Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2017 - 2018 TP.Cần Thơ có đáp án | Toán học, Đề thi vào lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.96 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>THÀNH PHỐ CẦN THƠ </b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<i>(Đề thi gồm 01 trang) </i>



<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT </b>


<b>NĂM HỌC 2017 - 2018 </b>



<b>Khóa ngày: 08/6/2017 </b>


<b>MƠN: TỐN </b>



<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề. </b></i>



<b>Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau trên tập số thực: </b>


a)

2

<i>x</i>

2

9

<i>x</i>

10

0



b)

3

2

9



3

10



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



c)

(<i>x</i> 1)4 8(<i>x</i> 1)2 9 0


<b>Câu 2 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b>

<i>Oxy</i>,

cho parabol

( ) :

1

2


2




<i>P</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

và đường


thẳng

( ) :

1

3

.



4

2



<i>d</i>

<i>y</i>

<i>x</i>



a) Vẽ đồ thị của

( ).<i>P</i>


b) Gọi

<i>A x y</i>

( ; ), ( ; )

<sub>1</sub> <sub>1</sub>

<i>B x y</i>

<sub>2</sub> <sub>2</sub>

lần lượt là các giao điểm của

( )<i>P</i>

với đường thẳng

( ).<i>d</i>

Tính


giá trị của biểu thức

1 2


1 2


.



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>T</i>



<i>y</i>

<i>y</i>



<b>Câu 3 (1,0 điểm). Cho biểu thức </b>

1

1

.

1

1

2

,



1



1

1



<i>P</i>




<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

(

<i>x</i>

0;

<i>x</i>

1).

Rút



gọn biểu thức

<i>P</i>

và tìm các giá trị của

<i>x</i>

để

<i>P</i> 1.


<b>Câu 4 (1,0 điểm). Để chuẩn bị tham gia Hội khỏe Phù Đổng cấp trường, thầy Thành là giáo viên </b>


chủ nhiệm của lớp 9A tổ chức cho học sinh trong lớp thi đấu mơn bóng bàn ở nội dung đánh đôi


nam nữ (một nam kết hợp với một nữ). Thầy Thành chọn

1



2

số học sinh nam kết hợp với


5


8

số



học sinh nữ của lớp để lập thành các cặp thi đấu. Sau khi đã chọn được số học sinh tham gia thi


đấu thì lớp 9A cịn lại

16

học sinh làm cổ động viên. Hỏi lớp 9A có tất cả bao nhiêu học sinh?


<b>Câu 5 (1,0 điểm). Cho phương trình </b>

<i>x</i>2 (<i>m</i> 4)<i>x</i> 2<i>m</i>2 5<i>m</i> 3 0

<b> (</b>

<i>m</i>

là tham số). Tìm


các giá trị nguyên của

<i>m</i>

để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt sao cho tích của hai


nghiệm này bằng

30.

Khi đó, tính tổng hai nghiệm của phương trình.



<b>Câu 6 (3,5 điểm). Cho tam giác </b>

<i>ABC</i>

có ba góc nhọn. Đường trịn

( )<i>O</i>

đường kính

<i>BC</i>

cắt


các cạnh

<i>AB AC</i>

,

lần lượt tại các điểm

<i>D</i>

<i>E</i>.

<i> Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng CD</i>


<i>BE</i>.


a) Chứng minh tứ giác

<i>ADHE</i>

nội tiếp trong một đường tròn. Xác định tâm

<i>I</i>

của


đường tròn này.



b) Gọi

<i>M</i>

là giao điểm của

<i>AH</i>

<i>BC</i>.

Chứng minh

<i>CM CB</i>. <i>CE CA</i>. .

c) Chứng minh

<i>ID</i>

là tiếp tuyến của đường trịn

( ).

<i>O</i>




d) Tính theo

<i>R</i>

diện tích của tam giác

<i>ABC</i>,

biết

<i>ABC</i>

45 ,

<i>ACB</i>

60

<i>BC</i> 2 .<i>R</i>

<b>---HẾT--- </b>



<i><b>Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. </b></i>


Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:...


Chữ ký của cán bộ coi thi 1:... Chữ ký của cán bộ coi thi 2: ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<i><b>THÀNH PHỐ CẦN THƠ </b></i>



<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT </b>


<b>NĂM HỌC 2017-2018 </b>



<b>Khóa ngày: 08/6/2017 </b>


<b>MƠN: TỐN </b>


<b> HƯỚNG DẪN CHẤM </b>



<b>Câu </b>

<b>Cách giải – Đáp án </b>

<b>Điểm </b>



<b>Câu 1 </b>


<b>2,0 điểm </b>



<b>1.a </b>



a)

2

<i>x</i>

2

9

<i>x</i>

10

0

<b>0,75 điểm </b>



2


( 9) 4.2.10 1 0

0,25




Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt



2a
2a


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>b</i>
<i>x</i>


0,25



5


2


2



<i>x</i>



<i>x</i>

0,25



<b>1.b </b>



b)

3

2

9 (1)



3

10 (2)



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<b>0,75 điểm </b>




Từ (2) suy ra

<i>x</i>

3

<i>y</i>

10

thay vào (1)

<sub>0,25 </sub>



3(3

<i>y</i>

10) 2

<i>y</i>

9

<i>y</i> 3

<sub>0,25 </sub>



1


<i>x</i>

. Vậy nghiệm của hệ đã cho là

(1; 3).

