Câu 18. Liên minh châu Âu (EU) là một tồ chức liên minh về </b>
A. quân sự. B. giáo dục - văn hoá - y tế.
C. khoa học - kĩ thuật. D. kinh tế - chính trị.


<b>Câu 19. Chiến thắng quán sự nào dưới đây chứng tỏ quân dân miền</b>Nam hồn tồn có khả năng đánh bại
“Chiến tranh đặt biệt” (1961 - 1965) của đế quốc Mĩ?


A. An Lão. B. Ấp Bắc. C. Ba Gia D.Đồng Xoài


<b>Câu 20. Đại hội đại biểu toàn quốc lẩn thứ III của Đảng Lao động Việt Nam ( 9/1960) đã xác định miền </b>
cách mạng miền Nam có vai trị


A. chủ chốt hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân
B.quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp thống nhất đất nước
c. quyết định nhất đối với sự phát triển của của cách mạng cả nước
D. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.


<b>Câu 21. Từ cuối thế kỉ XIX đến hết Chiến tranh thế giới thứ nhất, cách mạng Việt Nam khủng hoảng vể </b>


đường lối lãnh đạo vì


A. triều đình phong kiến nhà Nguyễn chủ hồ, có ảo tưởng vào việc chuộc lại đất.
B. chưa được tiếp thu ảnh hưởng của những tư tưởng cách mạng tiến bộ.


<b>C. phong trào đấu tranh diễn ra dưới sự lãnh đạo của nhiều tổ chức chính trị. </b>
D. chưa tìm ra con đường cứu nước đúng đắn và phù hợp cho dân tộc.


<b>Câu 22. Sự kiện nào dưới đây đã mở đầu cho giai đoạn đấu tranh vũ trang giành chính quyến ở Cu-ba sau </b>
Chiến tranh thế giới thứ hai?


A. Cuộc tấn công vào pháo đài Môn-ca-đa (1953).
B. Phi-đen Cát-xtơ-rô sang Mê-hi-cô (1955).


C. Phi-đen Cát-xtơ-rô từ Mê-hi-cô trở vể nước (1956).


D. Phi-đen Cát-xtơ-rô lập căn cứ ở Xi-e-ra Ma-e-xtơ-ra (1956).


<b>Câu 23. Những hoạt động yêu nước của Nguyễn Tất Thành trong những năm 1911 - 1917 nhằm mục </b>
đích gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Tham gia các hoạt động truyền bá chủ nghĩa Mác - Lê-nin ở các nước mà Người đến.


<b>Câu 24. Sự kiện nào dưới đây được coi là mốc đánh dấu bước trưởng thành của Đảng Cộng sản Đơng </b>
Dương trong q trình lãnh đạo cách mạng, có tác dụng thúc đẩy cuộc kháng chiến chống Pháp đi đến
thắng lợi?


A. Hội nghị thành lập Đảng (02/1930)
B. Hội nghị lần thứ nhất của Đảng (10/1930)
C. Đại hội lần thứ I của Đảng (3/1935)


D. Đại hội lần thứ II của Đảng (02/1951).


<b>Câu 25. </b>Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954), chiến thắng của chiến dịch nào
dưới đây tạo điều kiện cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi?


A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.


C. Chiến dịch Trung du và đồng bằng Bắc Bộ ( 1950 – 1951)
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954


<b>Câu 26. Chiến lược chiến tranh mà đế quốc Mĩ thự hiện ở miền Nam Việt Nam </b>
trong những năm 1961 –1965 là


A. “Chiến tranh đặc biệt”. ” B. “ Chiến tranh cục bộ”
B. “Chiến tranh đơn phương” D.“Việt Nam hoá chiến tranh”.


<b>Câu 27.Hiệp định Giơ – ne – vơ về Đông Dương( 1954) là một thắng lợi chưa trọn vì </b>
A. sự nghiệp cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước chưa hoàn thành
B. Mĩ đã không tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam
C. Ngay sau khi ký kết, Mĩ đã câu kết với Pháp phá hoại Hiệp định Giơ – ne – vơ
D. Thực dân Pháp không phối hợp với nhân dân ta thực hiện cuộc tổng tuyển cử tự do


<b>Câu 28. Trong cao trào kháng Nhật cứu nước (1945), khẩu hiệu nào dưới đây đã đáp ứng nguyện vọng </b>
cấp bách của nông dân Việt Nam?


A. “Giảm tô, giảm thuế, chia lại ruộng đất cơng”.
B. “Phá kho thóc, giải quyết nạn đói”.


C. “Cách mạng ruộng đất”.



D. “Tự do, dân chủ, cơm áo và hồ bình”.


<b>Câu 29. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại lần thứ hai khởi nguồn từ quốc gia nào dưới đây? </b>
A.Mĩ B. Anh C. Đức D.Trung Quốc.


<b>Câu 30. Cuộc đấu tranh tiêu biểu do tư sản dân tộc Việt Nam phát động trong năm đầu sau Chién tranh </b>
thé giới thứ nhất là


A. chống độc quyền thưong cảng Sài Gịn


B. phong trào “ chấn hưng nội hóa”, “ bài trừ ngoại hóa”
C. thành lập nhà xuất bản và ra một số tờ báo tiến bộ
D. chống độc quyền xuất cảng lúa gạo ở Nam Kì.


<b>Câu 31. Sự kiện nào dưới đây đã đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam sau Chiến </b>
tranh thế giới thứ nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Thực hiện chủ trương “vơ sản hố” (1928).


C. Năm 1920, cơng nhân Sài Gịn - Chợ Lớn thành lập Công hội.
D. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son - Sài Gòn (8/1925).


<b>Câu 32. Mục tiêu đấu tranh của phong trào yêu nước dân chủ công khai trong những năm 1919 - 1925 là </b>
gì?


A. Địi nhà cầm quyền Pháp thả tự do cho Phan Bội Châu (1925).
B. Chống bọn tư bản Pháp nắm độc qưyển xuất cảng lúa gạo.
C. Đòi một số quyền lợi vể kinh tế và các quyền tự do dân chủ.
D. Thành lập Đảng Lập hiến, tập hợp lực lượng chống Pháp.



<b>Câu 33. Nguyên nhân chung dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản sau Chiến tranh </b>
thế giới thứ hai là


A. yếu tố con người được coi là vốn quý nhất.


B. có lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. <b> do chi phí cho quốc phịng thấp. </b>


D. áp dụng thành công những thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.


<b>Câu 34. Trong những năm 1929 - 1933, kinh tế Việt Nam lâm vào khủng hoảng. Cuộc khủng hoảng bắt </b>
đầu từ ngành


<b>A. thủ công nghiệp. </b> <b>B. thương mại. </b>
<b>c. nông nghiệp. </b> <b>D. công nghiệp. </b>


<b>Câu 35. Tổ chức nào dưới đây được xem là tiền thân của Quân đội nhân dân Việt Nam? </b>
A. Cứu quốc quân.


B. Việt Nam Giải phóng quần.


C. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
<b>D. Vệ quốc đoàn. </b>


<b>Câu 36. Chiến tranh lạnh chấm dứt đã tạo điều kiện cho việc giải quyết những vấn đề gì trên thế giới? </b>
A. Giải quyết hồ bình các cuộc tranh chấp, xung đột ở khu vực.


B. Tình trạng đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ.
C. Duy trì hồ bình và an ninh ở châu Âu.


D.hình thành trật tự thế giới đơn cực


<b>Câu 37: Trong thời kì 1954 - 1975, phong trào đấu tranh nào dưới đây đã đánh dấu bước chuyển của </b>
cách mạng Việt Nam từ thế giữ gìn lượng lượng sang thế tiến cơng


A. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng nguy mà diệt”
<b>B. “Đổng khởi”. </b>


<b>C. Phá “ấp chiến lược”. </b>


D. “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công .


<b>Câu 38. Bản chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” cùa Ban Thường vụ Trung ương </b>
Đảng Cộng sản Đông Dương (12/3/1945) xác định hình thức đấu tranh của cách mạng Việt Nam lúc này


A. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang giành chính quyền trong cả nước.
B. chuyển từ đấu tranh bất hợp tác, bãi công, bãi thị đen biêu tình, thị uy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D. chuyển sang tổng khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền trong cả nước.
<b>Câu 39. Điểm nổi bật của tình hình kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>
A. bị tàn phá và thiệt hại nặng nề.


B. phụ thuộc chặt chẽ các nước châu Âu.


C. trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất của thế giới.
D. nhanh chóng khơi phục nền kinh tế và phát triển.