0,25



<b>1.c </b>



c)

(<i>x</i> 1)4 8(<i>x</i> 1)2 9 0

<b>0,5 điểm </b>



Đặt

2


(

1) , (

0)



<i>t</i>

<i>x</i>

<i>t</i>

, phương trình đã cho trở thành

<i><sub>t</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>9</sub> <sub>0</sub>


Ta thấy

<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 0

nên phương trình này có nghiệm là

1

.



9



<i>t</i>


<i>t</i>



Kết hợp điều kiện, nhận

<i>t</i> 9.


0,25




Với

<i>t</i> 9

thì

(

1)

2

9

1

3

4

.



2



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

0,25



<b>2.a </b>



Vẽ đồ thị

( ) :

1

2

.



2



<i>P</i>

<i>y</i>

<i>x </i>

<b>0,75 điểm </b>



Bảng giá trị:



0,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2 </b>


<b>1,5 điểm </b>



0,25



<b>2.b </b>



b) Gọi

<i>A x y</i>( ; ), ( ; )<sub>1</sub> <sub>1</sub> <i>B x y</i><sub>2</sub> <sub>2</sub>

lần lượt là các giao điểm của

( )

<i>P</i>

với đường



thẳng

( ).<i>d</i>

Tính giá trị của biểu thức

1 2


1 2

.


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>T</i>


<i>y</i>

<i>y</i>


<b>0,75 điểm </b>



Xét phương trình hồnh độ giao điểm



2 2


2



1

1

3



2

6

0

<sub>3</sub>



2

4

2



2



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



0,25




2 2;


<i>x</i> <i>y</i>

;

3

9



2

8



<i>x</i>

<i>y</i>

0,25



1 2
1 2
3
2 <sub>4</sub>
2 <sub>.</sub>
9 25
2
8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>T</i>


<i>y</i> <i>y</i>

0,25



<b>Câu 3 </b>


<b>1,0 điểm </b>



1

1

1

2



1

.

,



1




1

1



<i>P</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

(với

<i>x</i>

0;

<i>x</i>

1

). Rút gọn



biểu thức

<i>P</i>

và tìm các giá trị của

<i>x</i>

để

<i>P</i> 1.


<b>1,0 điểm </b>



1

1

1 2



.



1



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>P</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

0,25



1 2 2


.



1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>

0,25



1

2(

1)

2



.



(

1)(

1)



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

0,25



Ta có

2

1

<i>x</i>

2

<i>x</i>

4.



<i>x</i>

Vậy


0

4



1



<i>x</i>



<i>x</i>

thì <i>P</i> 1.

0,25




<b>Câu 4 </b>


<b>1,0 điểm </b>



Để chuẩn bị tham gia Hội khỏe phù đổng cấp trường, thầy Hùng là giáo viên


chủ nhiệm của lớp 9A tổ chức cho các học sinh trong lớp thi đấu mơn bóng


bàn ở nội dung đánh đôi nam nữ (một nam kết hợp với một nữ). Thầy Hùng


chọn

1



2

số học sinh nam kết hợp với


5



8

số học sinh nữ của lớp để lập thành


các cặp thi đấu. Sau khi đã chọn được số học sinh tham gia thi đấu thì lớp 9A


cịn lại

16

học sinh làm cổ động viên. Hỏi lớp 9A có tất cả bao nhiêu học


sinh?



<b>1,0 điểm </b>



Gọi ,

<i>x y lần lượt là số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 9A </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chọn

1



2

số học sinh nam của lớp kết hợp với


5



8

số học sinh nữ của lớp để



thành lập cặp thi đấu:

1

5




2

<i>x</i>

8

<i>y </i>



Lớp còn

16

học sinh là cổ động viên, khi đó

1

3

16



2

<i>x</i>

8

<i>y</i>

0,25



Vậy ta có hệ phương trình :



1 5


(1)


2 8


1 3


16 (2)


2 8


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


Giải hệ phương trình ta được

<i>x</i>

20;

<i>y</i>

16.



0,25



Vậy số học sinh của lớp 9A là

20 16 36

(học sinh).