<b>Câu 40. Việt Nam gia nhập tổ chức Liên hợp quốc vào thời gian nào? </b>



<b>A. Năm 1945. </b> <b>B. Năm 1954. </b> <b>c. Năm 1977. D. Năm 1990 </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>1A </b> <b>2A </b> <b>3D </b> <b>4C </b> <b>5C </b> <b>6D </b> <b>7C </b> <b>8A </b> <b>9A </b> <b>10B </b>


<b>11B </b> <b>12B </b> <b>13A </b> <b>14B </b> <b>15D </b> <b>16B </b> <b>17A </b> <b>18D </b> <b>19B </b> <b>20D </b>


<b>21D </b> <b>22A </b> <b>23A </b> <b>24D </b> <b>25D </b> <b>26A </b> <b>27A </b> <b>28B </b> <b>29A </b> <b>30B </b>


<b>31D </b> <b>32C </b> <b>33D </b> <b>34C </b> <b>35C </b> <b>36A </b> <b>37B </b> <b>38C </b> <b>39C </b> <b>40C </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1. Mĩ tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ hai để hỗ trợ cho chiến lược chiến </b>
tranh nào dưới đây ở miền Nam Việt Nam?


A. “Chiến tranh cục bộ”. B. “Chiến tranh đặc biệt”.
C. “Chiến tranh đơn phương”. D. “Việt Nam hoá chiến tranh”.


<b>Câu 2. Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp (1919 - 1929), nền kinh tế Việt </b>
Nam


A. phát triển chậm lại. B. phát triển mạnh mẽ.
C. có bước phái triển mới. D. phát triển xen lẫn suy thoái.


<b>Câu 3. Uỷ ban Khởi nghĩa toàn quốc ban bố “Quân lệnh số 1”, chính thức phát lệnh Tổng khởi nghĩa </b>
trong cả nước trong hoàn cảnh nào?


A. Quân Đồng minh kéo vào nước ta.
B. Nhật sắp đầu hàng quân Đồng minh.



C. Nhật đảo chính Pháp độc chiếm Đơng Dương.
D. Nhật tuyên bố đầu hàng quân Đồng minh.


<b>Câu 4. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu Việt Nam từ quốc gia phong kiến độc lập trở thành nước thuộc địa </b>
nửa phong kiến?


A. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Hác-măng (1883) và Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884).
B. Triếu đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất (1874).


C. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất (1862).
D. Pháp đánh chiếm Hà Nội và các tỉnh Bắc Kì lần thứ hai (1882).


<b>Câu 5. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai bắt đầu diễn ra từ khoảng thời gian nào? </b>
A. Từ những năm 40 của thế kỉ XX. B. Từ những năm 70 của thếkỉ XX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Mặt trận Việt Minh.


B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.


C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.


<b>Câu 7. Phong trào tiêu biểu cho xu hướng cải cách của Phan Châu Trinh vào </b>
đầu thế kỉ XX là


A. phong trào Đông du .
B. phong trào Duy tân ở Trung Kì
C. phong trào Đông Kinh nghĩa thục
D. phong trào chống thuế ở Trung kì



<b>Câu 8. Hiệp ước Ba – li ( 02/1976) có nội dung cơ bản là gì? </b>
A. Tuyên bố thành lập ASEAN ở Đông Nam Á.


B. Tuyên bố quyết định thành lập cộng đồng ASEAN


C. Thông qua những nội dung cơ bản của Hiến chương ASEAN


D. Xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước ASEAN


<b>Câu 9. Biện pháp hàng đầu và có tính chất lâu dài để giải quyết nạn đói trong năm đầu tiên sau Cách </b>
mạng tháng Tám 1945


A. Đẩy mạnh tăng gia sản xuất.
B. chia ruộng đất cho nông dân.


C. tổ chức qun góp thóc gạo trong nhân dân.


D. điều hồ thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước.


<b>Câu 10. Sau năm 1945, phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới bùng nổ sớm nhất ở </b>
A. khu vực Đông Nam Á. B. khu vực Đông Bắc Á.


C. khu vực Bắc Phi. D. khu vực Mĩ La-tinh.


<b>Câu 11. Đến giữa những năm 50 của thế kỉ XX, tình hình nổi bật ở khu Vực Đơng Nam Á là gì? </b>
A. Tất cả các quốc gia trong khu vực đều giành được độc lập


B. Hầu hết các quốc gia trong khu vực đã giành được độc lập
C. Các nước tiếp tục chịu sự thống trị của chủ nghĩa thực dân mới


D. Các nước tham gia khối phòng thủ chung Đông Nam Á ( SEATO)


<b>Câu 12. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bùng nổ ngày 19/12/1946 trong hoàn cảnh </b>
như thế nào?


A. Anh dọn đường cho Pháp quay trở lại xâm lược nước ta
B. 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc kéo vào nước ta
C. Ta chuẩn bị đầy đủ cho cuộc kháng chiến


D. Pháp dọa phá hoại Hiệp định sơ Bộ 06/03/1946 và Tạm ước 14/9/1946


<b>Câu 13. Khẩu hiệu “Đả đảo chủ nghĩa đế quốc! Đả đảo phong kiến!" của nhân dân Việt Nam trong </b>
phong trào cách mạng 1930 - 1931 thể hiện mục tiêu đấu tranh về


A. văn hố. B. chính trị. C. kinh tế. D. xã hội.


<b>Câu 14. Sự khác biệt cơ bản giữa Chiến tranh lạnh và các cuộc chiến tranh thế giới đã qua là </b>
A. Chiến tranh lạnh chỉ diễn ra giữa hai nước Liên Xô và Mĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Chiến tranh lạnh diễn ra trên mọi lĩnh vực nhưng không xung đột trực tiếp bằng quân sự.
D. Chiến tranh lạnh chỉ biểu hiện trong việc chạy đua vũ khí hạt nhân và vũ khí huỷ diệt.


<b>Câu 15. Nội dung nào dưới đây không nằm trong Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương? </b>
A. Việt Nam sẽ tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào tháng 7/1956.
B. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Đông Dương.
C. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ đề giải quyết vấn đề Đơng Dương bằng con đường hồ bình.
D. Trách nhiệm thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ thuộc về những người kí Hiệp định và những người kế tục
họ.


<b>Câu 16. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến quan trọng </b>


của địch là


A. Đà Nẵng, Tây Nguyên và Sài Gòn.
B. Quảng Trị, Đà Nẵng và Tây Nguyên.
C. Huế, Đà Nẵng và Sài Gòn.


D. Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.


<b>Câu 17. Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là </b>
A. mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản.


B. mâu thuẫn giữa địa chủ và nông dân, giữa công nhân với thực dân Pháp.


C. mẫu thuẫn giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp và bọn phản động tay sai
D. mẫu thuẫn giữa địa chủ phong kiến và nông dân


<b>Câu 18. Năm 1928, Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên thực hiện chủ trương “ vô sản hóa” nhằm </b>
A. Tuyên truyền, vận động cách mạng, nâng cao ý thức chính trị cho giai cấp cơng nhân


B. Tuyên truyền, mở rộng ảnh hưởng của Hội ở trong nước
C. Thành lập Đảng cộng sản Đông Dương


D. Giúp đỡ công nhân làm việc


<b>Câu 19.Trong lịch sử Việt Nam, Đảng ta chủ trương đòi các quyền tự do, dân chủ trước mắt cho nhân </b>
dân vào giai đoạn nào dưới đây


A. Giai đoạn 1930 – 1931 B. Giai đoạn 1932 – 1933
C. Giai đoạn 1936 – 1939 D.Giai đoạn 1939 - 1945



<b>Câu 20. Chiến thắng Vạn Tường ( tháng 8.1965) của nhân dân miền Nam đã chứng tỏ điều gì? </b>
A. Lực lượng vũ trang ở miền Nam đã trưởng thành nhanh chóng


B. Nhân dân miền Nam đã đánh bại chiến lược “ chiến tranh cục bộ”


C. Quân Mĩ mất khả năng chiến đấu trong trong chiến lược “ Chiến tranh cục bộ”
D. Quân dân ta có khả năng đánh thắng quân Mĩ trong chiến lược “ Chiến tranh cục bộ”


<b>Câu 21.Từ năm 1979 đến cuối những năm 80 của thế kỉ XX, quan hệ giữa ba nước Đông Dương với tổ </b>
chức ASEAN như thế nào?


A. Quan hệ đối đầu do vấn đề Cam – pu – chia
B. Quan hệ hợp tác song phương


C. Quan hệ đối thoại hịa bình


D. Quan hệ đối đầu do bất đồng về kinh tế, chính trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C.Kế hoạch Bơ – la – e D.Kế hoạch Rơ – ve


<b>Câu 23. Thắng lợi quan trọng của Hiệp định Pa-ri năm 1973 có ý nghĩa đối với sự nghiệp kháng chiến </b>
chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta là


A. Làm phá sản hồn tồn chiến lược "Việt Nam hố chiến tranh” của Mĩ.
B. Đánh cho “Mĩ cút”, đánh cho “ngụy nhào”.


C. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải phóng hồn tồn miền Nam.