0,25




<b>Câu 5 </b>


<b>1,0 điểm </b>



<b>Cho phương trình </b>

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub>(</sub>

<i><sub>m</sub></i>

<sub>4)</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>2</sub>

<i><sub>m</sub></i>

2

<sub>5</sub>

<i><sub>m</sub></i>

<sub>3</sub>

<sub>0</sub>



<b> (</b>

<i>m</i>

là tham số


thực). Tìm các giá trị nguyên của

<i>m</i>

để phương trình đã cho có hai


nghiệm phân biệt sao cho tích của hai nghiệm này bằng

30.

Khi đó,


tính tổng hai nghiệm của phương trình.



<b>1,0 điểm </b>



2 2


2 2


(

4)

4( 2

5

3)



9

12

4

(3

2)



<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

0


2

2



(3

2)

0




3



<i>m</i>

<i>m</i>



0,25



Theo giả thiết thì

<i>P</i>

<i>x x</i>

<sub>1</sub>

.

<sub>2</sub>

2

<i>m</i>

2

5

<i>m</i>

3

30



2


2

<i>m</i>

5

<i>m</i>

33

0



0,25



3


.


11



2



<i>m</i>



<i>m</i>

<i> Vì m</i>

là số nguyên nên

<i>m</i>

3

(thỏa mãn điều kiện).

0,25



Tổng hai nghiệm của phương trình là

<i>S</i>

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>x</i>

<sub>2</sub>

<i>m</i>

4

1.

0,25



<b>Câu</b>

<b> 6 </b>


<b>3,5 điểm </b>



<b>6.a </b>




a) Chứng minh tứ giác

<i>ADHE</i>

nội tiếp trong một đường tròn. Xác



định tâm của đường trịn này.

<b>1,25 điểm </b>



<i><b>I</b></i>


<i><b>M</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>D</b></i>


<i><b>E</b></i>


<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>


0,25



<i>BDC</i> 90

nên

<i>ADH</i> 90

(góc nội tiếp chắn nửa đường trịn )

0,25



<i>BEC</i> 90

nên

<i>AEH</i> 90

(góc nội tiếp chắn nửa đường trịn )

0,25



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Chú ý : </b></i>



<i><b>1) Mọi cách giải đúng khác đều được điểm tối đa. </b></i>



<i><b>2) Điểm tồn bài bằng tổng điểm các câu, khơng làm tròn số. </b></i>




<i>Tâm I của đường tròn này là trung điểm của AH. </i>

0,25



<b>6.b </b>



Gọi

<i>M</i>

là giao điểm của

<i>AH</i>

<i>BC</i>

.

Chứng minh

<i>CM CB</i>

.

<i>CE CA </i>

.

.

<b>0,75 điểm </b>



<i>Dễ thấy H là trực tâm của tam giác ABC nên </i>

0


90


<i>AMC</i>

0,25



<i>Hai tam giác vuông CMA và CEB có </i>

<i>C</i>

là góc chung nên chúng đồng



dạng.

0,25



Suy ra

<i>CM</i>

<i>CE</i>



<i>CA</i>

<i>CB</i>

hay

<i>CM CB</i>

.

<i>CE CA </i>

.

.

0,25



<b>6.c </b>



Chứng minh

<i>ID</i>

là tiếp tuyến của đường trịn

( ).

<i>O</i>

<b>0,75 điểm </b>



Ta có:

<i>ODB</i> <i>OBD</i>

<i> (tam giác OBD cân tại O). </i>



<i>IA</i> <i>ID</i>

nên tam giác

<i>IAD</i>

<i> cân tại I suy ra </i>

<i>DAI</i> <i>ADI</i>.


0,25




<i>OBD</i>

<i>DAI</i>

90

nên

<i>ODB</i>

<i>ADI</i>

90 .

0,25



Suy ra

<i>ODI</i> 90

hay

<i>ID</i>

là tiếp tuyến của đường trịn

( ).<i>O</i>

0,25



<b>6.d </b>



Tính theo R

diện tích của tam giác

<i>ABC</i>,

biết

<i>ABC</i>

45 ,

<i>ACB</i>

60



2 .


<i>BC</i> <i>R</i>


<b>0,75 điểm </b>



Ta có

<i>ABC</i>

45

suy ra

<i>BAM</i>

45 .



Suy ra tam giác

<i>ABM</i>

<i> vng cân tại M. Đặt </i>

<i>MA</i> <i>MB</i> <i>x</i>.

Khi đó



tan

3



3



<i>AM</i>

<i>x</i>



<i>ACB</i>

<i>CM</i>



<i>CM</i>



0,25




Mặt khác

2



3



<i>x</i>



<i>BC</i>

<i>BM</i>

<i>MC</i>

<i>x</i>

<i>R</i>

<i>x</i>

<i>R</i>

(3

3).

0,25



<i>Diện tích tam giác ABC được tính bởi: </i>



2


1

1



.

. (3

3).2

(3

3)



2

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>M</b></i>
<i><b>I</b></i>


<i><b>H</b></i>
<i><b>D</b></i>


<i><b>E</b></i>


<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i>


</div>


<!--links-->

×