D. Tạo thời cơ thuận lợi đề nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút”, đánh cho “ngụy nhào”.



<b>Câu 24. Chiến lược toàn cầu của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai có tác động như thế nào đến quan hệ </b>
quốc tế?


A. Tạo điều kiện cho các nước vươn lên thiết lập trật tự thế giới đa cực.
B. Mĩ vươn lên chi phối các nước trên thế giới.


C. Quan hệ quốc tế thay đổi theo hướng hoà dịu.


D. Quan hệ quốc tế căng thẳng, nhiều cuộc chiến tranh cục bộ nổ ra.


<b>Câu 25. Điểm hạn chế lớn nhất trong Kế hoạch Na-va (1953) của Pháp - Mĩ ở Đông Dương là </b>
A. ra đời trong thế bị động đối phó.


B. mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lượng.


C. Pháp đã mất quyền chủ động trên chiến trường Đơng Dương.
D. Pháp khơng có khả năng tập trung binh lực lớn ở Bắc Bộ.


<b>Câu 26. Hình thức đấu tranh của phong trào Đông Dương Đại hội (1936) là </b>


A. biểu tình. B. gửi dân nguyện.


C. đấu tranh báo chí. D. đấu tranh nghị trường.


<b>Câu 27. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào các ngành </b>
A. công nghiệp chế biến và ngân hàng.


B. nông nghiệp và khai thác mỏ.
C. nông nghiệp và thương nghiệp.



D. giao thông vận tải và thông tin liên lạc.


<b>Câu 28. </b>Điểm mới về lực lượng trong chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh” ( 1969 – 1973)so với
chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” ( 1965 – 1958) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là


A. Quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của hỏa lực và không quân Mĩ
B. Mở rộng chiến tranh xâm lược sang Lào và Cam – pu – chia


C. Quân viễn chinh Mĩ là lược lượng chủ yếu


D. Mĩ tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa


<b>Câu 29. Cơ quan ngôn luận của Hội liên hiệp thuộc địa do Nguyễn Ái Quốc sáng lập ở Pa – ri là báo </b>
A. Người cùng khổ B. Nhân dân


C. Tiếng dân D. Thanh niên


<b>Câu 30.Lí do chính của việc đa số các phong trào đấu tranh của công nhân Việt Nam chỉ dừng lại ở đấu </b>
tranh đòi quyền lợi kinh tế trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ( 1919 – 1929)
là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D. Sự quản lí chặt chẽ của thực dân Pháp


<b>Câu 31.Điểm mới căn bản giữa Hội nghị tháng 5/1941 so với hội nghị tháng 7/1939 của Ban chấp hành </b>
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương là


A. Thành lập mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh


B. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc chống đế quốc và tay sai
C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiệ giảm tô, giảm tức


D. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc


<b>Câu 32. Biểu hiện cao nhất của sự liên kết giữa các nước trong Liên minh Châu Âu ( EU) là </b>
A. Kí hiệp ước Ma – xtrích


B. Ra đồng tiền chung Châu Âu
C. Bầu cử nghị viện Châu Âu


D. Hủy bỏ sự kiểm soát việc đi lại qua biên giới của nhau
<b>Câu 33. Năm 1923, Nguyễn Ái Quốc đến Liên Xô để tham dự </b>


A.Hội nghị Quốc tế Công nhân. B. Hội nghị Quốc tế Nông dân.
<b>C. Hội nghị Quốc tế Thiếu nhi. </b> D. Hội nghị Quốc tế Phụ nữ.


<b>Câu 34. Từ năm 1945 đến năm 1950, dựa vào yếu tố nào để các nước tư bản Tây Âu cơ bản đạt được sự </b>
phục hồi về mọi mặt?


A. Hợp tác thành công với Nhật.
B. Mở rộng quan hệ với Liên Xô.


C. Viện trợ của Mĩ thông qua Kế hoạch Mác-san.


D. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hoá đến các nước đang phát triển.


<b>Câu 35. Điều khoản nào dưới đây của Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hồ </b>
bình ở Việt Nam có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam?


A. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyến.
B. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam Việt Nam.



C. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh.
D. Nhân dân miến Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình.


<b>Câu 36. Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà được thành lập sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là </b>
Nhà nước


A. do công nhân, nông dân làm chủ. B. do nhân dân lao động làm chủ.
C.do giai cấp công nhân làm chủ. <b>D. công - nông - binh. </b>


<b>Câu 37. Nội dung nào dưới đây phản ánh khơng đúng về vai trị, ý nghĩa của phong trào công nhân Việt </b>
Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX?


A. Phong trào công nhân phát triển chứng tỏ điều kiện thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đã chín muối.
B. Phong trào cơng nhân trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc trong cả nước.


C. Dưới tác động của phong trào công nhân, phong trào yêu nước nghiêng dần theo khuynh hướng vô
sản.


D. Phong trào công nhân là cơ sở xã hội để tiếp thu chủ nghĩa Mác - Lê-nin.


<b>Câu 38. Thỏa thuận về việc phân chia phạm vi ảnh hưởng và khu vực đóng quân của các nước tại Hội </b>
nghị I- an – ta ( tháng 2/1945) tác động như thế nào đến Việt Nam?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B. Tạo thời cơ thuận lợi cho nhân dân Việt Nam đứng lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền
C. Tạo điều kiện cho các thế lực đế quốc quay trở lại xâm lược Việt Nam


D. Tăng cường mối liên hệ giữa cách mạng Việt Nam và cách mạng thế giới


<b>Câu 39. Sự kiện nổi bật đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ba nước Đông Dương </b>
thắng lợi là



A. Hiệp định Pa-ri được kí kết.


B. Chiến thắng của chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Hiệp định Giơ-ne-vơ được kí kết.


D. Hiệp định Viêng Chăn được kí kết.


<b>Câu 40. Trong chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947, quân dân ta đã dùng chiến thuật gì để phá tan </b>
cuộc tấn công của Pháp lên Việt Bắc?


A. Đánh lấn dấn từng bước.
B. Đánh điểm, diệt viện.


C. Đánh tập kích, bao vây chia cắt địch
D. Đánh tập trung vào đồn địch


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1D </b> <b>2C </b> <b>3B </b> <b>4A </b> <b>5A </b> <b>6B </b> <b>7B </b> <b>8D </b> <b>9A </b> <b>10A </b>


<b>11B </b> <b>12D </b> <b>13B </b> <b>14C </b> <b>15C </b> <b>16D </b> <b>17C </b> <b>18A </b> <b>19C </b> <b>20D </b>


<b>21A </b> <b>22D </b> <b>23C </b> <b>24D </b> <b>25B </b> <b>26D </b> <b>27B </b> <b>28D </b> <b>29A </b> <b>30A </b>


<b>31B </b> <b>32A </b> <b>33B </b> <b>34C </b> <b>35C </b> <b>36B </b> <b>37A </b> <b>38C </b> <b>39C </b> <b>40C </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1. Năm 1960 được gọi là “ Năm châu Phi” vì </b>


A. 17 nước châu phi được trao trao trả độc lập


B. đánh đấu sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi
C. mở đầu cho cuộc đấu tranh giành độc lập ở châu Phi
D. đánh dấu sự sụp đổ của chế độ A- pác - thai


<b>Câu 2. Những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng </b>
cao của con người là nguồn gốc của


A. xu thế toàn cẩu hoá.


B. xu thế của thế giới sau chiến tranh lạnh.
C. cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
D. cuộc cách mạng công nghiệp.


<b>Câu 3. Hoạt động nổi bật của tiểu tư sản trí thức nước ta trong những năm 1919- 1925 là </b>


A. đấu tranh đòi trả tự do cho Phan Bội Châu (1925) và tổ chức truy điệu, đưa tang Phan Chu Trinh
(1926).


B. ra một số tờ báo có nội dung dân chủ tiến bộ, vận động tẩy chay hàng hoá của Hoa kiều ở Bắc Kì.
C. thành lập tổ chức Phục Việt và Nhà xuất bản Nam đồng thư xã.


D. thành lập Nhà xuất bản Cường học thư xã và ra tờ báo Chuông rè


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đổi mới ở Việt Nam 9 1986) là


A. lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
B. tập trung đổi mới về chính trị



C. tập trung phát triển khoa học – kĩ thuật
D. tập trung phát triển thương mại quốc tế


<b>Câu 5. Ngay sau khi Cách mạng tháng Tám 1945 thành công, để giải quyết nạn mù chữ, chủ tịch Hồ Chí </b>
Minh đã phát động phong trào


A. Cải cách giáo dục. B. Thi đua “ Dạy tốt, học tốt”
C. Bình dân học vụ. D.Bổ túc văn hóa


<b>Câu 6. Nhiệm vụ chủ yếu của quân dân Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống thực dân Pháp ở các đơ thị </b>
phía Bắc vĩ tuyến 16 (từ tháng 12/1946 đến tháng 02/1947) là


A. bảo vệ Hà Nội và các đô thị.
B. củng cố hậu phương kháng chiến.
C. tiêu diệt toàn bộ sinh lực địch.


D. giam chân quân Pháp trong các đô thị.


<b>Câu 7. Nhận xét nào dưới đây về phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam là không đúng? </b>
A. Đây là phong trào cách mạng triệt để, không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc.


B. Đây là phong trào cách mạng có hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt.
C. Đây là phong trào diễn ra trên quy mơ rộng lớn và mang tính thống nhất cao.
D. Đây là phong trào mang đậm tính dân tộc hơn tính giai cấp.


<b>Câu 8. Trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam, cuối năm 1950, Pháp đề ra kế hoạch Đờ Lát đờ </b>
Tát-xi-nhi với mong muốn


A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. giữ vững quyến chủ động vẽ chiến lược.


C. tiến tới kí một hiệp định có lợi cho Pháp.
D. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.


<b>Câu 9. </b>Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện bùng nổ của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?


A. Lực lượng trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng.
B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
C. Đảng và quần chúng nhân dân đã sẵn sàng hành động.
D. Phát xít Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương.


<b>Câu 10. </b>Khẩu hiệu “Đả đảo chủ nghĩa đế quốc! Đả đảo phong kiến!” của nhân dân Việt Nam trong
phong trào cách mạng 1930 - 1931 thể hiện mục tiêu đấu tranh về


A. kinh tế. B. chính trị. C. xã hội. D. văn hoá.


<b>Câu 11. Biện pháp căn bản và lâu dài để giải quyết nạn đói ở Việt Nam sau ngày Cách mạng tháng thành </b>
công là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 12. Quan điểm đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra năm 1986 là </b>
A. đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hố xã hội


B. đồi mới toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới về kinh tế
C. đổi mới phải toàn diện và đồng bộ.


D. đổi mới để khắc phục tình trạng khủng hoảng về kinh tế -xã hội.


<b>Câu 13. Kết cục của phong trào yêu nước Việt Nam ở cuối thế kỉ XIX đã chứng tỏ điều gì? </b>
A. Sự lỗi thời của ý thức hệ phong kiến.



B. Sự non yếu của các phong trào yêu nước.
C. Sự khủng hoảng về đường lối cứu nước.
D. Sự bất lực của triều đình nhà Nguyễn.


<b>Câu 14.Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2/9/1945 đến ngày 19/12/1946 phản ánh quy luật nào </b>
dưới đây của lịch sử dân tộc Việt Nam


A. Dựng nước đi đôi với giữ nước.
B. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
C. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
D. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại.


<b>Câu 15. Khuynh hướng vô sản ngày càng chiếm ưu thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam vào </b>
cuối những năm 20 của thế kỉ XX vì


A. phong trào cơng nhân đã hồn tồn trở nên tự giác
B. đáp ứng được yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc
C. giải quyết được mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản


D. khuynh hướng yêu nước dân chủ tư sản đã thất bại hoàn toàn


<b>Câu 16. Ý đồ của Mĩ khi can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp ở </b>
Đơng Dương (1945 - 1954) là gì?


A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh Đơng Dương.
B. Giúp đỡ Pháp kéo dài và mở rộng chiến tranh.
C. Chia cắt lâu dài nước Việt Nam.


D. Khẳng định vị thế kinh tế của nước Mĩ.



<b>Câu 17. Hiệp ước Ba-li (02/1976) có nội dung chính là gì? </b>
A. Thơng qua những nội dung cơ bản của Hiến chương ASEAN.


B. Xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước ASEAN,
C. <b> Tuyên bố quyết định thành lập cộng đồng ASEAN. </b>


D. Tuyên bố thành lập tổ chức ASEAN ở khu vực Đông Nam Á.


<b>Câu 18. </b>Cuộc mít-tinh có sự tham gia của 2,5 vạn người tại quảng trường Khu Đấu Xảo - Hà Nội năm
1938 diễn ra nhân dịp kỉ niệm


A. ngày thành lập Đảng.
B. ngày Quốc tế Lao động.


C. ngày Quốc tế chống chiến tranh.


D. ngày thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. giữ vững độc lập chủ quyền. B. bình đẳng trong cạnh tranh,
C. am hiểu luật pháp quốc tế. D. cạnh tranh lành mạnh.


<b>Câu 20. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919 - 1929), thực dân Pháp đầu tư </b>
nhiều vốn nhất vào ngành kinh tế nào dưới đây?


A. Nông nghiệp. B. Thủ công nghiệp.
C. Thương nghiệp. D. Công nghiệp.


<b>Câu 21. Trước khi thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là </b>
A. nước quân chủ lập hiến độc lập.



B. quốc gia phong kiến độc lập có chủ quyền.
C. nước thuộc địa nửa phong kiến.


D. quốc gia độc lập, có chủ quyền nhưng phụ thuộc vào nhà Thanh.


<b>Câu 22. Trong quá trình chuẩn bị tiến tới Tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Việt Nam, đến năm </b>
1942, khắp các châu ở Cao Bằng đều có


A. hội Phản phong. B hội phản đế.
C.hội Cứu quốc. D. hội Đồng minh


<b>Câu 23. Sau Hội nghị Véc-xai ( 1919), Nguyễn Ái Quốc rút ra kết luận: Muốn được giải phóng, các dân </b>
tộc chỉ có thể trong cậy vào


A. lực lượng của bản thân mình.


B. lực lượng của nhân dân tiến bộ trên thế giới.
C. lực lượng của các cường quốc trên thế giới.
D. sức mạnh của giai cấp vơ sản tồn thế giới.


<b>Câu 24. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) quyết định </b>
đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu là do


A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc và tay sai ngày càng gay gắt.
B. quân phiệt Nhật hoàn thành xâm lược và thống trị nhân dân Đông Dương.
C. nước Pháp bị Đức chiếm đóng làm cho qn Pháp ở Đơng Dương suy yếu
D. Nguyễn Ái Quốc về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Đông Dương
<b>Câu 25. Đến đầu thập kỉ 70 của thế kỉ XX,các nước Tây Âu đã trở thành </b>
A. khối kinh tế tư bản, đứng thứ hai thế giới



B. tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh
C. trung tâm cơng nghiệp – quốc phịng lớn của thế giới
D. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới


<b>Câu 26. Một trong ba phương châm của công cuộc cải cách giáo dục phổ thông ở Việt Nam trong những </b>
năm 1950 – 1953 là


A. “ đại chúng hóa” B. “ phục vụ đất nước”
C. “ Phục vụ sản xuất” D. “ phát triển xã hội”


<b>Câu 27. Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh quyết định phát động cuộc kháng chiến toàn quốc </b>
chống thực dân Pháp xâm lược (19/12/1946) là do


A. Việt Nam không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hồ bình được nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

D. Pháp ráo riết chuẩn bị lực lượng quân sự để tiến hành chiến tranh xâm lược.


<b>Câu 28. Sự kiện chính trị nào dưới đây có tính chất quyết định nhất đưa cuộc kháng chiến chống Pháp </b>
của nhân dân Việt Nam tiến lên?


A. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (02/1951).
B. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc lần thứ I (5/1952).
C. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt (3/1951).


D. Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào (3/1951).


<b>Câu 29. Hội nghị lần thứ 15 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (01/1959) quyết </b>
định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng là do


A. không thể tiếp tục dùng biện pháp hồ bình được nữa.


B. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ.
C. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.
D. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh.


<b>Câu 30. Cơ sở nào dưới đây dẫn đến sự hình thành "Trật tự hai cực I-an-ta”? </b>
A. Quyết định thành lập tổ chức Liên hợp quốc của Hội nghị I-an-ta.


B. Những thoả thuận về việc đóng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở Hội nghị I-an-ta.
C. Những quyết định của Hội nghị I-an-ta cùng những thoả thuận sau đó của ba cường quốc.
D. Những thoả thuận của ba cường quốc sau Hội nghị I-an-ta.


<b>Câu 31. Thắng lợi trong chiến dịch nào dưới đây giúp quân dân ta giành được quyền chủ động trên chiến </b>
trường chính Bắc Bộ?


A. Chiến dịch Việt Bắc 1947.
B. Chiến dịch Biên giới 1950.


C. Chiến cuộc Đông - Xuân 1953 - 11954
D. Chiến dịch Điện Biên phủ 1954.


<b>Câu 32 Điều kiện tiên quyết nhất dẫn đến sự thành lập tổ chức ASEAN năm 1967 là các quốc gia thành </b>
viên đều


A. có chế độ chính trị tương đồng.
B. đã giành được độc lập.


A. có nền văn hố dân tộc đặc sắc.
C. có nền kinh tế phát triển.


<b>Câu 33. Yêu cầu số một của nông dân Việt Nam dưới ách thống trị của thực dân Pháp và tay sai là </b>


A. hồ bình. B. giảm tô, giảm thuế.


C. cải thiện đời sống. D. độc lập dân tộc.


<b>Câu 34. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba đã có tác động như thế nào đối với phong trào giải phóng dân </b>
tộc ở các nước Mĩ La-tinh?


A. Lôi kéo nhiều tầng lớp nhân dân tham gia.
B. Phong trào diễn ra liên tục hơn.


C. Phong trào diễn ra sôi nổi hơn.


D. Các phong trào diễn ra sôi nổi quyết liệt, mạnh mẽ hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

đoạn 1945 - 1950?


A. Chinh phục vũ trụ, đưa người lên Mặt Trăng
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất
C. Phóng thành cơng vệ tinh bay vịng quanh Trái đất.
D. Chế tạo thành công bom nguyên tử


<b>Câu 36. Điểm vượt trội trong hoạt động của tiểu tư sản trí thức so với tư sản dân tộc ở nước ta trong </b>
những năn 1919 – 1925 là


A. ý thức chính trị khá rõ nét, hình thức đấu tranh phong phú, sôi nổi và thu hút đông đảo nhân dân tham
gia


B. thành lập được chính đảng của giai cấp tiểu tư sản, có đường lối đấu tranh đúng đắn, khoa học.
C. <b> hình thức đấu tranh phong phú, mục tiêu rõ ràng và kiên trì con đường bạo lực cách mạng. </b>
D. hình thức đấu tranh phong phú, đã thành lập được chính đảng của mình.



<b>Câu 37. Nội dung của ba chương trình kinh tế lớn những năm 1986 - 1990 là </b>
A. hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu và máy móc.


B. lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu
C. lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng và máy móc.
D. máy móc, lương thực thực phẩm và hàng xuất khẩu.


<b>Câu 38. Đặc trưng nổi bật của các giai đoạn phát triển nền kinh tế Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai </b>
đến năm 2000 là


A. kinh tế luôn đứng đầu thế giới.


B. chịu sự tác động của cuộc khủng hoảng năm 1973.
C. bao vây kinh tế các nước xã hội chủ nghĩa.


D. không chịu tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế.


<b>Câu 39. Ngày 06/6/1969 gắn liền với sự kiện nào dưới đây trong lịch sử dân tộc Việt Nam? </b>
A. Phái đoàn Việt Nam do Lê Đức Thọ dẫn đầu đến Hội nghị Pa-ri.


B. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương được tổ chức.
C. Mĩ mở rộng chiến tranh phá hoại ra miền Bắc lần thứ hai.


D. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam được thành lập.


<b>Câu 40. Nét chung của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và khu vực Mĩ La-tinh sau Chiến tranh </b>
thế giới thứ hai là


A. bị đàn áp, không phát triển.


B. phát triển lẻ tẻ ở một số nơi.


C. bùng nổ, giành được thắng lợi to lớn.
D. tất cả đều bi thất bại.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>1A </b> <b>2C </b> <b>3A </b> <b>4A </b> <b>5C </b> <b>6D </b> <b>7D </b> <b>8D </b> <b>9D </b> <b>10B </b>


<b>11B </b> <b>12B </b> <b>13C </b> <b>14A </b> <b>15B </b> <b>16C </b> <b>17B </b> <b>18B </b> <b>19A </b> <b>20A </b>


<b>21B </b> <b>22C </b> <b>23A </b> <b>24A </b> <b>25D </b> <b>26C </b> <b>27A </b> <b>28A </b> <b>29A </b> <b>30C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1. Một trong những bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 có </b>
thể vận dụng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay là


A. xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu
B. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị, ngoại giao
C. tăng cường liên minh chiến đấu giữa ba nước Đông Dương
D. kết hợp sức mạnh của dân tộc với sức mạnh của thời đại


<b>Câu 2. “ Bất kì đàn ơng hay đàn bà, bất kì người già, người trẻ, khơng chia tơn giáo, đảng phái, dân tộc. </b>
Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu tổ quốc”


Đoạn trích trên đây trong Lời kêu gọi tồn qc kháng chiến (19/12/1946) của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể
hiện nội dung nào của đường lối kháng chiến chống thực dần Pháp của Đảng ta?


A. Toàn dân kháng chiến. B. Toàn diện kháng chiến,


C. Trường kì kháng chiến. D. Tự lực cánh sinh.


<b>Câu 3. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9/1960) xác định cách mạng </b>
miền Nam có vai trị


A. quyết định đối với sự nghiệp thống nhất đất nước.


B. chủ chốt để hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân.
C. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
D. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.


<b>Câu 4. Nội dung nào dưới đây không nằm trong Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương? </b>
A. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
B. Việt Nam sẽ tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do cả nước vào tháng 7/1956.


C. hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hịa bình


D. . Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người đã kí kết và những người kế tục nhiệm vụ
của họ.


<b>Câu 5. Trong những năm 1944 - 1949, ở các nước Đông Âu đã thành lập </b>
<b>A. nhà nước dân chủ nhân dân. </b> B. nhà nước chun chính vơ sản.
<b>C. nhà nước chun chính tư sản. </b> D. nhà nước xã hội chủ nghĩa.


<b>Câu 6. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 - </b>
1975) của dân tộc ta là


A. sự giúp đỡ to lớn của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. truyền thống yêu nước của nhân dân ta.



C. sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng.
D. hậu phương miền Bắc lớn mạnh.


<b>Câu 7. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, sự kiện đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu </b>
chuyển từ đấu tranh tự phát sang đấu tranh tự giác là


A. công nhân đồn điền cao su Phú Riềng bãi công (1929).


B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thực hiện phong trào “vơ sản hố”(1928).
C. cơng nhân nhà máy xi măng Hải Phịng bãi cơng (1928).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. đánh Pháp giành độc lập, thiết lập chế độ Cộng hoà.
B. đánh Pháp giành độc lập, lập lại chế độ phong kiến.
C. chống thực dân Pháp ở Huế.


D. chống lại phái chủ hoà trong triều đình Huế.


<b>Câu 9. Đường lối cách mạng thể hiện sự sáng tạo, độc đáo của Đảng Lao động Việt Nam trong thời kì </b>
kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 - 1975) là


A. đồng thời thực hiện cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền
Bắc.


B. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, cách mạng tư sản ở miền Nam.
C. <b> mềm dẻo về sách lược, cương quyết trong đấu tranh. </b>


D. ln nhân nhượng với kẻ thù để có được mơi trường hồ bình.


<b>Câu 10. Thắng lợi nào dưới đây đã đưa nhân dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ </b>
đất nước?



A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930
B. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công


C. Chiến thắng của chiến dịch Điện Biên phủ năm 1954


D. Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975.


<b>Câu 11. Trong cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo hiện nay, Việt Nam cần vận dụng triệt để </b>
nguyên tắc nào dưới đây của Liên hợp quốc?


A. Không can thiệp vào cơng việc nội bộ của bất kì nước nào.
B. Tranh thủ sự ủng hộ của dư luận quốc tế.


C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
D. Chung sống hồ bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn.


<b>Câu 12. Trong cao trào kháng Nhật cứu nước, khẩu hiệu nào dưới đây đã đáp ứng được nguyện vọng cấp </b>
bách của nông dân Việt Nam?


A. “Giảm tô, giảm thuế, chia lại ruộng đất công”.
B. “Cách mạng ruộng đất”.


C. “Phá kho thóc, giải quyết nạn đói”.
D. “Tự do, dân chủ, cơm áo và hồ bình”.


<b>Câu 13. Nhân tố quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt mới trong lịch sử phát triển của dân tộc </b>
Việt Nam từ năm 1930 là


A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.



B. sự giúp đỡ của phong trào công nhân quốc tế.


A. sự lớn mạnh của các tổ chức quần chúng ở Việt Nam.


C. chủ nghĩa Mác - Lê-nin được truyền bá sâu rộng ở Việt Nam.


<b>Câu 14. cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930) là một cương lĩnh giải phóng </b>
dân tộc đúng đắn và sáng tạo vì đã


A. khẳng định cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới
B. kết hợp đúng đắn vấn đề dân tộc và vần đề giai cấp


C. thể hiện rõ nguyện vọng độc lập của nhân dân Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 15. Văn kiện nào dưới đây đã đặt nền tảng cho quan hệ Mĩ - Nhật sau Chiến tranh thế giới thứ hai? </b>
A. Hiệp ước hoà bình Xan Phran-xít-cơ (1951).


B. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật (1951).
C. <b> Hiến pháp mới của Nhật Bản (1946). </b>
D. Học thuyết Phu-cư-đa (1977).


<b>Câu 16. Tình thế của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hồ trong năm đầu tiên sau Cách mạng tháng Tám </b>
1945 như thế nào?


<b>A. Đất nước hỗn loạn do Pháp trở lại xâm lược. </b>
B. Vơ cùng khó khăn, như “ngàn cân treo sợi tóc”.
<b>C. Được sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc. </b>
D. Bị các nước đế quốc bao vây, cô lập.



<b>Câu 17. Chiến thắng Phước Long (01/1975) đã giúp Bộ Chính trị Đảng Lao động Việt Nam bổ sung và </b>
hoàn chỉnh kế hoạch giải phóng miền Nam với nội dung là


A. giải phóng miền Nam ngay trong năm 1975.


B. tiến hành tổng cơng kích - tổng khởi nghĩa giải phóng miền Nam trong năm 1976.
C. nếu thời cơ đến thì lập tức giải phóng miền Nam trước mùa mưa (trước tháng 5/1975).
D. đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm (1975 - 1976).


<b>Câu 18. Chính sách nổi bật nhất trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) của </b>
thực dân Pháp ở Việt Nam là


A. khai thác công nghiệp nhẹ. B. cướp đoạt ruộng đất.
C. xây dựng hệ thống giao thông. D. đặt ra nhiều thứ thuế mới.


<b>Câu 19. Tinh thần “đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” với khí thế “thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng” </b>
là phương châm tác chiến của chiến dịch nào dưới đây?


A. Chiến dịch Tây Nguyên. B. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch Huế - Đà Nắng. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.


<b>Câu 20. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 8 Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) có tầm </b>
quan trọng đặc biệt đối với cuộc Cách mạng tháng Tám 1945 vì


A. chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc ở Đơng Dương
B. giải quyết về cơ bản vấn đề ruộng đất cho nơng dân.


C. hồn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng Đông Dương
D. củng cố được khối đại đoàn kết toàn dân



<b>Câu 21. Chiến thắng quân sự nào dưới đây của quân dân miền Nam Việt Nam phá sản về cơ bản chiến </b>
lược “ Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) của đế quốc Mĩ


A. An Lão B. Ấp Bắc C. Bình Gĩa D. Đồng Xồi
<b>Câu 22. Xơ viết Nghệ - Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930- 1931 vì </b>
A. đây là một hình thức chính quyền kiểu mới, của dân, do dân vì dân.


B. đã đánh đổ thực dân Pháp và phong kiến tay sai.


C. đã làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn trên cả nước
D. đã khẳng định quyền làm chủ của nông dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A. áp dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
B. bn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
C. đất nước khơng có chiến tranh.


D. có nguồn tài nguyên phong phú.


Câu 24. Mục đích của Pháp trong việc xây dựng hệ thống giao thơng ở Việt Nam là gì?
A. Phục vụ cho nhân dân Việt Nam


B. Khai sáng nền văn minh Việt Nam
C. Phục vụ mục đích quân sự của Pháp


D. Phục vụ công cuộc khai thác và mục đích quân sự của Pháp


<b>Câu 25. Bài học rút ra từ sự thành công của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam đối với phong </b>
trào giải phóng dân tộc ở Đơng Nam Á là gì?


A. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.


B. Chớp thời cơ phát lệnh khởi nghĩa.


C. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lê-nin.


D. Có q trình chuẩn bị chu đáo, kĩ lưỡng và biết chớp thời cơ.


<b>Câu 26. Chuyển biến về kinh tế Việt Nam trong chương trình khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp là </b>
A. phát triển độc lập tự chủ.


B. phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp.
C. lạc hậu, phụ thuộc vào Pháp.


D. trở thành thị trường độc chiếm của Pháp.


<b>Câu 27. Chủ trương Tổng khởi nghĩa trong cả nước, giành chính quyền trước khi Đồng minh vào Việt </b>
Nam được đề ra trong văn kiện nào dưới đây?


A. Nghị quyết của Hội nghị Trung ương Đảng tháng 5/1941.
B. Nghị quyết của Đại hội Quốc dân ở Tân Trào (16 - 17/8/1945).
C. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.


D. Nghị quyết của Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương (14-15/8/1945).


<b>Câu 28. Điều kiện xã hội làm nảy sinh khuynh hướng đấu tranh mới ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến </b>
Chiến tranh thế giới thứ nhất là


A. sự xuất hiện tầng lớp tư sản và tiểu tư sản.
B. ảnh hưởng của Duy tân Minh Trị.


C. sự tăng cường bóc lột của Pháp.


D. sự phân hố của giai cấp nơng dân.


<b>Câu 29. Điểm khác nhau giữa chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968) và chiến lược “Chiến tranh </b>
đặc biệt” (1961 - 1965) là gì?


A. Có lực lượng qn Mĩ trực tiếp chiến đấu.


B. Dưới sự chỉ huy của một hệ thống cố vấn quân sự Mĩ.
C. Hình thức chiến tranh thực dân mới của Mĩ


D. biến miền Nam Việt Nam trở thành thuộc địa kiểu mới


<b>Câu 30. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bùng nổ ngày 19/12/1946 trong hoàn cảnh </b>
như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

B. Pháp phá hoại hiệp định sơ bộ 6/3/1946 và Tạm ước 14/9/1946
C. Ta đã chuẩn bị đầy đủ cho cuộc kháng chiến


D. 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc kéo vào nước ta


<b>Câu 31. Những hoạt động yêu nước của Nguyễn Tất Thành trong những</b>năm 1911 - 1918 nhằm mục
đích gì?


A. Truyền bá tư tưởng cách mạng giải phóng dân tộc về Việt Nam.
B. Tìm hiểu con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
C. Tìm hiểu chủ nghĩa Mác - Lê-nin và Cách mạng tháng Mười Nga
D. Tham gia các hoạt động chính trị ở các nước mà Người đến.


<b>Câu 32. Luận cương chính trị (10/1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương xác định giai cấp lãnh đạo </b>
cách mạng là



A.nông dân B. công nhân.


<b>C. tư sản dân tộc. </b> D.tiểu tư sản tri thức


<b>Câu 33. Trong thời kì chiến tranh lạnh, tâm điểm của sự đối đầu giữa hai cực Xô – Mĩ ở châu Âu là </b>
A. vấn đề chia cắt nước Đức thành hai quốc gia đối lập nhau.


B. vấn đề chia cắt Thủ đô Béc-lin thành Tây Béc-lin và Đơng Béc-lin


C. Cộng hồ Liên bang Đức ra đời, được sự ủng hộ của Mĩ và các nước Tây Âu.
D. Cộng hòa dân chủ Đức ra đời, được Liên Xô ủng hộ


<b>Câu 34. Văn kiện nào dưới đây được thông qua tại Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam </b>
A. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng.


B. Luận cương chính trị năm 1930.
C. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt
D. Báo cáo chính trị.


<b>Câu 35. Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đơng Dương là một thắng lợi chưa trọn vẹn vì </b>
A. Mĩ đã không tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
B. sự nghiệp cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước chưa hồn thành.
C. thực dân Pháp khơng phối hợp với nhân dân ta thực hiện cuộc tổng tuyển cử tự do.
D. ngay sau ngày kí kết, Mĩ đã câu kết với Pháp phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ.


<b>Câu 36. Sự đối lập giữa các nước Tây Âu và Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai được tạo nên bởi </b>
A. “Học thuyết Tơ-ru-man” của Mĩ.


B. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.


C. <b> “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ. </b>


D. sự ra đời của khối quân sự NATO và Vác-sa-va.


<b>Câu 37. </b>Cố gắng cao nhất của thực dân Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương được thể
hiện qua kế hoạch quân sự nào dưới đây?


A. Kế hoạch Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi. B. Kế hoạch Na-va.


C. Kế hoạch Rơ-ve. D. Kế hoạch Bô-la-e.


<b>Câu 38. Ý nghĩa lớn nhất của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước là </b>
A. tạo điều kiện thuận lợi cho cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

D. hợp tác về khoa học - kĩ thuật với các nước.


<b>Câu 39. Trong những năm 1953 - 1954, tình đồn kết chiến đấu chống Pháp của quân, dân hai nước Lào </b>
và Việt Nam được thể hiện qua hành động


A. phối hợp mở nhiều chiến dịch và giành được thắng lợi to lớn.


B. Việt Nam là hậu phương, đóng vai trị cung cấp nhân, vật, lực cho Lào.
C. <b> Lào là hậu phương, đóng vai trị cung cấp nhân, vật, lực cho Việt Nam. </b>


D. Việt Nam đưa quân tình nguyện sang giúp nhân dân Lào kháng chiến chống Pháp.


<b>Câu 40. Mục đích của đế quốc Mĩ trong việc thay chân thực dân Pháp ở miền Nam Việt Nam là </b>
A. giúp Pháp thực hiện ý đồ kéo dài và quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đơng Dương


B. giúp đỡ nhân dân miền Nam Việt Nam khắc phục hậu quả của chiến tranh



C. thực hiện các điều khoản của Hiệp định Giơ - ne – vơ mà thực dân Pháp chưa thi thành
D. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của đế quốc Mĩ


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>1D </b> <b>2A </b> <b>3D </b> <b>4C </b> <b>5A </b> <b>6C </b> <b>7D </b> <b>8B </b> <b>9A </b> <b>10B </b>


<b>11C </b> <b>12C </b> <b>13A </b> <b>14B </b> <b>15B </b> <b>16B </b> <b>17A </b> <b>18B </b> <b>19B </b> <b>20C </b>


<b>21C </b> <b>22A </b> <b>23A </b> <b>24D </b> <b>25D </b> <b>26B </b> <b>27D </b> <b>28A </b> <b>29A </b> <b>30B </b>


<b>31B </b> <b>32B </b> <b>33A </b> <b>34C </b> <b>35B </b> <b>36D </b> <b>37B </b> <b>38A </b> <b>39A </b> <b>40D </b>


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1. Với Hiệp ước Giáp Tuất năm 1874, triều đình Huế đã chính thức thừa nhận </b>
A. Việt Nam nằm dưới sự bảo hộ của Pháp.


B. sáu tỉnh Nam Kì là thuộc Pháp.


C. ba tỉnh miền Tây Nam Kì là thuộc Pháp.
D. ba tỉnh miền Đơng Nam Kì là thuộc Pháp.


<b>Câu 2. Đâu khơng phải là nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc trong những năm 1954- 1965? </b>
A. Cải cách ruộng đất.


B. Khôi phục kinh tế.


C. Đưa miền Bắc tiến lên chủ nghĩa xã hội.


D. Đấu tranh chống Mĩ - Diệm.


<b>Câu 3. Lực lượng chủ yếu tham gia chiến đấu trong chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” (1969 - </b>
1973) của Mĩ là


A. quân đội Sài Gòn. B. quân Mĩ.


C. quân Mĩ, quân đội Sài Gòn. D. quân Mĩ và đồng minh của Mĩ.
<b>Câu 4. Thực dân Pháp có hành động gì khi phát xít Nhật vào Đơng Dương (9/1940)? </b>
A. thực hiện chính sách Kinh tế chỉ huy.


B. đầu hàng và chia sẻ quyền lợi cho Nhật.


C. <b> hợp tác cùng nhân dân Đông Dương chống Nhật. </b>
D. kiên quyết đánh Nhật để độc chiếm Đông Dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

B. Mĩ có tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn.
C. sự ủng hộ của các nước tư bản châu Âu.


D. sự tạm lắng của phong trào cách mạng thế giới.


<b>Câu 6.So với phong trào 1930 – 1931, điểm khác biệt về phương pháp đấu tranh của phong trào 1936 – </b>
1939 là kết hợp đấu tranh


A. nghị trường và vũ trang
B. công khai và nửa công khai


C. ngoại giao với vận động quần chúng
D. chính trị và vũ trang



<b>Câu 7. Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất của Đảng Cộng sản Việt Nam rút ra từ việc lãnh đạo cuộc </b>
Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi là gì?


A. Xây dựng khối liên minh cơng – nông và mặt trận dân tộc thống nhất.


B. Phân hóa, cơ lập cao độ kẻ thù để tập trung mũi nhọn vào kẻ thù của cách mạng
C. Phải có chủ trương và biện pháp phù hợp với tình hình thực tiễn cách mạng
D. Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh bằng nhiều hình thức


<b>Câu 8.Tờ báo nào dưới đây là cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên? </b>
A.Thanh niên B. An Nam trẻ


C. Người nhà quê. D. Người cùng khổ


<b>Câu 9. Trong thời kì kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 - 1975), cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa </b>
miền Bắc có vai trị


A. quyết định đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
B. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
C. quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
D. là hậu phương cách mạng của cả nước.


<b>Câu 10. Những thắng lợi nào dưới đây của nhân dân Việt Nam trong thế kỉ XX đã góp phần xố bỏ chủ </b>
nghĩa thực dân trên thế giới?


A. Cách mạng tháng Tám (1945) và cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
B. Cách mạng tháng Tám (1945) và chiến thắng Điện Biên Phủ ( 1954)


C. Kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954)và kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975).
D. Cách mạng tháng Tám (1945) và kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975).



<b>Câu 11 Thực tế lịch sử nước ta trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám đã làm sáng tỏ luận điểm nào </b>
dưới đây của Chủ nghĩa Mác - Lê-nin?


A. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
B. Giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp.


C. <b> Sự nghiệp giải phóng dân tộc phải do dân tộc mình tự quyết định. </b>
D. Giành chính quyền đã khó, giữ chính quyền càng khó hơn.


<b>Câu 12. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà (ra đời năm 1945) được cải tổ từ tổ chức </b>
nào dưới đây?


A. Tổng bộ Việt Minh.


B. Uỷ ban Khởi nghĩa toàn quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

D. Uỷ ban lâm thời Khu giải phóng Việt Bắc.


<b>Câu 13. </b>Nguyên nhân khác biệt dẫn đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản so với Mĩ và Tây Âu sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là


A. sự lãnh đạo, điều tiết hiệu quả của Nhà nước.
B. lao động có trình độ kĩ thuật cao.


C. tận dụng tốt điều kiện khách quan thuận lợi.
D. chi phí cho quốc phịng thấp.


<b>Câu 14. Bài học kinh nghiệm lớn nhất của Việt Nam trong công tác xây dựng Mặt trận dân tộc thống </b>
nhất giai đoạn 1930 - 1945 là gì?



A. Xây dựng khối đại đồn kết dân tộc.
B. Tập hợp các lực lượng dân tộc.


C. Xác định mục tiêu đấu tranh đúng đắn.
D. Thành lập các tổ chức yêu nước.


<b>Câu 15. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu mốc sụp đổ về căn bản của chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống </b>
thuộc địa của chúng ở châu Phi?


A. Năm 1960 được gọi là “Năm châu Phi”
B. Năm 1962, An-giê-ri được công nhận độc lập.


C. Năm 1975. nước cộng hồ nhân dân Ăng-gơ-la ra đời.
D. Năm 1974, thắng lợi của cách mang Ê-ti-ô-pha.


<b>Câu 16. Sự kiện nào dưới đây là kết quả của</b>cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt của nhân dân
Việt Nam?


A. Kháng chiến chống Mĩ thắng lợi (1975).
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930).
C. Kháng chiến chống Pháp thắng lợi (1954).
D. Cách mạng tháng Tám thành công (1945).


<b>Câu 17. Sau thất bại của chiến dịch Biên giới thu - đông 1950, để tiếp tục theo đuổi chiến tranh, thực dân </b>
Pháp đã thực hiện kế hoạch


A. Kế hoạch Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi.
B. Kế hoạch Na-va.



C. Kế hoạch Rơ-ve.


D. .Kế hoạch xây dựng tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ


<b>Câu 18. Đường lối chiến lược của Cách mạng Việt Nam ( 1930 – 1975) do Đảng đề ra và thực hiện thành </b>
công là


A. cải cách ruộng đất và chủ nghĩa xã hội.


B. giải phóng dân tộc gân liền với giải phóng giai cấp.
C. tự do dân tộc và chủ nghĩa xã hội.


D. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.


<b>Câu 19. Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi đơng bào thực hiện “Tuần lễ vàng”, “Quỹ </b>
độc lập” nhằm mục đích gì?


A. Xây dựng hệ thống trường học các cấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

C. Quyên góp vàng, bạc để xây dựng đất nước.
D. Để hỗ trợ việc giải quyết nạn đói.


<b>Câu 20. Mục tiêu của việc thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế ( SEV) là </b>
A. tăng cường sự hợp tác giữa các nước xã hội chủ nghĩa


B. thúc đẩy sự tiến bộ về kinh tế và kĩ thuật


C. thu hẹp dần sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa nước thành viên.
D. cạnh tranh quyết liệt với các nước tư bản chủ nghĩa



Câu 21. Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo đúng trình tự thời gian
1.Chủ trương “ vơ sản hóa” của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
2. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra báo thanh niên


3.Đảng cộng sản Việt Nam thành lập
4. Đông Dương cộng sản đảng thành lập


A. 1,2,3,4 B. 4,3,2,1 C.3,1,2,3 D. 2,1,4,3


Câu 22. Điểm khác biệt trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những năm 1950 - 1973
so với những năm 1945 - 1950 là


A. tiến hành hợp tác, liên kết khu vực.


B. một mặt liên minh với Mĩ, mặt khác cố gắng đa dạng hoá quan hệ đối ngoại.
C. Anh tiếp tục liên minh với Mĩ, Pháp và Đức trở thành đói tượng của Mĩ.
D. từ bỏ chính sách liên minh với Mĩ, thực hiện chính sách biệt lập.


Câu 23. Sự đối lập giữa các nước Tây Âu và Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai được tạo nên bởi
A. “Học thuyết Tơ-ru-man” của Mĩ.


B. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
C. “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ.


D. sự ra đời của khối quân sự NATO.


<b>Câu 24. Khu Giải phóng Việt Bắc được ví như là </b>
A. thủ đơ kháng chiến.


B. căn cứ địa cách mạng của cả nước.



C. hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam độc lạp.
D. trung tâm đầu não kháng chiến.


<b>Câu 25. Trong cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954, nhân dân Việt Nam đã buộc thực </b>
dân Pháp phải phân tán lực lượng ra những địa bàn nào dưới đây?


A. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, plâyku, Luông pha-bang.
B. Lai Châu. Điện Biên phủ, xê-nô, Luông Pha-bang.
C. Điện Biên Phủ, Xê-nô,Plâyku.SầmNưa


D. Đồng bằng Bắc Bộ, Điện Biên Phủ, Xê-nô, Luông Pha-bang, Plâyku.


<b>Câu 26. Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị I- an – ta, khu vực Đông Nam Á thuộc phạm vi </b>
ảnh hưởng của


A. Mĩ, Anh và Liên Xô B. Anh và Pháp


C. các nước Đông Âu D. Các nước phương Tây


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

B. mở rộng lãnh thổ


C. khống chế Mĩ và đồng minh của Mĩ
D. ủng hộ phong trào cách mạng thế giới


<b>Câu 28 Thắng lợi của nhân dân các quốc gia nào dưới đây vào năm 1975 đã đánh dấu chủ nghĩa thực dân </b>
cũ ở châu Phi cơ bản tan rã?


<b> A. Ga-na - Ghi-nê. </b> B. Mô - dăm-bích - Ăng-gơ-la.
<b> C.Tuy-ni-di - Ma-rốc </b> D.An-giê -ri - Ai Cập.



<b>Câu 29. Bối cảnh nào dưới đây dẫn tới sự xuất hiện của các tổ chức cộng sản Việt Nam trong năm 1929? </b>
A. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước phát triển mạnh mẽ


B. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước không phát triển,
C. Phong trào đấu tranh của công nhân không phát triển.


D. Phong trào yêu nước phát triển mạnh mẽ.


<b>Câu 30. Trong những năm 1965 - 1968, ở miền Nam Việt Nam, chiến thắng quân sự nào dưới đây được </b>
coi là “Ấp Bắc” đối với quân viễn chinh Mĩ?


A.Tây Ninh. B. Trà Bồng (Quảng Ngãi).


C. Vạn Tường (Quảng Ngãi). D.Núi Thanh (QuảngNam).


<b>Câu 31. Đặc điểm nổi bật của trật tự thế giới mới được hình thành trong những năm sau Chiến tranh thế </b>
giới thứ hai là


A. một trật tự thế giới mới có sự phân tuyến triệt để giữa hai phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa
B. một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận cùng nhau hợp tác để thống
trị, bóc lột các nước bại trận và các dân tộc thuộc địa


C. một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận áp đặt quyền thống trị đối với
các nước bại trận


D. một trật tự thế giới hoàn toàn do chủ nghĩa tư bản thao túng


Câu 32. Trong những năm 1939 – 1945, sự kiện nào dưới đây đưa cách mạng nước ta bước vào hình thái
khởi nghĩa từng phần



A. Ban bố bản ‘Quân lệnh số 1”.
B. Nhật đảo chính Pháp.


C. Nhật đầu hàng Đồng minh.


D. chỉ thị “ Sửa soạn khởi nghĩa của Đảng”
<b>Câu 33 Chiến tranh lạnh chỉ thực sự kết thúc khi </b>
A. cuộc khủng hoảng Ca-ri-bê chấm dứt.


B. cuộc chiến tranh Triều Tiên kết thúc.


C. chế độ xã hội chủ nghĩa ở các nước Đông Âu tan rã.
D. Liên bang Xô viết tan rã, trật tự I-an-ta khơng cịn nữa.


<b>Câu 34. Hình thức đấu tranh chủ yếu để chống Mĩ - Diệm của nhân dân miền Nam trong những năm đầu </b>
sau Hiệp định Giơ-ne-vơ là


A. đấu tranh chính trị hồ bình. B. dùng bạo lực cách mạng
C. khởi nghĩa giành chính quyền. D. đấu tranh nghị trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

mà cả những người bạn Mĩ cũng tán thành. Nó cho phép hi vọng đủ mọi điều”.
A. Kế hoạch Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi. B. Kế hoạch Rơ-ve.
<b> C. Kế hoạch Bô-la-e. </b> D. Kế hoạch Na-va.


<b>Câu 36. Tháng 12/1978, ở Trung Quốc diễn ra sự kiện gì dưới đây? </b>
A. Trung Quốc đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.


B. Nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản.
C. Trung Quốc thực hiện công cuộc cải cách - mở cửa.


D. Trung Quốc phóng thành cơng tàu vũ trụ.


<b>Câu 37. Yếu tố quan trọng nhất dẫn đến sự hình thành phong trào yêu nước và cách mạng theo khuynh </b>
hướng mới ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là


A. các tư tưởng dân chủ tư sản ở châu Âu truyền bá vào Việt Nam.
B. trong xã hội xuất hiện những giai Cấp, tầng lớp mới.


C. tấm gương tự cường của Nhật Bản với cuộc Duy tân Minh Trị
D. chính phủ Pháp thực hiện các chính sách tiến bộ ở thuộc địa


<b>Câu 38. Nhân tổ chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới</b>thứ hai là
A. sự cạnh tranh khốc liệt về thị trường và thuộc địa của các nước tư bản


B. sự liên minh kinh tế khu vực và quốc tế.
C. sự đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ.


D. sự phân chia giàu nghèo giữa các quốc gia.


<b>Câu 39. Sự kiện nào dưới đâỵ được xác định đã tạo nên cuộc khủng hoảng chính trị sâu sắc, song điều </b>
kiện song điều kiện Tổng khởi nghĩa năm 1945 chưa chín muồi ở nước ta?


A. Pháp thi hành chính sách “ kinh tế chỉ huy”
B. Nhật nhảy vào Đông Dương


C. Nhật đầu hàng đồng minh
D. Nhật đảo chính Pháp


<b>Câu 40. Nội dung nào dưới đây là chủ trương của ta trong Đông – Xuân 1953 – 1954? </b>



A. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.
B. Trong vòng 18 tháng sẽ chuyển bại thành thắng, kết thúc chiến tranh,


C.Tránh giao chiến ở miền Bắc với Pháp để mở cuộc đàm phán ngoại giao.
D.Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông - Xuân 1953 - 1954


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>1B </b> <b>2D </b> <b>3A </b> <b>4B </b> <b>5B </b> <b>6B </b> <b>7C </b> <b>8A </b> <b>9B </b> <b>10C </b>


<b>1D </b> <b>12C </b> <b>13D </b> <b>14A </b> <b>15C </b> <b>16B </b> <b>17A </b> <b>18B </b> <b>19B </b> <b>20A </b>


<b>21D </b> <b>22B </b> <b>23B </b> <b>24C </b> <b>25D </b> <b>26D </b> <b>27A </b> <b>28B </b> <b>29A </b> <b>30C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức


Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2015 Phòng GD-ĐT Đoan Hùng, Phú Thọ (Đề số 1)
  • 4
  • 656
  • 2
  • ×